Cập nhật nội dung chi tiết về Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Đông Y Và Châm Cứu” mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
4 năm trướcTỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG VỀ THUỐC ĐÔNG Y VÀ PHƯƠNG PHÁP CHÂM CỨU
Thuốc đông y và thuốc pha chế sẵn: 中药成药 zhōngyào chéngyào 1. Thuốc viên bổ mật, tăng cường điều tiết của mật, chống co thắt mật: 舒胆丸 shū dǎn wán 2. Đại hoạt lạc đan: 大活络丹 dà huóluò dān 3. Thuốc chống viêm: 抗炎灵 kàng yán líng 4. Thuốc cảm hạ nhiệt: 感冒退热冲剂 gǎnmào tuì rè chōngjì 5. Ngân kiều giải độc hoàn: 银翘解毒丸 yín qiào jiědú wán 6. Si rô hạnh nhân chữa ho: 杏仁止咳糖浆 xìngrén zhǐké tángjiāng 7. Cao tỳ bà diệp: 复方枇杷叶膏 fùfāng pípá yè gāo 8. Si rô cây bán hạ: 半夏露 bàn xià lù 9. Ngân hoàng phiến: 银黄片 yín huángpiàn 10. Viên ngưu hoàng giải độc: 牛黄解毒片 niúhuáng jiědú piàn 11. Viên an thần bổ máu: 养血安神片 yǎng xiě ānshén piàn 12. Viên an thần bổ tim: 安神补心片 ānshén bǔ xīn piàn 13. Cao giảm đau thấp khớp: 关节镇痛膏 guānjié zhèn tòng gāo 14. Cao chữa thấp khớp: 伤湿止痛膏 shāng shī zhǐtòng gāo 15. Sữa ong chúa: 蜂王精 fēngwáng jīng 16. Rượu thuốc: 药酒 yàojiǔ 17. Thuốc đông y bằng thảo dược: 草药 cǎoyào 18. Vỏ quýt: 桔皮 jú pí 19. Gừng: 姜 jiāng 20. Hoa kim ngân: 金银花 jīn yín huā 21. Hoa cúc: 菊花 júhuā 22. Rễ cây lau, lô căn: 芦根 lú gēn 23. Đương quy: 当归 dāngguī 24. Đảng sâm: 党参 dǎngshēn 25. Nhân sâm: 人参 rénshēn 26. Sâm hoa kỳ: 西洋参 xīyángshēn 27. Hoàng liên: 黄连 huánglián 28. Mạch nha: 麦芽 màiyá 29. Long đảm thảo: 龙胆草 lóng dǎn cǎo 30. Nhung hươu: 鹿茸 lùróng 31. Ngưu hoàng: 牛黄 niúhuáng 32. Cam thảo: 甘草 gāncǎo 33. Thỏ ty tử: 菟丝子 túsīzi 34. Xạ hương: 麝香 shèxiāng 35. Tỳ bà diệp: 枇杷叶 pípá yè 36. Bạch thược: 白芍 bái sháo 37. Ngân hạnh (bạch quả): 白果 báiguǒ 38. Ô mai: 乌梅 wūméi 39. Liên hồng: 莲蓬 liánpeng 40. Ngó sen, liên ngẫu: 藕节 ǒu jié 41. Bách hợp: 百合 bǎihé 42. Bồ công anh: 蒲公英 púgōngyīng 43. Sơn tra: 山楂 shānzhā 44. Bạc hà: 薄荷 bòhé 45. Cau: 槟榔 bīnláng 46. Trần bì: 陈皮 chénpí 47. Quế bì, quế: 桂皮 guìpí 48. Đan bì: 丹皮 dān pí 49. Hà thủ ô: 何首乌 héshǒuwū 50. Mật ong: 蜂蜜 fēngmì 51. Con rết, ngô công: 蜈蚣 wúgōng 52. Hổ cốt (xương hổ): 虎骨 hǔ gǔ 53. Con tê tê, xuyên sơn giáp, trúc: 穿山甲 chuānshānjiǎ 54. Mai ba ba, miết giáp: 鳖甲 biē jiǎ 55. Khâu dẫn, địa long: 蚯蚓 qiūyǐn 56. Xác ve, thuyền thoái: 蝉蜕 chántuì
Chữa bệnh bằng châm cứu: 针灸治疗 zhēnjiǔ zhìliáo 1. Thực hiện châm cứu: 行针 xíng zhēn 2. Lưu lại kim châm: 留针 liúzhēn 3. Vê kim kích thích: 捻针 niē zhēn 4. Rút kim: 退针 tuì zhēn 5. Diện châm: 面针 miàn zhēn 6. Châm tai, nhĩ châm: 耳针 ěr zhēn 7. Châm đầu, đầu châm: 头针 tóu zhēn 8. Bị choáng, sốc do châm cứu: 晕针 yùn zhēn 9. Châm kim xong băng cố định lại: 扎针 zházhēn 10. Châm cố định: 滞针 zhì zhēn 11. Huyệt vị: 穴位 xuéwèi 12. Đau: 发痛 fā tòng 13. Mỏi, ê ẩm: 发酸 fāsuān 14. Tê: 发麻 fā má 15. Sưng lên: 发胀 fā zhàng 16. Thấy nặng: 重感 zhòng gǎn 17. Thấy nóng: 热感 rè gǎn 18. Thấy lạnh: 冷感 lěng gǎn 19. Cảm thấy như điện giật: 触电感 chù diàngǎn 20. Cảm thấy như kiến bò: 蚁走感 yǐ zǒu gǎn 21. Kích thích mạnh: 强刺激 qiáng cìjī 22. Kích thích nhẹ: 弱刺激 ruò cìjī 23. Cứu (châm cứu): 灸 jiǔ 24. Cây ngải: 艾 ài 25. Mồi ngải để cứu: 艾条 ài tiáo 26. Cuộn mồi ngải: 艾卷 ài juàn 27. Cứu vào huyệt: 烧灼 shāozhuó 28. Giác hơi: 拔火罐 báhuǒguàn 29. Ống giác: 火罐 huǒguàn 30. Bài thuốc bí mật, bí phương: 秘方 mìfāng 31. Bài thuốc dân gian: 偏方 piānfāng 32. Bài thuốc đã có sẵn: 成方 chéng fāng 33. Phương pháp chữa bệnh bằng khí công: 气功疗法 qìgōng liáo fǎ 34. Cạo gió: 括痧 kuò shā 35. Véo lưng (một cách massage): 捏背 niē bèi 36. Bát pháp (tám cách chữa bệnh): 八法 bā fǎ 37. Tứ chẩn (bốn cách chẩn đoán bệnh): 四诊 sì zhěn 38. Bắt mạch: 切脉 qièmài 39. Mạch tượng: 脉象 màixiàng 40. Rêu lưỡi: 舌苔 shétāi 41. Triệu chứng bệnh lý: 里症 lǐ zhèng 42. Hư chứng: 虚症 xūzhèng
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Xin Việc
Giới thiệu Trung Quốc Sơ lược về đất nước Trung Quốc Giới thiệu chung về đất nước Trung Quốc Tên nước: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (The People’s Republic of China) Thủ đô: Bắc Kinh Ngày quốc khánh: 01-10-1949. Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nử
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
Tin tức mới
1. Bộ công an 公安部 Gōng’ān bù 2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng’ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng’ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng'
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Du Lịch”
4 năm trước
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ DU LỊCH
1. 游客/Yóukè/ Du khách 2. 旅游业/ Lǚyóu yè/ Ngành du lịch 3. 旅游代理/ Lǚyóu dàilǐ/ Đại lý du lịch 4. 旅游服务/ Lǚyóu fúwù/ Dịch vụ du lịch 5. 导游/ Dǎoyóu/ Hướng dẫn viên du lịch 6. 国际导游/Guójì dǎoyóu/ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế 7. 旅游证件/ Lǚyóu zhèngjiàn/ Thẻ du lịch 8. 导游手册/ Dǎoyóu shǒucè/ Sổ tay hướng dẫn du lịch 9. 游览图 / Yóulǎn tú/ Bản đồ du lịch 10. 折叠式旅行地图 /Zhédié shì lǚxíng dìtú/Bản đồ du lịch loại gấp 11. 旅游护照/ Lǚyóu hùzhào/ Hộ chiếu du lịch 12. 旅游路线 / Lǚyóu lùxiàn/ Tuyến du lịch 13. 旅程/ Lǚchéng/Lộ trình chuyến du lịch 14. 旅游日记/ Lǚyóu rìjì/Nhật ký du lịch 15. 旅行目的地/ Lǚxíng mùdì de/ Nơi đến du lịch 16.旅费 / Lǚfèi/ Tiền chi phí chuyến du lịch 17. 旅游旺季/ Lǚyóu wàngjì/ Mùa du lịch ,mùa cao điểm ( du lịch) 18. 旅行来回双程票 /Lǚxíng láihuí shuāng chéng piào/ Vé du lịch khứ hồi 19. 敲诈游客(游客被宰)/ Qiāozhà yóukè (yóukè bèi zǎi)/ Bắt chẹt khách du lịch 20. 旅游纪念品 /Lǚyóu jìniànpǐn/Hàng lưu niệm, quà lưu niện du lịch 21. 游客接待站/ Yóukè jiēdài zhàn/ Điểm tiếp đón du khách 22. 旅客住宿点/Lǚkè zhùsù diǎn/Nơi ở của du khách 23. 旅游宾馆/ Lǚyóu bīnguǎn/ Khách sạn du lịch 24. 旅行者(游客)/ Lǚxíng zhě (yóukè) /Người đi du lịch ,du khách 25. 旅伴/ Lǚbàn/ Bạn du lịch 26. 外国游客/Wàiguó yóukè/ Du khách nước ngoài 27. 旅游团/Lǚyóu tuán/ Đoàn du lịch 28. 团体旅游 /Tuántǐ lǚyóu/ Đi du lịch theo đoàn 29. 包含有餐饮服务的旅游/ Du lịch bao ăn uống Bāohán yǒu cānyǐn fúwù de lǚyóu 30. 环球旅行/ Huánqiú lǚxíng/ Du lịch vòng quanh thế giới 31. 国外旅行/ Guówài lǚxíng/ Chuyến du lịch nước ngoài 32. 观光旅游/ Guānguāng lǚyóu/ Tham quan du lịch 33. 蜜月旅行/ Mìyuè lǚxíng/ Du lịch tuần trăng mật 34. 周末游/ Zhōumò yóu/ Du lịch cuối tuần 35. 春游/ Chūnyóu/ Du lịch mùa xuân 36. 夏季旅游/ Xiàjì lǚyóu/ Du lịch mùa hè 37. 秋游/ Qiūyóu/ Du lịch mùa thu 38. 冬季旅游/ Dōngjì lǚyóu/ Du lịch mùa đông 39. 游山玩水/ Yóu shān wán shuǐ/ Du ngoạn núi non sông nước 40. 游园/ Yóuyuán/ Du ngoạn công viên 41. 航空旅行/Hángkōng lǚxíng/Du lịch hàng không 42. 水上游览/Shuǐshàng yóulǎn/ Du ngoạn trên nước 43. 海上观光/ Hǎishàng guānguāng/ Tham quan trên biển 44. 乘汽车(火车) 旅行/ Chéng qìchē (huǒchē) lǚxíng/Du lịch băng ô tô ( tàu hoả ) 45. 自行车旅行/ Zìxíngchē lǚxíng/ Du lịch bằng xe đạp 46. 旅行用品/ Lǚxíng yòngpǐn/ Đồ dùng trong du lịch 47. 旅游服/ Lǚyóu fú/ Quần áo du lịch 48. 旅游鞋/ Lǚyóu xié/ Giày du lịch
======================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Thời Gian”
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
1. 时间 shí jiān : Thời gian 2. 秒钟 miǎo zhōng : Giây 3. 分钟 fēn zhōng : Phút 4. 小时 xiǎo shí : Giờ 5. 天 tiān : Ngày 6. 星期 xīng qī : Tuần 7. 月 yuè : Tháng 8. 季节 jì jié : Mùa 9. 年 nián : Năm 10. 十年 shí nián : Thập kỉ 11. 世纪 shì jì : Thế kỉ 12. 千年 qiān nián : Ngàn năm 13. 永恒 yǒng héng : Vĩnh hằng 14. 早晨 zǎo chén : Sáng sớm 15. 中午 zhōng wǔ : Buổi trưa 16. 下午 xià wǔ : Buổi chiều 17. 晚上 wǎn shang : Buổi tối 18. 夜 yè : Đêm 19. 午夜 wǔ yè : Nửa đêm 20. 星期一 xīng qī yī : Thứ 2 21. 星期二 xīng qī èr : Thứ 3 22. 星期三 xīng qī sān : Thứ 4 23. 星期四 xīng qī sì : Thứ 5 24. 星期五 xīng qī wǔ : Thứ 6 25. 星期六 xīng qī liù : Thứ 7 26. 星期天 xīng qī tiān : Chủ nhật 27. 一月 yī yuè : Tháng 1 28. 二月 èr yuè : Tháng 2 29. 三月 sān yuè : Tháng 3 30. 四月 sì yuè : Tháng 4 31. 五月 wǔ yuè : Tháng 5 32. 六月 liù yuè : Tháng 6 33. 七月 qī yuè : Tháng 7 34. 八月 bā yuè : Tháng 8 35. 九月 jiǔ yuè : Tháng 9 36. 十月 shí yuè : Tháng 10 37. 十一月 shí yī yuè : Tháng 11 38. 十二月 shí èr yuè : Tháng 12 39. 春天 chūn tiān : Mùa xuân 40. 夏天 xià tiān : Mùa hạ 41. 秋天 qiū tiān : Mùa thu 42. 冬天 dōng tiān : Mùa đông
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: chúng tôi Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Học Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề
Rate this post
Xưng hô trong gia đình dùng để chỉ những mối quan hệ giữa những thành viên trong một gia đình, dòng họ với nhau và được ấn định thành các chức danh khác nhau trên cơ sở kế thừa thế hệ. Mặc dù có những điểm giống và khác nhau giữa những từ ngữ dùng trong văn nói và văn viết, song ý nghĩa nội hàm của chúng hoàn toàn giống nhau. Bài học tiếng trung hôm ngay, THANHMAIHSK sẽ giới thiệu đến các bạn “Từ vựng tiếng Trung về gia đình“.
Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về gia đình
1. Con
g
ái
con trai gọi cha mẹ
Văn nói
Văn viết
Ý nghĩa
妈妈/Māmā/
阿娘/ā niáng/
阿妈/ā mā/
母亲/Mǔqīn/
老娘/lǎoniáng/
Mẹ, má, u ,bầm, mạ
爸爸/bàba/
阿爸/ā bà/
父亲/fùqīn/
Bố, ba, tía, cha, thầy
爸妈/bà mā/
父母/fùmǔ/
双亲/shuāngqīn/
Bố mẹ, cha mẹ, ba má, thầy u
2. Ch
áu
gọi ông bà ngoại
Văn nói
Văn viết
Ý nghĩa
姥姥/Lǎolao/
老娘/lǎoniáng/
外婆/wàipó/
姥姥/Lǎolao/
大母/dà mǔ/
毑母/jiě mǔ/
王母/wáng mǔ/
Bà ngoại
外/wàigōng/
老爷/lǎoyé/
爷爷/yéyé/
外公/Wàigōng/
毑父/Jiě fù/
大父/ Dà fù/
老爷/ Lǎoyé/
姥爷/lǎoyé/
Ông ngoại
3. Cháu gọi ông bà nội
Văn nói
毑父/Jiě fù/
大
Văn viết
Ý nghĩa
老姥/
Lǎo lǎo/
奶奶/ nǎinai/
奶娘/ nǎiniáng/
祖母/
Zǔmǔ/
奶奶/ nǎinai/
大母/ dà mǔ/
王母/ wáng mǔ/
Bà nội
老爷/
Lǎoyé/
奶爷/ nǎi yé/
爷爷/ yéyé
祖父/
Zǔfù/
大爷/ dàyé/
奶爷/ nǎi yé/
王父/ wáng fù/
Ông nội
4. Cháu gọi anh chị em của mẹ
Văn nói
Văn viết
Ý nghĩa
姨姥/Yí lǎo /
姨娘/ yíniáng/
姨妈/ yímā/
姨母/
Yímǔ/
从母/ cóng mǔ/
Dì (em gái ruột của mẹ)
姨夫 /Yífu/
姨夫 /Yífu/
Chú (chồng của dì)
舅爷
/Jiù yé/
舅爹/jiù diē/
舅爸/jiù bà/
舅父
/Jiùfù/
Cậu (em trai ruột của mẹ)
舅妈 /Jiùmā/
舅妈 /Jiùmā/
Mợ (vợ của cậu)
5. Cháu gọi anh chị em của bố
Văn nói
Văn viết
Ý nghĩa
姑姥/
Gū lǎo/
姑娘/ gūniáng/
姑妈/ gūmā/
姑爸/ gū bà/
姑母/
Gūmǔ/
Bác gái/cô (chị, em gái của bố)
姑夫 /Gūfu/
姑夫 /Gūfu/
Bác/chú rể ( chồng của cô/
Bác gái
叔爷/
Shū yé/
叔爹/ shū diē/
叔爸/ shū bà/
伯父/
Bófù/
叔父/ shúfù/
从父/ cóng fù/
Chú ( em trai ruột của bố)
婶婶 /Shěnshen/
婶婶 /Shěnshen/
Thím( vợ của chú)
伯父
/Bófù/
伯父 /Bófù/
Bác trai (anh trai của bố)
6.
Đối với anh, chị, em trong gia đình
Từ ngữ
Cách phát âm
Ý nghĩa
哥哥
/Gēgē/
Anh trai
大嫂
/Dàsǎo/
Chị dâu
弟弟
/Dìdì/
Em trai
弟妹
/Dìmèi/
Em dâu
姐姐
/Jiějie/
Chị gái
姐夫
/Jiěfū/
Anh rể
妹妹
/Mèimei/
Em gái
妹夫
/Mèifū/
Em rể
堂哥/姐/弟/妹
Táng gē/jiě/dì/mèi/
Anh em họ (con của anh, em trai bố mẹ)
表哥/姐/弟/妹
Biǎo gē/jiě/dì/mèi
Anh em họ (con của chị, em gái bố mẹ)
7. Ông bà, cô chú, cậu mợ gọi cháu
Từ ngữ
Cách phát âm
Ý nghĩa
孙子
/ Sūnzi/
Cháu trai nội
孙女
/Sūnnǚ/
Cháu gái nội
外孙
/Wàisūn/
Cháu trai ngoại
外孙女
/Wàisūnnǚ/
Cháu gái ngoại
侄子
侄女
/Zhízi/
/Zhínǚ/
Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú)
舅侄
舅侄女
/Jiù zhí/
/Jiù zhínǚ/
Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô)
外甥
外甥女
/Wàishēng/
/Wàishēngnǚ/
Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu)
姨侄
姨侄女
/Yí zhí/
/Yí zhínǚ/
C Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì)
8. Quan hệ thân cận trong gia đình
Từ ngữ
Cách phát âm
Ý nghĩa
妻子
老婆
/Qīzi/
/Lǎopó/
Vợ
丈夫
老公
/Zhàngfu/
/Lǎogōng/
Chồng
公公
/Gōnggōng/
Bố chồng
婆婆
/Pópo/
Mẹ chồng
岳父
/Yuèfù/
Bố vợ
岳母
/Yuèmǔ/
Mẹ vợ
儿子
/Érzi/
Con trai
媳妇
/Xífù/
Con dâu
女儿
/Nǚ’ér/
Con gái
女婿
/Nǚxù/
Con rể
9. Một số cách xưng hô khác
Từ ngữ
Cách phát âm
Ý nghĩa
亲家公
/Qìngjiā gōng/
Ông thông gia
亲家母
/Qìngjiāmǔ/
Bà thông gia
继母
后妈
/Jìmǔ/
/Hòumā/
Mẹ kế
继父
后父
/Jìfù/
/Hòufù/
Bố dượng
亲戚
/Qīnqi/
Họ hàng
家庭
/jiātíng/
gia đình
成员
/chéngyuán/
thành viên
Đoạn văn tiếng Trung giới thiệu về các thành viên trong Gia đình
Chữ hán:
这是一张我全家的照片。你看!这个女人便是我。我是小学教师。这个男人就是我老公。他是大夫,在白梅医院工作。这两个小朋友都是我们的孩子。那个男长辈是我的公公。他是日本人,年轻时当律师。这位漂亮的妇女是我婆婆。她是一家外贸公司的经理。他们都是我人生当中最重要的人!希望全家平平安安地度过一生。
Phiên âm:
Zhè shì yī zhāng wǒ quánjiā de zhàopiàn. Nǐ kàn! Zhège nǚrén biàn shì wǒ. Wǒ shì xiǎoxué jiàoshī. Zhège nánrén jiùshì wǒ lǎogōng. Tā shì dàifu, zài báiméi yīyuàn gōngzuò. Zhè liǎng gè xiǎopéngyou dōu shì wǒmen de háizi. Nàgè nán zhǎngbèi shì wǒ de gōnggōng. Tā shì rìběn rén, niánqīng shí dāng lǜshī. Zhè wèi piàoliang de fúnǚ shì wǒ pópo. Tā shì yījiā wàimào gōngsī de jīnglǐ. Tāmen dōu shì wǒ rénshēng dāngzhōng zuì zhòngyào de rén, xīwàng quánjiā píngpíng ān’ān dì dùguò yīshēng.
Nghĩa:
Đây là bức ảnh cả gia đình tôi. Nhìn này! Người phụ nữ này chính là tôi. Tôi là giáo viên tiểu học. Người đàn ông này là chồng tôi. Anh ấy là bác sĩ và làm việc ở bệnh viện Bạch Mai. Hai đứa trẻ này là con của chúng tôi. Người đàn ông cao tuổi kia là bố chồng tôi. Ông ấy là người Nhật, lúc trẻ làm luật sư. Người phụ nữ xinh đẹp này là mẹ chồng tôi. Bà là giám đốc của một công ty ngoại thương. Họ đều là những người quan trọng trong cuộc đời tôi, mong cả nhà một đời bình an.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Đông Y Và Châm Cứu” trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!