Đề Xuất 3/2023 # Từ Vựng Tiếng Hàn Về May Mặc # Top 5 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 3/2023 # Từ Vựng Tiếng Hàn Về May Mặc # Top 5 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Từ Vựng Tiếng Hàn Về May Mặc mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

봉제: ngành may

봉제공장: nhà máy may

봉제틀: máy may (các loại máy may nói chung)

자수: thêu, hàng thêu

코바늘 뜨개질: sợi đan bằng kim móc

코바늘: que đan móc (dùng trong đan len, thêu móc)

직조: dệt

Từ vựng về CÔNG ĐOẠN, THAO TÁC trong may mặc

재단 (하다): cắt

재단사: thợ cắt

재단판: bàn cắt

재단기: máy cắt

아이롱(하다): là, ủi

아이롱사: thợ là, ủi

아이롱대: bàn là, ủi

미싱(하다): may

미싱사: thợ may

미싱기: máy may

미싱가마: ổ (máy may)

특종미싱: máy chuyên dụng

연단기: máy cắt đầu xà

오바: vắt sổ, máy vắt sổ

오바사: thợ vắt sổ.

삼봉: xử lý phần gấu áo, tay

작업지시서: tài liệu kĩ thuật

자재카드: bảng màu

스타일: mã hàng

품명: tên hàng

원단: vải chính

안감: vải lót

배색: vải phối

심지: mếch

아나이도: alaito

지누이도: chỉ chắp

스테치사: chỉ diễu

다데테이프: mếch cuộn thẳng

바이어스테이프: mếch cuộn chéo

암흘테이프: mếch cuộn nách

양면테이프: mếch cuộn hai mặt

지퍼: khóa kéo

코아사: chỉ co dãn

니켄지퍼: khóa đóng

스넷: cúc dập

리뱃: đinh vít

아일렛: ure

매인라벨: mác chính

캐어라벨: mác sườn

품질보증택: thẻ chất lượng

사이트라밸: mác cỡ

우라: mặt trái của vải

오무데: mặt phải của vải

단추: khuy, nút áo

단추를 끼우다: cài nút áo

단추를 달다: đơm nút áo

보자기: vải bọc ngoài

밑단: gấu áo

주머니: túi

몸판: thân áo

앞판:  thân trước

뒤판:  thân sau

에리(깃): cổ áo

소매:  tay áo

긴소매 (긴판) : tay dài

반판: tay ngắn

부소매 (칠부소매): tay lửng

솔기: đường nối

Từ vựng về DỤNG CỤ, VẬT LIỆU trong may mặc

조가위: kéo cắt chỉ

바늘:  kim may

바늘에 실을 꿰다: xâu kim, xỏ chỉ…

마름자: thước đo quần áo

부자재: nguyên phụ liệu

족가위: kéo bấm

샤프:  bút chì kim

샤프짐: ruột chì kim

칼:dao

지우개: hòn tẩy

송굿:dùi

줄자: thước dây

바보펜: bút bay màu

시로시펜: bút đánh dấu

색자고: phấn màu

손바늘: kim khâu tay

실: chỉ

미싱바늘: kim máy may

오바로크바늘: kim vắt sổ

나나인치바늘: kim thùa bằng

스쿠이바늘: kim vắt gấu

북집: thoi

보빙알: suốt

재단칼: dao cắt

넘버링: sổ

노로발: chân vịt

스풀 실: ống chỉ

바늘 겨레: gối cắm kim (của thợ may)

핑킹 가위: kéo răng cưa

패턴 조각, 양식조각: mảnh mô hình

패턴, 양식: mẫu, mô hình

헛기침 바인딩: đường viên, đường vắt sổ (áo, quần)

스냅:  móc cài, khuôn kẹp

땀: mũi khâu, mũi đan, mũi thêu

핀: ghim

골무:  đê bao tay (dùng để bảo vệ ngón tay khi khâu bằng tay)

털실:  sợi len, sợi chỉ len

타래:  một bó, một cuộn (len)

뜨개질 바늘: cây kim đan (dùng trong đan len)

바늘끝: mũi kim

Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành May Mặc

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC

1. Áo cổ tay: 有袖衣服 Yǒu xiù yīfú

2. Áo khoác da lông: 毛皮外衣 Máopí wàiyī

3. Bàn đạp: 压脚踏板 抬压脚 Yā jiǎo tàbǎn tái yā jiǎo

5. Bộ cự li: 针位组 Zhēn wèi zǔ

11. Đường may: 线缝 xiàn fèng

14. Linh kiện máy may: 缝纫机零件 Féngrènjī língjiàn

16. Mặt nguyệt: 针板 Zhēn bǎn

17. Máy 1 kim (điện tử): 单针(电脑)平机 Dān zhēn (diànnǎo) píng jī

18. Máy 1 kim xén: 带刀平缝机 Dài dāo píng fèng jī

19. Máy 2 kim: 双针机 Shuāng zhēn jī

20. Máy 2 kim (điện tử): 双针(电脑)机 Shuāng zhēn (diànnǎo) jī

21. Máy bổ túi: 开袋机 Kāi dài jī

22. Máy căn sai: 橡筋机 Xiàng jīn jī

23. Máy cắt nhám (cắt dây đai): 断带机 Duàn dài jī

24. Máy chương trình: 电子花样机 Diànzǐ huāyàng jī

25. Máy cùi chỏ: 曲手机 Qū shǒujī

26. Máy cuốn ống: 麦夹机 Mài jiā jī

27. Máy cuốn sườn: 滚边机 Gǔnbiān jī

28. Máy đánh bọ: 打结机 Dǎ jié jī

29. Máy đính bọ: 套结机 Tào jié jī

30. Máy đính cúc: 钉扣机 Dīng kòu jī

31. Máy đính nút: 钉扣机 Dīng kòu jī

32. Máy ép mếch: 压衬机 Yā chèn jī

33. Máy kiểm vải: 验布机 Yàn bù jī

34. Máy may: 缝纫机 Féngrènjī

35. Máy phân chỉ: 分线机 Fēn xiàn jī

36. Máy thùa khuy: 锁眼机 Suǒ yǎn jī

37. Máy thùa khuy đầu bằng: 平头锁眼机 Píngtóu suǒ yǎn jī

38. Máy thùa khuy đầu tròn: 圆头锁眼机 Yuán tóu suǒ yǎn jī

39. Máy tra tay: 上袖机 Shàng xiù jī

40. Máy trải vag cắt vải: 載剪 zài jiǎn

41. Máy trần đè: 绷缝机 Běng fèng jī

42. Máy trần viền: 洞洞机 Dòng dòng jī

43. Máy tự động cắt chỉ: 自动剪线平车 Zìdòng jiǎn xiàn píng chē

44. Máy vắt gấu: 盲逢机 Máng féng jī

45. Máy vắt sổ: 包缝机 Bāo fèng jī

46. Máy zigzag: 曲折缝系列 Qūzhé fèng xìliè

47. Móc (chỉ, kim): 钩针 Gōuzhēn

48. Nhung mịn: 平绒 Píngróng

52. Quần áo da: 毛皮衣服 Máopíyīfú

54. Thùa khuy mắt phụng: 凤眼机 Fèng yǎn jī

58. Túi áo, quần: 口袋 Kǒudài

60. Túi có nắp: 有盖口袋 Yǒu gài kǒudài

61. Túi ngực: 胸袋 Xiōng dài

64. Vải kaki: 咔叽布 Kā jī bù

Từ Vựng Tiếng Anh Và Một Số Mẫu Câu Giao Tiếp Trong Ngành May Mặc

Successfully reported this slideshow.

Published on

Liên hệ page để nhận link download sách và tài liệu: https://www.facebook.com/garmentspace My Blog: http://garmentspace.blogspot.com/ Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi’s, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY -TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI – GIÁC SƠ ĐỒ MÃ HÀNG – Công nghệ may,kỹ thuật may dây kéo đồ án công nghệ may,

1. TÀI LIỆU: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VÀ MỘT SỐ MẪU CÂU GIAO TIẾP TRONG NGÀNH MAY MẶC

2. Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành May Mặc May mặc là một trong những ngành công nghiệp phát triển của cả nước. Việc cập nhật vốn tiếng Anh chuyên ngành May mặc trở thành một nhu cầu thiết yếu cho bất kì ai muốn thăng tiến cũng như gặt hái thêm nhiều thành công, nắm bắt những cơ hội trong công việc. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một số thông tin hữu ích về Tiếng Anh chuyên ngành May mặc: 1. Từ vựng: Trước tiên, hãy trở thành một người thợ may “chuyên nghiệp” với khả năng lấy số đo chính xác cho cả khách hàng người Việt lẫn khách nước ngoài qua một số từ vựng:  Blouse: áo cánh  Coat: áo khoác  Dress: quần áo (nghĩa chung)  Earmuff: mũ len che tai  Glove: bao tay  Jacket: áo rét  Leather jacket: áo rét bằng da  Rain coat: áo mưa  Scarf: khăn quàng cổ  Skirt: váy  Sweater: áo len dài tay  Sweats: quần áo rộng (để tập thể thao hay mặc ở nhà)  Trench coat: áo choàng ngoài 2. Các mẫu câu giao tiếp thông dụng trong ngành may mặc: – Bạn muốn đặt may theo kiểu dáng nào? What style do you want to make? – Tôi muốn may một chiếc áo theo thiết kế này, bạn có thể làm được không? I want to have a blouse like this design, can you do it? – Chúng tôi muốn đặt một đơn hàng may quần áo đồng phục của học sinh theo mẫu sau? We would like to place an order of student uniforms following this design. – Bạn muốn đặt may với số lượng bao nhiêu và kích thước như thế nào? What is the quantity of your order? How many types of size do you want? – Đơn hàng này sẽ được hoàn thành trong bao lâu? How long does this order take? / How long will it take you to complete this order? – Nếu chúng tôi đặt may với số lượng lớn hơn, bạn có giảm giá thành không?

3. If we increase our order/increase the order size , can you offer a bigger discount/reduce the price? – Chúng tôi sẽ giảm giá 5% nếu bạn tăng quy mô đơn đặt hàng lên 5% We’ll reduce the price by 5% if you increase the order by 5% Tuy có đóng góp lớn cho GDP của đất nước nhưng công nghiệp dệt may Viêt Nam vẫn còn tồn đọng nhiều khiếm khuyết mà lớn nhất chính là năng lực của nguồn nhân lực chất lượng cao. Chính đây sẽ là động lực cho chúng ta phải học hỏi thêm mỗi ngày để đưa các sản phẩm “made in Vietnam” tự tin cạnh tranh với thế giới.

Recommended

Bỏ Túi 5 Website Giúp Học Tiếng Anh Ngành May Mặc

1. Các website giúp học tiếng Anh ngành may mặc

Ngoài ra, một điểm cộng của trang web này chính là hình thức học rất thú vị. Bạn có thể học qua flash card, test, hay trò chơi học tiếng Anh… Với trang web này chắc chắn bạn sẽ học được vốn từ vựng, bài nghe tiếng Anh hữu ích nhất trong ngành may mặc.

Tham khảo ngay: 100+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc thông dụng nhất hiện nay

Dẫn đầu xu hướng học qua mạng tại Đông Nam Á, TOPICA Native sẽ là đơn vị tin cậy và hợp lý nhất nếu bạn muốn học tiếng Anh chuyên ngành may mặc. Bạn sẽ được học trực tuyến lên tới 16 tiếng mỗi ngày.

Các nội dung, kiến thức đưa vào giảng dạy đều được nghiên cứu kỹ lưỡng từ các chuyên gia hàng đầu. Ngoài ra, khi tới TOPICA Native bạn còn có thể tự chọn giảng viên hướng dẫn là người Việt hoặc người ngoại quốc. Giảng viên sẽ giúp vốn tiếng Anh của bạn lên cao, tự tin giao tiếp và gặt hái các thành tích trong công việc.

Đúng như tên gọi của mình, English Fashion là một trang web sẽ giúp bạn nói chuyện như một chuyên gia thời trang chuyên nghiệp. Bạn có thể học từ vựng thời trang, hiểu xu hướng thời trang toàn cầu, cải thiện sự sáng tạo… Và quan trọng nhất chính là giao tiếp như một chuyên gia thời trang thực thụ.

Với 4 Chủ đề học tương ứng với 4 tuần bao gồm

17 VIDEOS

Bài học vui và nguồn tài liệu miễn phí

Bộ từ vựng phong phú

2. Ưu điểm khi học tiếng Anh ngành may mặc qua website

Học tiếng Anh online nói chung và học tiếng Anh chuyên ngành may mặc online nói riêng đang ngày càng phổ biến. Bởi hình thức này có rất nhiều ưu điểm vượt trội:

– Sự thuận tiện: Bạn có thể học tập bất cứ lúc nào ở bất cứ đâu tùy theo điều kiện của bản thân. Đồng thời bạn cũng không mất thời gian di chuyển mà vẫn đảm bảo được lượng kiến thức chuyên ngành.

– Kiến thức phong phú, chính xác, đa dạng. Nội dung học không chỉ nằm trong bài học online mà bạn còn có thể tiếp cận các tài liệu phụ trợ, tham khảo hữu ích.

– Chi phí rẻ: Tùy vào vốn kiến thức tiếng Anh có sẵn của mình bạn có thể lựa chọn khóa học, nội dung phù hợp nhất.

– Các ưu điểm khác: Môi trường học tập thoải mái, chủ động, dễ dàng tiếp cận…

Bạn đang đọc nội dung bài viết Từ Vựng Tiếng Hàn Về May Mặc trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!