Đề Xuất 5/2023 # Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Điện Tử – Tiếng Hàn Không Khó # Top 7 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 5/2023 # Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Điện Tử – Tiếng Hàn Không Khó # Top 7 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Điện Tử – Tiếng Hàn Không Khó mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Công đoạn lồng kính  – 클린 부스 공정

Máy ép LCD  – LCD 압착기

Quạt hút bụi pre-filter – 프리-필터

JIG –  지그

Cồn –  알코

Tray  – 쟁반, 트레이

Thảm tĩnh điện 제전매트

Tape 테이프

Băng chuyền  – 컨베어(conveyor)

Cảm biến ánh sáng  – 조도 센서(light sensor), 광센서

Wrist strap  – 리스트 스트랩

Máy đo wist strap continuous wirst strap monitor –  리스트 스트랩 모니터

Công đoạn lắp ráp – 조립 공정(assembly)

Bàn thao tác – 작업대

Linh kiện – 부품

Khay đựng linh kiện  – 부품 쟁반(트레이)

Máy bắt vít bằng tay – 손으로 스크류 체결기

Súng thổi bụi ion, súng khí  – 이온 노즐 (ion nozzle )

Máy quét label – 라벨 스캔 설비

Box, thùng  –  박스

Nhíp  – 핀셋

Ốc, vít 스크류

Công đoạn cal  – Cal (칼) 공정

Cổng auto test 자동 테스트 설비

máy tính 컴퓨터

máy bắt vít tự động 자동 스크류 체결기

nguồn điện 전원 장치, power supply

ổ điện 전기콘센트 (electric outlet, electric consents)

magazine 매거진

dép tĩnh điện 제전신발

tem lỗi 불량 스티커

công tắc 스위치 (switch)

rack để pin 배터리 랙

vinyl 비닐

tờ hướng dẫn 작업 안내서

bảng tên nhân viên 공정 담당 사원 성명 테이블

máy in magazine 매거진 프린터기

nhãn, mác, label 라벨

front 프런트

cáp LCD dài – 긴 LCD 케이블

cáp LCD ngắn FPCB – 짧은 LCD 케이블

speaker nhỏ + to – 큰/작은 스피커

cam to + nhỏ – 큰/작은 카메라 (캄)

board 보드

phím nguồn side key 사이드 키

earphone 이어폰

earjack 이어 잭

ăng ten ngắn + dài 긴/짧은 안테나

shield can 쉴드캔

lá đồng, chân đồng 동판

Tiếp theo – Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Điện Tử

ROM 롬

hook 훅

mô tơ 모터

cáp nguồn 소스 케이블 (source cable)

đèn led led, 레드

bracket 브래킷

sim socket, chân sim 심 소켓

pin 배터리

home key 홈 키

check list máy bắt vít tự động 자동 스크류 체결기 채크 리스트

bảng plan, bảng theo dõi sản lượng 생산량 추적 테이블 (output tracking table)

điều hòa 에어컨

dây mạng 랜 (lan),

bóng đèn 전등

máy in 프린터, 인쇄기

máy hủy 폐기기

dây điện 전선

thước dây 줄자

loa 스피커

bộ đàm 무전기

kẹp file 바인더 (binder)

bút laze 레이저 펜

kính hiển vi 현미경, 돋보기

bàn phím 키보드

hộp đựng file 파일 상자/ 서류 상자

tủ thuốc 약장

bình cứu hỏa 소화기

máy phô tô 복사기

biểu đồ 도표

giá đựng hàng, pallet 팔레트

kẹp sắt 집게

ghim 심

dập ghim 호치키이스

quạt 선풍기

bảng thông báo 게시판

giấy nhớ 메모지

đồng phục 유니폼

quạt thông gió 배기팬

bảng trắng 화이트보드

kéo 가위

dao 칼

bút nhớ 형광펜

giấy than 카본지

màn hình 화면

máy chiếu 영상기

cột 기동

kem hàn 크림 솔더 (cream solder)

máy nước nóng lạnh 정수기

phòng thay đồ 탈의실

bàn tròn 원형 테이블

Tiếp theo – Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Điện Tử

phòng nghỉ 휴게실

phòng họp 회의실

kìm 펜치

găng tay 장갑

khẩu trang 마스크

khăn lau 수건

vách ngăn giữa các bàn làm việc 파티션(partition)

tem lỗi 불량 스티커

tem an ninh 보안 스티커

sơ đồ tổ chức 조직도

driver 구동

đường vạch tiêu chuẩn 기준선

công tắc 스위치

băng dính một mặt 테이프

băng dính hai mặt 양면테이프

bút viết bảng 보드마커

lịch để bàn 탁사용 달력

giấy trắng 백지

tháo set 포장해체

tĩnh điện 제전

dao tháo set 해체칼

injection 사출

tủ đựng tài liệu 서류함

khu vực kitting 키팅 구역

ngăn kéo 서랍

máy scan 스캐너

khóa laptop 노트북 잠금 장치

sơn 페인트

dây cao su 고무줄

driver điện 전동 driver

nam châm 자화기 (자석)

máy cấp vít 스크류 공급기

hàn 납땜하다 (솔더링)

Chốt định vị 뽈대

tape dẫn điện 도체 테이프

băng tần 밴트 (band)

máy đo 계측기

thẻ nhớ 메모리 카드 (memory car)

lá đồng 동판

sạc máy tính 컴퓨터 충전기

khu vực kho 창고 구역

Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Thiết Bị Và Điện Tử

Trong khóa học đào tạo tiếng Hàn cho doanh nghiệp, chúng tôi nhận được rất nhiều yêu cầu từ các nhân viên, các nhà quản lý về những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kỹ thuật, tiếng Hàn về điện. Chính vì vậy SOFL đã cập nhật những từ vựng này để gửi tới các học viên. Đây tuy không phải là những từ được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống giao tiếp hàng ngày nhưng những bạn nào học chuyên ngành điện tử, chuyên ngành kỹ thuật máy móc, đi phiên dịch thì không thể không biết.

Từ vựng tiếng Hàn về máy móc

5. 고압수은등: Đèn cao áp thủy ngân

9. 극한 스위치: Công tắc hành trình

22. 허용 전류: Dòng điện cho phép

23. 전선의 허용 전류: Dòng điện cho phép qua dây dẫn

32. 정격 전류: Dòng điện định mức

44. 규정주파수유지: Duy trì tần số quy định

45. 규정전압 유지: Duy trì điện áp quy định

46. 직접 유지보수: Duy trì bảo dưỡng trực tiếp

50. 가스파이프라인: Đường ống dẫn ga

51. 석유 파이프라인: Đường ống dẫn dầu

5. 가공 배전 선로: Đường dây phân phối điện trên không

57. 가공선로: Đường dây điện trên không

61. 공급용량: Dung lượng cung cấp

62. 기준 용량: Dung lượng chuẩn

6. 자기 방향 지시기: Dụng cụ báo điện từ

67. 대규모 프로젝트: Dự án quy mô lớn

71. 레이저 도플러 속도계: Đồng hồ đo tốc độ doppler lade

72. 유면 지시계: Đồng hồ báo mức dầu

74. 장시간 충격전류: Dòng điện xung lượng thời gian dài

75. 충격전류: Dòng điện xung lượng

76. 교류전류: Dòng điện xoay chiều

77. 인가전류: Dòng điện ứng dụng

78. 전이전류: Dòng điện truyền

79. 단시간전류: Dòng điện trong thời gian ngắn

81. 표준전류: Dòng điện thường

83. 과도전류: Dòng điện tạm thời

84. 지락전류: Dòng điện nối đất

86. 지속전류: Dòng điện liên tục

87. 기동전류: Dòng điện khởi động

88. 대류전류: Dòng điện đối lưu

89. 3상 단락전류: Dòng điện đoản mạch 3 pha

93. 유도 전류: Dòng điện cảm ứng.

94. 초기전류: Dòng điện ban đầu

95. 100볼트 전류: Dòng điện 100V

96. 직류전류: Dòng điện 1 chiều

99. 교류전동기: Động cơ điện xoay chiều

100. 고효율 전동기: Động cơ điện hiệu suất cao.

101. 유도 전동기: Động cơ điện cảm ứng

102. 직류전동기: Động cơ điện 1 chiều

106. 정전신청서: Đơn xin ngắt điện

108. 회선 제어 유닛: Đơn vị điều khiển đường dây

114 고충실도: Độ trung thực cao

118. 소음레벨의 측정: Đo mức độ âm thanh

119. 고객만족도: Độ hài lòng của khách hàng

123. 주입형 레이저 다이오드: Điốt phun la de

124. 접지볼트: Đinh tán nối đất

127. 운전조건: Điều kiện vận hành

128. 환경조건: Điều kiện môi trường

129. 설치조건: Điều kiện lắp đặt

130. 리모트 컨트롤: Điều khiển từ xa

131. 원격제어: Điều khiển từ xa

132. 자동 주파수 제어: Điều khiển tần số tự động

133. 습기제어: Điều khiển lượng ẩm

134. 자동 이득 제어: Điều chỉnh nhận tự động

135. 자동 세밀 조정: Điều chỉnh kỹ lưỡng tự động

136. 부하시 전압조정기: Điều chỉnh điện áp thời gian tải

137. 직접 수치 제어: Điều chỉnh điện áp

138. 진폭 변조: Điều chỉnh biên độ

141. 펄스 시간 변조: Điều biến xung thời gian

142. 펄스 주파수 변조: Điều biến tần số xung

143. 주파수 변조: Điều biến tần số

14. 펄스 지속 변조: Điều biến độ dài xung

146. 평균전력: Điện trung bình

147. 보조 저항기: Điện trở phụ trợ

148. 부하 저항기: Điện trở phụ tải

149. 방전 저항기: Điện trở phóng điện

150. 접지 저항기: Điện trở nối đất

151. 접지계전기: Điện trở nối đất

152. 임계 온도 저항기: Điện trở nhiệt độ tới hạn

153. 기동 저항기: Điện trở khởi động

154. 제동 저항기: Điện trở động lực

155. 소비전력, 저항손: Điện tiêu dùng

156. 영전위: Điện thế triệt tiêu

164. 충전전압: Điện áp xung lượng

16. 교류전압: Điện áp xoay chiều

167. 인가전압: Điện áp ứng dụng

168. 상용주파 시험전압: Điện áp thử nghiệm tần số công suất

170. 과도전압: Điện áp tạm thời

172. 임시과전압: Điện áp quá tức thời

174. 불평형 전압: Điện áp không cân bằng

175. 과도회복전압: Điện áp khôi phục tạm thời

17. 상간 전압: Điện áp giữa hai pha

178. 피크 역전압: Điện áp đỉnh ngược

180. 섬락전압: Điện áp đánh thủng lớp cách điện

18. 상용주파 내전압: Điện áp của tần số công suất

183. 뇌충격 내전압: Điện áp chịu xung lượng điện sét

184. 주수 내전압: Điện áp chịu ẩm

186. 운전전압: Điện áp chạy máy

188. 100볼트 의 전압: Điện áp 100 vôn

190. 아크 발생 장소: Điểm phát sinh hồ quang

191. 3상 전압원의 접속 단자: Điểm nối nguồn điện 3 pha

192. 단자부: Điểm nối dây điện

193. 인출단자: Điểm nối dây cầu chì

195. 고객서비스: Dịch vụ khách hàng

198. 직관 형광등: Đèn huỳnh quang trực quan

201. 백열등: Đèn ánh sáng trắng

215. 절연 연선: Dây cách điện bện

218. 대규모 투자: Đầu tư quy mô lớn

220. 단락결선: Đấu nối đoạn đoản mạch

224. 절연파괴: Đánh thủng lớp cách điện

227. 기계적 강도: Cường độ máy/năng suất máy

233. 안정권선: Cuộn dây ổn định

234. 직렬 권선: Cuộn dây nối tiếp

235. 배선: Cuộn dây điện trong máy biến thế

236. 저압권선: Cuộn dây điện áp thấp

237. 고압권선: Cuộn dây cao áp

238. 보조권선: Cuộn dây bổ trợ

240. 전기수급: Cung cầu về điện

242. 전송제어장치: Cụm thiết bị kiểm soát thông tin

244. PT 시험단자: Cực thử nghiệm PT

250. 한국전력공사: Công ty điện lực Hàn Quốc

252. 공급회사: Công ty cung cấp

255. 속도 스위치l: Công tắc tốc độ

256. 접지개폐기: Công tắc tiếp đất

257. 전동기부하 개폐기: Công tắc tải động cơ

25. 제한된 용도의 개폐기: Công tắc tải chuyên dụng

259. 유도부하 개폐: Công tắc tải cảm ứng

260. 피시험 부하개폐기: Công tắc tải bị thử nghiệm

261. 교류고압부하개폐기: Công tắc phụ tải cao áp

262. 예비 보조스위치: Công tắc phụ dự bị

263. PAD 스위치: Công tắc PAD

264. 고속도 접지 스위치: Công tắc nối đất tốc độ cao

265. 단로기: Công tắc ngắt điện

266. 레벨 스위치: Công tắc mức độ

268. 구간개폐기: Công tắc khu vực

269. 비상 스위치: Công tắc khẩn cấp

270. 리밋 스위치: Công tắc giới hạn

271. 제한스위치: Công tắc giới hạn

272. 선로개폐기: Công tắc đường dây.

273. 부하개폐기: Công tắc đóng ngắt tải

274. 전동기 개폐기: Công tắc động cơ

276. 발 밟음 스위치: Công tắc đạp chân

278. 주 개페기: Công tắc chính

279. 파일럿 스위치: Công tắc chỉ thị

280. 진공 스위치: Công tác chân không

281. 전류계 전환스위치: Công tắc biến đổi điện kế

283. 압력 스위치: Công tắc áp suất

284. 3극 동작 개폐기: Công tắc 3 cực

286. 피상 전력: Công suất biểu khiến

287. 광학식 문자인식: Công nhận ký hiệu quang học

288. 전력산업, 전력공업: Công nghiệp điện

289. 핵 자기 공명: Cộng hưởng từ. hạt nhân

290. 자석공진: Cộng hưởng sắt mangan

29. 전력 인프라: Cơ sở hạ tầng điện lực

292. 국제원자력 기관: Cơ quan nguyên tử quốc tế

293. 국제 에너지기관: Cơ quan năng lượng quốc tế

295. 직접구매제도: Cơ chế mua điện trực tiếp

296. 육로운송: Chuyển mạch ghi

297. 안전제품인증: Chứng nhận sản phẩm an toàn

298. 품질관리인증: Chứng nhận quản lý chất lượng

299. 신기술인증: Chứng nhận kỹ thuật mới

300. 열사이클: Chu trình nhiệt

Tổng Hợp 53 Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Điện Tử Thông Dụng Nhất Hiện Nay

2 Cảm biến    /sên-so/    센서 3 Cầu chì    /pyu-chư/    퓨즈 4 Điện áp    /chon-ap/    전압 5 Điện        /chon-gi/    전기 6 Điện cao cấp    /theuk-gô-ap/    특고압 7 Máy phát điện    /bal-đông-gi/    발동기 8 Dây dẫn điện    /chon-son/    전선 9 Phích điện        /pyul-lo-gư/    플러그 10 Chuông báo điện    /gyong-bu-gi/    경보기 11 Cầu dao        /cha-dan-gi/    차단기 12 Dây cáp        /ke-i-beul/    케이블 13 Dòng điện        /chon-ryu/    전류 14 Ampe kế        /chon-ryu-gyê/    전류계 15 Dòng điện cho phép    /ho-yong-chon-ryu/    허용 전류 16 Cực        /geuk/        극 17 Điện áp định mức        /chong-gyok-chon-ap/     정격 전압 18 Dòng điện định mức    /chong-gyeok-chon=ryu/    정격 전류 19 Vòng quay        /huê-chon/    회전 20 Tốc độ quay    /huê-chon-sok-đô/    회전속도 21 Cách điện        /cheol-yeon/        절연 22 Tải            /bu-ha/            부하 23 Công suất        /chul-lyeok/         출력 24 Dung lượng    /yong-lyang/        용량 25 Chập điện        /hap-son-ha-đa/    합선하다 26 Mất điện        /chong-chon/    정전 27 Reset        /bok-guy/    복귀 28 Găng tay        /chang-gap/    장갑 29 Găng tay        /chul-cha/    줄자 x 30 Nón bảo hộ        /an-chon-mô/    안전모 31 Mũ bảo hộ        /an-chon-hoa/    안전화 32 Công tắc        /sư-uy-chi/    스위치 33 Công tắc hành trình    /guk-jan-sư-uy-chi/    극한 스위치

34 Công tắc nguồn    /chon-won/        전원 35 Tắt công tắc nguồn        /chon-won-cha-tan/    전원차단

37 Duy trì tần số quy định    /gyu-chong-chu-pa-su-yu-chi/        규정주파수유지 38 Duy trì điện áp quy định    /gyu-chong-chon-ap-yu-chi/        규정전압 유지 39 Đứt cầu chì            /pyu-chư-ga-keun-ho-chi-ta/    퓨즈가 끊어지다 40 Đường ống dẫn ga        /ga-sư-pa-i-pư-ra-in/    가스파이프라인 41 Đường ống dẫn dầu    /seok-yu-pa-i-pư-ra-in/    석유 파이프라인 42 Đường dây điện trên không    /ga-gông-son-rô/    가공선로 43 Đường cong bao        /pô-rak-son/        포락선 44 Dung sai            /ho-yong-ô-cha/    허용오차 45 Dung lượng lớn        /dae-yong-lyang/    대용량 46 Dòng điện xung lượng    /chung-gyeok-chon-ryu/    충격전류 47 Dòng điện 1 chiều        /chik-lyu-chon-lyu/    직류전류 48 Dòng điện 100 Vol        /100-bol-thư-chon-lyu/        100볼트 전류 49 Dòng điện cảm ứng    /yu-đô-chon-lyu/    유도 전류 50 Dòng điện đối lưu        /dae-lyu-chon-lyu/    대류전류 51 Dòng điện trở        /cho-hang-song-chon-lyu/    저항성전류 52 Dòng điện cao áp        /gô-ap-chon-lyu/    고압전류 53 Dòng điện đoản mạnh 3 pha    /3-sang-dan-lak-chon-lyu/    3상 단락전류

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chuyên Ngành Kế Toán

Kế toán là một trong những ngành phổ biến nhất sử dụng nhiều tiếng Hàn Quốc. Nếu không nắm được các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kế toán thì bạn sẽ khó có thể làm tốt công việc này ở một công ty Hàn Quốc.

1

현금

Tiền mặt

2

외환

Ngoại tệ

3

예금

Tiền gửi Ngân hàng

4

Tiền

5

Vàng

6

Bạc

7

송금중

Tiền đang chuyển

8

단기증권투자

Đầu tư tài chính ngắn hạn

9

주권

Cổ phiếu

10

채권

Trái phiếu

11

신용장

Tín phiếu

12

약속어음

Kỳ phiếu

13

다른 단기투자

Đầu tư ngắn hạn khác

14

기한예금

Tiền gửi có kỳ hạn

15

단기투자

Đầu tư ngắn hạn

16

단기투자평가충담금

Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

17

거래처 채권

Phải thu khách hàng

18

공제 된 부가세

Thuế VAT được khấu trừ

19

내부채권

Phải thu nội bộ

20

산하회사의 자본금

Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc

21

기타 채권

Phải thu khác

22

선급금

Tạm ứng

23

선급 비용 (단기)

Chi phí trả trước ( ngắn hạn)

24

미착자신

Hàng mua đang trên đường

25

재원

Nguyên vật liệu

26

공구와 기구

Công cụ dụng cụ

27

재공품

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

28

제품

Thành phẩm

29

상품

Hàng hóa

30

부동산

Bất động sản

31

적송품

Hàng gửi đi bán

32

위탁상품

Hàng hóa kho báo thuế

33

사업 경비

Chi phí sự nghiệp

34

유형 고정 재산

TSCĐ hữu hình

35

건물

Tòa nhà

36

기계장치

Máy móc, thiết bị

37

차량운반기

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

38

금융리스

TSCĐ thuê tài chính

39

무향자산

TSCĐ vô hình

40

토지사용권

Quyền sử dụng đất

41

창업비

Quyền phát hành

42

저작권

Bản quyền, bằng sáng chế

43

상표권

Nhãn hiệu hàng hóa

44

특허권

Giấy phép nhượng quyền

45

비용동자산

Tài sản dài hạn

46

고정자산감가상각비

Hao mòn TSCĐ

47

유형자산감가상각비

Hao mòn TSCĐ hữu hình

48

리스자산 자산감가상각비

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

49

무형자산 자산감가상각비

Hao mòn TSCĐ vô hình

50

부동산 투자 감가상각비

Hao mòn bất động sản đầu tư

51

투자자산

Đầu tư vào công ty con

52

지본증권

Đầu tư cổ phiếu

53

합작회사자본금

Vốn góp liên doanh

54

합작회사투자

Đầu tư vào công ty liên kết

55

지본증권

Cổ phiếu

56

국공채

Trái phiếu

57

기타장기투자

Đầu tư dài hạn khác

58

건설중인자산

Xây dựng cơ bản dở dang

59

장기지급보증

Ký quỹ, ký cược dài hạn

60

부채

Nợ phải trả

61

단기차입금

Vay ngắn hạn

62

미지급세금

Thuế và các khoản nộp Nhà nước

63

누진세

Thuế lũy tiến

64

기업합병

Sáp nhập

Bạn đang đọc nội dung bài viết Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Điện Tử – Tiếng Hàn Không Khó trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!