Đề Xuất 3/2023 # Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Quân Đội # Top 5 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 3/2023 # Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Quân Đội # Top 5 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Quân Đội mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Có lẽ bạn nào cũng đều từng trải qua khóa huấn luyện quân sự ở trường học đầy gian khổ nhưng có lẽ lại nhiều kỉ niệm nhất! Bạn được học cách tháo lắp súng, ngắm súng, thay đạn, trườn bò, ném lựu đạn,… được rèn luyện tính kỷ luật cao, nâng cao sức khỏe và ý chí kiên cường của một chiến binh. Quân đội chính là môi trường rèn luyện tốt nhất.

STT

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

1

Bệnh viện dã chiến

野战医院

yě zhàn yī yuàn

2

Bệnh viện hải quân

海军医院

hǎi jūn yī yuàn

3

Bệnh viện hành quân

随军医院

suí jūn yī yuàn

4

Bệnh viện hậu phương

后方医院

hòu fāng yī yuàn

5

Bệnh viện không quân

空军医院

kōng jūn yī yuàn

6

Bệnh viện lục quân

陆军医院

lù jūn yī yuàn

7

Bệnh viện nơi đóng quân

驻地医院

zhù dì yī yuàn

8

Binh chủng

兵种

bīng zhǒng

9

Binh đoàn

兵团

bīng tuán

10

Binh nhất hải quân

海军一等兵

hǎi jūn yī děng bīng

11

Binh nhất không quân

空军一等兵

kōng jūn yī děng bīng

12

Binh nhất lục quân

陆军一等兵

lù jūn yī děng bīng

13

Binh nhì hải quân

海军二等兵

hǎi jūn èr děng bīng

14

Binh nhì không quân

空军二等兵

kōng jūn èr děng bīng

15

Binh nhì lục quân

陆军二等兵

lù jūn èr děng bīng

16

Bộ binh

步兵

bù bīng

17

Bộ binh cơ giới

机械化步兵

jī xiè huà bù bīng

18

Bộ đội biên phòng

边防部队

biān fáng bù duì

19

Bộ đội chiến đấu

战斗部队

zhàn dòu bù duì

20

Bộ đội chủ lực

主力部队

zhǔ lì bū duì

21

Bộ đội công binh

工兵部队

gōng bīng bù duì

22

Bộ đội đi chi viện

支援部队

zhī yuān bù duì

23

Bộ đội đường sắt

铁道部对

tiě dào bù duì

24

Bộ đội hậu cần

后勤部队

hòu qín bù duì

25

Bộ đội phòng ngự

防御部队

fáng yù bù duì

26

Bộ đội phòng thủ

卫戍部队

wèi shù bù duì

27

Bộ đội tác chiến

作战部队

zuò zhàn bù duì

28

Bộ đội thiết giáp

装甲部队

zhuāng jiǎ bù duì

29

Bộ đội thông tin

通信部队

tōng xìn bù duì

30

Bộ đội tinh nhuệ

精锐部队

jīng ruì bù duì

31

Bộ đội vận tải

运输部队

yùn shū bù duì

32

Bộ đội xe tăng

坦克部队

tǎn kè bù duì

33

Bộ đội xung kích

突击部队

tū jī bù duì

34

Bom

炸弹

zhà dàn

35

Bom nguyên tử

原子导弹

yuán zǐ dǎo dàn

36

Canh gác

门卫

ménwèi

37

Chiến thắng

胜利

shènglì

38

Chính ủy

政委

zhèng wěi

39

Chuẩn tướng

准将

zhǔn jiāng

40

Còng số 8

手铐

shǒukào

41

Cuộc bắt giữ

逮捕

dàibǔ

42

Cuộc tấn công

攻击

gōngjí

43

Đại đội trưởng

连长

lián zhǎng

44

Đại đội trưởng không quân

空军大队长

kōng jūn dà duì zhǎng

45

Đại pháo

大炮

dà pào

46

đại tá

大校

dàxiào

47

Đại tá

大校

dà xiào

48

Đại úy

大尉

dà wèi

49

Đạn

子弹

zǐ dàn

50

Đạn dược

弹药

dànyào

51

Đang làm nghĩa vụ quân sự

现役

xiàn yì

52

Dao găm

匕首

bǐ shǒu

53

Dao quân dụng

军刀

jūn dāo

54

Dây thép gai

带刺铁丝网

dàicì tiěsīwǎng

55

Doanh trại quân đội

士兵营房

shì bīng yíng fáng

56

降落伞

jiàng luò sǎn

57

Giám sát

监视

jiānshì

58

hạ sĩ hải quân

海军下士

hǎijūn xiàshì

59

Hạ sĩ hải quân

海军下士

hǎi jūn xià shì

60

Hạ sĩ không quân

空军下士

kōng jūn xià shì

Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Quân Đội

Học từ vựng tiếng Anh qua từng chủ để

01. An enemy division: một sư đoàn địch quân

02. Abeam: (hàng hải), (hàng không) đâm ngang sườn

03. Acoustic mine: mìn âm thanh

04. Acts of sabotage: những hành động phá hoại

05. Admiral: Đô đốc

06. Aerial (radio): (rađiô) dây trời, dây anten

07. Aerial navigation: hàng không

08. Aerial torpedo: ngư lôi phóng từ máy bay

09. Aerospace: không gian vũ trụ

10. Aggressive war / Invasion: chiến tranh xâm lược

Từ vựng tiếng anh về quân đội – lực lượng vũ trang

11. Agreement / Pact / Compact / Treaty: hiệp ước

12. Aid station: (quân sự) bệnh xá dã chiến

13. Air base: căn cứ không quân

14. Air battle / dog-fight: không chiến

15. Air beacon: đèn hiệu cho máy bay

16. Air cover: lực lượng không quân yểm hộ cho một cuộc hành quân

17. Air crew: Phi hành đoàn

8. Air defense: phòng không

19. Air Force: không quân

20. Air raid: cuộc oanh tạc bằng máy bay

21. Air scout: máy bay trinh sát

22. Air space: không phận

23. Air staff: bộ tham mưu không quân

24. Air traffic controller: nhân viên kiểm soát không lưu

25. Air umbrella: lực lượng không quân yểm hộ (cho một trận đánh)

26. Air war: chiến tranh bằng không quân

27. Aircraft carrier: tàu sân bay, hàng không mẫu hạm

28. Aircraft cruiser: tuần dương hàng không mẫu hạm 29. Air-raid shelter: hầm trú ẩn phòng không

30. Air-to-air missile: tên lửa không đối không

31. Allied powers: các cường quốc đồng minh

32. Allied troops / Alliance: liên quân / lien minh

33. Ammunition: đạn dược

34. Ammunition depot: kho đạn

35. Ammunition supply: sự tiếp tế đạn dược

36. Amphibious car: (quân sự) xe lội nước

37. Anti-aircraft gun: súng phòng không

38. Anti-aircraft missile: hoả tiễn phòng không

39. Anti-aircraft shelter: hầm phòng không

40. Anti-missile: chống tên lửa

41. Anti-personnel bomb: bom sát thương

42. Anti-submarine: chống tàu ngầm

43. anti-submarine torpedoes: ngư lôi chống tàu ngầm

44. Anti-tank : chống tăng

45. Anti-tank gun: súng chống tăng

46. Armament: quân bị

47. Armature: áo giáp

48. Armed forces: lực lượng vũ trang

49. Armed insurrection: cuộc khởi nghĩa vũ trang

50. Armed neutrality: trung lập vũ trang (chính sách của những nước còn đứng trung lập nhưng sẵn sàng tham chiến)

51. Armored car: xe bọc thép

52. Armored cruiser: tuần dương hạm thiết giáp

53. Army Party Committee (communist): quân ủy

54. Army post-office: quân bưu

55. Artillery: pháo . . . pháo binh

56. Artilleryman: (quân sự) pháo thủ, bộ đội pháo binh

57. Assassin: kẻ ám sát

58. Assassination: sự ám sát . . . vụ ám sát

59. Atomic bomb: bom nguyên tử

60. Attack with planes, stage an air attack: không kích

61. Automatic pilot: máy lái tự động

62. Automatic pistol: súng lục tự động

63. Ballistic missile: tên lửa đạn đạo

64. Barbed wire: dây kẽm gai

65. Battle ship: tàu chiến lớn 66. Battle-array: hàng ngũ chiến đấu . . . thế trận

67. Battlefield: chiến trường

68. Bayonet: lưỡi lê

69. Bazooka: súng bazoka

70. Beacon: đèn hiệu . . . (hàng hải) mốc hiệu . . . cột mốc (dẫn đường)

71. Beacon fire: lửa hiệu

72. Billet / barracks: doanh trại

73. Binoculars: ống nhòm

74. Blockade: sự phong toả, sự bao vây

75. Blood bath: sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu

76. Bomb shelter: hầm trú ẩn

77. Bombardment: ném bom

78. Bomb-bay: khoang để bom (trên máy bay)

79. Bomb-disposal: sự phá bom nổ chậm

80. Bomber (aircraft): máy bay ném bom

81. Bombing: pháo kích

82. Bombing squadron: đội máy bay ném bom

83. Bomb-load: trọng tải bom (trên máy bay ném bom)

84. Bomb-proof: chống bom

85. Bomb-shell: tạc đạn

86. Bomb-sight: máy ngắm (để) ném bom

87. Bomb-thrower: súng phóng bom

88. Booby trap: mìn treo, chông treo, bẫy mìn

89. Brigade: (quân sự) lữ đoàn

90. Brigadier General: thiếu tướng

91. Brushfire war: cuộc xung đột nhỏ ở biên giới

92. Bullet-proof vest: một áo gi-lê chống đạn

93. Camouflage: nguỵ trang

94. Camp: chỗ đóng quân, chỗ đóng trại

95. Campaign: chiến dịch 96. Captain (Lieutenant in Navy): đại uý

97. Casualty: (số nhiều) (quân sự) số thương vong, số người chết, số người bị thương, số người mất tích 98. Charge: hiệu lệnh đột kích

99. Chemical warfare: chiến tranh hoá học

100. Chevron: lon, quân hàm hình V (ở ống tay áo)

101. Chief of staff: tham mưu trưởng

102. Class warfare: đấu tranh giai cấp

103. Cold war: chiến tranh lanh

104. Colonel (Captain in Navy); Đại tá

105. Combat fatigue: bệnh thần kinh (do chiến đấu căng thẳng)

106. Combat patrol: tuần chiến

107. Combat unit: đơn vị chiến đấu

108. Combatant: chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh

Từ vựng tiếng anh về quân đội – lực lượng vũ trang

109. Combatant arms: những đơn vị tham chiến

110. Combatant forces: lực lượng chiến đấu

111. Combatant officers: những sĩ quan trực tiếp tham chiến

112. Combine efforts, join forces: hiệp lực 113. Commandeer: trưng dụng cho quân đội

114. Commander: sĩ quan chỉ huy

115. Commander-in-chief: tổng tư lệnh . . . tổng chỉ huy

116. Commando: lính com-măng-đô . . . biệt kích, đặc công

117. Commodore: Phó Đề đốc 118. Company (military): đại đội

119. Comrade: đồng chí /chiến hữu

120. Concentration camp: trại tập trung

121. Convention, agreement: hiệp định

122. Counter-attack: phản công

123. Counter-insurgency: chống khởi nghĩa / chống chiến tranh du kích

124. Court martial: toà án quân sự

125. Crack troops: tinh binh

126. Crash: sự rơi (máy bay)

127. Curfew: lệnh giới nghiêm . . . sự giới nghiêm

128. Curtain-fire: lưới lửa

129. Deadly weapon: vũ khí giết người

130. Declassification: làm mất tính bí mật, tiết lộ

131. Defense line: phòng tuyến

132. Delayed action bomb . . . time bomb: bom nổ chậm

133. Demilitarization: phi quân sự hoá

134. Deployment: dàn quân, dàn trận, triển khai

135. Deserter: kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ

136. Detachment: phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)

137. Diplomatic corps: ngoại giao đoàn

138. Disarmament: giải trừ quân bị

139. Draft: phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường

140. Drill: sự tập luyện

141. Drill-ground: bãi tập, thao trường

142. Drill-sergeant: hạ sĩ quan huấn luyện

143. Drumfire: loạt đại bác bắn liên hồi (chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh)

144. Drumhead court martial: phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận)

145. Faction, side: phe cánh

146. Factions and parties: phe phái

147. Field hospital: bệnh viện dã chiến

148. Field marshal: thống chế . . . đại nguyên soái

149. Field-battery: đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến

150. Field-officer: sĩ quan cấp tá

151. Fighting trench: chiến hào

152. First Lieutenant (Lieutenant Junior Grade in Navy): Trung úy

153. Flag-officer: (hàng hải) sĩ quan cấp đô đốc

154. Flak: hoả lực phòng không

155. Flak jacket: áo chống đạn

156. Flight recorder: hộp đen trong máy bay

157. Front lines: tiền tuyến

158. Garrison: đơn vị đồn trú (tại một thành phố hoặc một đồn bót)

159. General: Đại tướng

160. General headquarters: (quân sự) tổng hành dinh

161. General of the Air Force: Thống tướng Không quân

162. General of the Army: Thống tướng Lục quân

163. General staff: bộ tổng tham mưu

164. Genocide: tội diệt chủng

165. Grenade: lựu đạn

166. Ground forces: lục quân

167. Guerrilla: du kích, quân du kích

168. Guerrilla warfare: chiến tranh du kích

169. Guided missile: tên lửa điều khiển

170. Heavy armed: được trang bị vũ khí nặng: heavy artillery

171. Heliport: sân bay dành cho máy bay lên thẳng

172. Improvised Explosive Device (IED): bom gây nổ tức thì . . . mìn tự kích nổ

173. Insurgency: tình trạng nổi dậy, tình trạng nổi loạn . . . sự nổi dậy, sự nổi loạn

174. Intelligence bureau . . . intelligence department: vụ tình báo

175. Interception: đánh chặn

176. Jet plane: máy bay phản lực

177. Land force: lục quân

178. Landing craft: tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ

179. Landing troops: quân đổ bộ

180. Liaison officer: sĩ quan liên lạc

181. Lieutenant Colonel (Commander in Navy): Trung tá

182. Lieutenant General: Trung tướng

183. Lieutenant-Commander (Navy): thiếu tá hải quân

184. Line of march: đường hành quân

185. Major (Lieutenant Commander in Navy): Thiếu tá

186. Major General: Thiếu tướng

187. Master sergeant . . . first sergeant: trung sĩ nhất

188. Mercenary: lính đánh thuê

189. Military attaché: tùy viên quân sự

190. Military base: căn cứ quân sự

191. Military operation: hành binh

192. Militia: dân quân

193. Minefield: bãi mìn

194. Molotov cocktail: (từ lóng) lựu đạn cháy chống xe tăng

195. Mutiny: cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến

196. Non-commissioned officer: hạ sĩ quan

197. Overflight: sự bay trên vùng trời nước khác (để do thám)

198. Parachute troops: quân nhảy dù

199. Paramilitary: bán quân sự

220. To boast, to brag: khoa trương

221. To bog down: sa lầy

222. To declare war on (against, upon): tuyên chiến với

223. To fall into an ambush: rơi vào một trận địa phục kích, rơi vào ổ phục kích

224. To postpone (military) action: hoãn binh

225. Veteran troops: quân đội thiện chiến

226. Vice Admiral: Phó Đô đốc

227. Vanguard: Quân Tiên Phong 2

28. Warrant-officer: chuẩn uý

229. Zone of operations: khu vực tác chiến

230. Ministry of defence: bộ Quốc phòng

Học Ngay Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Quân Đội Trong 5 Phút

4.9

(97.78%)

9

votes

1. Từ vựng tiếng Anh về quân đội 

Company (military):

đại đội

Comrade:

đồng chí/ chiến hữu

Combat unit:

đơn vị chiến đấu

Combatant:

chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh

Combatant arms

: những đơn vị tham chiến

Combatant forces:

lực lượng chiến đấu

Commander:

sĩ quan chỉ huy

Commander-in-chief:

tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy

Counter-insurgency:

chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích

Court martial:

toà án quân sự

Chief of staff:

tham mưu trưởng

Convention, agreement:

hiệp định

Combat patrol:

tuần chiến

Delayed action bomb/ time bomb:

bom nổ chậm

Demilitarization:

phi quân sự hoá

Deployment:

dàn quân, dàn trận, triển khai

Deserter:

kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ

Detachment:

phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)

Diplomatic corps:

ngoại giao đoàn

Disarmament:

giải trừ quân bị

Declassification:

làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật

Drill:

sự tập luyện

Factions and parties:

phe phái

Faction, side:

phe cánh

Field marshal:

thống chế/ đại nguyên soái

Flak:

hoả lực phòng không

Flak jacket:

áo chống đạn

General of the Air Force:

Thống tướng Không quân

General of the Army:

Thống tướng Lục quân

General staff:

bộ tổng tham mưu

Genocide:

tội diệt chủng

Ground forces:

lục quân

Guerrilla:

du kích, quân du kích

Guerrilla warfare:

chiến tranh du kích

Guided missile:

tên lửa điều khiển từ xa

Heliport:

sân bay dành cho máy bay lên thẳng

Interception:

đánh chặn

Land force:

lục quân

Landing troops:

quân đổ bộ

Lieutenant General:

Trung tướng

Lieutenant-Commander (Navy):

thiếu tá hải quân

Line of march:

đường hành quân

Major (Lieutenant Commander in Navy):

Thiếu tá

Major General:

Thiếu tướng

Master sergeant/ first sergeant:

trung sĩ nhất

Mercenary:

lính đánh thuê

Militia:

dân quân

Minefield:

bãi mìn

Mutiny:

cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến

Non-commissioned officer:

hạ sĩ quan

Parachute troops:

quân nhảy dù

Paramilitary:

bán quân sự

To boast, to brag:

khoa trương

To bog down:

sa lầy

To declare war on (against, upon):

tuyên chiến với

To postpone (military) action:

hoãn binh

[FREE]

Download Ebook Hack Não Phương Pháp –

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Từ vựng tiếng Anh về quân đội – vũ khí

Vũ khí là trang bị quan trọng và cần thiết của quân đội. Có bao nhiêu loại vũ kh và chung có tác dụng gì nhỉ? Khám phá ngay trong bộ từ vựng tiếng Anh về quân đội:

Sword:

cây kiếm

Spear:

cây giáo

Bow and arrow:

cung và tên

Whip:

roi da

Bazooka:

súng bazooka

Rifle:

súng trường

Handgun:

súng ngắn 

Knife:

dao

Pepper spray:

bình xịt hơi cay

Bomb:

bom

Grenade:

lựu đạn

Taser:

súng bắn điện

Dart:

phi tiêu

Machine gun:

súng liên thanh

Cannon:

súng đại bác

Missile:

tên lửa

A double- edge sword

(Con dao hai lưỡi, gươm hai lưỡi)

A loose cannon

(Người muốn làm gì là làm không ai kiểm soát được, dễ gây hậu quả xấu (quả đại bác có thể tự bắn lúc nào không hay)

A silver bullet

(Giải pháp vạn năng)

A straight arrow

(Người chất phát (mũi tên thẳng))

Bite the bullet

(Cắn răng chấp nhận làm việc khó khăn, dù không muốn làm (cắn viên đạn))

Bring a knife to a gunfight

(Làm việc chắn chắn thua, châu chấu đá xe (chỗ đang bắn nhau đem dao tới))

Dodge a bullet

(Tránh được tai nạn trong gang tấc (né đạn))

Eat one’s gun

(Tự tử bằng súng của mình)

Fight fire with fire

(Lấy độc trị độc, dùng kế sách của đối phương đối phó lại đối phương (chống lửa bằng lửa))

Go nuclear

(Tấn công bằng biện pháp mạnh nhất có thể (chơi quả hạt nhân))

Gun someone down

(Bắn hạ ai đó)

Jump the gun

(Bắt tay vào làm gì đó quá vội (làm súng giật))

Those who live by the knife die by the knife

(Sinh nghề tử nghiệp, Gieo nhân nào gặt quả đó)

Stick to one’s guns

(Giữ vững lập trường (giữ chặt súng))

The top gun

(Nhân vật đứng đầu, có ảnh hưởng nhất tổ chức)

The smoking gun

(Bằng chứng tội phạm rành rành không thể chối cãi (khẩu súng còn đang bốc khói))

4. Sử dụng thành tạo từ vựng tiếng Anh về quân đội

Nếu bạn muốn có cho mình phương pháp học và ghi nhớ được gần 50 từ vựng mỗi ngày, hãy khám phá sách Hack Não 1500 – cuốn sách gồm những phương pháp học cực kỳ sáng tạo và gây cảm hứng cho hàng nghìn người học tiếng Anh.

Học từ vựng bằng hình ảnh

Học từ vựng tiếng anh bằng hình ảnh giúp não bộ ghi nhớ tốt hơn. Khi nhìn vào hình ảnh, bạn có thể đoán được nghĩa của từ vựng. Điều này giúp bạn kích thích tư duy linh hoạt hơn. 

Bạn có để dán hoặc treo ảnh ở mọi nơi trong phòng, những khu vực hay qua lại để mỗi lần lướt úa, từ vựng sẽ đi vào não bộ một cách tự nhiên nhất

Học từ vựng bằng âm thanh

Âm thanh giúp chúng ta cảm thấy thoải mái, thư giãn cao hơn. Vì vậy học từ vựng tiếng Anh qua âm thanh là một phương pháp cực kì thông minh. Câu chữ khô khan sẽ không thể tạo cảm hứng cho người học bằng những giai điệu lôi cuốn.

Áp dụng vào thực tế

Để nhanh chóng hiểu bản chất và vận dụng tốt, chúng ta cần sử dụng trong thực tiễn nhiều lần. Sử dụng từ vựng nhuần nhuyễn cũng như phản xạ nhanh sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp trong cuộc sống cũng như trong công việc, học tập. Chính vì thế, trong quá trình học tập và làm việc, bạn cần không ngừng trau dồi và vận dụng chúng một cách tự nhiên.

Comments

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Mỹ Phẩm”

4 năm trước

TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM

Sữa rửa mặt 洗面奶 Xǐmiàn nǎi 1. Sữa dưỡng thể 润肤露(身体) Rùn fū lù (shēntǐ) 2. Sữa dưỡng ẩm da tay 护手霜 Hù shǒu shuāng 3. Mặt nạ 面 膜 Miànmó 4. Mặt nạ mắt 眼膜 Yǎn mó 5. Phấn má 腮紅 Sāi hóng 6. Kem nền 粉底液 Fěndǐ yè 7. Kem làm ẩm 增湿霜 Zēng shī shuāng 8. Kem lót sáng da 隔离霜 Gélí shuāng 9. Kem chống nắng UV 防护膏 UV fánghù gāo 10 Dung dịch săn da 润肤液 Rùn fū yè 11. Sữa tẩy trang 卸妆乳 Xièzhuāng rǔ 12. Chì vẽ mí mắt 眼线笔 Yǎnxiàn bǐ 13. Chì vẽ mày 眉笔 Méi bǐ 14. Phấn tạo bóng mắt 眼影膏 Yǎnyǐng gāo 15. Sữa tắm 沐浴露 Mùyù lù 16. Hộp phấn 香粉盒 Xiāng fěn hé 17. Bông phấn 粉扑儿 Fěnpū er 18. Bông tẩy trang 化装棉 Huàzhuāng mián 19. Phấn phủ 粉饼 Fěnbǐng 20. Phấn mắt 眼影 Yǎnyǐng 21. Kem che khuyết điểm 遮瑕霜 Zhēxiá shuāng 22. Kem thoa mí mắt 眼睑膏 Yǎnjiǎn gāo 23. Kem giữ ẩm 保湿霜 Bǎoshī shuāng 24. Kem dưỡng da tay 护手黄 Hù shǒu huáng 25. Bấm mi 睫毛刷 Jiémáo shuā

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Bạn đang đọc nội dung bài viết Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Quân Đội trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!