Cập nhật nội dung chi tiết về Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Trường Học Phần 1” mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
4 năm trướcTỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC PHẦN 1
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
1. Trường mầm non (nhà trẻ)
托儿所
Tuō’érsuǒ
2. Vườn trẻ (mẫu giáo)
幼儿园
yòu’éryuán
3. Nhà trẻ gởi theo ngày
日托所
rì tuō suǒ
4. Tiểu học
小学
xiǎoxué
5. Trung học
中学
zhōngxué
6. Trung học cơ sở
初中
chūzhōng
7. Cấp ba, trung học phổ thông
高中
gāozhōng
8. Cao đẳng
大专
dàzhuān
9. Học viện
学院
xuéyuàn
10. Đại học tổng hợp
综合性大学
zònghé xìng dàxué
11. Viện nghiên cứu sinh
研究生院
yánjiūshēng yuàn
12. Viện nghiên cứu
研究院
yán jiù yuàn
13. Trường đại học và học viện
高等院校
gāoděng yuàn xiào
14. Trường trọng điểm
重点学校
zhòngdiǎn xuéxiào
15. Trường trung học trọng điểm
重点中学
zhòngdiǎn zhōngxué
16. Trường đại học trọng điểm
重点大学
zhòngdiǎn dàxué
17. Trường chuyên tiểu học
附小
fùxiǎo
18. Trường chuyên trung học
附中
fùzhōng
19. Trường thực nghiệm
实验学校
shíyàn xuéxiào
20. Trường mẫu
模范学校
mófàn xuéxiào
21. Trường chung cấp chuyên nghiệp
中专
zhōng zhuān
22. Trường dạy nghề
技校
jìxiào
23. Trường chuyên nghiệp
职业学校
zhíyè xuéxiào
24. Trường dành cho người lớn tuổi
成人学校
chéngrén xuéxiào
25. Trường công lập
公学校
gōng xuéxiào
26. Trường nghệ thuật
艺术学校
yìshù xuéxiào
27. Trường múa
舞蹈学校
wǔdǎo xuéxiào
28. Trường sư phạm
师范学校
shīfàn xuéxiào
29. Trường thương nghiệp
商业学校
shāngyè xuéxiào
30. Trường tư thục, trường dân lập
私立学校
sīlì xuéxiào
31. Trường tự phí
自费学校
zìfèi xuéxiào
32. Trường bán trú
全日制学校
quánrì zhì xuéxiào
33. Trường tại chức
业余学校
yèyú xuéxiào
34. Trường hàm thụ
函授 学校
hánshòu xuéxiào
35. Trường ban đêm
夜校
yèxiào
36. Trường nội trú
寄宿学校
jìsù xuéxiào
37. Viện văn học
文学院
wén xuéyuàn
38. Học viện nhân văn
人文学院
rénwén xuéyuàn
39. Học viện công nghiệp
工学院
gōng xuéyuàn
40. Học viện y khoa
医学院
yīxuéyuàn
41. Học viện thể dục
体育学院
tǐyù xuéyuàn
42. Học viện âm nhạc
音乐学院
yīnyuè xuéyuàn
43. Học viện sư phạm
师范学院
shīfàn xuéyuàn
44. Học viện giáo dục
教育学院
jiàoyù xuéyuàn
45. Đại học sư phạm
师范大学
shīfàn dàxué
46. Học viện thương mại
商学院
shāng xué yuàn
47. Học viện công nghiệp tại chức
业余工业大学
yèyú gōngyè dàxué
48. Đại học phát thanh truyền hình
广播电视大学
guǎngbò diànshì dàxué
49. Đại học hàm thụ
函授大学
hánshòu dàxué
50. Giáo dục mẫu giáo
幼儿教育
yòu’ér jiàoyù
51. Giáo dục trước tuổi đi học
学前教育
Xuéqián jiàoyù
52. Giáo dục sơ cấp
初等教育
chūděng jiàoyù
53. Giáo dục trung cấp
中等教育
zhōngděng jiàoyù
54. Giáo dục cao cấp
高等教育
gāoděng jiàoyù
55. Tiếp tục giáo dục
继续教育
jìxù jiàoyù
56. Giáo dục công dân
公民教育
gōngmín jiàoyù
57. Giáo dục dành cho người lớn
成人教育
chéngrén jiàoyù
58. Giáo dục hệ mười năm
十年制义务教育
shí nián zhì yìwù jiàoyù
59. Giáo dục cơ sở
基础教育
jīchǔ jiàoyù
60. Giáo dục nghề nghiệp
职业教育
zhíyè jiàoyù
61. Giáodục nghe nhìn
视听教育
shìtīng jiàoyù
62. Học sinh tiểu học
小学生
xiǎoxuéshēng
63. Học sinh trung học
中学生
zhōngxuéshēng
64. Học sinh cấp hai
初中生
chūzhōng shēng
65. Học sinh cấp ba
高中生
gāozhōng shēng
66. Sinh viên
大学生
dàxuéshēng
67. Sinh viên những năm đầu
低年级学生
dī niánjí xuéshēng
68. Sinh viên những năm cuối
高年级学生
gāo niánjí xuéshēng
69. Học sinh mới
新生
xīnshēng
70. Sinh viên năm thứ nhất
一年级大学生
yī niánjí dàxuéshēng
71. Sinh viên năm thứ hai
二年级大学生
èr niánjí dàxuéshēng
72. Sinh viên năm thứ ba
三年级大学生
sān niánjí dàxuéshēng
73. Sinh viên năm thứ tư
四年级大学生
sì niánjí dàxuéshēng
74. Sinh viên hệ chính quy
本科生
běnkē shēng
75. Nghiên cứu sinh
研究生
yánjiūshēng
76. Nghiên cứu sinhtiến sĩ
博士生
bóshì shēng
77. Lưu học sinh
留学生
liúxuéshēng
78. Hội học sinh sinh viên
学生会
xuéshēnghuì
79. Học viện cử nhân
学士学位
xuéshì xuéwèi
80. Cử nhân khoa học xã hội
文学士
wénxué shì
81. Cử nhân khoa học tự nhiên
理学士
lǐxué shì
82. Học vị thạc sĩ
硕士学位
shuòshì xuéwèi
83. Học vị tiến sĩ
博士学位
bóshì xuéwèi
84. Trên tiến sĩ
博士后
bóshìhòu
85. Tiến sĩ triết học
哲学博士
zhéxué bóshì
86. Học vị danh dự
名誉学位
míngyù xuéwèi
87. Giáo viên
教师
jiàoshī
88. Giáo viên cao cấp
高级讲师
gāojí jiǎngshī
89. Trợ giáo
助教
zhùjiào
90. Giảng viên
讲师
jiǎngshī
91. Giảng viên cao cấp
高级教师
gāojí jiàoshī
92. Trợ lý giáo sư
助理教授
zhùlǐ jiàoshòu
93. Phó giáo sư
副教 授
fùjiàoshòu
94. Giáo sư
教授
jiàoshòu
95. Giáo viên hướng dẫn
导师
dǎoshī
96. Giáo sư thỉnh giảng
客座教授
kèzuò jiàoshòu
97. Học giả mời đến
访问学者
fǎngwèn xuézhě
98. Chủ nhiệm khoa
系主任
xì zhǔrèn
99. Phòng giáo vụ
教务处
jiàowù chù
100. Trưởng phòng giáo vụ
教务长
jiàowù zhǎng
101. Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục
教研室
jiàoyánshì
102. Tổ nghiên cứu khoa học
教研组
jiàoyánzǔ
103. Chỉ đạo viên chính trị
政治指导员
zhèngzhì zhǐdǎoyuán
104. Giáo viên chủ nhiệm
班主任
bānzhǔrèn
105. Giáo viên kiêm chức
兼职教师
Jiānzhí jiàoshī
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Xin Việc
Giới thiệu Trung Quốc Sơ lược về đất nước Trung Quốc Giới thiệu chung về đất nước Trung Quốc Tên nước: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (The People’s Republic of China) Thủ đô: Bắc Kinh Ngày quốc khánh: 01-10-1949. Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nử
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
Tin tức mới
1. Bộ công an 公安部 Gōng’ān bù 2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng’ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng’ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng'
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Du Lịch”
4 năm trước
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ DU LỊCH
1. 游客/Yóukè/ Du khách 2. 旅游业/ Lǚyóu yè/ Ngành du lịch 3. 旅游代理/ Lǚyóu dàilǐ/ Đại lý du lịch 4. 旅游服务/ Lǚyóu fúwù/ Dịch vụ du lịch 5. 导游/ Dǎoyóu/ Hướng dẫn viên du lịch 6. 国际导游/Guójì dǎoyóu/ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế 7. 旅游证件/ Lǚyóu zhèngjiàn/ Thẻ du lịch 8. 导游手册/ Dǎoyóu shǒucè/ Sổ tay hướng dẫn du lịch 9. 游览图 / Yóulǎn tú/ Bản đồ du lịch 10. 折叠式旅行地图 /Zhédié shì lǚxíng dìtú/Bản đồ du lịch loại gấp 11. 旅游护照/ Lǚyóu hùzhào/ Hộ chiếu du lịch 12. 旅游路线 / Lǚyóu lùxiàn/ Tuyến du lịch 13. 旅程/ Lǚchéng/Lộ trình chuyến du lịch 14. 旅游日记/ Lǚyóu rìjì/Nhật ký du lịch 15. 旅行目的地/ Lǚxíng mùdì de/ Nơi đến du lịch 16.旅费 / Lǚfèi/ Tiền chi phí chuyến du lịch 17. 旅游旺季/ Lǚyóu wàngjì/ Mùa du lịch ,mùa cao điểm ( du lịch) 18. 旅行来回双程票 /Lǚxíng láihuí shuāng chéng piào/ Vé du lịch khứ hồi 19. 敲诈游客(游客被宰)/ Qiāozhà yóukè (yóukè bèi zǎi)/ Bắt chẹt khách du lịch 20. 旅游纪念品 /Lǚyóu jìniànpǐn/Hàng lưu niệm, quà lưu niện du lịch 21. 游客接待站/ Yóukè jiēdài zhàn/ Điểm tiếp đón du khách 22. 旅客住宿点/Lǚkè zhùsù diǎn/Nơi ở của du khách 23. 旅游宾馆/ Lǚyóu bīnguǎn/ Khách sạn du lịch 24. 旅行者(游客)/ Lǚxíng zhě (yóukè) /Người đi du lịch ,du khách 25. 旅伴/ Lǚbàn/ Bạn du lịch 26. 外国游客/Wàiguó yóukè/ Du khách nước ngoài 27. 旅游团/Lǚyóu tuán/ Đoàn du lịch 28. 团体旅游 /Tuántǐ lǚyóu/ Đi du lịch theo đoàn 29. 包含有餐饮服务的旅游/ Du lịch bao ăn uống Bāohán yǒu cānyǐn fúwù de lǚyóu 30. 环球旅行/ Huánqiú lǚxíng/ Du lịch vòng quanh thế giới 31. 国外旅行/ Guówài lǚxíng/ Chuyến du lịch nước ngoài 32. 观光旅游/ Guānguāng lǚyóu/ Tham quan du lịch 33. 蜜月旅行/ Mìyuè lǚxíng/ Du lịch tuần trăng mật 34. 周末游/ Zhōumò yóu/ Du lịch cuối tuần 35. 春游/ Chūnyóu/ Du lịch mùa xuân 36. 夏季旅游/ Xiàjì lǚyóu/ Du lịch mùa hè 37. 秋游/ Qiūyóu/ Du lịch mùa thu 38. 冬季旅游/ Dōngjì lǚyóu/ Du lịch mùa đông 39. 游山玩水/ Yóu shān wán shuǐ/ Du ngoạn núi non sông nước 40. 游园/ Yóuyuán/ Du ngoạn công viên 41. 航空旅行/Hángkōng lǚxíng/Du lịch hàng không 42. 水上游览/Shuǐshàng yóulǎn/ Du ngoạn trên nước 43. 海上观光/ Hǎishàng guānguāng/ Tham quan trên biển 44. 乘汽车(火车) 旅行/ Chéng qìchē (huǒchē) lǚxíng/Du lịch băng ô tô ( tàu hoả ) 45. 自行车旅行/ Zìxíngchē lǚxíng/ Du lịch bằng xe đạp 46. 旅行用品/ Lǚxíng yòngpǐn/ Đồ dùng trong du lịch 47. 旅游服/ Lǚyóu fú/ Quần áo du lịch 48. 旅游鞋/ Lǚyóu xié/ Giày du lịch
======================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Thời Gian”
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
1. 时间 shí jiān : Thời gian 2. 秒钟 miǎo zhōng : Giây 3. 分钟 fēn zhōng : Phút 4. 小时 xiǎo shí : Giờ 5. 天 tiān : Ngày 6. 星期 xīng qī : Tuần 7. 月 yuè : Tháng 8. 季节 jì jié : Mùa 9. 年 nián : Năm 10. 十年 shí nián : Thập kỉ 11. 世纪 shì jì : Thế kỉ 12. 千年 qiān nián : Ngàn năm 13. 永恒 yǒng héng : Vĩnh hằng 14. 早晨 zǎo chén : Sáng sớm 15. 中午 zhōng wǔ : Buổi trưa 16. 下午 xià wǔ : Buổi chiều 17. 晚上 wǎn shang : Buổi tối 18. 夜 yè : Đêm 19. 午夜 wǔ yè : Nửa đêm 20. 星期一 xīng qī yī : Thứ 2 21. 星期二 xīng qī èr : Thứ 3 22. 星期三 xīng qī sān : Thứ 4 23. 星期四 xīng qī sì : Thứ 5 24. 星期五 xīng qī wǔ : Thứ 6 25. 星期六 xīng qī liù : Thứ 7 26. 星期天 xīng qī tiān : Chủ nhật 27. 一月 yī yuè : Tháng 1 28. 二月 èr yuè : Tháng 2 29. 三月 sān yuè : Tháng 3 30. 四月 sì yuè : Tháng 4 31. 五月 wǔ yuè : Tháng 5 32. 六月 liù yuè : Tháng 6 33. 七月 qī yuè : Tháng 7 34. 八月 bā yuè : Tháng 8 35. 九月 jiǔ yuè : Tháng 9 36. 十月 shí yuè : Tháng 10 37. 十一月 shí yī yuè : Tháng 11 38. 十二月 shí èr yuè : Tháng 12 39. 春天 chūn tiān : Mùa xuân 40. 夏天 xià tiān : Mùa hạ 41. 秋天 qiū tiān : Mùa thu 42. 冬天 dōng tiān : Mùa đông
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: chúng tôi Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Học Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề
Rate this post
Xưng hô trong gia đình dùng để chỉ những mối quan hệ giữa những thành viên trong một gia đình, dòng họ với nhau và được ấn định thành các chức danh khác nhau trên cơ sở kế thừa thế hệ. Mặc dù có những điểm giống và khác nhau giữa những từ ngữ dùng trong văn nói và văn viết, song ý nghĩa nội hàm của chúng hoàn toàn giống nhau. Bài học tiếng trung hôm ngay, THANHMAIHSK sẽ giới thiệu đến các bạn “Từ vựng tiếng Trung về gia đình“.
Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về gia đình
1. Con
g
ái
con trai gọi cha mẹ
Văn nói
Văn viết
Ý nghĩa
妈妈/Māmā/
阿娘/ā niáng/
阿妈/ā mā/
母亲/Mǔqīn/
老娘/lǎoniáng/
Mẹ, má, u ,bầm, mạ
爸爸/bàba/
阿爸/ā bà/
父亲/fùqīn/
Bố, ba, tía, cha, thầy
爸妈/bà mā/
父母/fùmǔ/
双亲/shuāngqīn/
Bố mẹ, cha mẹ, ba má, thầy u
2. Ch
áu
gọi ông bà ngoại
Văn nói
Văn viết
Ý nghĩa
姥姥/Lǎolao/
老娘/lǎoniáng/
外婆/wàipó/
姥姥/Lǎolao/
大母/dà mǔ/
毑母/jiě mǔ/
王母/wáng mǔ/
Bà ngoại
外/wàigōng/
老爷/lǎoyé/
爷爷/yéyé/
外公/Wàigōng/
毑父/Jiě fù/
大父/ Dà fù/
老爷/ Lǎoyé/
姥爷/lǎoyé/
Ông ngoại
3. Cháu gọi ông bà nội
Văn nói
毑父/Jiě fù/
大
Văn viết
Ý nghĩa
老姥/
Lǎo lǎo/
奶奶/ nǎinai/
奶娘/ nǎiniáng/
祖母/
Zǔmǔ/
奶奶/ nǎinai/
大母/ dà mǔ/
王母/ wáng mǔ/
Bà nội
老爷/
Lǎoyé/
奶爷/ nǎi yé/
爷爷/ yéyé
祖父/
Zǔfù/
大爷/ dàyé/
奶爷/ nǎi yé/
王父/ wáng fù/
Ông nội
4. Cháu gọi anh chị em của mẹ
Văn nói
Văn viết
Ý nghĩa
姨姥/Yí lǎo /
姨娘/ yíniáng/
姨妈/ yímā/
姨母/
Yímǔ/
从母/ cóng mǔ/
Dì (em gái ruột của mẹ)
姨夫 /Yífu/
姨夫 /Yífu/
Chú (chồng của dì)
舅爷
/Jiù yé/
舅爹/jiù diē/
舅爸/jiù bà/
舅父
/Jiùfù/
Cậu (em trai ruột của mẹ)
舅妈 /Jiùmā/
舅妈 /Jiùmā/
Mợ (vợ của cậu)
5. Cháu gọi anh chị em của bố
Văn nói
Văn viết
Ý nghĩa
姑姥/
Gū lǎo/
姑娘/ gūniáng/
姑妈/ gūmā/
姑爸/ gū bà/
姑母/
Gūmǔ/
Bác gái/cô (chị, em gái của bố)
姑夫 /Gūfu/
姑夫 /Gūfu/
Bác/chú rể ( chồng của cô/
Bác gái
叔爷/
Shū yé/
叔爹/ shū diē/
叔爸/ shū bà/
伯父/
Bófù/
叔父/ shúfù/
从父/ cóng fù/
Chú ( em trai ruột của bố)
婶婶 /Shěnshen/
婶婶 /Shěnshen/
Thím( vợ của chú)
伯父
/Bófù/
伯父 /Bófù/
Bác trai (anh trai của bố)
6.
Đối với anh, chị, em trong gia đình
Từ ngữ
Cách phát âm
Ý nghĩa
哥哥
/Gēgē/
Anh trai
大嫂
/Dàsǎo/
Chị dâu
弟弟
/Dìdì/
Em trai
弟妹
/Dìmèi/
Em dâu
姐姐
/Jiějie/
Chị gái
姐夫
/Jiěfū/
Anh rể
妹妹
/Mèimei/
Em gái
妹夫
/Mèifū/
Em rể
堂哥/姐/弟/妹
Táng gē/jiě/dì/mèi/
Anh em họ (con của anh, em trai bố mẹ)
表哥/姐/弟/妹
Biǎo gē/jiě/dì/mèi
Anh em họ (con của chị, em gái bố mẹ)
7. Ông bà, cô chú, cậu mợ gọi cháu
Từ ngữ
Cách phát âm
Ý nghĩa
孙子
/ Sūnzi/
Cháu trai nội
孙女
/Sūnnǚ/
Cháu gái nội
外孙
/Wàisūn/
Cháu trai ngoại
外孙女
/Wàisūnnǚ/
Cháu gái ngoại
侄子
侄女
/Zhízi/
/Zhínǚ/
Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú)
舅侄
舅侄女
/Jiù zhí/
/Jiù zhínǚ/
Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô)
外甥
外甥女
/Wàishēng/
/Wàishēngnǚ/
Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu)
姨侄
姨侄女
/Yí zhí/
/Yí zhínǚ/
C Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì)
8. Quan hệ thân cận trong gia đình
Từ ngữ
Cách phát âm
Ý nghĩa
妻子
老婆
/Qīzi/
/Lǎopó/
Vợ
丈夫
老公
/Zhàngfu/
/Lǎogōng/
Chồng
公公
/Gōnggōng/
Bố chồng
婆婆
/Pópo/
Mẹ chồng
岳父
/Yuèfù/
Bố vợ
岳母
/Yuèmǔ/
Mẹ vợ
儿子
/Érzi/
Con trai
媳妇
/Xífù/
Con dâu
女儿
/Nǚ’ér/
Con gái
女婿
/Nǚxù/
Con rể
9. Một số cách xưng hô khác
Từ ngữ
Cách phát âm
Ý nghĩa
亲家公
/Qìngjiā gōng/
Ông thông gia
亲家母
/Qìngjiāmǔ/
Bà thông gia
继母
后妈
/Jìmǔ/
/Hòumā/
Mẹ kế
继父
后父
/Jìfù/
/Hòufù/
Bố dượng
亲戚
/Qīnqi/
Họ hàng
家庭
/jiātíng/
gia đình
成员
/chéngyuán/
thành viên
Đoạn văn tiếng Trung giới thiệu về các thành viên trong Gia đình
Chữ hán:
这是一张我全家的照片。你看!这个女人便是我。我是小学教师。这个男人就是我老公。他是大夫,在白梅医院工作。这两个小朋友都是我们的孩子。那个男长辈是我的公公。他是日本人,年轻时当律师。这位漂亮的妇女是我婆婆。她是一家外贸公司的经理。他们都是我人生当中最重要的人!希望全家平平安安地度过一生。
Phiên âm:
Zhè shì yī zhāng wǒ quánjiā de zhàopiàn. Nǐ kàn! Zhège nǚrén biàn shì wǒ. Wǒ shì xiǎoxué jiàoshī. Zhège nánrén jiùshì wǒ lǎogōng. Tā shì dàifu, zài báiméi yīyuàn gōngzuò. Zhè liǎng gè xiǎopéngyou dōu shì wǒmen de háizi. Nàgè nán zhǎngbèi shì wǒ de gōnggōng. Tā shì rìběn rén, niánqīng shí dāng lǜshī. Zhè wèi piàoliang de fúnǚ shì wǒ pópo. Tā shì yījiā wàimào gōngsī de jīnglǐ. Tāmen dōu shì wǒ rénshēng dāngzhōng zuì zhòngyào de rén, xīwàng quánjiā píngpíng ān’ān dì dùguò yīshēng.
Nghĩa:
Đây là bức ảnh cả gia đình tôi. Nhìn này! Người phụ nữ này chính là tôi. Tôi là giáo viên tiểu học. Người đàn ông này là chồng tôi. Anh ấy là bác sĩ và làm việc ở bệnh viện Bạch Mai. Hai đứa trẻ này là con của chúng tôi. Người đàn ông cao tuổi kia là bố chồng tôi. Ông ấy là người Nhật, lúc trẻ làm luật sư. Người phụ nữ xinh đẹp này là mẹ chồng tôi. Bà là giám đốc của một công ty ngoại thương. Họ đều là những người quan trọng trong cuộc đời tôi, mong cả nhà một đời bình an.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Trường Học Phần 1” trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!