Cập nhật nội dung chi tiết về Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Xin Việc mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Giới thiệu Trung Quốc Sơ lược về đất nước Trung Quốc Giới thiệu chung về đất nước Trung Quốc Tên nước: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (The People’s Republic of China) Thủ đô: Bắc Kinh Ngày quốc khánh: 01-10-1949. Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nử
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
Tin tức mới
1. Bộ công an 公安部 Gōng’ān bù 2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng’ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng’ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng'
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Công Việc
Từ vựng chỉ nghề nghiệp:
Accountant / ə’kauntənt/: kế toán viên, nhân viên kế toán, người giữ sổ sách kế toán
Actor / ‘æktə/: nam diên viên
Actress / ‘æktris/: nữ diễn viên
Architect / ‘ɑ:kitekt/ : kiến trúc sư
Artist / ‘ɑ:tist/: họa sĩ, nghệ sĩ
Assembler / ə’semblə:/: công nhân lắp ráp
Babysitter / ‘beibi,sitə/: người giữ trẻ hộ (trong lúc bố mẹ của em bé đi vắng)
Baker /’beikə/: thợ làm bánh mì, người bán bánh mì
Barber / ‘bɑ:bə/: thợ hớt tóc
Businessman /’biznismən/: nam doanh nhân, thương gia
Businesswoman / ‘bizniswumən/: nữ doanh nhân
Butcher /ˈbʊtʃ.ər/: người bán thịt
Carpenter /ˈkɑː.pɪn.tər/: thợ mộc
Cashier /kæʃˈɪər/: nhân viên thu ngân
Chef /ʃef/- Cook /kʊk/: đầu bếp
Construction worker /kənˈstrʌk.ʃən ˈwɜː.kər/: công nhân xây dựng
Custodian /kʌsˈtəʊ.di.ən/- Janitor /ˈdʒæn.ɪ.tər/: người quét dọn
Delivery person /dɪˈlɪv.ər.i ˈpɜː.sən/: nhân viên giao hang
Dockworker /ˈdɒkwɜːkər/: công nhân bốc xếp ở cảng
Engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/: kỹ sư
Factory worker /ˈfæk.tər.i ˈwɜː.kər/: công nhân nhà máy
Farmer /ˈfɑː.mər/: nông dân
Fireman /ˈfaɪə.mən/- Firefighter /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/: lính cứu hỏa
Fisherman /ˈfɪʃ.ə.mən/: ngư dân
Foreman /ˈfɔː.mən/: quản đốc, đốc công
Gardener /ˈɡɑː.dən.ər/: người làm vườn
Garment worker /ˈɡɑː.mənt ˈwɜː.kər/: công nhân may
Hairdresser /ˈheəˌdres.ər/: thợ uốn tóc
Health– care aide /ˈhelθˌkeər eɪd/ – attendant /əˈten.dənt/: hộ lý
Homemaker /ˈhəʊmˌmeɪ.kər/: người giúp việc nhà
Housekeeper /ˈhaʊsˌkiː.pər/: nhân viên dọn phòng (khách sạn)
Journalist – Reporter: phóng viên
Lawyer: luật sư
Machine Operator: người vận hành máy móc
Manager: quản lý
Manicurist: thợ làm móng tay
Mechanic: thợ máy, thơ cơ khí
Medical assistant/ Physician assistant: phụ tá bác sĩ
Messenger/ Courier: nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
Mover: nhân viên dọn nhà/ văn phòng
Musician: nhạc sĩ
Painter: thợ sơn
Pharmacist: dược sĩ
Photographer: thợ chụp ảnh
Pilot: phi công
Policeman: cảnh sát
Postal worker: nhân viên bưu điện
Receptionist: nhân viên tiếp tân
Repairperson: thợ sửa chữa
Saleperson: nhân viên bán hàng
Sanitation worker/ Trash collector: nhân viên vệ sinh
Secretary: thư ký
Security guard: nhân viên bảo vệ
Supervisor: người giám sát, giám thị
Tailor: thợ may
Teacher/ Instructor: giáo viên
Telemarketer: nhân viên tiếp thị qua điện thoại
Translator/ Interpreter: thông dịch viên
Travel agent: nhân viên du lịch
Truck driver: tài xế xe tải
Vet/ Veterinarin: bác sĩ thú y
Waiter/ Server: nam phục vụ bàn
Waitress: nữ phục vụ bàn
Welder: thợ hàn
Flight Attendant: tiếp viên hàng không
Judge: thẩm phán
Librarian: thủ thư
Bartender: người pha rượu
Hair Stylist: nhà tạo mẫu tóc
Janitor: quản gia
Maid: người giúp việc
Miner: thợ mỏ
Plumber: thợ sửa ống nước
Taxi driver: tài xế Taxi
Doctor: bác sĩ
Dentist: nha sĩ
Electrician: thợ điện
Fishmonger: người bán cá
Nurse: y tá
Reporter: phóng viên
Technician: kỹ thuật viên
1. Từ vựng về công việc
CV (Curriculum Vitae): sơ yếu lý lịch
application form /æplɪ’keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc
interview /’intəvju:/: phỏng vấn
job /dʒɔb/: việc làm
career /kə’riə/: nghề nghiệp
part-time /´pa:t¸taim/: bán thời gian
full-time: toàn thời gian
permanent /’pə:mənənt/: dài hạn
temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời
appointment /ə’pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp
contract /’kɔntrækt/: hợp đồng
notice period: thời gian thông báo nghỉ việc
holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng
sick pay: tiền lương ngày ốm
holiday pay: tiền lương ngày nghỉ
overtime /´ouvətaim/: ngoài giờ làm việc
redundancy /ri’dʌndənsi/: sự thừa nhân viên
redundant /ri’dʌndənt/: bị thừa
to apply for a job: xin việc
to hire: thuê
salary /ˈsæləri/: lương tháng
wages /weiʤs/: lương tuần
scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu
health insurance: bảo hiểm y tế
company car: ô tô cơ quan
to fire /’faiə/: sa thải
working conditions: điều kiện làm việc
qualifications: bằng cấp
offer of employment: lời mời làm việc
to accept an offer: nhận lời mời làm việc
starting date: ngày bắt đầu
leaving date: ngày nghỉ việc
to get the sack (colloquial): bị sa thải
working hours: giờ làm việc
maternity leave: nghỉ thai sản
promotion /prə’mou∫n/: thăng chức
salary increase: tăng lương
training scheme: chế độ tập huấn
part-time education: đào tạo bán thời gian
meeting /’mi:tiɳ/: cuộc họp
travel expenses: chi phí đi lại
security /siˈkiuəriti/: an ninh
reception /ri’sep∫n/: lễ tân
health and safety: sức khỏe và sự an toàn
director /di’rektə/: giám đốc
owner /´ounə/: chủ doanh nghiệp
manager /ˈmænәdʒər/: người quản lý
boss /bɔs/: sếp
colleague /ˈkɒli:g/: đồng nghiệp
trainee /trei’ni:/: nhân viên tập sự
timekeeping: theo dõi thời gian làm việc
job description: mô tả công việc
department /di’pɑ:tmənt/: phòng ban
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Công Việc
– Assembler: Công nhân lắp ráp
– Astronomer: Nhà thiên văn học
– Babysister: Người giữ trẻ hộ
– Bank manager: Người quản lý ngân hàng
– Barmaid: Nữ nhân viên quán rượu
– Barman: Nam nhân viên quán rượu
– Barrister: Luật sư bào chữa (luật sư chuyên tranh luận trước tòa)
– Bartender: Người pha rượu
– Bricklayer: Thợ nề/ thợ hồ
– Business man: Nam doanh nhân
– Business woman: Nữ doanh nhân
– Buyer: Nhân viên vật tư
– Carer: Người làm nghề chăm sóc người ốm
– Cashier: Nhân viên thu ngân
– Chemist: Nhà nghiên cứu hóa học
– Child day-care worker: Giáo viên nuôi dạy trẻ
– Civil servant: Công chức nhà nước
– Cleaner: Nhân viên lau dọn
– Computer software engineer: Kĩ sư phần mềm máy tính
– Construction worker: Công nhân xây dựng
– Council worker: Nhân viên môi trường
– Counsellor: Ủy viên hội đồng
– Custodian/ Janitor: Người quét dọn
– Customer service representative: Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
– Database administrator: Người quản lý cơ sở dữ liệu
– Decorator: Người làm nghề trang trí
– Delivery person: Nhân viên giao hàng
– Dockworker: Công nhân bốc xếp ở cảng
– Driving instructor: Giáo viên dạy lái xe
– Dustman/ Refuse collector: Người thu rác
– Estate agent: Nhân viên bất động sản
– Factory worker: Công nhân nhà máy
– Fireman/ Fire fighter: Lính cứu hỏa
– Fishmonger: Người bán cá
– Flight Attendant: Tiếp viên hàng không
– Flight attendant: Tiếp viên hàng không
– Florist: Người trồng hoa
– Food-service worker: Nhân viên phục vụ thức ăn
– Foreman: Quản đốc, đốc công
– Gardener/ Landscaper: Người làm vườn
– Garment worker: Công nhân may
– Graphic designer: Người thiết kế đồ họa
– Hair Stylist: Nhà tạo mẫu tóc
– Hairdresser: Thợ uốn tóc
– Health-care aide/ attendant: Hộ lý
– Homemaker: Người giúp việc nhà
– Housekeeper: Nhân viên dọn phòng khách sạn
– Insurance broker: Nhân viên môi giới bảo hiểm
– Journalist/ Reporter: Phóng viên
– Lawyer: Luật sư nói chung
– Lecturer: Giảng viên đại học
– Lifeguard: Nhân viên cứu hộ
– Lorry driver: Lái xe tải
– Machine operator: Người vận hành máy móc
– Mail carrier/ letter carrier: Nhân viên đưa thư
– Managing director: Giám đốc điều hành
– Manicurist: Thợ làm móng tay
– Marketing director: Giám đốc marketing
– Mechanic: Thợ máy, thợ cơ khí
– Medical assistant/ Physician assistant: Phụ tá bác sĩ
– Messenger/ Courier: Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
– Mover: Nhân viên dọn nhà/ văn phòng
– Newsreader: Phát thanh viên
– Office worker: Nhân viên văn phòng
– Optician: Chuyên gia nhãn khoa
– PA (viết tắt của personal assistant): Thư ký riêng
– Personnel manager: Giám đốc nhân sự
– Pharmacist / chemist: Dược sĩ (người làm việc ở hiệu thuốc)
– Photographer: Thợ chụp ảnh
– Physical therapist: Nhà vật lý trị liệu
– Playwright: Nhà soạn kịch
– Plumber: Thợ sửa ống nước
– Police officer (thường được gọi là policeman hoặc policewoman): Cảnh sát
– Policeman/ Policewoman: Nam/ nữ cảnh sát
– Politician: Chính trị gia
– Postal worker: Nhân viên bưu điện
– Programmer: Lập trình viên máy tính
– Psychiatrist: Nhà tâm thần học
– Real estate agent: Nhân viên môi giới bất động sản
– Receptionist: Nhân viên tiếp tân
– Repairperson: Thợ sửa chữa
– Retired: Đã nghỉ hưu
– Saleperson: Nhân viên bán hàng
– Sales assistant: Trợ lý bán hàng
– Sales rep (viết tắt của sales representative): Đại diện bán hàng
– Salesman / saleswoman: Nhân viên bán hàng (nam / nữ)
– Sanitation worker/ Trash collector: Nhân viên vệ sinh
– Security guard: Nhân viên bảo vệ
– Self-employed: Tự làm chủ
– Shop assistant: Nhân viên bán hàng
– Shopkeeper: Chủ cửa hàng
– Social worker: Người làm công tác xã hội
– Solicitor: Cố vấn pháp luật
– Store manager: Người quản lý cửa hàng
– Store owner/ Shopkeeper: Chủ cửa hiệu
– Supervisor: Người giám sát/ giám thị
– Surgeon: Bác sĩ phẫu thuật
– Surveyor: Kỹ sư khảo sát xây dựng
– Technician: Kỹ thuật viên
– Telemarketer: Nhân viên tiếp thị qua điện thoại
– Telephonist: Nhân viên trực điện thoại
– Temp (viết tắt của temporary worker): Nhân viên tạm thời
– Traffic warden: Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
– Traffic warden: Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
– Translator/ Interpreter: Thông dịch viên
– Travel agent: Nhân viên đại lý du lịch
– Travel agent: Nhân viên du lịch
– Unemployed: Thất nghiệp
– Veterinary doctor/ Vet/ Veterinarin: Bác sĩ thú y
– Waiter/ Waitress: Nam/ nữ phục vụ bàn
– Web designer: Người thiết kế mạng
– Web developer: Người phát triển ứng dụng mạng
– Window cleaner: Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ)
Bước 3: Bắt đầu nghe phát âm của từ, luyện phát âm theo hướng dẫn và học từ vựng có hình ảnh bên cạnh.
Bạn có thể nhấn vào Hướng dẫn sử dụng để biết chi tiết hơn.
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Du Lịch”
4 năm trước
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ DU LỊCH
1. 游客/Yóukè/ Du khách 2. 旅游业/ Lǚyóu yè/ Ngành du lịch 3. 旅游代理/ Lǚyóu dàilǐ/ Đại lý du lịch 4. 旅游服务/ Lǚyóu fúwù/ Dịch vụ du lịch 5. 导游/ Dǎoyóu/ Hướng dẫn viên du lịch 6. 国际导游/Guójì dǎoyóu/ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế 7. 旅游证件/ Lǚyóu zhèngjiàn/ Thẻ du lịch 8. 导游手册/ Dǎoyóu shǒucè/ Sổ tay hướng dẫn du lịch 9. 游览图 / Yóulǎn tú/ Bản đồ du lịch 10. 折叠式旅行地图 /Zhédié shì lǚxíng dìtú/Bản đồ du lịch loại gấp 11. 旅游护照/ Lǚyóu hùzhào/ Hộ chiếu du lịch 12. 旅游路线 / Lǚyóu lùxiàn/ Tuyến du lịch 13. 旅程/ Lǚchéng/Lộ trình chuyến du lịch 14. 旅游日记/ Lǚyóu rìjì/Nhật ký du lịch 15. 旅行目的地/ Lǚxíng mùdì de/ Nơi đến du lịch 16.旅费 / Lǚfèi/ Tiền chi phí chuyến du lịch 17. 旅游旺季/ Lǚyóu wàngjì/ Mùa du lịch ,mùa cao điểm ( du lịch) 18. 旅行来回双程票 /Lǚxíng láihuí shuāng chéng piào/ Vé du lịch khứ hồi 19. 敲诈游客(游客被宰)/ Qiāozhà yóukè (yóukè bèi zǎi)/ Bắt chẹt khách du lịch 20. 旅游纪念品 /Lǚyóu jìniànpǐn/Hàng lưu niệm, quà lưu niện du lịch 21. 游客接待站/ Yóukè jiēdài zhàn/ Điểm tiếp đón du khách 22. 旅客住宿点/Lǚkè zhùsù diǎn/Nơi ở của du khách 23. 旅游宾馆/ Lǚyóu bīnguǎn/ Khách sạn du lịch 24. 旅行者(游客)/ Lǚxíng zhě (yóukè) /Người đi du lịch ,du khách 25. 旅伴/ Lǚbàn/ Bạn du lịch 26. 外国游客/Wàiguó yóukè/ Du khách nước ngoài 27. 旅游团/Lǚyóu tuán/ Đoàn du lịch 28. 团体旅游 /Tuántǐ lǚyóu/ Đi du lịch theo đoàn 29. 包含有餐饮服务的旅游/ Du lịch bao ăn uống Bāohán yǒu cānyǐn fúwù de lǚyóu 30. 环球旅行/ Huánqiú lǚxíng/ Du lịch vòng quanh thế giới 31. 国外旅行/ Guówài lǚxíng/ Chuyến du lịch nước ngoài 32. 观光旅游/ Guānguāng lǚyóu/ Tham quan du lịch 33. 蜜月旅行/ Mìyuè lǚxíng/ Du lịch tuần trăng mật 34. 周末游/ Zhōumò yóu/ Du lịch cuối tuần 35. 春游/ Chūnyóu/ Du lịch mùa xuân 36. 夏季旅游/ Xiàjì lǚyóu/ Du lịch mùa hè 37. 秋游/ Qiūyóu/ Du lịch mùa thu 38. 冬季旅游/ Dōngjì lǚyóu/ Du lịch mùa đông 39. 游山玩水/ Yóu shān wán shuǐ/ Du ngoạn núi non sông nước 40. 游园/ Yóuyuán/ Du ngoạn công viên 41. 航空旅行/Hángkōng lǚxíng/Du lịch hàng không 42. 水上游览/Shuǐshàng yóulǎn/ Du ngoạn trên nước 43. 海上观光/ Hǎishàng guānguāng/ Tham quan trên biển 44. 乘汽车(火车) 旅行/ Chéng qìchē (huǒchē) lǚxíng/Du lịch băng ô tô ( tàu hoả ) 45. 自行车旅行/ Zìxíngchē lǚxíng/ Du lịch bằng xe đạp 46. 旅行用品/ Lǚxíng yòngpǐn/ Đồ dùng trong du lịch 47. 旅游服/ Lǚyóu fú/ Quần áo du lịch 48. 旅游鞋/ Lǚyóu xié/ Giày du lịch
======================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Bạn đang đọc nội dung bài viết Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Xin Việc trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!