Đề Xuất 3/2023 # Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Xin Việc # Top 3 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 3/2023 # Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Xin Việc # Top 3 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Xin Việc mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Giới thiệu Trung Quốc Sơ lược về đất nước Trung Quốc Giới thiệu chung về đất nước Trung Quốc Tên nước: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (The People’s Republic of China) Thủ đô: Bắc Kinh Ngày quốc khánh: 01-10-1949. Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nử

第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l

Tin tức mới

1. Bộ công an 公安部 Gōng’ān bù 2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng’ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng’ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng&#39

Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Công Việc

Từ vựng chỉ nghề nghiệp:

Accountant / ə’kauntənt/: kế toán viên, nhân viên kế toán, người giữ sổ sách kế toán

Actor / ‘æktə/: nam diên viên

Actress / ‘æktris/: nữ diễn viên

Architect / ‘ɑ:kitekt/ : kiến trúc sư

Artist / ‘ɑ:tist/: họa sĩ, nghệ sĩ

Assembler / ə’semblə:/: công nhân lắp ráp

Babysitter / ‘beibi,sitə/: người giữ trẻ hộ (trong lúc bố mẹ của em bé đi vắng)

Baker /’beikə/: thợ làm bánh mì, người bán bánh mì

Barber / ‘bɑ:bə/: thợ hớt tóc

Businessman /’biznismən/: nam doanh nhân, thương gia

Businesswoman / ‘bizniswumən/: nữ doanh nhân

Butcher /ˈbʊtʃ.ər/: người bán thịt

Carpenter /ˈkɑː.pɪn.tər/: thợ mộc

Cashier /kæʃˈɪər/: nhân viên thu ngân

Chef /ʃef/- Cook /kʊk/: đầu bếp

Construction worker /kənˈstrʌk.ʃən ˈwɜː.kər/: công nhân xây dựng

Custodian /kʌsˈtəʊ.di.ən/- Janitor /ˈdʒæn.ɪ.tər/: người quét dọn

Delivery person /dɪˈlɪv.ər.i ˈpɜː.sən/: nhân viên giao hang

Dockworker /ˈdɒkwɜːkər/: công nhân bốc xếp ở cảng

Engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/: kỹ sư

Factory worker /ˈfæk.tər.i ˈwɜː.kər/: công nhân nhà máy

Farmer /ˈfɑː.mər/: nông dân

Fireman /ˈfaɪə.mən/- Firefighter /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/: lính cứu hỏa

Fisherman /ˈfɪʃ.ə.mən/: ngư dân

Foreman /ˈfɔː.mən/: quản đốc, đốc công

Gardener /ˈɡɑː.dən.ər/: người làm vườn

Garment worker /ˈɡɑː.mənt ˈwɜː.kər/: công nhân may

Hairdresser /ˈheəˌdres.ər/: thợ uốn tóc

Health– care aide /ˈhelθˌkeər eɪd/ – attendant /əˈten.dənt/: hộ lý

Homemaker /ˈhəʊmˌmeɪ.kər/: người giúp việc nhà

Housekeeper /ˈhaʊsˌkiː.pər/: nhân viên dọn phòng (khách sạn)

Journalist – Reporter: phóng viên

Lawyer: luật sư

Machine Operator: người vận hành máy móc

Manager: quản lý

Manicurist: thợ làm móng tay

Mechanic: thợ máy, thơ cơ khí

Medical assistant/ Physician assistant: phụ tá bác sĩ

Messenger/ Courier: nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm

Mover: nhân viên dọn nhà/ văn phòng

Musician: nhạc sĩ

Painter: thợ sơn

Pharmacist: dược sĩ

Photographer: thợ chụp ảnh

Pilot: phi công

Policeman: cảnh sát

Postal worker: nhân viên bưu điện

Receptionist: nhân viên tiếp tân

Repairperson: thợ sửa chữa

Saleperson: nhân viên bán hàng

Sanitation worker/ Trash collector: nhân viên vệ sinh

Secretary: thư ký

Security guard: nhân viên bảo vệ

Supervisor: người giám sát, giám thị

Tailor: thợ may

Teacher/ Instructor: giáo viên

Telemarketer: nhân viên tiếp thị qua điện thoại

Translator/ Interpreter: thông dịch viên

Travel agent: nhân viên du lịch

Truck driver: tài xế xe tải

Vet/ Veterinarin: bác sĩ thú y

Waiter/ Server: nam phục vụ bàn

Waitress: nữ phục vụ bàn

Welder: thợ hàn

Flight Attendant: tiếp viên hàng không

Judge: thẩm phán

Librarian: thủ thư

Bartender: người pha rượu

Hair Stylist: nhà tạo mẫu tóc

Janitor: quản gia

Maid: người giúp việc

Miner: thợ mỏ

Plumber: thợ sửa ống nước

Taxi driver: tài xế Taxi

Doctor: bác sĩ

Dentist: nha sĩ

Electrician: thợ điện

Fishmonger: người bán cá

Nurse: y tá

Reporter: phóng viên

Technician: kỹ thuật viên

1. Từ vựng về công việc

CV (Curriculum Vitae): sơ yếu lý lịch

application form /æplɪ’keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc

interview /’intəvju:/: phỏng vấn

job /dʒɔb/: việc làm

career /kə’riə/: nghề nghiệp

part-time /´pa:t¸taim/: bán thời gian

full-time: toàn thời gian

permanent /’pə:mənənt/: dài hạn

temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời

appointment /ə’pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp

contract /’kɔntrækt/: hợp đồng

notice period: thời gian thông báo nghỉ việc

holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng

sick pay: tiền lương ngày ốm

holiday pay: tiền lương ngày nghỉ

overtime /´ouvətaim/: ngoài giờ làm việc

redundancy /ri’dʌndənsi/: sự thừa nhân viên

redundant /ri’dʌndənt/: bị thừa

to apply for a job: xin việc

to hire: thuê

salary /ˈsæləri/: lương tháng

wages /weiʤs/: lương tuần

scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu

health insurance: bảo hiểm y tế

company car: ô tô cơ quan

to fire /’faiə/: sa thải

working conditions: điều kiện làm việc

qualifications: bằng cấp

offer of employment: lời mời làm việc

to accept an offer: nhận lời mời làm việc

starting date: ngày bắt đầu

leaving date: ngày nghỉ việc

to get the sack (colloquial): bị sa thải

working hours: giờ làm việc

maternity leave: nghỉ thai sản

promotion /prə’mou∫n/: thăng chức

salary increase: tăng lương

training scheme: chế độ tập huấn

part-time education: đào tạo bán thời gian

meeting /’mi:tiɳ/: cuộc họp

travel expenses: chi phí đi lại

security /siˈkiuəriti/: an ninh

reception /ri’sep∫n/: lễ tân

health and safety: sức khỏe và sự an toàn

director /di’rektə/: giám đốc

owner /´ounə/: chủ doanh nghiệp

manager /ˈmænәdʒər/: người quản lý

boss /bɔs/: sếp

colleague /ˈkɒli:g/: đồng nghiệp

trainee /trei’ni:/: nhân viên tập sự

timekeeping: theo dõi thời gian làm việc

job description: mô tả công việc

department /di’pɑ:tmənt/: phòng ban

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Công Việc

– Assembler: Công nhân lắp ráp

– Astronomer: Nhà thiên văn học

– Babysister: Người giữ trẻ hộ

– Bank manager: Người quản lý ngân hàng

– Barmaid: Nữ nhân viên quán rượu

– Barman: Nam nhân viên quán rượu

– Barrister: Luật sư bào chữa (luật sư chuyên tranh luận trước tòa)

– Bartender: Người pha rượu

– Bricklayer: Thợ nề/ thợ hồ

– Business man: Nam doanh nhân

– Business woman: Nữ doanh nhân

– Buyer: Nhân viên vật tư ​

– Carer: Người làm nghề chăm sóc người ốm

– Cashier: Nhân viên thu ngân

– Chemist: Nhà nghiên cứu hóa học

– Child day-care worker: Giáo viên nuôi dạy trẻ

– Civil servant: Công chức nhà nước

– Cleaner: Nhân viên lau dọn

– Computer software engineer: Kĩ sư phần mềm máy tính

– Construction worker: Công nhân xây dựng

– Council worker: Nhân viên môi trường

– Counsellor: Ủy viên hội đồng

– Custodian/ Janitor: Người quét dọn

– Customer service representative: Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng​

– Database administrator: Người quản lý cơ sở dữ liệu

– Decorator: Người làm nghề trang trí

– Delivery person: Nhân viên giao hàng

– Dockworker: Công nhân bốc xếp ở cảng

– Driving instructor: Giáo viên dạy lái xe

– Dustman/ Refuse collector: Người thu rác​

– Estate agent: Nhân viên bất động sản​

– Factory worker: Công nhân nhà máy

– Fireman/ Fire fighter: Lính cứu hỏa

– Fishmonger: Người bán cá

– Flight Attendant: Tiếp viên hàng không

– Flight attendant: Tiếp viên hàng không

– Florist: Người trồng hoa

– Food-service worker: Nhân viên phục vụ thức ăn​

– Foreman: Quản đốc, đốc công

– Gardener/ Landscaper: Người làm vườn

– Garment worker: Công nhân may

– Graphic designer: Người thiết kế đồ họa ​

– Hair Stylist: Nhà tạo mẫu tóc

– Hairdresser: Thợ uốn tóc

– Health-care aide/ attendant: Hộ lý

– Homemaker: Người giúp việc nhà

– Housekeeper: Nhân viên dọn phòng khách sạn

– Insurance broker: Nhân viên môi giới bảo hiểm

– Journalist/ Reporter: Phóng viên

– Lawyer: Luật sư nói chung

– Lecturer: Giảng viên đại học

– Lifeguard: Nhân viên cứu hộ

– Lorry driver: Lái xe tải ​

– Machine operator: Người vận hành máy móc

– Mail carrier/ letter carrier: Nhân viên đưa thư

– Managing director: Giám đốc điều hành

– Manicurist: Thợ làm móng tay

– Marketing director: Giám đốc marketing

– Mechanic: Thợ máy, thợ cơ khí

– Medical assistant/ Physician assistant: Phụ tá bác sĩ

– Messenger/ Courier: Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm

– Mover: Nhân viên dọn nhà/ văn phòng

– Newsreader: Phát thanh viên

– Office worker: Nhân viên văn phòng

– Optician: Chuyên gia nhãn khoa​

– PA (viết tắt của personal assistant): Thư ký riêng

– Personnel manager: Giám đốc nhân sự

– Pharmacist / chemist: Dược sĩ (người làm việc ở hiệu thuốc)

– Photographer: Thợ chụp ảnh

– Physical therapist: Nhà vật lý trị liệu

– Playwright: Nhà soạn kịch

– Plumber: Thợ sửa ống nước

– Police officer (thường được gọi là policeman hoặc policewoman): Cảnh sát

– Policeman/ Policewoman: Nam/ nữ cảnh sát

– Politician: Chính trị gia

– Postal worker: Nhân viên bưu điện

– Programmer: Lập trình viên máy tính

– Psychiatrist: Nhà tâm thần học ​

– Real estate agent: Nhân viên môi giới bất động sản

– Receptionist: Nhân viên tiếp tân

– Repairperson: Thợ sửa chữa

– Retired: Đã nghỉ hưu ​

– Saleperson: Nhân viên bán hàng

– Sales assistant: Trợ lý bán hàng

– Sales rep (viết tắt của sales representative): Đại diện bán hàng

– Salesman / saleswoman: Nhân viên bán hàng (nam / nữ)

– Sanitation worker/ Trash collector: Nhân viên vệ sinh

– Security guard: Nhân viên bảo vệ

– Self-employed: Tự làm chủ

– Shop assistant: Nhân viên bán hàng

– Shopkeeper: Chủ cửa hàng

– Social worker: Người làm công tác xã hội

– Solicitor: Cố vấn pháp luật

– Store manager: Người quản lý cửa hàng

– Store owner/ Shopkeeper: Chủ cửa hiệu

– Supervisor: Người giám sát/ giám thị

– Surgeon: Bác sĩ phẫu thuật

– Surveyor: Kỹ sư khảo sát xây dựng ​

– Technician: Kỹ thuật viên

– Telemarketer: Nhân viên tiếp thị qua điện thoại

– Telephonist: Nhân viên trực điện thoại

– Temp (viết tắt của temporary worker): Nhân viên tạm thời

– Traffic warden: Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe

– Traffic warden: Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe

– Translator/ Interpreter: Thông dịch viên

– Travel agent: Nhân viên đại lý du lịch ​

– Travel agent: Nhân viên du lịch

– Unemployed: Thất nghiệp

– Veterinary doctor/ Vet/ Veterinarin: Bác sĩ thú y

– Waiter/ Waitress: Nam/ nữ phục vụ bàn

– Web designer: Người thiết kế mạng

– Web developer: Người phát triển ứng dụng mạng

– Window cleaner: Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ)

Bước 3: Bắt đầu nghe phát âm của từ, luyện phát âm theo hướng dẫn và học từ vựng có hình ảnh bên cạnh.

Bạn có thể nhấn vào Hướng dẫn sử dụng để biết chi tiết hơn.

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Du Lịch”

4 năm trước

TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ DU LỊCH

1. 游客/Yóukè/ Du khách 2. 旅游业/ Lǚyóu yè/ Ngành du lịch 3. 旅游代理/ Lǚyóu dàilǐ/ Đại lý du lịch 4. 旅游服务/ Lǚyóu fúwù/ Dịch vụ du lịch 5. 导游/ Dǎoyóu/ Hướng dẫn viên du lịch 6. 国际导游/Guójì dǎoyóu/ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế 7. 旅游证件/ Lǚyóu zhèngjiàn/ Thẻ du lịch 8. 导游手册/ Dǎoyóu shǒucè/ Sổ tay hướng dẫn du lịch 9. 游览图 / Yóulǎn tú/ Bản đồ du lịch 10. 折叠式旅行地图 /Zhédié shì lǚxíng dìtú/Bản đồ du lịch loại gấp 11. 旅游护照/ Lǚyóu hùzhào/ Hộ chiếu du lịch 12. 旅游路线 / Lǚyóu lùxiàn/ Tuyến du lịch 13. 旅程/ Lǚchéng/Lộ trình chuyến du lịch 14. 旅游日记/ Lǚyóu rìjì/Nhật ký du lịch 15. 旅行目的地/ Lǚxíng mùdì de/ Nơi đến du lịch 16.旅费 / Lǚfèi/ Tiền chi phí chuyến du lịch 17. 旅游旺季/ Lǚyóu wàngjì/ Mùa du lịch ,mùa cao điểm ( du lịch) 18. 旅行来回双程票 /Lǚxíng láihuí shuāng chéng piào/ Vé du lịch khứ hồi 19. 敲诈游客(游客被宰)/ Qiāozhà yóukè (yóukè bèi zǎi)/ Bắt chẹt khách du lịch  20. 旅游纪念品 /Lǚyóu jìniànpǐn/Hàng lưu niệm, quà lưu niện du lịch  21. 游客接待站/ Yóukè jiēdài zhàn/ Điểm tiếp đón du khách 22. 旅客住宿点/Lǚkè zhùsù diǎn/Nơi ở của du khách  23. 旅游宾馆/ Lǚyóu bīnguǎn/ Khách sạn du lịch  24. 旅行者(游客)/ Lǚxíng zhě (yóukè) /Người đi du lịch ,du khách 25. 旅伴/ Lǚbàn/ Bạn du lịch  26. 外国游客/Wàiguó yóukè/ Du khách nước ngoài  27. 旅游团/Lǚyóu tuán/ Đoàn du lịch  28. 团体旅游 /Tuántǐ lǚyóu/ Đi du lịch theo đoàn  29. 包含有餐饮服务的旅游/ Du lịch bao ăn uống Bāohán yǒu cānyǐn fúwù de lǚyóu 30. 环球旅行/ Huánqiú lǚxíng/ Du lịch vòng quanh thế giới  31. 国外旅行/ Guówài lǚxíng/ Chuyến du lịch nước ngoài  32. 观光旅游/ Guānguāng lǚyóu/ Tham quan du lịch  33. 蜜月旅行/ Mìyuè lǚxíng/ Du lịch tuần trăng mật  34. 周末游/ Zhōumò yóu/ Du lịch cuối tuần  35. 春游/ Chūnyóu/ Du lịch mùa xuân  36. 夏季旅游/ Xiàjì lǚyóu/ Du lịch mùa hè  37. 秋游/ Qiūyóu/ Du lịch mùa thu  38. 冬季旅游/ Dōngjì lǚyóu/ Du lịch mùa đông  39. 游山玩水/ Yóu shān wán shuǐ/ Du ngoạn núi non sông nước  40. 游园/ Yóuyuán/ Du ngoạn công viên  41. 航空旅行/Hángkōng lǚxíng/Du lịch hàng không  42. 水上游览/Shuǐshàng yóulǎn/ Du ngoạn trên nước  43. 海上观光/ Hǎishàng guānguāng/ Tham quan trên biển  44. 乘汽车(火车) 旅行/ Chéng qìchē (huǒchē) lǚxíng/Du lịch băng ô tô ( tàu hoả )  45. 自行车旅行/ Zìxíngchē lǚxíng/ Du lịch bằng xe đạp  46. 旅行用品/ Lǚxíng yòngpǐn/ Đồ dùng trong du lịch  47. 旅游服/ Lǚyóu fú/ Quần áo du lịch  48. 旅游鞋/ Lǚyóu xié/ Giày du lịch

======================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Bạn đang đọc nội dung bài viết Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Xin Việc trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!