Đề Xuất 3/2023 # Từ Vựng Tiếng Hàn Về Gia Đình # Top 10 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 3/2023 # Từ Vựng Tiếng Hàn Về Gia Đình # Top 10 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Từ Vựng Tiếng Hàn Về Gia Đình mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Trong mối quan hệ gia đình, họ hàng, cách gọi khác nhau trong việc người gọi là nam hay nữ, là người đã lập gia đình hay chưa nên khi học từ vựng nếu không hệ thống đầy đủ thì rất khó khăn để học. Nhưng đừng lo, NEWSKY sẽ tập hợp cho các bạn đầy dủ danh sách các Từ vựng tiếng Hàn về gia đình giúp các bạn học nhanh, nhớ lâu.

Từ vựng về QUAN HỆ TRỰC HỆ

직계가족: Quan hệ trực hệ

증조 할아버지: Cụ ông

증조 할머니: Cụ bà

할아버지: Ông

할머니: Bà

친할아버지:Ông nội

친할머니: Bà nội

외할아버지: Ông ngoại

외할머니: Bà ngoại

아버지: Bố

어머니: Mẹ

형: Anh (em trai gọi)

오빠: Anh (em gái gọi)

누나: Chị (em trai gọi)

언니: Chị (em gái gọi)

매형: Anh rể (em trai gọi)

형부: Anh rể (em gái gọi)

형수: Chị dâu

매부: Em rể (đối với anh vợ)

제부: Em rể (đối với chị vợ)

동생: Em

남동생: Em trai

여동생: Em gái

조카: Cháu

Từ vựng về QUAN HỆ HỌ HÀNG BÊN NỘI

친가 친척: Quan hệ họ hàng bên nội

형제: Anh chị em

큰아버지: Bác (anh của bố)

큰어머니: Bác gái (vợ của bác trai – 큰아버지)

작은아버지: Chú (em của bố)

삼촌: chú (em của bố gọi khi chưa lập gia đình)

작은어머니: Thím

고모: cô (em gái của bố)

고모부: Chú ,bác (chồng của em ,hoặc chị của bố)

Từ vựng về QUAN HỆ HỌ HÀNG BÊN NGOẠI

외가 친척: Quan hệ họ hàng bên ngoại

외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh của mẹ)

외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌)

이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)

이모부: Chú (chồng của 이모)

외(종)사촌: Con của cậu (con của 외삼촌)

이종사촌: Con của dì (con của 이모)

Từ vựng về QUAN HỆ GIA ĐÌNH BÊN CHỒNG

시댁 식구: Quan hệ gia đình bên chồng

남편: Chồng

시아버지: Bố chồng

시어머니: Mẹ chồng

시아주버니(시형): Anh chồng

형님: Vợ của anh chồng

시동생: Em chồng (cả em trai và em gái của chồng)

도련님: Em trai của chồng (gọi một cách tôn trọng)

아가씨: Em gái của chồng

동서: Vợ của em hoặc anh chồng

시숙: Anh chị em chồng (nói chung)

Từ vựng về QUAN HỆ GIA ĐÌNH BÊN VỢ

처가 식구: Quan hệ gia đình bên vợ

아내: Vợ

장인: Bố vợ

장모: Mẹ vợ

처남: anh ,em vợ (con trai)

처제: em vợ (con gái)

처형: Chị vợ

CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN?

Họ & tên *

Điện thoại *

Nội dung liên hệ

Từ Vựng Tiếng Nhật Về Gia Đình

Tiếng Nhật cũng có đa dạng cách nhân xưng trong gia đình

Nhật Bản là một nền văn hóa coi trọng sự tôn kính (尊敬 – そ ん け い sonkei) khi nhắc đến những người thân và thành viên trong gia đình khười khác, đồng thời thể hiện sự khiêm tốn (謙 譲 – け ん じ ょ う kenjou) khi đề cập đến gia đình của mình.

I, Từ vựng tiếng Nhật trong gia đình của mình.

1 家族 かぞく kazoku Thành viên gia đình / gia đình

4 伯父 おじ oji Bác (Hơn tuổi bố mẹ)

5 叔父 おじ oji Bác (Trẻ hơn tuổi bố mẹ)

6 伯母 おば oba Dì (Hơn tuổi bố mẹ)

7 叔母 おば oba Dì (Trẻ hơn tuổi bố mẹ)

8 両親 りょうしん ryoushin Phụ huynh

11 兄弟 きょうだい kyoudai Anh chị em

25 息子 むすこ musuko con trai

30 義理の兄 ぎりのあに giri no ani Anh em rể (lớn tuổi hơn)

31 義理の弟 ぎりのおとうと giri no otouto Anh em rể (trẻ hơn)

Kanji Hiragana Romaji Ý nghĩa

1 ご家族 ごかぞく go kazoku Gia đình ai đó

2 お爺さん おじいさん ojii san Ông nội / ông lão

3 お婆さん おばあさん obaa san Bà / bà lão

4 伯父さん おじさん oji san Bác (Hơn tuổi bố mẹ)

5 叔父さん おじさん oji san Bác (Trẻ hơn tuổi bố mẹ)

6 伯母さん おばさん oba san Dì (Hơn tuổi bố mẹ)

7 叔母さん おばさん oba san Dì (Trẻ hơn tuổi bố mẹ)

8 ご両親 ごりょうしん go ryoushin Phụ huynh

9 お父さん おとうさん otou san cha

10 お母さん おかあさん okaa san mẹ

11 ご兄弟 ごきょうだい go kyoudai Anh chị em

12 お兄さん おにいさん onii san Anh Trai

13 お姉さん おねえさん onee san Chị

14 弟さん おとうとさん otouto san Em Trai

15 妹さん いもうとさん imouto san Em Gái

16 ご夫婦 ごふうふ go fuufu Vợ chồng

17 ご主人 ごしゅじん go shujin chồng

19 お子さん おこさん oko san con cái

20 息子さん むすこさん musuko san con trai

21 お嬢さん おじょうさん ojou san con gái

22 お孫さん おまごさん omago san cháu ngoại

25 息子 むすこ musuko con trai

30 義理の兄 ぎりのあに giri no ani Anh em rể (lớn tuổi)

31 義理の弟 ぎりのおとうと giri no otouto Anh em rể (trẻ tuổi)

32 義理の息子 ぎりのむすこ giri no musuko con rể

33 義理の~ ぎりの~ giri no ~ ~ -con nuôi

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Hàn Về Gia Đình Thông Dụng Nhất.

Tù vựng tiếng hàn về gia đình

Từ vựng tiếng Hàn về gia đình nói chung

아빠/아버지/아버님/부친   a-ba/  a-bơ-chi/a-bơ-nim/ bu-shin: Cha/bố/ba

엄마/어머니/어머님/ 모친     ơm-ma ơ-mơ-ni/ơ-mơ-nim/ mô –shin:  Mẹ/má

아내 /à-ne/ : Vợ

남편 /nam-pyon/ : Chồng

오빠 /ô-ppa/ : Anh ( em gái gọi anh trai)

형 /hyong/ : Anh ( em trai gọi anh trai)

언니 /on-ni/ : Chị (em gái gọi chị gái)

누나 /nu-na/ : Chị ( em trai gọi chị gái)

동생 /đồng-seng/ : em

남동생 /nam-đồng-seng/ : em trai

여동생 /yò-đồng-seng/ : em gái

아들 /A tưl/ : con trai

딸 /Ttal/:  Con gái

맡형  /Mat hyơng /: Anh cả

장녀  /Chang nyơ/  :  chị cả

사촉 ,친척: anh ( chị em ) họ

대녀 /Te nyơ / con gái đỡ đầu

대자 /Te cha / con trai đỡ đầu

쌍동이  /Sang tung i/ con sinh đôi

수양 자녀  /Su yang cha nyơ / con nuôi

증손자 /Chưng soân cha / chắt

조카,손자  /Choâ kha , soân cha/ Cháu trai

조카딸 /choâ cha ttal / cháu gái

Từ vựng tiếng Hàn về bên nội

아버지쪽 /A bơ chi choâk/ : bên nội

할아버지 /ha-la-bơ-chi/ :   Ông nội

할머니 /hal-mơ-ni/ :   Bà nội

손자  /Soân cha/ :  Cháu nội trai

손녀 /Soân nyơ / :  Cháu nội gái

시아버지, 장인  /Si a bơ chi , chang in/ : Cha chồng ( vợ )

시어머니, 장모 / Si ơ mơ ni , chang moâ / : mẹ chồng ( vợ )

며느리 ,자부  /Myơ nư ri , cha bu / con dâu

형수 , 자매  / Hyơng su , cha me / chị em dâu

작은아버지 cha-kưn-a-bơ-chi :Chú

삼촌 /sam-shôn/ : Chú họ

아버지의 , 아주머니 / A bơ chi eâ a chu mơ ni/  Cô

Từ vựng tiếng Hàn về bên ngoại

어머니쪽  /Ơ mơ ni choâk / bên ngoại

외할아버지  /uê -ha-la-bô-chi/  Ông ngoại

외할머니 /uê -hal-mơ-ni/  Bà ngoại

사위 xa-uy Con rể

외삼촌 uê -sam-shôn:  Cậu

이모 i-mô Dì

형부 hyơng-bu Anh rể

매제 me-chê Em rể

시위, 양자 /Sa uy , yang/ cha con rể

Học Nhanh Các Từ Vựng Tiếng Anh Về Gia Đình Hiệu Quả

Người ta có rất nhiều nơi để đến, nhưng chỉ có một chốn để quay về. Gia đình là nơi bình yên và an toàn nhất trong cuộc đời của mỗi chúng ta. Hôm nay, Edu2review giới thiệu bạn bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình. Để mỗi khi bạn có rời xa gia đình, đặt chân đến bất kỳ vùng đất nào, bạn có thể tự hào kể cho những người xa lạ về gia đình thân yêu của mình.

Family: Gia đình, gia quyến, họ

Ancestor: Tổ tiên

Great-grandparents: Ông bà cố

Grandmother (Granny, Grandma): Bà

Grandfather (Granddad, Grandpa): Ông

Grandparents: Ông bà

Parents: Bố mẹ

Father (Dad): Bố

Mother (Mum): Mẹ

Child (Số nhiều: Children): Con

Son: Con trai

Daughter: Con gái

Grandchild (Số nhiều: Grandchildren): Cháu

Grandson: Cháu trai

Granddaughter: Cháu gái

Brother: Anh /em trai

Sister: Chị /em gái

Twin: Anh chị em sinh đôi

Half-sister: Chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

Half-brother: Anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

Cousin: Anh chị em họ

Uncle: Chú/cậu/bác trai

Aunt: Cô/dì/bác gái

Nephew: Cháu trai (Con của anh/chị/em)

Niece: Cháu gái (Con của anh/chị/em)

Relation /Relative: Họ hàng

Single mother: Mẹ đơn thân

Single parent: Chỉ có bố hoặc mẹ

Only child: Con một

Từ vựng về gia đình ngoài ruột thịt

Godfather: Bố đỡ đầu

Godmother: Mẹ đỡ đầu

Godson: Con trai đỡ đầu

Goddaughter: Con gái đỡ đầu

Adopt (Động từ): Nhận nuôi

Adoptive parents: Gia đình nhận nuôi đứa bé (Bố mẹ nuôi)

Gia đình luôn là nơi sum họp mỗi dịp đặc biệt

Foster mother: Mẹ nuôi

Foster father: Bố nuôi

Adopted child: Con nuôi

Stepfather: Bố dượng

Stepmother: Mẹ kế

Stepson: Con trai riêng của chồng/vợ

Stepdaughter: Con gái riêng của chồng/vợ

Stepbrother: Con trai của bố dượng/mẹ kế

Stepsister: Con gái của bố dượng/mẹ kế

Từ vựng về hôn nhân gia đình

Partner: Vợ/chồng/bạn trai/bạn gái (Gọi chung)

Boyfriend: Bạn trai

Girlfriend: Bạn gái

Fiancé: Chồng chưa cưới

Fiancée: Vợ chưa cưới

Husband: Chồng

Wife: Vợ

Widow: Quả phụ/người góa chồng

Widowe r: Người góa vợ

Hôn nhân là sợi dây gắn kết bền chặt và viên mãn

Father-in-law: Bố chồng/ Bố vợ

Mother-in-law: Mẹ chồng/Mẹ vợ

Son-in-law: Con rể

Daughter-in-law: Con dâu

Sister-in-law: Chị/em dâu

Brother-in-law: Anh/em rể

Marry (Động từ): Kết hôn

Divorce (Động từ): Li dị, sự ly dị

Bitter divorce: Ly thân (Do có xích mích tình cảm)

Messy divorce: Ly thân và có tranh chấp tài sản

Một số từ vựng về gia đình khác

Broken home: Gia đình tan vỡ

Distant relative : Họ hàng xa (Cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi)

Dysfunctional family: Gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)

Extended family: Gia đình mở rộng (Bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, mợ…)

Family tree: Sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình.

Family structure: Kết cấu gia đình

Immediate family: Gia đình ruột thịt (Bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột)

Loving family /Close-knit family: Gia đình êm ấm (Mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)

Nuclear family: Gia đình hạt nhân (Bao gồm có bố mẹ và con cái)

Carefree childhood: Tuổi thơ êm đềm (Không phải lo lắng gì cả)

Troubled childhood: Tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)

A/the blue-eyed boy: Đứa con cưng

Blue blood: Dòng giống hoàng tộc

Những đứa bé hoàng tộc tại đám cưới Hoàng gia Anh

Custody of the children: Quyền nuôi con (Sau khi ly dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con)

Give the baby up for adoption: Đem con cho người ta nhận nuôi

Grant joint custody: Vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con

Pay child support: Chi trả tiền giúp nuôi con

Sole custody: Chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con

Motherhood: Tình mẫu tử

Fatherhood: Tình phụ tử

Brotherhood: Tình anh em

Infant: Trẻ sơ sinh

Baby: Trẻ nhỏ

Toddler: Trẻ tập đi

Breadwinner: Trụ cột (người có thu nhập chính) trong gia đình

Stay-at-home mom /Homemaker: Nội trợ

Quỳnh Nga (Tổng hợp)

Nguồn: Sao star, Youtube,Vemaybaytetnguyendan, TinTM, Zing

Bạn đang đọc nội dung bài viết Từ Vựng Tiếng Hàn Về Gia Đình trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!