Cập nhật nội dung chi tiết về Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Tên Trường Đại Học Việt Nam” mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
4 năm trướcHỆ THỐNG TỪ VỰNG TIẾNG HÁN
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỂ
TÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỦA VIỆT NAM
1. Đại học Quốc Gia Hà Nội: 河内国家大学 Hénèi guójiā dàxué
2. Đại học Y Hà Nội: 河内医科大学 hénèi yīkē dàxué
3. Học viên Ngoại Giao: 国际外交学院 guójì wàijiāo xuéyuàn
4. Đại học Công Nghiệp Hà Nội: 河内工业大学 hénèi gōngyè dàxué
5. Đại học khoa học tự nhiên Hà Nội: 河内自然科学大学 hénèi zìrán kēxué dàxué
6. Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội: 河内社会人文科学大学 hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué
7. Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh: 西贡国家大学 xīgòng guójiā dàxué
8. Đại học Bách Khoa Hà Nội: 河内百科大学 hénèi bǎikē dàxué
9. Đại học kinh tế tp Hồ Chí Minh: 胡志明市经济大学 húzhìmíng shì jīngjì dàxué
10. Đại Học Thái Nguyên: 太原大学 tàiyuán dàxué
11. Đại Học Nông Lâm nghiệp: 农林大学 nónglín dàxué
12. Đại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội: 河内国家大学下属外国语大学 hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué
13. Đại học Hà Nội: 河内大学 hénèi dàxué
14. Đại học Giao Thông Vận Tải: 交通运输大学 jiāotōng yùnshū dàxué
15. Đại học Kiến Trúc Hà Nội: 河内建筑大学 hénèi jiànzhú dàxué
16. Đại Học Lao Động Xã Hội: 劳动伤兵社会大学 láodòng shāng bīng shèhuì dàxué
17. Đại học Sư Phạm Hà Nội: 河内师范大学 hénèi shīfàn dàxué
18. Đại học Thương Mại: 商业/商贸大学 shāngyè/shāngmào dàxué
19. Học viện Ngoại Thương: 外贸学院 Wàimào xuéyuàn
20. Đại học Luật Hà Nội: 河内法律大学 hénèi fǎlǜ dàxué
21. Học viện Tài Chính: 财政学院 cáizhèng xuéyuàn
22. Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2: 第二师范大学 dì èr shīfàn dàxué
23. Đại học Điện Lực : 电力大学 diànlì dàxué
24. Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội: 地质矿产大学 dìzhí kuàngchǎn dàxué
25. Đại học Xây dựng Hà Nội: 河内建设大学 Hénèi jiànshè dàxué
26. Đại học Thủy Lợi Hà Nội: 河内水利大学 hénèi shuǐlì dàxué
27. Học viện Báo Chí Tuyên Truyền: 宣传-报纸分院 xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn
28. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân: 国民经济大学 guómín jīngjì dàxué
29. Học viện Ngân Hàng: 銀行学院 yínháng xuéyuàn
30. Đại Học dân lập Phương Dông: 方东民立大学 fāngdōngmín lì dàxué
31. Đại học Hàng Hải: 航海大学 hánghǎi dàxué
32. Đại Học Văn Hóa Hà Nội: 河内文化大学 hénèi wénhuà dàxué
33. Đại học Y tế cộng đồng: 公共护士大学 gōnggòng hùshì dàxué
34. Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam: 越南军事技术学院 yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn
35. Học Viện Quản lý Giáo dục: 教育管理学院 jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn
36. Đại học Công Đoàn: 工会大学 gōnghuì dàxué
37. Đại học Tài nguyên và Môi trường: 河内自然资源与环境大学 hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué
38. Đại học Vinh: 荣市大学 róng shì dàxué
39. Đại học Huế: 顺化大学 shùn huà dàxué
40. Đại học Mở Hà Nội: 河内开放大学 hénèi Kāifàng dàxué
41. Đại Học thể dục thể thao: 体育大学 tǐyù dàxué
42. Đại học Văn Lang: 文朗大学 wénlǎng dàxué
43. Đại học dân lập Đông Đô: 东都民立大学 dōng dū mín lì dàxué
44. Đại học Hồng Đức: 鸿德大学 hóng dé dàxué
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Xin Việc
Giới thiệu Trung Quốc Sơ lược về đất nước Trung Quốc Giới thiệu chung về đất nước Trung Quốc Tên nước: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (The People’s Republic of China) Thủ đô: Bắc Kinh Ngày quốc khánh: 01-10-1949. Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nử
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
Tin tức mới
1. Bộ công an 公安部 Gōng’ān bù 2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng’ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng’ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng'
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Du Lịch”
4 năm trước
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ DU LỊCH
1. 游客/Yóukè/ Du khách 2. 旅游业/ Lǚyóu yè/ Ngành du lịch 3. 旅游代理/ Lǚyóu dàilǐ/ Đại lý du lịch 4. 旅游服务/ Lǚyóu fúwù/ Dịch vụ du lịch 5. 导游/ Dǎoyóu/ Hướng dẫn viên du lịch 6. 国际导游/Guójì dǎoyóu/ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế 7. 旅游证件/ Lǚyóu zhèngjiàn/ Thẻ du lịch 8. 导游手册/ Dǎoyóu shǒucè/ Sổ tay hướng dẫn du lịch 9. 游览图 / Yóulǎn tú/ Bản đồ du lịch 10. 折叠式旅行地图 /Zhédié shì lǚxíng dìtú/Bản đồ du lịch loại gấp 11. 旅游护照/ Lǚyóu hùzhào/ Hộ chiếu du lịch 12. 旅游路线 / Lǚyóu lùxiàn/ Tuyến du lịch 13. 旅程/ Lǚchéng/Lộ trình chuyến du lịch 14. 旅游日记/ Lǚyóu rìjì/Nhật ký du lịch 15. 旅行目的地/ Lǚxíng mùdì de/ Nơi đến du lịch 16.旅费 / Lǚfèi/ Tiền chi phí chuyến du lịch 17. 旅游旺季/ Lǚyóu wàngjì/ Mùa du lịch ,mùa cao điểm ( du lịch) 18. 旅行来回双程票 /Lǚxíng láihuí shuāng chéng piào/ Vé du lịch khứ hồi 19. 敲诈游客(游客被宰)/ Qiāozhà yóukè (yóukè bèi zǎi)/ Bắt chẹt khách du lịch 20. 旅游纪念品 /Lǚyóu jìniànpǐn/Hàng lưu niệm, quà lưu niện du lịch 21. 游客接待站/ Yóukè jiēdài zhàn/ Điểm tiếp đón du khách 22. 旅客住宿点/Lǚkè zhùsù diǎn/Nơi ở của du khách 23. 旅游宾馆/ Lǚyóu bīnguǎn/ Khách sạn du lịch 24. 旅行者(游客)/ Lǚxíng zhě (yóukè) /Người đi du lịch ,du khách 25. 旅伴/ Lǚbàn/ Bạn du lịch 26. 外国游客/Wàiguó yóukè/ Du khách nước ngoài 27. 旅游团/Lǚyóu tuán/ Đoàn du lịch 28. 团体旅游 /Tuántǐ lǚyóu/ Đi du lịch theo đoàn 29. 包含有餐饮服务的旅游/ Du lịch bao ăn uống Bāohán yǒu cānyǐn fúwù de lǚyóu 30. 环球旅行/ Huánqiú lǚxíng/ Du lịch vòng quanh thế giới 31. 国外旅行/ Guówài lǚxíng/ Chuyến du lịch nước ngoài 32. 观光旅游/ Guānguāng lǚyóu/ Tham quan du lịch 33. 蜜月旅行/ Mìyuè lǚxíng/ Du lịch tuần trăng mật 34. 周末游/ Zhōumò yóu/ Du lịch cuối tuần 35. 春游/ Chūnyóu/ Du lịch mùa xuân 36. 夏季旅游/ Xiàjì lǚyóu/ Du lịch mùa hè 37. 秋游/ Qiūyóu/ Du lịch mùa thu 38. 冬季旅游/ Dōngjì lǚyóu/ Du lịch mùa đông 39. 游山玩水/ Yóu shān wán shuǐ/ Du ngoạn núi non sông nước 40. 游园/ Yóuyuán/ Du ngoạn công viên 41. 航空旅行/Hángkōng lǚxíng/Du lịch hàng không 42. 水上游览/Shuǐshàng yóulǎn/ Du ngoạn trên nước 43. 海上观光/ Hǎishàng guānguāng/ Tham quan trên biển 44. 乘汽车(火车) 旅行/ Chéng qìchē (huǒchē) lǚxíng/Du lịch băng ô tô ( tàu hoả ) 45. 自行车旅行/ Zìxíngchē lǚxíng/ Du lịch bằng xe đạp 46. 旅行用品/ Lǚxíng yòngpǐn/ Đồ dùng trong du lịch 47. 旅游服/ Lǚyóu fú/ Quần áo du lịch 48. 旅游鞋/ Lǚyóu xié/ Giày du lịch
======================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Thời Gian”
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
1. 时间 shí jiān : Thời gian 2. 秒钟 miǎo zhōng : Giây 3. 分钟 fēn zhōng : Phút 4. 小时 xiǎo shí : Giờ 5. 天 tiān : Ngày 6. 星期 xīng qī : Tuần 7. 月 yuè : Tháng 8. 季节 jì jié : Mùa 9. 年 nián : Năm 10. 十年 shí nián : Thập kỉ 11. 世纪 shì jì : Thế kỉ 12. 千年 qiān nián : Ngàn năm 13. 永恒 yǒng héng : Vĩnh hằng 14. 早晨 zǎo chén : Sáng sớm 15. 中午 zhōng wǔ : Buổi trưa 16. 下午 xià wǔ : Buổi chiều 17. 晚上 wǎn shang : Buổi tối 18. 夜 yè : Đêm 19. 午夜 wǔ yè : Nửa đêm 20. 星期一 xīng qī yī : Thứ 2 21. 星期二 xīng qī èr : Thứ 3 22. 星期三 xīng qī sān : Thứ 4 23. 星期四 xīng qī sì : Thứ 5 24. 星期五 xīng qī wǔ : Thứ 6 25. 星期六 xīng qī liù : Thứ 7 26. 星期天 xīng qī tiān : Chủ nhật 27. 一月 yī yuè : Tháng 1 28. 二月 èr yuè : Tháng 2 29. 三月 sān yuè : Tháng 3 30. 四月 sì yuè : Tháng 4 31. 五月 wǔ yuè : Tháng 5 32. 六月 liù yuè : Tháng 6 33. 七月 qī yuè : Tháng 7 34. 八月 bā yuè : Tháng 8 35. 九月 jiǔ yuè : Tháng 9 36. 十月 shí yuè : Tháng 10 37. 十一月 shí yī yuè : Tháng 11 38. 十二月 shí èr yuè : Tháng 12 39. 春天 chūn tiān : Mùa xuân 40. 夏天 xià tiān : Mùa hạ 41. 秋天 qiū tiān : Mùa thu 42. 冬天 dōng tiān : Mùa đông
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: chúng tôi Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Học Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề
Rate this post
Xưng hô trong gia đình dùng để chỉ những mối quan hệ giữa những thành viên trong một gia đình, dòng họ với nhau và được ấn định thành các chức danh khác nhau trên cơ sở kế thừa thế hệ. Mặc dù có những điểm giống và khác nhau giữa những từ ngữ dùng trong văn nói và văn viết, song ý nghĩa nội hàm của chúng hoàn toàn giống nhau. Bài học tiếng trung hôm ngay, THANHMAIHSK sẽ giới thiệu đến các bạn “Từ vựng tiếng Trung về gia đình“.
Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về gia đình
1. Con
g
ái
con trai gọi cha mẹ
Văn nói
Văn viết
Ý nghĩa
妈妈/Māmā/
阿娘/ā niáng/
阿妈/ā mā/
母亲/Mǔqīn/
老娘/lǎoniáng/
Mẹ, má, u ,bầm, mạ
爸爸/bàba/
阿爸/ā bà/
父亲/fùqīn/
Bố, ba, tía, cha, thầy
爸妈/bà mā/
父母/fùmǔ/
双亲/shuāngqīn/
Bố mẹ, cha mẹ, ba má, thầy u
2. Ch
áu
gọi ông bà ngoại
Văn nói
Văn viết
Ý nghĩa
姥姥/Lǎolao/
老娘/lǎoniáng/
外婆/wàipó/
姥姥/Lǎolao/
大母/dà mǔ/
毑母/jiě mǔ/
王母/wáng mǔ/
Bà ngoại
外/wàigōng/
老爷/lǎoyé/
爷爷/yéyé/
外公/Wàigōng/
毑父/Jiě fù/
大父/ Dà fù/
老爷/ Lǎoyé/
姥爷/lǎoyé/
Ông ngoại
3. Cháu gọi ông bà nội
Văn nói
毑父/Jiě fù/
大
Văn viết
Ý nghĩa
老姥/
Lǎo lǎo/
奶奶/ nǎinai/
奶娘/ nǎiniáng/
祖母/
Zǔmǔ/
奶奶/ nǎinai/
大母/ dà mǔ/
王母/ wáng mǔ/
Bà nội
老爷/
Lǎoyé/
奶爷/ nǎi yé/
爷爷/ yéyé
祖父/
Zǔfù/
大爷/ dàyé/
奶爷/ nǎi yé/
王父/ wáng fù/
Ông nội
4. Cháu gọi anh chị em của mẹ
Văn nói
Văn viết
Ý nghĩa
姨姥/Yí lǎo /
姨娘/ yíniáng/
姨妈/ yímā/
姨母/
Yímǔ/
从母/ cóng mǔ/
Dì (em gái ruột của mẹ)
姨夫 /Yífu/
姨夫 /Yífu/
Chú (chồng của dì)
舅爷
/Jiù yé/
舅爹/jiù diē/
舅爸/jiù bà/
舅父
/Jiùfù/
Cậu (em trai ruột của mẹ)
舅妈 /Jiùmā/
舅妈 /Jiùmā/
Mợ (vợ của cậu)
5. Cháu gọi anh chị em của bố
Văn nói
Văn viết
Ý nghĩa
姑姥/
Gū lǎo/
姑娘/ gūniáng/
姑妈/ gūmā/
姑爸/ gū bà/
姑母/
Gūmǔ/
Bác gái/cô (chị, em gái của bố)
姑夫 /Gūfu/
姑夫 /Gūfu/
Bác/chú rể ( chồng của cô/
Bác gái
叔爷/
Shū yé/
叔爹/ shū diē/
叔爸/ shū bà/
伯父/
Bófù/
叔父/ shúfù/
从父/ cóng fù/
Chú ( em trai ruột của bố)
婶婶 /Shěnshen/
婶婶 /Shěnshen/
Thím( vợ của chú)
伯父
/Bófù/
伯父 /Bófù/
Bác trai (anh trai của bố)
6.
Đối với anh, chị, em trong gia đình
Từ ngữ
Cách phát âm
Ý nghĩa
哥哥
/Gēgē/
Anh trai
大嫂
/Dàsǎo/
Chị dâu
弟弟
/Dìdì/
Em trai
弟妹
/Dìmèi/
Em dâu
姐姐
/Jiějie/
Chị gái
姐夫
/Jiěfū/
Anh rể
妹妹
/Mèimei/
Em gái
妹夫
/Mèifū/
Em rể
堂哥/姐/弟/妹
Táng gē/jiě/dì/mèi/
Anh em họ (con của anh, em trai bố mẹ)
表哥/姐/弟/妹
Biǎo gē/jiě/dì/mèi
Anh em họ (con của chị, em gái bố mẹ)
7. Ông bà, cô chú, cậu mợ gọi cháu
Từ ngữ
Cách phát âm
Ý nghĩa
孙子
/ Sūnzi/
Cháu trai nội
孙女
/Sūnnǚ/
Cháu gái nội
外孙
/Wàisūn/
Cháu trai ngoại
外孙女
/Wàisūnnǚ/
Cháu gái ngoại
侄子
侄女
/Zhízi/
/Zhínǚ/
Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú)
舅侄
舅侄女
/Jiù zhí/
/Jiù zhínǚ/
Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô)
外甥
外甥女
/Wàishēng/
/Wàishēngnǚ/
Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu)
姨侄
姨侄女
/Yí zhí/
/Yí zhínǚ/
C Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì)
8. Quan hệ thân cận trong gia đình
Từ ngữ
Cách phát âm
Ý nghĩa
妻子
老婆
/Qīzi/
/Lǎopó/
Vợ
丈夫
老公
/Zhàngfu/
/Lǎogōng/
Chồng
公公
/Gōnggōng/
Bố chồng
婆婆
/Pópo/
Mẹ chồng
岳父
/Yuèfù/
Bố vợ
岳母
/Yuèmǔ/
Mẹ vợ
儿子
/Érzi/
Con trai
媳妇
/Xífù/
Con dâu
女儿
/Nǚ’ér/
Con gái
女婿
/Nǚxù/
Con rể
9. Một số cách xưng hô khác
Từ ngữ
Cách phát âm
Ý nghĩa
亲家公
/Qìngjiā gōng/
Ông thông gia
亲家母
/Qìngjiāmǔ/
Bà thông gia
继母
后妈
/Jìmǔ/
/Hòumā/
Mẹ kế
继父
后父
/Jìfù/
/Hòufù/
Bố dượng
亲戚
/Qīnqi/
Họ hàng
家庭
/jiātíng/
gia đình
成员
/chéngyuán/
thành viên
Đoạn văn tiếng Trung giới thiệu về các thành viên trong Gia đình
Chữ hán:
这是一张我全家的照片。你看!这个女人便是我。我是小学教师。这个男人就是我老公。他是大夫,在白梅医院工作。这两个小朋友都是我们的孩子。那个男长辈是我的公公。他是日本人,年轻时当律师。这位漂亮的妇女是我婆婆。她是一家外贸公司的经理。他们都是我人生当中最重要的人!希望全家平平安安地度过一生。
Phiên âm:
Zhè shì yī zhāng wǒ quánjiā de zhàopiàn. Nǐ kàn! Zhège nǚrén biàn shì wǒ. Wǒ shì xiǎoxué jiàoshī. Zhège nánrén jiùshì wǒ lǎogōng. Tā shì dàifu, zài báiméi yīyuàn gōngzuò. Zhè liǎng gè xiǎopéngyou dōu shì wǒmen de háizi. Nàgè nán zhǎngbèi shì wǒ de gōnggōng. Tā shì rìběn rén, niánqīng shí dāng lǜshī. Zhè wèi piàoliang de fúnǚ shì wǒ pópo. Tā shì yījiā wàimào gōngsī de jīnglǐ. Tāmen dōu shì wǒ rénshēng dāngzhōng zuì zhòngyào de rén, xīwàng quánjiā píngpíng ān’ān dì dùguò yīshēng.
Nghĩa:
Đây là bức ảnh cả gia đình tôi. Nhìn này! Người phụ nữ này chính là tôi. Tôi là giáo viên tiểu học. Người đàn ông này là chồng tôi. Anh ấy là bác sĩ và làm việc ở bệnh viện Bạch Mai. Hai đứa trẻ này là con của chúng tôi. Người đàn ông cao tuổi kia là bố chồng tôi. Ông ấy là người Nhật, lúc trẻ làm luật sư. Người phụ nữ xinh đẹp này là mẹ chồng tôi. Bà là giám đốc của một công ty ngoại thương. Họ đều là những người quan trọng trong cuộc đời tôi, mong cả nhà một đời bình an.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Tên Trường Đại Học Việt Nam” trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!