Cập nhật nội dung chi tiết về Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Quân Đội mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Có lẽ bạn nào cũng đều từng trải qua khóa huấn luyện quân sự ở trường học đầy gian khổ nhưng có lẽ lại nhiều kỉ niệm nhất! Bạn được học cách tháo lắp súng, ngắm súng, thay đạn, trườn bò, ném lựu đạn,… được rèn luyện tính kỷ luật cao, nâng cao sức khỏe và ý chí kiên cường của một chiến binh. Quân đội chính là môi trường rèn luyện tốt nhất.
STT
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
1
Bệnh viện dã chiến
野战医院
yě zhàn yī yuàn
2
Bệnh viện hải quân
海军医院
hǎi jūn yī yuàn
3
Bệnh viện hành quân
随军医院
suí jūn yī yuàn
4
Bệnh viện hậu phương
后方医院
hòu fāng yī yuàn
5
Bệnh viện không quân
空军医院
kōng jūn yī yuàn
6
Bệnh viện lục quân
陆军医院
lù jūn yī yuàn
7
Bệnh viện nơi đóng quân
驻地医院
zhù dì yī yuàn
8
Binh chủng
兵种
bīng zhǒng
9
Binh đoàn
兵团
bīng tuán
10
Binh nhất hải quân
海军一等兵
hǎi jūn yī děng bīng
11
Binh nhất không quân
空军一等兵
kōng jūn yī děng bīng
12
Binh nhất lục quân
陆军一等兵
lù jūn yī děng bīng
13
Binh nhì hải quân
海军二等兵
hǎi jūn èr děng bīng
14
Binh nhì không quân
空军二等兵
kōng jūn èr děng bīng
15
Binh nhì lục quân
陆军二等兵
lù jūn èr děng bīng
16
Bộ binh
步兵
bù bīng
17
Bộ binh cơ giới
机械化步兵
jī xiè huà bù bīng
18
Bộ đội biên phòng
边防部队
biān fáng bù duì
19
Bộ đội chiến đấu
战斗部队
zhàn dòu bù duì
20
Bộ đội chủ lực
主力部队
zhǔ lì bū duì
21
Bộ đội công binh
工兵部队
gōng bīng bù duì
22
Bộ đội đi chi viện
支援部队
zhī yuān bù duì
23
Bộ đội đường sắt
铁道部对
tiě dào bù duì
24
Bộ đội hậu cần
后勤部队
hòu qín bù duì
25
Bộ đội phòng ngự
防御部队
fáng yù bù duì
26
Bộ đội phòng thủ
卫戍部队
wèi shù bù duì
27
Bộ đội tác chiến
作战部队
zuò zhàn bù duì
28
Bộ đội thiết giáp
装甲部队
zhuāng jiǎ bù duì
29
Bộ đội thông tin
通信部队
tōng xìn bù duì
30
Bộ đội tinh nhuệ
精锐部队
jīng ruì bù duì
31
Bộ đội vận tải
运输部队
yùn shū bù duì
32
Bộ đội xe tăng
坦克部队
tǎn kè bù duì
33
Bộ đội xung kích
突击部队
tū jī bù duì
34
Bom
炸弹
zhà dàn
35
Bom nguyên tử
原子导弹
yuán zǐ dǎo dàn
36
Canh gác
门卫
ménwèi
37
Chiến thắng
胜利
shènglì
38
Chính ủy
政委
zhèng wěi
39
Chuẩn tướng
准将
zhǔn jiāng
40
Còng số 8
手铐
shǒukào
41
Cuộc bắt giữ
逮捕
dàibǔ
42
Cuộc tấn công
攻击
gōngjí
43
Đại đội trưởng
连长
lián zhǎng
44
Đại đội trưởng không quân
空军大队长
kōng jūn dà duì zhǎng
45
Đại pháo
大炮
dà pào
46
đại tá
大校
dàxiào
47
Đại tá
大校
dà xiào
48
Đại úy
大尉
dà wèi
49
Đạn
子弹
zǐ dàn
50
Đạn dược
弹药
dànyào
51
Đang làm nghĩa vụ quân sự
现役
xiàn yì
52
Dao găm
匕首
bǐ shǒu
53
Dao quân dụng
军刀
jūn dāo
54
Dây thép gai
带刺铁丝网
dàicì tiěsīwǎng
55
Doanh trại quân đội
士兵营房
shì bīng yíng fáng
56
Dù
降落伞
jiàng luò sǎn
57
Giám sát
监视
jiānshì
58
hạ sĩ hải quân
海军下士
hǎijūn xiàshì
59
Hạ sĩ hải quân
海军下士
hǎi jūn xià shì
60
Hạ sĩ không quân
空军下士
kōng jūn xià shì
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Quân Đội
Học từ vựng tiếng Anh qua từng chủ để
01. An enemy division: một sư đoàn địch quân
02. Abeam: (hàng hải), (hàng không) đâm ngang sườn
03. Acoustic mine: mìn âm thanh
04. Acts of sabotage: những hành động phá hoại
05. Admiral: Đô đốc
06. Aerial (radio): (rađiô) dây trời, dây anten
07. Aerial navigation: hàng không
08. Aerial torpedo: ngư lôi phóng từ máy bay
09. Aerospace: không gian vũ trụ
10. Aggressive war / Invasion: chiến tranh xâm lược
Từ vựng tiếng anh về quân đội – lực lượng vũ trang
11. Agreement / Pact / Compact / Treaty: hiệp ước
12. Aid station: (quân sự) bệnh xá dã chiến
13. Air base: căn cứ không quân
14. Air battle / dog-fight: không chiến
15. Air beacon: đèn hiệu cho máy bay
16. Air cover: lực lượng không quân yểm hộ cho một cuộc hành quân
17. Air crew: Phi hành đoàn
8. Air defense: phòng không
19. Air Force: không quân
20. Air raid: cuộc oanh tạc bằng máy bay
21. Air scout: máy bay trinh sát
22. Air space: không phận
23. Air staff: bộ tham mưu không quân
24. Air traffic controller: nhân viên kiểm soát không lưu
25. Air umbrella: lực lượng không quân yểm hộ (cho một trận đánh)
26. Air war: chiến tranh bằng không quân
27. Aircraft carrier: tàu sân bay, hàng không mẫu hạm
28. Aircraft cruiser: tuần dương hàng không mẫu hạm 29. Air-raid shelter: hầm trú ẩn phòng không
30. Air-to-air missile: tên lửa không đối không
31. Allied powers: các cường quốc đồng minh
32. Allied troops / Alliance: liên quân / lien minh
33. Ammunition: đạn dược
34. Ammunition depot: kho đạn
35. Ammunition supply: sự tiếp tế đạn dược
36. Amphibious car: (quân sự) xe lội nước
37. Anti-aircraft gun: súng phòng không
38. Anti-aircraft missile: hoả tiễn phòng không
39. Anti-aircraft shelter: hầm phòng không
40. Anti-missile: chống tên lửa
41. Anti-personnel bomb: bom sát thương
42. Anti-submarine: chống tàu ngầm
43. anti-submarine torpedoes: ngư lôi chống tàu ngầm
44. Anti-tank : chống tăng
45. Anti-tank gun: súng chống tăng
46. Armament: quân bị
47. Armature: áo giáp
48. Armed forces: lực lượng vũ trang
49. Armed insurrection: cuộc khởi nghĩa vũ trang
50. Armed neutrality: trung lập vũ trang (chính sách của những nước còn đứng trung lập nhưng sẵn sàng tham chiến)
51. Armored car: xe bọc thép
52. Armored cruiser: tuần dương hạm thiết giáp
53. Army Party Committee (communist): quân ủy
54. Army post-office: quân bưu
55. Artillery: pháo . . . pháo binh
56. Artilleryman: (quân sự) pháo thủ, bộ đội pháo binh
57. Assassin: kẻ ám sát
58. Assassination: sự ám sát . . . vụ ám sát
59. Atomic bomb: bom nguyên tử
60. Attack with planes, stage an air attack: không kích
61. Automatic pilot: máy lái tự động
62. Automatic pistol: súng lục tự động
63. Ballistic missile: tên lửa đạn đạo
64. Barbed wire: dây kẽm gai
65. Battle ship: tàu chiến lớn 66. Battle-array: hàng ngũ chiến đấu . . . thế trận
67. Battlefield: chiến trường
68. Bayonet: lưỡi lê
69. Bazooka: súng bazoka
70. Beacon: đèn hiệu . . . (hàng hải) mốc hiệu . . . cột mốc (dẫn đường)
71. Beacon fire: lửa hiệu
72. Billet / barracks: doanh trại
73. Binoculars: ống nhòm
74. Blockade: sự phong toả, sự bao vây
75. Blood bath: sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu
76. Bomb shelter: hầm trú ẩn
77. Bombardment: ném bom
78. Bomb-bay: khoang để bom (trên máy bay)
79. Bomb-disposal: sự phá bom nổ chậm
80. Bomber (aircraft): máy bay ném bom
81. Bombing: pháo kích
82. Bombing squadron: đội máy bay ném bom
83. Bomb-load: trọng tải bom (trên máy bay ném bom)
84. Bomb-proof: chống bom
85. Bomb-shell: tạc đạn
86. Bomb-sight: máy ngắm (để) ném bom
87. Bomb-thrower: súng phóng bom
88. Booby trap: mìn treo, chông treo, bẫy mìn
89. Brigade: (quân sự) lữ đoàn
90. Brigadier General: thiếu tướng
91. Brushfire war: cuộc xung đột nhỏ ở biên giới
92. Bullet-proof vest: một áo gi-lê chống đạn
93. Camouflage: nguỵ trang
94. Camp: chỗ đóng quân, chỗ đóng trại
95. Campaign: chiến dịch 96. Captain (Lieutenant in Navy): đại uý
97. Casualty: (số nhiều) (quân sự) số thương vong, số người chết, số người bị thương, số người mất tích 98. Charge: hiệu lệnh đột kích
99. Chemical warfare: chiến tranh hoá học
100. Chevron: lon, quân hàm hình V (ở ống tay áo)
101. Chief of staff: tham mưu trưởng
102. Class warfare: đấu tranh giai cấp
103. Cold war: chiến tranh lanh
104. Colonel (Captain in Navy); Đại tá
105. Combat fatigue: bệnh thần kinh (do chiến đấu căng thẳng)
106. Combat patrol: tuần chiến
107. Combat unit: đơn vị chiến đấu
108. Combatant: chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh
Từ vựng tiếng anh về quân đội – lực lượng vũ trang
109. Combatant arms: những đơn vị tham chiến
110. Combatant forces: lực lượng chiến đấu
111. Combatant officers: những sĩ quan trực tiếp tham chiến
112. Combine efforts, join forces: hiệp lực 113. Commandeer: trưng dụng cho quân đội
114. Commander: sĩ quan chỉ huy
115. Commander-in-chief: tổng tư lệnh . . . tổng chỉ huy
116. Commando: lính com-măng-đô . . . biệt kích, đặc công
117. Commodore: Phó Đề đốc 118. Company (military): đại đội
119. Comrade: đồng chí /chiến hữu
120. Concentration camp: trại tập trung
121. Convention, agreement: hiệp định
122. Counter-attack: phản công
123. Counter-insurgency: chống khởi nghĩa / chống chiến tranh du kích
124. Court martial: toà án quân sự
125. Crack troops: tinh binh
126. Crash: sự rơi (máy bay)
127. Curfew: lệnh giới nghiêm . . . sự giới nghiêm
128. Curtain-fire: lưới lửa
129. Deadly weapon: vũ khí giết người
130. Declassification: làm mất tính bí mật, tiết lộ
131. Defense line: phòng tuyến
132. Delayed action bomb . . . time bomb: bom nổ chậm
133. Demilitarization: phi quân sự hoá
134. Deployment: dàn quân, dàn trận, triển khai
135. Deserter: kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ
136. Detachment: phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)
137. Diplomatic corps: ngoại giao đoàn
138. Disarmament: giải trừ quân bị
139. Draft: phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường
140. Drill: sự tập luyện
141. Drill-ground: bãi tập, thao trường
142. Drill-sergeant: hạ sĩ quan huấn luyện
143. Drumfire: loạt đại bác bắn liên hồi (chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh)
144. Drumhead court martial: phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận)
145. Faction, side: phe cánh
146. Factions and parties: phe phái
147. Field hospital: bệnh viện dã chiến
148. Field marshal: thống chế . . . đại nguyên soái
149. Field-battery: đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến
150. Field-officer: sĩ quan cấp tá
151. Fighting trench: chiến hào
152. First Lieutenant (Lieutenant Junior Grade in Navy): Trung úy
153. Flag-officer: (hàng hải) sĩ quan cấp đô đốc
154. Flak: hoả lực phòng không
155. Flak jacket: áo chống đạn
156. Flight recorder: hộp đen trong máy bay
157. Front lines: tiền tuyến
158. Garrison: đơn vị đồn trú (tại một thành phố hoặc một đồn bót)
159. General: Đại tướng
160. General headquarters: (quân sự) tổng hành dinh
161. General of the Air Force: Thống tướng Không quân
162. General of the Army: Thống tướng Lục quân
163. General staff: bộ tổng tham mưu
164. Genocide: tội diệt chủng
165. Grenade: lựu đạn
166. Ground forces: lục quân
167. Guerrilla: du kích, quân du kích
168. Guerrilla warfare: chiến tranh du kích
169. Guided missile: tên lửa điều khiển
170. Heavy armed: được trang bị vũ khí nặng: heavy artillery
171. Heliport: sân bay dành cho máy bay lên thẳng
172. Improvised Explosive Device (IED): bom gây nổ tức thì . . . mìn tự kích nổ
173. Insurgency: tình trạng nổi dậy, tình trạng nổi loạn . . . sự nổi dậy, sự nổi loạn
174. Intelligence bureau . . . intelligence department: vụ tình báo
175. Interception: đánh chặn
176. Jet plane: máy bay phản lực
177. Land force: lục quân
178. Landing craft: tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ
179. Landing troops: quân đổ bộ
180. Liaison officer: sĩ quan liên lạc
181. Lieutenant Colonel (Commander in Navy): Trung tá
182. Lieutenant General: Trung tướng
183. Lieutenant-Commander (Navy): thiếu tá hải quân
184. Line of march: đường hành quân
185. Major (Lieutenant Commander in Navy): Thiếu tá
186. Major General: Thiếu tướng
187. Master sergeant . . . first sergeant: trung sĩ nhất
188. Mercenary: lính đánh thuê
189. Military attaché: tùy viên quân sự
190. Military base: căn cứ quân sự
191. Military operation: hành binh
192. Militia: dân quân
193. Minefield: bãi mìn
194. Molotov cocktail: (từ lóng) lựu đạn cháy chống xe tăng
195. Mutiny: cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến
196. Non-commissioned officer: hạ sĩ quan
197. Overflight: sự bay trên vùng trời nước khác (để do thám)
198. Parachute troops: quân nhảy dù
199. Paramilitary: bán quân sự
220. To boast, to brag: khoa trương
221. To bog down: sa lầy
222. To declare war on (against, upon): tuyên chiến với
223. To fall into an ambush: rơi vào một trận địa phục kích, rơi vào ổ phục kích
224. To postpone (military) action: hoãn binh
225. Veteran troops: quân đội thiện chiến
226. Vice Admiral: Phó Đô đốc
227. Vanguard: Quân Tiên Phong 2
28. Warrant-officer: chuẩn uý
229. Zone of operations: khu vực tác chiến
230. Ministry of defence: bộ Quốc phòng
Học Ngay Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Quân Đội Trong 5 Phút
4.9
(97.78%)
9
votes
1. Từ vựng tiếng Anh về quân đội
Company (military):
đại đội
Comrade:
đồng chí/ chiến hữu
Combat unit:
đơn vị chiến đấu
Combatant:
chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh
Combatant arms
: những đơn vị tham chiến
Combatant forces:
lực lượng chiến đấu
Commander:
sĩ quan chỉ huy
Commander-in-chief:
tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy
Counter-insurgency:
chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích
Court martial:
toà án quân sự
Chief of staff:
tham mưu trưởng
Convention, agreement:
hiệp định
Combat patrol:
tuần chiến
Delayed action bomb/ time bomb:
bom nổ chậm
Demilitarization:
phi quân sự hoá
Deployment:
dàn quân, dàn trận, triển khai
Deserter:
kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ
Detachment:
phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)
Diplomatic corps:
ngoại giao đoàn
Disarmament:
giải trừ quân bị
Declassification:
làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật
Drill:
sự tập luyện
Factions and parties:
phe phái
Faction, side:
phe cánh
Field marshal:
thống chế/ đại nguyên soái
Flak:
hoả lực phòng không
Flak jacket:
áo chống đạn
General of the Air Force:
Thống tướng Không quân
General of the Army:
Thống tướng Lục quân
General staff:
bộ tổng tham mưu
Genocide:
tội diệt chủng
Ground forces:
lục quân
Guerrilla:
du kích, quân du kích
Guerrilla warfare:
chiến tranh du kích
Guided missile:
tên lửa điều khiển từ xa
Heliport:
sân bay dành cho máy bay lên thẳng
Interception:
đánh chặn
Land force:
lục quân
Landing troops:
quân đổ bộ
Lieutenant General:
Trung tướng
Lieutenant-Commander (Navy):
thiếu tá hải quân
Line of march:
đường hành quân
Major (Lieutenant Commander in Navy):
Thiếu tá
Major General:
Thiếu tướng
Master sergeant/ first sergeant:
trung sĩ nhất
Mercenary:
lính đánh thuê
Militia:
dân quân
Minefield:
bãi mìn
Mutiny:
cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến
Non-commissioned officer:
hạ sĩ quan
Parachute troops:
quân nhảy dù
Paramilitary:
bán quân sự
To boast, to brag:
khoa trương
To bog down:
sa lầy
To declare war on (against, upon):
tuyên chiến với
To postpone (military) action:
hoãn binh
[FREE]
Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Từ vựng tiếng Anh về quân đội – vũ khí
Vũ khí là trang bị quan trọng và cần thiết của quân đội. Có bao nhiêu loại vũ kh và chung có tác dụng gì nhỉ? Khám phá ngay trong bộ từ vựng tiếng Anh về quân đội:
Sword:
cây kiếm
Spear:
cây giáo
Bow and arrow:
cung và tên
Whip:
roi da
Bazooka:
súng bazooka
Rifle:
súng trường
Handgun:
súng ngắn
Knife:
dao
Pepper spray:
bình xịt hơi cay
Bomb:
bom
Grenade:
lựu đạn
Taser:
súng bắn điện
Dart:
phi tiêu
Machine gun:
súng liên thanh
Cannon:
súng đại bác
Missile:
tên lửa
A double- edge sword
(Con dao hai lưỡi, gươm hai lưỡi)
A loose cannon
(Người muốn làm gì là làm không ai kiểm soát được, dễ gây hậu quả xấu (quả đại bác có thể tự bắn lúc nào không hay)
A silver bullet
(Giải pháp vạn năng)
A straight arrow
(Người chất phát (mũi tên thẳng))
Bite the bullet
(Cắn răng chấp nhận làm việc khó khăn, dù không muốn làm (cắn viên đạn))
Bring a knife to a gunfight
(Làm việc chắn chắn thua, châu chấu đá xe (chỗ đang bắn nhau đem dao tới))
Dodge a bullet
(Tránh được tai nạn trong gang tấc (né đạn))
Eat one’s gun
(Tự tử bằng súng của mình)
Fight fire with fire
(Lấy độc trị độc, dùng kế sách của đối phương đối phó lại đối phương (chống lửa bằng lửa))
Go nuclear
(Tấn công bằng biện pháp mạnh nhất có thể (chơi quả hạt nhân))
Gun someone down
(Bắn hạ ai đó)
Jump the gun
(Bắt tay vào làm gì đó quá vội (làm súng giật))
Those who live by the knife die by the knife
(Sinh nghề tử nghiệp, Gieo nhân nào gặt quả đó)
Stick to one’s guns
(Giữ vững lập trường (giữ chặt súng))
The top gun
(Nhân vật đứng đầu, có ảnh hưởng nhất tổ chức)
The smoking gun
(Bằng chứng tội phạm rành rành không thể chối cãi (khẩu súng còn đang bốc khói))
4. Sử dụng thành tạo từ vựng tiếng Anh về quân đội
Nếu bạn muốn có cho mình phương pháp học và ghi nhớ được gần 50 từ vựng mỗi ngày, hãy khám phá sách Hack Não 1500 – cuốn sách gồm những phương pháp học cực kỳ sáng tạo và gây cảm hứng cho hàng nghìn người học tiếng Anh.
Học từ vựng bằng hình ảnh
Học từ vựng tiếng anh bằng hình ảnh giúp não bộ ghi nhớ tốt hơn. Khi nhìn vào hình ảnh, bạn có thể đoán được nghĩa của từ vựng. Điều này giúp bạn kích thích tư duy linh hoạt hơn.
Bạn có để dán hoặc treo ảnh ở mọi nơi trong phòng, những khu vực hay qua lại để mỗi lần lướt úa, từ vựng sẽ đi vào não bộ một cách tự nhiên nhất
Học từ vựng bằng âm thanh
Âm thanh giúp chúng ta cảm thấy thoải mái, thư giãn cao hơn. Vì vậy học từ vựng tiếng Anh qua âm thanh là một phương pháp cực kì thông minh. Câu chữ khô khan sẽ không thể tạo cảm hứng cho người học bằng những giai điệu lôi cuốn.
Áp dụng vào thực tế
Để nhanh chóng hiểu bản chất và vận dụng tốt, chúng ta cần sử dụng trong thực tiễn nhiều lần. Sử dụng từ vựng nhuần nhuyễn cũng như phản xạ nhanh sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp trong cuộc sống cũng như trong công việc, học tập. Chính vì thế, trong quá trình học tập và làm việc, bạn cần không ngừng trau dồi và vận dụng chúng một cách tự nhiên.
Comments
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Mỹ Phẩm”
4 năm trước
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM
Sữa rửa mặt 洗面奶 Xǐmiàn nǎi 1. Sữa dưỡng thể 润肤露(身体) Rùn fū lù (shēntǐ) 2. Sữa dưỡng ẩm da tay 护手霜 Hù shǒu shuāng 3. Mặt nạ 面 膜 Miànmó 4. Mặt nạ mắt 眼膜 Yǎn mó 5. Phấn má 腮紅 Sāi hóng 6. Kem nền 粉底液 Fěndǐ yè 7. Kem làm ẩm 增湿霜 Zēng shī shuāng 8. Kem lót sáng da 隔离霜 Gélí shuāng 9. Kem chống nắng UV 防护膏 UV fánghù gāo 10 Dung dịch săn da 润肤液 Rùn fū yè 11. Sữa tẩy trang 卸妆乳 Xièzhuāng rǔ 12. Chì vẽ mí mắt 眼线笔 Yǎnxiàn bǐ 13. Chì vẽ mày 眉笔 Méi bǐ 14. Phấn tạo bóng mắt 眼影膏 Yǎnyǐng gāo 15. Sữa tắm 沐浴露 Mùyù lù 16. Hộp phấn 香粉盒 Xiāng fěn hé 17. Bông phấn 粉扑儿 Fěnpū er 18. Bông tẩy trang 化装棉 Huàzhuāng mián 19. Phấn phủ 粉饼 Fěnbǐng 20. Phấn mắt 眼影 Yǎnyǐng 21. Kem che khuyết điểm 遮瑕霜 Zhēxiá shuāng 22. Kem thoa mí mắt 眼睑膏 Yǎnjiǎn gāo 23. Kem giữ ẩm 保湿霜 Bǎoshī shuāng 24. Kem dưỡng da tay 护手黄 Hù shǒu huáng 25. Bấm mi 睫毛刷 Jiémáo shuā
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Bạn đang đọc nội dung bài viết Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Quân Đội trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!