Đề Xuất 6/2023 # Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ Đề Trường Học # Top 10 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 6/2023 # Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ Đề Trường Học # Top 10 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ Đề Trường Học mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Trường học trong tiếng hàn nói ra sao?

Trường học trong tiếng hàn nói ra sao?

Từ vựng tiếng Hàn rất đa dạng và tùy theo nhu cầu mà mỗi người chuyên sâu vào một lĩnh vực khác nhau . Trường học là một phần không thể thiếu để trau dồi và phát triển trình độ học . Hàn Quốc được xem là các nôi của nền giáo dục với hành trăm trường đại học nổi tiếng thế giới . Hàng năm Hàn Quốc thu hút rất nhiều học viên trên thế giới về học trong đó có một bộ phận không nhỏ khách Việt . Học các từ vựng tiếng Hàn về trường học sẽ phục vụ bạn trong suốt quá trình học và sử dụng tiếng Hàn ngoài thực tế . 1  학교 : trường học 2  학교에 가다 : tới trường 3  대학교 : trường đại học 4  대학에 들어가다 : vào đại học 5  전문대학 : trường cao đẳng 6  외대 : đại học ngoại ngữ 7  법대 : đaị học luật 8  사범대학 : đại học sư phạm 9  의대 : đaị học y 10  여대 : đại học nữ 11  국립대학 : đại học quốc gia 12  사립대학 : đại học dân lập 13  사무실 : văn phòng 14  도서관 : thư viện 15  운동장 : sân vận động 16  기숙사 : ký túc xá 17  고등학교 : cấp 3 18  중학교 : cấp 2 19  초등학교 : cấp 1 20  유치원 : mẫu giáo

22  교수님 : giáo sư 23  선생님 : giáo viên 24  교장 : hiệu trưởng 25  학생 : học sinh 26  대학생 : sinh viên 27  일학년 : năm thứ nhất 28  이 학년 : năm thứ hai 29  삼학년 : năm thứ ba 30  사학년 : năm thứ 4 31  동창 : bàn học sinh 32  선배 : khóa trước 33  후배 : khóa sau 34  반장 : lớp trưởng 35  조장 : tổ trưởng 36  수학 : môn toán 37  화학 : môn hóa 38  국어 : quốc ngữ / ngữ văn 39  영어 : tiếng anh 40  문화 : văn hóa 41  물라학 : vật lý 42  역사 : lịch sử 43  지리학 : đại lý 44  과목 : môn học 45  학과 : khoa 46  한국어과 : khoa tiếng hàn 47  교실 : l phòng học 48  칠판 : bảng đen 49  책 : sách 50  책상 : bàn học 51  연필 : bút chì 52  볼펜 : bút bi 53  책가방 : cặp sách 54  컴퓨터 : máy vi tính 55  교복 : đồng phục 56  성적표 : bảng điểm 57  점수 : điểm 58  시험 : bài thi 59  졸업하다 : tốt nghiệp 60  졸업증 : bằng tốt nghiệp

Cùng vui học tiếng hàn với trung tâm tiếng hàn SOFL

62  결울방학 : nghỉ đông 63  학기 : học kỳ 64  함격 : thi đỗ 65  불합격 : thi trượt 66  덜어지다 : trượt 67  유학하다 : du học 68  공부하다 : học hành 69  배우다 : học 70  공부를 잘한다 : học giỏi 71  공부를 못한다 : học kém 72  학력 : học lực 73  강의하다 : giảng bài 74  수업시간 : giờ học 75  전공하다 : chuyên môn 76  학비 : học phí 77  기숙사비 : tiền ký túc xá 78  장학금 : học bổng 79  박사 : tiến sĩ 80  석사 : thạc sĩ 81  학사 : cử nhân 82  등록금 : tiền làm thủ tục nhập học

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Trường Học

研究院 /yánjiù yuàn/ Viện nghiên cứu

高等院校 /gāoděng yuàn xiào/ Trường đại học và học viện

重点学校 /zhòngdiǎn xuéxiào/ Trường trọng điểm

重点中学 /zhòngdiǎn zhōngxué/ Trường trung học trọng điểm

托儿所 /tuō’érsuǒ/ Trường mầm non (nhà trẻ)

幼儿园 /yòu’éryuán/ Vườn trẻ (mẫu giáo)

日托所 /rì tuō suǒ/ Nhà trẻ gởi theo ngày

初中 /chūzhōng/ Trung học cơ sở

高中 /gāozhōng/ Cấp ba, trung học phổ thông

大专 /dàzhuān/ Cao đẳng

学院: /xuéyuàn/ Học viện

综合性大学 /zònghé xìng dàxué/ Đại học tổng hợp

小学 /xiǎoxué/ Tiểu học

中学 /zhōngxué/ Trung học

重点大学 /zhòngdiǎn dàxué/ Trường đại học trọng điểm

附小 /fùxiǎo/ Trường chuyên tiểu học

附中 /fùzhōng/ Trường chuyên trung học

实验学校 /shíyàn xuéxiào/ Trường thực nghiệm

研究生院 /yánjiūshēng yuàn/ Viện nghiên cứu sinh

艺术学校 /yìshù xuéxiào Trường nghệ thuật

舞蹈学校 /wǔdǎo xuéxiào/ Trường múa

师范学校 /shīfàn xuéxiào/ Trường sư phạm

商业学校 /shāngyè xuéxiào/ Trường thương nghiệp

私立学校 /sīlì xuéxiào/ Trường tư thục, trường dân lập

模范学校 /mófàn xuéxiào/ Trường mẫu

自费学校 /zìfèi xuéxiào/ Trường tự phí

全日制学校 /quánrì zhì xuéxiào/ Trường bán trú

业余学校 /yèyú xuéxiào/ Trường tại chức

函授 学校 /hánshòu xuéxiào/ Trường hàm thụ

夜校 /yèxiào/ Trường ban đêm

体育学院 /tǐyù xuéyuàn/ Học viện thể dục

音乐学院 /yīnyuè xuéyuàn/ Học viện âm nhạc

师范学院 /shīfàn xuéyuàn/ Học viện sư phạm

教育学院 /jiàoyù xuéyuàn/ Học viện giáo dục

博士后 /bóshìhòu/ Trên tiến sĩ

哲学博士 /zhéxué bóshì/ Tiến sĩ triết học

高级教师: /gāojí jiàoshī/ Giảng viên cao cấp

助理教授 /zhùlǐ jiàoshòu/ Trợ lý giáo sư

副教授 /fùjiàoshòu/ Phó giáo sư

教授 /jiàoshòu/ Giáo sư

导师 /dǎoshī/ Giáo viên hướng dẫn

教务长 /jiàowù zhǎng/ Trưởng phòng giáo vụ

教研室 /jiàoyánshì/ Phòng nghiên cứu khoa học giáo dụ

教研组 /jiàoyánzǔ/ Tổ nghiên cứu khoa học

班主任 /bānzhǔrèn/ Giáo viên chủ nhiệm

兼职教师 /Jiānzhí jiàoshī/ Giáo viên kiêm chức

客座教授 /kèzuò jiàoshòu/ Giáo sư thỉnh giảng

访问学者 /fǎngwèn xuézhě/ Học giả mời đến

系主任 /xì zhǔrèn/ Chủ nhiệm khoa

教务处 /jiàowù chù/ Phòng giáo vụ

文学士 /wénxué shì/ Cử nhân khoa học xã hội

公民教育 /gōngmín jiàoyù/ Giáo dục công dân

教育 /chéngrén jiàoyù/ Giáo dục dành cho người lớn

十年制义务教育 /shí nián zhì yìwù jiàoyù/ Giáo dục hệ mười năm

基础教育 /jīchǔ jiàoyù/ Giáo dục cơ sở

职业教育 /zhíyè jiàoyù/Giáo dục nghề nghiệp

学前教育 /xuéqián jiàoyù/ Giáo dục trước tuổi đi học

初等教育 /chūděng jiàoyù/ Giáo dục sơ cấp

中等教育 /zhōngděng jiàoyù/ Giáo dục trung cấp

高等教育 /gāoděng jiàoyù/ Giáo dục cao cấp

继续教育 /jìxù jiàoyù/ Tiếp tục giáo dục

视听教育 /shìtīng jiàoyù/ Giáodục nghe nhìn

名誉学位 /míngyù xuéwèi/ Học vị danh dự

教师 /jiàoshī/ Giáo viên

高级讲师 /gāojí jiǎngshī/ Giáo viên cao cấp

小学生 /xiǎoxuéshēng/ Học sinh tiểu học

中学生 /zhōngxuéshēng/ Học sinh trung học

初中生 /chūzhōng shēng/ Học sinh cấp hai

一年级大学生 /yī niánjí dàxuéshēng/ Sinh viên năm thứ nhất

二年级大学生 /èr niánjí dàxuéshēng/ Sinh viên năm thứ hai

三年级大学生 /sān niánjí dàxuéshēng/ Sinh viên năm thứ ba

四年级大学生 /sì niánjí dàxuéshēng/ Sinh viên năm thứ tư

助教 /zhùjiào/ Trợ giảng

讲师 /iǎngshī/ Giảng viên

理学士 /lǐxué shì / Cử nhân khoa học tự nhiên

硕士学位 /shuòshì xuéwèi/ Học vị thạc sĩ

博士学位 /bóshì xuéwèi/ Học vị tiến sĩ

师范大学 /shīfàn dàxué/ Đại học sư phạm

寄宿学校 /jìsù xuéxiào/ Trường nội trú

文学院 /wén xuéyuàn/ Viện văn học

人文学院 /rénwén xuéyuàn/ Học viện nhân văn

工学院 /gōng xuéyuàn/ Học viện công nghiệp

医学院 /yīxuéyuàn/ Học viện y khoa

商学院 /shāng xué yuàn/ Học viện thương mại

业余工业大学 /yèyú gōngyè dàxué/ Học viện công nghiệp tại chức

广播电视大学 /guǎngbò diànshì dàxué/ Đại học phát thanh truyền hình

函授大学 /hánshòu dàxué/ Đại học hàm thụ

幼儿教育 /yòu’ér jiàoyù/ Giáo dục mẫu giáo

中专 /zhōng zhuān/ Trường chung cấp chuyên nghiệp

技校 /jìxiào/ Trường dạy nghề

职业学校 /zhíyè xuéxiào/ Trường chuyên nghiệp

成人学校 /chéngrén xuéxiào/ Trường dành cho người lớn tuổi

本科生 /běnkē shēng/ Sinh viên hệ chính quy

研究生 /yánjiūshēng/ Nghiên cứu sinh

高中生 /gāozhōng shēng/ Học sinh cấp ba

大学生 /dàxuéshēng/ Sinh viên

低年级学生 /dī niánjí xuéshēng/ Sinh viên những năm đầu

高年级学生 /gāo niánjí xuéshēng/ Sinh viên những năm cuối

新生 /xīnshēng/ Học sinh mới

博士生 /bóshì shēng/ Nghiên cứu sinh tiến sĩ

留学生 /liúxuéshēng/ Lưu học sinh

学生会: /xuéshēnghuì/ Hội học sinh sinh viên

学士学位:/xuéshì xuéwèi/ Học viện cử nhân

公学校 /gōng xuéxiào/ Trường công lập

300 Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Trường Học

1. Học sinh cấp ba 高中生: gāozhōng shēng

2. Sinh viên 大学生: dàxuéshēng

3. Sinh viên những năm đầu 低年级学生: dī niánjí xuéshēng

4. Sinh viên những năm cuối 高年级学生: gāo niánjí xuéshēng

5. Học sinh mới 新生: xīnshēng

6. Sinh viên năm thứ nhất 一年级大学生: yī niánjí dàxuéshēng

7. Sinh viên năm thứ hai 二年级大学生: èr niánjí dàxuéshēng

8. Sinh viên năm thứ ba 三年级大学生: sān niánjí dàxuéshēng

9. Sinh viên năm thứ tư 四年级大学生: sì niánjí dàxuéshēng

10. Sinh viên hệ chính quy 本科生: běnkē shēng

11. Nghiên cứu sinh 研究生: yánjiūshēng

12. Nghiên cứu sinhtiến sĩ 博士生: bóshì shēng

13. Lưu học sinh 留学生: liúxuéshēng

14. Hội học sinh sinh viên 学生会: xuéshēnghuì

15. Học viện cử nhân 学士学位: xuéshì xuéwèi

16. Cử nhân khoa học xã hội 文学士: wénxué shì

17. Cử nhân khoa học tự nhiên 理学士: lǐxué shì

18. Học vị thạc sĩ 硕士学位: shuòshì xuéwèi

19. Học vị tiến sĩ 博士学位: bóshì xuéwèi

20. Trên tiến sĩ 博士后: bóshìhòu

21. Tiến sĩ triết học 哲学博士: zhéxué bóshì

22. Học vị danh dự 名誉学位: míngyù xuéwèi

23. Giáo viên 教师: jiàoshī

24. Giáo viên cao cấp 高级讲师: gāojí jiǎngshī

25. Trợ giáo 助教: zhùjiào

26. Giảng viên 讲师: jiǎngshī

27. Giảng viên cao cấp 高级教师: gāojí jiàoshī

28. Trợ lý giáo sư 助理教授: zhùlǐ jiàoshòu

29. Phó giáo sư 副教 授: fùjiàoshòu

30. Giáo sư 教授: jiàoshòu

31. Giáo viên hướng dẫn 导师: dǎoshī

32. Giáo sư thỉnh giảng 客座教授: kèzuò jiàoshòu

33. Học giả mời đến 访问学者: fǎngwèn xuézhě

34. Chủ nhiệm khoa 系主任: xì zhǔrèn

35. Phòng giáo vụ 教务处: jiàowù chù

36. Trưởng phòng giáo vụ 教务长: jiàowù zhǎng

37. Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục 教研室: jiàoyánshì

38. Tổ nghiên cứu khoa học 教研组: jiàoyánzǔ

39. Chỉ đạo viên chính trị 政治指导员: zhèngzhì zhǐdǎoyuán

40. Giáo viên chủ nhiệm 班主任: bānzhǔrèn

41. Giáo viên kiêm chức 兼职教师: Jiānzhí jiàoshī

42. Trường mầm non (nhà trẻ) 托儿所: Tuō’érsuǒ

43. Vườn trẻ (mẫu giáo) 幼儿园: yòu’éryuán

44. Nhà trẻ gởi theo ngày 日托所: rì tuō suǒ

45. Tiểu học 小学: xiǎoxué

46. Trung học 中学: zhōngxué

47. Trung học cơ sở 初中: chūzhōng

48. Cấp ba, trung học phổ thông 高中: gāozhōng

49. Cao đẳng 大专: dàzhuān

50. Học viện 学院: xuéyuàn

51. Đại học tổng hợp 综合性大学: zònghé xìng dàxué

52. Viện nghiên cứu sinh 研究生院: yánjiūshēng yuàn

53. Viện nghiên cứu 研究院: yán jiù yuàn

54. Trường đại học và học viện 高等院校: gāoděng yuàn xiào

55. Trường trọng điểm 重点学校: zhòngdiǎn xuéxiào

56. Trường trung học trọng điểm 重点中学: zhòngdiǎn zhōngxué

57. Trường đại học trọng điểm 重点大学: zhòngdiǎn dàxué

58. Trường chuyên tiểu học 附小: fùxiǎo

59. Trường chuyên trung học 附中: fùzhōng

60. Trường thực nghiệm 实验学校: shíyàn xuéxiào

61. Trường mẫu 模范学校: mófàn xuéxiào

62. Trường chung cấp chuyên nghiệp 中专: zhōng zhuān

63. Trường dạy nghề 技校: jìxiào

64. Trường chuyên nghiệp 职业学校: zhíyè xuéxiào

65. Trường dành cho người lớn tuổi 成人学校: chéngrén xuéxiào

66. Trường công lập 公学校: gōng xuéxiào

67. Trường nghệ thuật 艺术学校: yìshù xuéxiào

68. Trường múa 舞蹈学校: wǔdǎo xuéxiào

69. Trường sư phạm 师范学校: shīfàn xuéxiào

70. Trường thương nghiệp 商业学校: shāngyè xuéxiào

71. Trường tư thục, trường dân lập 私立学校: sīlì xuéxiào

72. Trường tự phí 自费学校: zìfèi xuéxiào

73. Trường bán trú 全日制学校: quánrì zhì xuéxiào

74. Trường tại chức 业余学校: yèyú xuéxiào

75. Trường hàm thụ 函授 学校: hánshòu xuéxiào

76. Trường ban đêm 夜校: yèxiào

77. Trường nội trú 寄宿学校: jìsù xuéxiào

78. Viện văn học 文学院: wén xuéyuàn

79. Học viện nhân văn 人文学院: rénwén xuéyuàn

80. Học viện công nghiệp 工学院: gōng xuéyuàn

81. Học viện y khoa 医学院: yīxuéyuàn

82. Học viện thể dục 体育学院: tǐyù xuéyuàn

83. Học viện âm nhạc 音乐学院: yīnyuè xuéyuàn

84. Học viện sư phạm 师范学院: shīfàn xuéyuàn

85. Học viện giáo dục 教育学院: jiàoyù xuéyuàn

86. Đại học sư phạm 师范大学: shīfàn dàxué

87. Học viện thương mại 商学院: shāng xué yuàn

88. Học viện công nghiệp tại chức 业余工业大学: yèyú gōngyè dàxué

89. Đại học phát thanh truyền hình 广播电视大学: guǎngbò diànshì dàxué

90. Đại học hàm thụ 函授大学: hánshòu dàxué

91. Giáo dục mẫu giáo 幼儿教育: yòu’ér jiàoyù

92. Giáo dục trước tuổi đi học 学前教育: Xuéqián jiàoyù

93. Giáo dục sơ cấp 初等教育: chūděng jiàoyù

94. Giáo dục trung cấp 中等教育: zhōngděng jiàoyù

95. Giáo dục cao cấp 高等教育: gāoděng jiàoyù

96. Tiếp tục giáo dục 继续教育: jìxù jiàoyù

91. Giáo dục công dân 公民教育: gōngmín jiàoyù

98. Giáo dục dành cho người lớn 成人教育: chéngrén jiàoyù

99. Giáo dục hệ mười năm 十年制义务教育: shí nián zhì yìwù jiàoyù

101. Giáo dục nghề nghiệp 职业教育: zhíyè jiàoyù

102. Giáodục nghe nhìn 视听教育: shìtīng jiàoyù

103. Học sinh tiểu học 小学生: xiǎoxuéshēng

104. Học sinh trung học 中学生: zhōngxuéshēng

105. Học sinh cấp hai 初中生: chūzhōng shēng

106. Lớp: 班级 bānjí

107. Chuyên ngành: 专业 zhuānyè

108. Khoa: 系 xì

109. Tốt nghiệp: 毕业 bìyè

110. Kết thúc khoá học ngắn hạn: 结业 jiéyè

111. Thôi học: 辍学 chuòxué

112. Đang theo học: 肄业 yìyè

113. Bảng kết quả học tập: 成绩单 chéngjī dān

114. Văn bằng: 文凭 wénpíng

115. Giấy chứng nhận: 证书 zhèngshū

116. Học lực: 学历 xuélì

117. Học vị: 学位 xuéwèi

118. Lễ tốt nghiệp: 毕业典礼 bìyè diǎnlǐ

119. Bằng tốt nghiệp: 毕业证书 bìyè zhèngshū

120. Sinh viên tốt nghiệp: 毕业生 bìyè shēng

121. Lớp tốt nghiệp: 毕业班 bìyè bān

122. Luận văn tốt nghiệp: 毕业论文 bìyè lùnwén

123. Thiết kế tốt nghiệp: 毕业设计 bìyè shèjì

124. Thực tập tốt nghiệp: 毕业实习 bìyè shíxí

125. Luận văn tiến sĩ: 博士论文 bóshì lùnwén

126. Luận văn học kỳ: 学期论文 xuéqí lùnwén

127. Học sinh dự thính: 旁听生 pángtīng shēng

128. Sinh viên ngoại trú: 大学走读生 dàxué zǒudú shēng

129. Học sinh nội trú: 寄宿生 jìsùshēng

130. Sinh viên ưu tú: 优秀生 yōuxiù shēng

131. Học sinh giỏi: 高才生 gāocáishēng

132. Sinh viên kém: 差生 chàshēng

133. Học sinh thôi học: 退学学生 tuìxué xuéshēng

134. Bạn học: 同学 tóngxué

135. Bạn học cùng bàn: 同桌 tóng zhuō

136. Bạn học nam: 男校友 nán xiàoyǒu

137. Bạn học nữ: 女校友 nǚ xiàoyǒu

138. Trường cũ: 母校 mǔxiào

139. Đi học: 上学 shàngxué

140. Lên lớp: 上课 shàngkè

141. Nghỉ giữa giờ: 课间 kè jiān

142. Dự thi: 应考 yìngkǎo

143. Được điểm: 得分 défēn

144. Kết quả học tập: 成绩 chéngjī

145. Đạt yêu cầu: 及格 jígé

146. Gian lận, quay cóp: 作弊 zuòbì

147. Được điểm cao: 得高分 dé gāo fēn

148. Điểm tối đa: 满分 mǎnfēn

149. Nộp giấy trắng: 交白卷 jiāobáijuàn

150. Trốn học: 旷课 kuàngkè

151. Trốn học: 逃学 táoxué

152. Lưu ban: 留级 liújí

153. Học nhảy (cấp, lớp): 跳级 tiàojí

154. Dạy học: 教学 jiàoxué

155. Tài liệu giảng dạy: 教材 jiàocái

156. Đồ dùng dạy học: 教具 jiàojù

157. Giáo trình nghe nhìn: 视听教材 shìtīng jiàocái

158. Giáo cụ nghe nhìn: 视听教具 shìtīng jiàojù

159. Giáo án: 教案 jiào’àn

160. Giáo trình: 教程 jiàochéng

161. Sách giáo khoa: 教科书 jiàokēshū

162. Chương trình dạy học: 教学大纲 jiàoxué dàgāng

163. Chuẩn bị bài: 备课 bèikè

164. Giảng bài: 讲学 jiǎngxué

165. Giáo khoa: 教课 jiāo kè

166. Đánh kẻng: 打铃 dǎ líng

167. Bố trí bài tập: 布置作业 bùzhì zuòyè

168. Tan học: 下课 xiàkè

169. Thi: 考试 kǎoshì

170. Thể chế thi không có giám khảo: 无监考考试制 wú jiānkǎo kǎoshì zhì

171. Làm bài thi: 出卷 chū juàn

172. Đề thi: 试题 shìtí

173. Bài thi: 试卷 shìjuàn

174. Thi theo kiểu mô phỏng: 模拟考试 mónǐ kǎoshì

175. Kiểm tra: 测验 cèyàn

176. Thi giữa học kỳ: 期中考试 qízhōng kǎoshì

177. Thi học kỳ: 期末考试 qímò kǎoshì

178. Thi viết: 笔试 bǐshì

179. Thi nói: 口试 kǒushì

180. Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở: 开卷考试 kāijuàn kǎoshì

181. Chọn đáp án: 选答题 xuǎn dā tí

182. Sát hạch kết quả: 成就测试 chéngjiù cèshì

183. Sát hạch năng lực: 能力测试 nénglì cèshì

184. Thí sinh: 考生 kǎoshēng

185. Giám khảo: 监考者 jiānkǎo zhě

186. Phòng thi: 考场 Kǎochǎng

187. Chấm thi: 批卷 pī juàn

188. Lịch làm việc của trường: 校历 xiào lì

189. Báo tường: 校报 xiào bào

190. Tập san của trường: 校刊 xiàokān

191. Lễ kỉ niệm thành lập trường: 校庆 xiàoqìng

192. Xe buýt đưa đón của trường: 校车 xiàochē

193. Nội quy nhà trường: 校规 xiàoguī

194. Vườn trường: 校园 xiàoyuán

195. Ký túc xá: 校舍 xiàoshè

196. Phòng học: 教室 jiàoshì

197. Phòng học lớn, giảng đường: 大教室 dà jiàoshì

198. Giảng đường: 阶梯教室 jiētī jiàoshì

199. Bảng đen: 黑板 hēibǎn

201. Phấn: 粉笔 Fěnbǐ

202. Thước (dùng cho giáo viên): 教鞭 jiàobiān

203. Bàn và ghế của lớp học: 课桌椅 kè zhuō yǐ

204. Phòng luyện âm: 语言实验室 yǔyán shíyàn shì

205. Phòng thực nghiệm: 实验室 shíyàn shì

206. Phòng đọc: 阅览室 yuèlǎn shì

207. Thư viện: 图书馆 túshū guǎn

208. Hội trường: 大礼堂 dà lǐtáng

209. Sân luyện tập: 操场 cāochǎng

210. Sân vận động: 运动场 yùndòngchǎng

211. Phòng luyện tập: 运动房 yùndòng fáng

212. Bể bơi: 游泳池 yóuyǒngchí

213. Cột cờ: 旗杆 qígān

214. Câu lạc bộ sinh viên: 学生俱乐部 xuéshēng jùlèbù

215. Phòng làm việc của giáo viên: 教师办公室 jiàoshī bàngōngshì

216. Phòng nghỉ của giáo viên: 教员休息室 jiàoyuán xiūxí shì

217. Nhà ăn: 食堂 shítáng

218. Ký túc xá: 宿舍 sùshè

219. Phòng y tế: 医务室 yīwù shì

220. Đội thiếu niên tiền phong: 少先队 shàoxiānduì

221. Đội viên đội thiếu niên tiền phong: 少先队员 shàoxiānduì yuán

222. Khăn quàng đỏ: 红领巾 hónglǐngjīn

223. Phân đội đội thiếu niên tiền phong: 少先队小队 shàoxiānduì xiǎoduì

224. Trung đội thiếu niên tiền phong: 少先队中队 shàoxiānduì zhōngduì

225. Đại đội thiếu niên tiền phong: 少先队大队 shàoxiānduì dàduì

226. Khăn quàng: 领巾 lǐngjīn

227. Đội nhi đồng: 儿童团 értóngtuán

228. Khai giảng: 开学 kāixué

229. Nghỉ hè: 放假 fàngjià

230. Nghỉ đông: 寒假 hánjià

231. Nghỉ hè: 暑假 shǔjià

232. Nghỉ tết: 春假 chūnjià

233. Học kỳ: 学期 xuéqí

234. Năm học: 学年 xuénián

235. Chiêu sinh: 招生 zhāoshēng

236. Xin nhập học: 申请入学 shēnqǐng rùxué

237. Số học sinh nhập học: 就学人数 jiùxué rénshù

238. Thi đầu vào: 入学考试 rùxué kǎoshì

239. Thi đại học: 高校入学考试 gāoxiào rùxué kǎoshì

240. Đăng ký: 注册 zhùcè

241. Học phí: 学费 xuéfèi

242. Học bổng: 助学金 zhùxuéjīn

243. Học bổng: 奖学金 jiǎngxuéjīn

244. Thẻ học sinh: 学生证 xuéshēng zhèng

245. Huy hiệu trường, phù hiệu: 校徽 xiàohuī

246. Thôi học: 退学 tuìxué

247. Điểm số: 学分 xuéfēn

248. Hệ (10 năm, 12 năm): 学制 xuézhì

249. Học một môn học: 修一门课 xiūyī mén kè

250. Bỏ một môn học: 退选一门课 tuì xuǎn yī mén kè

251. Môn chính: 主课 zhǔkè

252. Môn phụ: 副课 fù kè

253. Môn học tự chọn: 选修课 xuǎnxiū kè

254. Môn học bắt buộc: 必修课 bìxiū kè

255. Môn học lại: 重修课 chóngxiū kè

256. Học phần: 学分课程 xuéfēn kèchéng

257. Đại số: 代数 dàishù

258. Số học: 算数 suàn shù

259. Ngữ văn: 语文 yǔwén

260. Tiếng anh: 英语 yīngyǔ

261. Ngoại ngữ: 外语 wàiyǔ

262. Hình học: 几何 jǐhé

263. Lịch sử: 历史 lìshǐ

264. Địa lý: 地理 dìlǐ

265. Vật lý: 物理 wùlǐ

266. Tự nhiên: 自然 zìrán

267. Âm nhạc: 音乐 yīnyuè

268. Hóa học: 化学 huàxué

269. Thể dục: 体育 tǐyù

270. Chính trị: 政治 zhèngzhì

271. Mỹ thuật: 美术 měishù

272. Đồ họa: 图画 túhuà

273. Sinh vật: 生物 shēngwù

274. Thường thức: 常识 chángshì

275. Sinh lý học: 生理卫生 shēnglǐ wèishēng

276. Môn quân sự: 军训课 jūnxùn kè

277. Khoa học xã hội: 文科 wén kē

278. Môn pháp luật: 法律学 fǎlǜ xué

279. Nhân loại học: 人类学 rénlèi xué

280. Tâm lý học: 心理学 xīnlǐ xué

281. Khảo cổ học: 考古学 kǎogǔ xué

282. Sử thế giới: 世界史 shìjiè shǐ

283. Thông sử thế giới: 世界通史 shìjiè tōngshǐ

284. Lịch sử quan hệ quốc tế: 国际关系史 guójì guānxì shǐ

285. Ngôn ngữ học: 语言学 yǔyán xué

286. Ngữ âm học: 语音学 yǔyīn xué

287. Phê bình văn học: 文学批评 wénxué pīpíng

288. Hán ngữ cổ đại: 古汉语 gǔ hànyǔ

289. Tu từ học: 修辞学 xiūcí xué

290. Quản lí xí nghiệp: 企业管理 qǐyè guǎnlǐ

291. Kinh tế học: 经济学 jīngjì xué

292. Kinh tế học chủ nghĩa mác: 马克思主义经济学 mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué

293. Kinh tế chính trị học: 政治经济学 zhèngzhì jīngjì xué

294. Khoa học kế toán: 会计学 kuàijì xué

295. Khoa học tài vụ: 财务学 cáiwù xué

296. Ngân hàng tài chính quốc tế: 国际金融 guójì jīnróng

297. Thống kê học: 统计学 tǒngjì xué

298. Xã hội học: 社会学 shèhuì xué

299. Giáo dục học: 教育学 jiàoyù xué

300. Chính trị học: 政治学 Zhèngzhì xué

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Trường Học (P1)

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

1. Trường mầm non (nhà trẻ) 托儿所 Tuō’érsuǒ

2. Vườn trẻ (mẫu giáo) 幼儿园 yòu’éryuán

3. Nhà trẻ gởi theo ngày 日托所 rì tuō suǒ

4. Tiểu học 小学 xiǎoxué

5. Trung học 中学 zhōngxué

6. Trung học cơ sở 初中 chūzhōng

7. Cấp ba, trung học phổ thông 高中 gāozhōng

8. Cao đẳng 大专 dàzhuān

9. Học viện 学院 xuéyuàn

10. Đại học tổng hợp 综合性大学 zònghé xìng dàxué

11. Viện nghiên cứu sinh 研究生院 yánjiūshēng yuàn

12. Viện nghiên cứu 研究院 yán jiù yuàn

13. Trường đại học và học viện 高等院校 gāoděng yuàn xiào

14. Trường trọng điểm 重点学校 zhòngdiǎn xuéxiào

15. Trường trung học trọng điểm 重点中学 zhòngdiǎn zhōngxué

16. Trường đại học trọng điểm 重点大学 zhòngdiǎn dàxué

17. Trường chuyên tiểu học 附小 fùxiǎo

18. Trường chuyên trung học 附中 fùzhōng

19. Trường thực nghiệm 实验学校 shíyàn xuéxiào

20. Trường mẫu 模范学校 mófàn xuéxiào

21. Trường chung cấp chuyên nghiệp 中专 zhōng zhuān

22. Trường dạy nghề 技校 jìxiào

23. Trường chuyên nghiệp 职业学校 zhíyè xuéxiào

24. Trường dành cho người lớn tuổi 成人学校 chéngrén xuéxiào

25. Trường công lập 公学校 gōng xuéxiào

26. Trường nghệ thuật 艺术学校 yìshù xuéxiào

27. Trường múa 舞蹈学校 wǔdǎo xuéxiào

28. Trường sư phạm 师范学校 shīfàn xuéxiào

29. Trường thương nghiệp 商业学校 shāngyè xuéxiào

30. Trường tư thục, trường dân lập 私立学校 sīlì xuéxiào

31. Trường tự phí 自费学校 zìfèi xuéxiào

32. Trường bán trú  全日制学校 quánrì zhì xuéxiào

33. Trường tại chức  业余学校 yèyú xuéxiào

34. Trường hàm thụ  函授 学校 hánshòu xuéxiào

35. Trường ban đêm  夜校 yèxiào

36. Trường nội trú  寄宿学校 jìsù xuéxiào

37. Viện văn học  文学院 wén xuéyuàn

38. Học viện nhân văn  人文学院 rénwén xuéyuàn

39. Học viện công nghiệp  工学院 gōng xuéyuàn

40. Học viện y khoa  医学院 yīxuéyuàn

41. Học viện thể dục  体育学院 tǐyù xuéyuàn

42. Học viện âm nhạc  音乐学院 yīnyuè xuéyuàn

43. Học viện sư phạm 师范学院 shīfàn xuéyuàn

44. Học viện giáo dục 教育学院 jiàoyù xuéyuàn

45. Đại học sư phạm 师范大学 shīfàn dàxué

46. Học viện thương mại 商学院 shāng xué yuàn

47. Học viện công nghiệp tại chức  业余工业大学 yèyú gōngyè dàxué

48. Đại học phát thanh truyền hình  广播电视大学 guǎngbò diànshì dàxué

49. Đại học hàm thụ  函授大学 hánshòu dàxué

50. Giáo dục mẫu giáo  幼儿教育 yòu’ér jiàoyù

51. Giáo dục trước tuổi đi học  学前教育 Xuéqián jiàoyù

52. Giáo dục sơ cấp  初等教育 chūděng jiàoyù

53. Giáo dục trung cấp 中等教育 zhōngděng jiàoyù

54. Giáo dục cao cấp 高等教育 gāoděng jiàoyù

55. Tiếp tục giáo dục  继续教育 jìxù jiàoyù

56. Giáo dục công dân  公民教育 gōngmín jiàoyù

57. Giáo dục dành cho người lớn  成人教育 chéngrén jiàoyù

58. Giáo dục hệ mười năm  十年制义务教育 shí nián zhì yìwù jiàoyù

59. Giáo dục cơ sở 基础教育 jīchǔ jiàoyù

60. Giáo dục nghề nghiệp 职业教育 zhíyè jiàoyù

61. Giáodục nghe nhìn  视听教育 shìtīng jiàoyù

62. Học sinh tiểu học  小学生 xiǎoxuéshēng

63. Học sinh trung học  中学生 zhōngxuéshēng

64. Học sinh cấp hai  初中生 chūzhōng shēng

65. Học sinh cấp ba  高中生 gāozhōng shēng

66. Sinh viên  大学生 dàxuéshēng

67. Sinh viên những năm đầu  低年级学生 dī niánjí xuéshēng

68. Sinh viên những năm cuối  高年级学生 gāo niánjí xuéshēng

69. Học sinh mới  新生 xīnshēng

70. Sinh viên năm thứ nhất  一年级大学生 yī niánjí dàxuéshēng

71. Sinh viên năm thứ hai  二年级大学生 èr niánjí dàxuéshēng

72. Sinh viên năm thứ ba  三年级大学生 sān niánjí dàxuéshēng

73. Sinh viên năm thứ tư  四年级大学生 sì niánjí dàxuéshēng

74. Sinh viên hệ chính quy 本科生 běnkē shēng

75. Nghiên cứu sinh  研究生 yánjiūshēng

76. Nghiên cứu sinhtiến sĩ  博士生 bóshì shēng

77. Lưu học sinh  留学生 liúxuéshēng

78. Hội học sinh sinh viên  学生会 xuéshēnghuì

79. Học viện cử nhân  学士学位 xuéshì xuéwèi

80. Cử nhân khoa học xã hội  文学士 wénxué shì

81. Cử nhân khoa học tự nhiên  理学士 lǐxué shì

82. Học vị thạc sĩ 硕士学位 shuòshì xuéwèi

83. Học vị tiến sĩ  博士学位 bóshì xuéwèi

84. Trên tiến sĩ  博士后 bóshìhòu

85. Tiến sĩ triết học  哲学博士 zhéxué bóshì

86. Học vị danh dự  名誉学位 míngyù xuéwèi

87. Giáo viên 教师 jiàoshī

88. Giáo viên cao cấp  高级讲师 gāojí jiǎngshī

89. Trợ giáo  助教 zhùjiào

90. Giảng viên 讲师 jiǎngshī

91. Giảng viên cao cấp  高级教师 gāojí jiàoshī

92. Trợ lý giáo sư  助理教授 zhùlǐ jiàoshòu

93. Phó giáo sư 副教 授 fùjiàoshòu

94. Giáo sư 教授 jiàoshòu

95. Giáo viên hướng dẫn  导师 dǎoshī

96. Giáo sư thỉnh giảng  客座教授 kèzuò jiàoshòu

97. Học giả mời đến 访问学者 fǎngwèn xuézhě

98. Chủ nhiệm khoa 系主任 xì zhǔrèn

99. Phòng giáo vụ 教务处 jiàowù chù

100. Trưởng phòng giáo vụ 教务长 jiàowù zhǎng

101. Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục 教研室 jiàoyánshì

102. Tổ nghiên cứu khoa học 教研组 jiàoyánzǔ

103. Chỉ đạo viên chính trị 政治指导员 zhèngzhì zhǐdǎoyuán

104. Giáo viên chủ nhiệm 班主任 bānzhǔrèn

105. Giáo viên kiêm chức 兼职教师 Jiānzhí jiàoshī

Chia sẻ trên mạng xã hội

Bạn đang đọc nội dung bài viết Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ Đề Trường Học trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!