Cập nhật nội dung chi tiết về Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chủ Đề Du Học — Blog Tiếng Hàn mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Từ mới về các loại visa
비자: visa
단기 비자: visa ngắn hạn
비자코드: visa code
장기비자: visa dài hạn
비자인정번호: số chứng nhận visa
비자 종류: loại visa
비자 발급: phát cấp visa
사증: thị thực, visa
비자 거절: từ chối visa
비자를 연장하다: gia hạn visa
비자를 신청하다: đăng ký visa
비자를 면제받다: được miễn visa
비자카드: thẻ visa
비자 신청서: đơn xin visa
비자 접수번호: số tiếp nhận visa
Từ mới về giấy tờ du học
초청장: thư mời
원본: bản gốc, nguyên bản
외국인 등록증: thẻ đăng kí cư trú người nước ngoài
입학 원서: hồ sơ nhập học
성적 증명서: bảng điểm
졸업예정 증명서: giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
잔고 증명서: giấy xác nhận số dư của ngân hàng
여권: hộ chiếu
결재된 서류: hồ sơ được phê duyệt
이력서: sơ yếu lý lịch
사업자 등록증: giấy phép đăng ký kinh doanh
입학허가서: giấy phép nhập học
신원 보증서: giấy bảo lãnh thông tin cá nhân
첨부 서류: tài liệu đính kèm
미비한 서류: tài liệu chưa đầy đủ
서류: tài liệu, hồ sơ
보증금: tiền đặt cọc
입학 수수료: phí nhập học
학비=등록금: học phí
기숙사비: phí ký túc xá
생활비: phí sinh hoạt
은행계좌: tài khoản ngân hàng
경비: kinh phí
추가 비용: chi phí bổ sung
보험금: tiền bảo hiểm
Từ mới về học tập
계획: kế hoạch
성적: thành tích
졸업 증명서: bằng tốt nghiệp
전공: chuyên ngành
선택하다: lựa chọn
등록하다: đăng ký
진학하다: học lên
수강하다: nghe giảng
장학금: học bổng
학력: học lực
재학: đang học
합격: đỗ
학습계획: kế hoạch học tập
교육: giáo dục, đào tạo
Từ vựng tổng hợp về du học
이탈방지: chống trốn
보증인: người bảo lãnh
의문: nghi vấn
사항: điều khoản, thông tin, nội dung
주의사항: nội dung chú ý
법무부: bộ tư pháp
메일: mail
연락하다: liên lạc
연장하다: gia hạn, kéo dài
조정하다: điều chỉnh
수월하다: dễ dàng, đơn giản
경력하다: kinh nghiệm
추가하다: bổ sung
서류 스캔하다: scan hồ sơ
지급하다: chi trả, cấp
불법: bất hợp pháp
연락처: địa chỉ liên lạc, số điện thoại liên lạc
주소: địa chỉ
이탈하다: thoát ly, thoát khỏi
입학 담당자: người phụ trách nhập học
모집하다: tuyển chọn
프로그램: chương trình
연수: nghiên cứu
일정: lịch trình
체류: lưu trú
선발기준: tiêu chuẩn chọn lựa
심사: thẩm tra, thẩm định
유효: hiệu lực
통과하다: thông qua
분명하다: rõ ràng
목적: mục đích
발급하다: phát cấp
입국: nhập cảnh
부담하다: phụ trách, đảm nhận
재정: tài chính
충분하다: đầy đủ
절차: thủ tục
거절하다: từ chối
출입국 관리소: cục quản lý xuất nhập cảnh
규정: quy định
신청자 = 지원자: người đăng ký
불허하다: không cho phép
변경하다: thay đổi
취소하다: hủy bỏ
경우: trường hợp
납부하다: đóng, nộp ( tiền)
접수하다: tiếp nhận
제출하다: đưa ra, nộp ( giấy tờ)
반환하다: hoàn trả, trả lại
검토하다: kiểm thảo, xem xét
영사관: lãnh sự quán
대사관: đại sứ quán
보완하다: bổ sung
내용: nội dung
불법체류: lưu trú bất hợp pháp
인정하다: công nhận, thừa nhận
확인되다: được xác nhận
전형방법: phương pháp xét tuyển
유학: du học
도망하다: bỏ trốn
준비하다: chuẩn bị
시간: thời gian
결심하다: quyết tâm
Nếu đang le lói ý định về việc đi du học thì còn chờ gì nữa mà không chuẩn bị hành trang cho mình bằng những bộ vựng hữu ích này!
Hãy theo dõi trang Facebook để cập nhật thêm nhiều thông tin: Tiếng Hàn MISO
Từ Vựng Tiếng Anh Về Chủ Đề Du Lịch
Backseat driver: ý chỉ những hành khách thường xuyên phàn nàn, chỉ trích người lái xe.
Bright and early OR first thing: sáng sớm tinh mơ. Eg: We’ll need to leave bright and early to catc
Call it a day: kết thúc những hoạt động của một ngày, trở về phòng, khách sạn. Eg: You all look tire
Fleabag motel/roach motel: một phòng trọ giá rẻ, tồi tàn.
Get a move on: di chuyển nhanh hơn. Eg: We’ll need toget a move on if we want to catch the four o’cl
Hit the road: khởi hành, bắt đầu chuyến đi.
Live out of a suitcase: liên tục di chuyển từ địa điểm này đến địa điểm khác.
Off track or off the beaten path: đi sai đường, lạc đường.
One for the road: ăn uống thêm chút gì đó trước khi khởi hành.
Pedal to the metal: giục giã, tăng tốc.
Pit stop: dừng xe lại để đổ xăng, ăn nhẹ, giải khát, đi vệ sinh…
Red-eye flight: những chuyến bay khởi hành rất muộn vào ban đêm.
Running on fumes: di chuyển, đi lại với rất ít xăng còn lại ở trong bình.
Sunday driver: người tài xế thường xuyên lái xe chậm, lòng vòng và bắt khách dạo.
Travel light: Không mang quá nhiều đồ, chỉ mang những thứ cần thiết. Eg: Please travel light tomor
Watch your back: cẩn thận, chú ý tới những người xung quanh. Eg: Keep your wallet in a safe place an
Book accommodation/a hotel room/a flight/tickets : đặt chỗ ở/phòng khách sạn/chuyến bay/vé
Call/order room service: gọi/đặt dịch vụ phòng
Cancel/cut short a trip/holiday (vacation): hủy/bỏ dở chuyến đi/kỳ nghỉ
Check into/out of a hotel/a motel/your room: nhận/trả phòng khách san/phòng của bạn
Cost/charge$100 a/per night for a single/double/twin/standard/en suite room: tính phí $100 một đêm
Go backpacking/camping/hitchhiking/sightseeing: đi du lịch ba-lô/đi cắm trại/đi nhờ xe/đi tham quan
Go on/be on holiday (vacation)/leave/honeymoon/safari/a trip/a tour/a cruise/a pilgrimage: đi nghỉ mát
Have/make/cancel a reservation/booking: đặt chỗ/hủy đặt chỗ
Have/take a holiday (a vacation)/a break/a day off/a gap year: nghỉ mát/nghỉ ngơi/nghỉ làm một ngày/người
Hire/rent a car/bicycle/moped: thuê xe hơi/xe đạp/xe máy
Pack/unpack your suitcase/bags: đóng gói/mở va-li/túi xách
Plan a trip/a holiday (a vacation)/your itinerary: lên kế hoạch đi chơi/đi nghỉ/lên lịch trình
Rent a villa/a holiday home/a holiday cottage: thuê một biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà nhỏ ở
Stay in a hotel/a bed and breakfast/a youth hostel/a villa/a holiday home/a caravan: nghỉ ở khách sạn
100 Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ Đề Trường Học
Đại học Hàn Quốc
1. 학교——trường học
2. 학교에가다——tới trường
3. 대학교——trường đại học
4. 대학원 —— Cao học
5. 대학에들어가다——vào đại học
6. 전문대학——trường cao đẳng
7. 외대——đại học ngoại ngữ
8. 법대—— đaị học luật
9. 사범대학——đại học sư phạm
10. 의대—— đaị học y
11. 여대——đại học nữ
12. 국립대학——đại học quốc gia
13. 공립학교—— Trường công lập
14. 사립대학—— đại học dân lập
15. 학원 ——Học viện
16. 개방대학—— Đại học mở
17. 기숙학교—— Trường nội trú
18. 주간학교—— Trường ngoại trú
19. 고등학교—— cấp 3
20. 중학교——cấp 2
21. 초등학교——cấp 1
22. 유치원 ——mẫu giáo
23. 탁아소——nhà trẻ
24. 사무실——văn phòng
25. 도서관—— thư viện
26. 운동장—— sân vận động
27. 기숙사—— ký túc xá
28. 교수님——giáo sư
29. 선생님——giáo viên
30. 교장—— hiệu trưởng
31. 학생—— học sinh
32. 대학생——sinh viên
33. 일학년——năm thứ nhất
34. 이학년—— năm thứ hai
35. 삼학년—— năm thứ ba
36. 사학년——năm thứ 4
37. 동창—— bạn học
38. 선배——người học khóa trước
39. 후배——người học khóa sau
40. 반장—— lớp trưởng
41. 조장—— tổ trưởng
42. 과목—— môn học
43. 부문-학과——khoa
44. 수학——môn toán
45. 화학——môn hóa
46. 국어—— quốc ngữ / ngữ văn
47. 영어——tiếng anh
48. 문화——văn hóa
49. 물라학——vật lý
50. 역사—— lịch sử
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong đỉnh cao
51. 지리학—— địa lý
52. 사범 —— Sư phạm
53. 과학 —— Khoa học
54. 건축 —— Kiến trúc
55. 심리학—— Tâm lý
56. 언어 —— Ngôn ngữ
57. 약학 —— Dược
58. 공업 —— Công nghiệp
59. 농업 —— Nông nghiệp
60. 기술 —— Kĩ thuật
61. 미술 —— Mĩ thuật
62. 문학 —— Văn học
63. 책상——bàn học
64. 연필——bút chì
65. 볼펜——bút bi
66. 초크—— Phấn
67. 자 —— Thước kẻ
68. 화학 —— Hóa học
69. 생물학 —— Sinh học
70. 음악 —— Âm nhạc
71. 한국어과—— khoa tiếng hàn
72. 교실——phòng học
73. 칠판—— bảng đen
74. 책—— sách
75. 공책—— Vở
76. 색연필—— Bút màu
77. 펜 —— Bút mực
78. 그림책 —— Sách tranh
79. 필통—— Hộp bút
80. 책가방—— cặp sách
81. 컴퓨터——máy vi tính
82. 교복——đồng phục
83. 성적표——bảng điểm
84. 점수—— điểm
85. 시험—— bài thi
86. 졸업하다——tốt nghiệp
87. 졸업증——bằng tốt nghiệp
88. 여름방학—— nghỉ hè
89. 결울방학—— nghỉ đông
90. 학기——học kỳ
91. 함격——thi đỗ
92. 불합격—— thi trượt
93. 떨어지다—— trượt
94. 유학하다—— du học
95. 공부하다—— học hành
96. 배우다——học
97. 공부를 잘 하다——học giỏi
98. 공부를 못 하다——học kém
99. 학력——học lực
100.강의하다——giảng bài
Học Tiếng Hàn : Từ Vựng Theo Chủ Đề May Mặc
May mặc là một trong những thế mạnh của Việt Nam và là ngành quan trọng trong quan hệ kinh tế Việt – Hàn. Các nhà máy may Hàn Quốc, nhà máy Việt Nam gia công xuất khẩu đang thiếu trầm trọng nhân lực tiếng Hàn. Đây là cơ hội tốt cho các bạn học tiếng Hàn phát triển cơ hội nghề nghiệp
1. Một số câu đơn giản hay sử dụng
An toàn cho người làm may mặc.
( 봉제 분야에 작업하는 사람을 위해 안전하다. )
Mặc đồ bảo hộ lao động khi đi làm.
(작업할 때 작업안전복을 입는다.)
Sử dụng đồ dùng lao động đúng hướng dẫn.
손을 때지 마세요)
Nguy hiểm, hãy cẩn thận
(위험하니까 조심하세요)
Chủ động chăm lo cho sức khỏe của mình.
( 자기의 건강을 스스로 지킨다.)
Ở đây có làm đêm không?
(여기서 야간도 해요?)
Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?
(하루 몇시간 는무해요?)
Hôm nay làm đến mấy giờ?
(오늘몇시 까지 해요?)
Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi (저희를 많이 도와주세요)
Cho tôi xem bảng lương (월급 명 세서를 보여주세)
Tháng này lương tôi được bao nhiêu? (이번달 제 월급이 얼마예요? )
Bao giờ thì có lương? (월급 언제 나오곘어요?)
Hãy tăng lương cho tôi (월급을 인상해주세요)
2. Từ vựng tiếng Hàn về may mặc
1. 봉제—- ngành may
2. 봉제공장—– nhà máy may
3. 봉제틀—– máy may (các loại máy may nói chung)
4. 자수—- thêu, hàng thêu
5. 코바늘 뜨개질 —- sợi đan bằng kim móc
6. 코바늘—– que đan móc (dùng trong đan len, thêu móc)
7. 직조—– dệt
Các công đoạn và thao tác
8. 재단 (하다)—– cắt
9. 재단사—– thợ cắt
10. 재단판—– bàn cắt
11. 재단기—– máy cắt
12. 아이롱(하다)—– là, ủi
13. 아이롱사—– thợ là, ủi
14. 아이롱대—– bàn là, ủi
15. 미싱(하다)—– may
16. 미싱사—– thợ may
17. 미싱기—– máy may
18. 미싱가마—– ổ (máy may)
19. 특종미싱—– máy chuyên dụng
20. 연단기—– máy cắt đầu xà
21. 오바—– vắt sổ, máy vắt sổ
22. 오바사—– thợ vắt sổ.
23. 삼봉—- xử lý phần gấu áo, tay
24. 작업지시서—- tài liệu kĩ thuật
25. 자재카드—– bảng mầu
26. 스타일—– mã hàng
27. 품명—– tên hàng
28. 원단—– vải chính
29. 안감—– vải lót
30. 배색—– vải phối
31. 심지—– mếch
32. 아나이도—– alaito
33. 지누이도—— chỉ chắp
34. 스테치사—– chỉ diễu
35. 다데테이프— mếch cuộn thẳng
36. 바이어스테이프—– mếch cuộn chéo
37. 암흘테이프— mếch cuộn nách
38. 양면테이프– mếch cuộn hai mặt
39. 지퍼—– khóa kéo
40. 코아사—– chỉ co dãn
41. 니켄지퍼—— khóa đóng
42. 스넷—– cúc dập
43. 리뱃—– đinh vít
44. 아일렛—– ure
45. 매인라벨—– mác chính
46. 캐어라벨—– mác sườn
47. 품질보증택—– thẻ chất lượng
48. 사이트라밸—– mác cỡ
49. 우라—– mặt trái của vải
50. 오무데—— mặt phải của vải
Các dụng cụ và vật liệu
51. 단추—– khuy, nút áo
52. 단추를 끼우다—– cài nút áo
53. 단추를 달다—– đơm nút áo
56. 주머니—– túi
57. 몸판—– thân áo
58. 앞판—– thân trước
59. 뒤판—- thân sau
65. 솔기—– đường nối
66. 조가위—– kéo cắt chỉ
73. 샤프짐—– ruột chì kim
74. 칼—– dao
75. 지우개—– hòn tẩy
76. 송굿—– dùi
77. 줄자—– thước dây
78. 바보펜—– bút bay màu
79. 시로시펜—– bút đánh dấu
80. 색자고—– phấn màu
81. 손바늘—– kim khâu tay
82. 실 —– chỉ
83. 미싱바늘—— kim máy may
84. 오바로크바늘—– kim vắt sổ
85. 나나인치바늘—- kim thùa bằng
86. 스쿠이바늘 —– kim vắt gấu
87. 북집—– thoi
88. 보빙알—– suốt
89. 재단칼—– dao cắt
90. 넘버링—— sổ
91. 노로발—– chân vịt
92. 스풀 실—– ống chỉ
93. 바늘 겨레 —– gối cắm kim (của thợ may)
94. 핑킹 가위—– kéo răng cưa
95. 패턴 조각, 양식조각—– mảnh mô hình
96. 패턴, 양식—– mẫu, mô hình
97. 헛기침 바인딩—– đường viên, đường vắt sổ (áo, quần)
98. 스냅—– móc cài, khuôn kẹp
99. 땀—- mũi khâu, mũi đan, mũi thêu
100. 핀 —— ghim
101. 골무—– đê bao tay (dùng để bảo vệ ngón tay khi khâu bằng tay)
102. 털실—– sợi len, sợi chỉ len
103. 타래—- một bó, một cuộn (len)
104. 뜨개질 바늘—– cây kim đan (dùng trong đan len)
105. 바늘끝—– mũi kim
APP HỌC TIẾNG HÀN MIỄN PHÍ – ỨNG DỤNG HỌC TIẾNG HÀN TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
Bạn đang đọc nội dung bài viết Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chủ Đề Du Học — Blog Tiếng Hàn trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!