Đề Xuất 6/2023 # Từ Vựng Tiếng Anh Ngân Hàng Thông Dụng Nhất # Top 15 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 6/2023 # Từ Vựng Tiếng Anh Ngân Hàng Thông Dụng Nhất # Top 15 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Từ Vựng Tiếng Anh Ngân Hàng Thông Dụng Nhất mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Những từ vựng tiếng Anh ngân hàng thông dụng nhất

– Account holder: chủ tài khoản

– Accountant(n): nhân viên kế toán

– Acquisition (n) việc mua lại, việc thôn tỉnh

– Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều

– Affiliated/ Subsidiary company: cty con

– Amortization/ Depreciation: khấu hao

– Appointment (n): sự bổ nhiệm

– Assembly line (n) Dây chuyền sản xuất

– Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng thường dùng

– Back-office (n): Bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng

– Balance of payment (n): cán cân thanh toán

– Balance of trade (n): cán cân thương mại

– Board! hoarder: tích trữ/ người tích trữ

– Bribery (n): sự đút lót, sự hối lộ

– Building society: Hiệp hội xây dụng

– Campaign (n,v): Chiến dịch, cuộc vận động,tham gia chiến dịch

– Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản

– Career (n): nghề nghiệp, sự nghiệp

– Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền

– Central bank: Ngân hàng trung ương

– Charge (n): phí, tiền phải trả, giá tiền, bổn phận, trách nhiệm

– Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá

– Commercial bank: Ngân hàng thương mại

– Communicate with sb: giao tiếp với ai

– Compensation (n): sự đền bù, bồi thường

– Consumer price index (CPI): Chỉ số giá tiêu dùng

– Conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)

– Co-ordinate (v): phối hợp, sắp xếp

– Cost of borrowing: chi phí vay

– Credit card: thẻ tín dụng

– Credit limit: hạn mức tín dụng

– Customs barrier: hàng rào thuế quan

– Demonstrate (v) khuếch trương

– Discount (v): giảm giá, chiết khấu, xem nhẹ

– Dismiss (v): sa thải, đuổi việc

– Distribution (n): phân phối, phân phát

– Distribution of income: phân phối thu nhập

– Diversity (n): Tính đa dạng

– Earnest money: tiền đặt cọc

– Economic blockade: bao vây kinh tế

– Economic cooperation: hợp tác ktế

– Economic cycle (n) Chu kỳ kinh tế

– Effective demand: nhu cầu thực tế

– Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu

– Equality (n): sự ngang bằng nhau

– Expense (n): sự tiêu, phí tổn

– F loat (v,n): trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu; phao bơi

– Federal Reserve: Cục dự trữ liên bang

– Financial policies: chính sách tài chính

– Financial year: tài khoản

– Fixed capital: vốn cố định

– Floating/ Working! Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển

– Foreign currency: ngoại tệ

– Fortune (n): tài sân, vận may

– Graduate (in sth) (at/from sth) (v): tốt nghiệp, hoàn thành 1 khóa học

– Gross Dosmetic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội

– Gross National Product ( GNP): Tổng sản phẩm qdân

– Home] Foreign maket: thị trường trong nước! ngoài nước

– Incentive: Khuyến khích

– Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi ktế

– Infrastructure: Cơ sở hạ tầng

– In-house (a): Tiến hành trong một nhóm, một tổ chức

– Insecurity (n): Tính ko an toàn, tình trạng bấp bênh

– Instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền

– Insuarance provider (n phr): nhà cung cấp bảo hiểm

– Insurance policy: hợp đồng bảo hiểm

– Intensive course (n): khóa học liên tục, cấp tốc

– International economic aid: viện trợ ktế qtế

– Internet bank: Ngân hàng trên mạng

– Investment bank: Ngân hàng đầu tư

– Invoice (n,v): hóa đơn, lập hóa đơn

– Joint Stock Company: Công ty Hợp Danh

– Joint stock company: cty cổ phần

– Joint Venture company: Công ty Liên doanh

– Joint venture: công ty liên doanh

– Liability: khoản nợ, trách nhiệm

– Lnheritance (n) quyền thừa kế

– Long term gain: thành quả lâu dài

– Macro-economic: kinh tế vĩ mô

– Managerial skill: kỹ năng quản lý

– Market economy: ktế thị trường

– Micro Finance (n) Tài chính vi mô

– Micro-economic: kinh tế vi mô

– Mode of payment: phương thức thanh toán

– Moderate price: giả cả phải chăng

– Monetary activities: hoạt động tiền tệ

– Monopoly Company: Công ty độc quyền

– Multinational (a): đa quốc gia

– Multinational company: Công ty đa quốc gia

– National economy: kinh tế quốc dân

– National firms: các công ty quốc gia

– National Income: Thu nhập quốc dân (NI)

– Net National Product: Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)

– Offset: sự bù đáp thiệt hại

– Online account: tài khoản trực tuyến

– Overcharge (v): tỉnh quá số tiền

– Payment in arrear: trả tiền chậm

– Per capita income: thu nhập bình quân đầu người

– Pioneer (n): người đi tiên phong

– Planned economy: ktế kế hoạch

– Possession (n): sự sở hữu, trạng thái sở hữu

– Potential (n,v): Khả năng, tiềm lực , tiềm tàng

– Potential demand: nhu cầu tiềm tàng

– Poverty (n): sự nghèo, kém chất lượng

– Preferential duties: thuế ưu đãi

– Price_ boom: việc giá cả tăng vọt

– Private company: Công ty tư nhân

– Property (n): tài sản, của cải

– Public limited company: Công ty trách nhiệm hữu hạn

– Purchase (v): mua, giành được

– Purchasing power: sức mua

– Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng ktế

– Real national income: thu nhập quốc dân thực tế

– Regulation: sự điều tiết

– Rental contract: hợp đồng cho thuê

– Reservation (n): sự đặt chỗ trước

– Respond to sb/ st: phản ứng, trả lời trước ai, cái gì

– Retail bank: Ngân hàng mua bán lẻ

– Sales agent: đại lý bán hàng

– Sales call: cuộc viếng thăm để chào hàng

– Sales conference: hội nghị những người bản hàng

– Sales department: bộ phận bản hàng, sales manager: giám đốc bản hàng.

– Sales drive: cuộc chạy đưa bản hàng

– Sales forecast: dự đoán bán hàng

– Sales lĩgures: số liệu bản hàng

– Sales outlet: đại lý bán hàng

– Sales promotỉon: khuyến mãi giảm giá

– Sales representative: đại diện bản hàng

– Sales talk: thương lượng kinh doanh

– Shareholder: người góp cổ phần

– Short term cost: chi phí ngắn hạn

– Slump (n) Tình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm

– Sole agent: đại lý độc quyền

– Speculatỉon/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ

– Staff movements (n): luân chuyển nhân sự, nhân viên

– Stake (n): tiền đầu tư, cổ phần

– Stock exchange (n): sàn giao dịch chứng khoán

– Stock market (n): thị trường chứng khoán

– Supermarket bank: Ngân hàng siêu thị

– Supply and demand: cung và cầu

– Survey (v) & (n): khảo sát ,nghiên cứu, một cái nhìn tổng quát

– The openness of the economy: sự mở cửa của nền ktế

– To reject (v) Không chấp thuận, bác bỏ

– Tobe responsible for sb/st: chịu trách nhiệm trước ai/ cái gì

– Transnational company: Công ty xuyên quốc gia

– Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia

– Turnover: doanh số, doanh thu

– Upturn (n) Sự chuyển hướng tốt, khá lên

Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngân Hàng Thông Dụng

Tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng là một mảng từ vựng chuyên sâu nhưng lại không hề quá khó khăn. Nhóm từ vựng này có rất nhiều từ quen thuộc, dùng nhiều trong đời sống thực tế chứ không chỉ cần thiết với riêng những ai theo nghề ngân hàng.

1. Những ai nên học tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng?

Cùng với các nghề công nghệ thông tin, phiên biên dịch, kinh doanh,… thì làm ngân hàng cũng thuộc những top việc làm tiếng Anh lương cao hàng đầu hiện nay. Trong thời đại toàn cầu hóa như hiện nay, nghiệp vụ ngân hàng mọi khâu đều được thực hiện phần lớn theo quy chuẩn quốc tế. Điều đó cũng có nghĩa là học tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng nói chung và chuyên ngành tài chính ngân hàng nói riêng gần như là điều kiện bắt buộc với bất kỳ ai mong muốn theo đuổi lĩnh vực này. ghi nhớ từ vựng tiếng Anh

Bạn nên học từ vựng tiếng Anh ngân hàng thông dụng ngay từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường để đạt được số điểm chuyên ngành như kỳ vọng hoặc quan trọng hơn là có cơ hội thực tập hay tìm việc làm ngân hàng khi tốt nghiệp. Hoặc những người không học chuyên ngành tài chính ngân hàng nhưng mong muốn được làm việc trong ngành này hoặc có nhu cầu thay đổi công việc thì cũng không nên bỏ qua chuyên đề từ vựng tiếng Anh ngân hàng. Dù bắt đầu muộn nhưng còn hơn là không bắt đầu.

Tài liệu học tiếng Anh lĩnh vực tài chính ngân hàng hiện cũng có thể dễ dàng tìm kiếm từ nhiều nguồn khác nhau. Tuy nhiên nên lưu ý lựa chọn tài liệu tham khảo có nguồn gốc uy tín và xác thực để đảm bảo thông tin mình tiếp nhận là chính xác. Có một điều bạn cũng nên lưu ý khi học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng là từ vựng tiếng Anh ngân hàng có khá nhiều từ đồng âm, đồng cách viết với từ vựng khác nhưng trong ngành ngân hàng lại mang nghĩa hoàn toàn chuyên môn và khác biệt như có nghĩa trái phiếu (chứ không phải là sự liên kết) hay từ có nghĩa là vốn (chứ không phải nghĩa quen thuộc là tòa thành, thủ đô).

2. Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng phổ biến nên biết

Một người học hoặc làm việc trong ngành tài chính ngân hàng mà không biết đến cách viết tiền lãi tiếng Anh, dư nợ tiếng Anh như thế nào thì thật thiếu sót. Ngoài hai khái niệm này, còn rất nhiều từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng thông dụng khác cần phải nắm vững.

3000 Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Hàng Ngày

Trong thời kỳ hội nhập hiện nay, trình độ tiếng Anh được xem là dấu son nổi bật trong hồ sơ năng lực của người xin việc. Để gây ấn tượng hơn nữa với nhà tuyển dụng, bạn cần tự tin giao tiếp tiếng Anh với họ trong vòng phỏng vấn. Muốn vậy, trước hết bạn cần nắm được các từ vựng tiếng Anh thông dụng hàng ngày.

Xem video cách học từ vựng tiếng Anh siêu tốc – Ms Thuỷ KISS English

Các Từ Tiếng Anh Thông Dụng Trong Phỏng Vấn Là Gì?

3000 Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Nhất (Phải Thuộc)

“Ăn chắc mặc bền” là lời khuyên chúng tôi dành cho bạn lúc này. Nghĩa là để có thể giao tiếp tiếng Anh thuận lợi trong vòng phỏng vấn, bạn cần bắt đầu từ việc nắm vững các từ vựng tiếng Anh thường dùng trong quá trình này. Có nhiều từ vựng cần biết, song để thuận tiện cho bạn học hỏi, KISS ENGLISH chia thành các mảng như sau:

1. Mảng từ vựng về tính cách và thế mạnh của bản thân:

Mảng từ vựng này thường được ứng dụng vào việc giới thiệu bản thân lúc khởi đầu phỏng vấn.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

professional

/prə’feʃənl/

 chuyên nghiệp

confident

/’kɔnfidənt/

 tự tin

goal oriented

/goƱl ˈɔriˌɛntid/

 có mục tiêu

detail oriented

/dɪˈteɪl ˈɔriˌɛntid/

 chi tiết, tỉ mỉ

hard working

/ha:d ´wə:kiη/

 chăm chỉ

independent

/,indi’pendənt/

 độc lập

strengths

/’streɳθ/

thế mạnh, cái hay

align

/əˈlʌɪn/

 sắp xếp

work well

/wɜ:k wel/

 làm việc hiệu quả

under pressure

/’ʌndə ‘preʃə/

chịu áp lực

self starter

/self ´sta:tə/

người chủ động

ambitious

/amˈbɪʃəs/

 người tham vọng

pride myself

/praid mai’self/

tự hào về bản thân

thinking outside the box

/’θiŋkiŋ ˈoutˈsīd ðə bɔks/

có tư duy sáng tạo

teamwork

/ˈtiːmwəːk/

làm việc nhóm

2. Mảng từ vựng về bằng cấp, kinh nghiệm

Mảng từ vựng về bằng cấp, kinh nghiệm thường được ứng dụng để trả lời các câu hỏi chính của nhà tuyển dụng.

Từ vựng

Nghĩa

Qualifications

bằng cấp

Trained

đã được đào tạo

Years of experience

năm kinh nghiệm

Education level

trình độ học vấn

Elementary school

tiểu học

Secondary school

trung học cơ sở

High school

trung học phổ thông

High school diploma

bằng tốt nghiệp phổ thông

Undergraduate

Trình độ đại học 4 năm

Bachelor of Science

Kỹ sư các ngành học khoa học tự nhiên

Bachelor of Arts

Cử nhân các ngành học khoa học xã hội

Bachelor of Philosophy

đến nghiên cứu

Graduate

Trình độ sau đại học

Master of Arts

Thạc sĩ các ngành học xã hội

Master of Science

Thạc sĩ các ngành tự nhiên

Doctorate

Trình độ trên đại học

Doctor of Philosophy

Tiến sĩ

Experiences

 kinh nghiệm

3. Mảng từ vựng về kỹ năng:

Mảng từ vựng về kỹ năng thường được ứng dụng để trả lời các câu hỏi phụ của nhà tuyển dụng.

Từ vựng

Nghĩa

Interpersonal skills

 kỹ năng giao tiếp

Analytical nature

 kỹ năng phân tích

Problem-solving

 giải quyết khó khăn

Soft skills

kỹ năng mềm

Communication skills

kỹ năng giao tiếp

Teamwork

làm việc nhóm

Collaboration skills

kỹ năng hợp tác

4. Mảng từ vựng về thời gian làm việc và phúc lợi doanh nghiệp:

Mảng từ vựng về thời gian làm việc và phúc lợi doanh nghiệp có thể dùng cho người phỏng vấn nêu thắc mắc với nhà tuyển dụng.

Từ vựng

Nghĩa

To accept an offer

nhận lời mời làm việc

Starting date

ngày bắt đầu

Leaving date

ngày nghỉ việc

Health insurance

bảo hiểm sức khỏe

Bonus

tiền thưởng

Welfare

chế độ đãi ngộ

Paid holidays

ngày nghỉ vẫn trả lương

Sick pay

lương ngày ốm, bệnh

Extra payment for overtime work

Lương tăng ca

Salary = pay

tiền lương

Working hours

giờ làm việc

Maternity leave

nghỉ thai sản

Promotion

thăng chức

Salary increase

tăng lương

Training scheme

chế độ tập huấn

Part-time education

đào tạo bán thời gian

Travel expenses

chi phí đi lại

Working hours

thời gian làm việc

Full-time

toàn thời gian

Part-time

bán thời gian

Permanent workers

nhân viên dài hạn

Temporary workers

nhân viên thời vụ

Đây là mảng từ vựng bao gồm tập hợp các từ cơ bản được dùng xuyên suốt quá trình phỏng vấn.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Hire

/ˈhʌɪə/

 tuyển

Interview

/ˈɪntəvjuː/

 buổi phỏng vấn/ cuộc phỏng vấn

Appointment

/əˈpɔɪntm(ə)nt/

 cuộc hẹn, cuộc gặp mặt

Company

/ˈkʌmp(ə)ni/

 công ty

Human resources department

 phòng nhân sự

Director

/dʌɪˈrɛktə/

giám đốc

Boss

/bɒs/

ông chủ

Supervisors

/ˈsuːpəvʌɪzə/

 sếp, người giám sát

Employer = Recruiter

/ɪmˈplɔɪə/ /rɪˈkruːtə/

 người tuyển dụng

Employee

/ɛmˈplɔɪiː/

nhân viên

Team player

 đồng đội, thành viên trong đội

Staff

/stɑːf/

nhân viên

Candidate

/ˈkandɪdət/

ứng cử viên

Internship

/ˈɪntəːnʃɪp/

 thực tập sinh

Job description

/dʒəʊb/ /dɪˈskrɪpʃ(ə)n/

mô tả công việc

Work for

/wəːk/

 làm việc cho ai, công ty nào

Apply to s.o for s.t

/əˈplʌɪ/

 ứng tuyển vào vị trí

Work style

 phong cách làm việc

Work ethic

 đạo đức nghề nghiệp

Career objective

/kəˈrɪə//əbˈdʒɛktɪv/

  mục tiêu nghề nghiệp

GPA (Grade point average)

 điểm trung bình

Graduated

/ˈɡradjʊeɪtɪd/

 tốt nghiệp

Describe

/dɪˈskrʌɪb/

 mô tả

Important

/ɪmˈpɔːt(ə)nt/

 quan trọng

Challenge

/ˈtʃalɪn(d)ʒ/

 bị thách thức

Believe in

 tin vào, tự tin vào

Performance

hiệu suất

Eventually

/ɪˈvɛntʃʊ(ə)li/

 cuối cùng, sau cùng

Asset

/ˈasɛt/

 người có ích

Good fit

 người phù hợp

Undertake

/ʌndəˈteɪk/

 tiếp nhận, đảm nhiệm

Position

/pəˈzɪʃ(ə)n/

 vị trí

Level

/ˈlɛv(ə)l/

 cấp bậc

Offer of employment

lời mời làm việc

Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Trong Giao Tiếp

KISS ENGLISH vừa liệt kê cho bạn các từ vựng tiếng Anh thông dụng trong trả lời phỏng vấn. Tiếp đến, chúng tôi sẽ cung cấp thêm về 10 mẫu câu hỏi nhà tuyển dụng thường đặt ra trong quá trình phỏng vấn. Hãy xem và áp dụng các từ vựng

1. Tell me a little about yourself. (Giới thiệu khái quát về bản thân bạn)

I attended Da Nang University of Economics where I majored in Hospitality Management. I’m a hard worker and I like to take on a variety of challenges. My hobbies include badminton, reading book and swimming.

(Tôi học tại Đại học Kinh tế Đà Nẵng, nơi tôi theo học chuyên ngành Quản trị khách sạn. Tôi là một người làm việc chăm chỉ và tôi muốn đón nhận nhiều thử thách khác nhau. Sở thích của tôi gồm cầu lông, đọc sách và bơi lội).

2. What are your strengths? (Thế mạnh của bạn là gì?)

My strongest trait is in customer service. I listen and pay close attention to my customer’s needs and I make sure they are more than satisfied. And I’m good at keeping a team together and producing quality work in a team environment.

(Điểm mạnh nhất của tôi là về dịch vụ khách hàng. Tôi lắng nghe và chú ý kỹ tới nhu cầu khách hàng của tôi và tôi chắc chắn rằng họ còn hơn cả hài lòng. Tôi giỏi duy trì cho nhóm làm việc với nhau và luôn đạt được chất lượng công việc trong một môi trường đồng đội.)

3. What are your weaknesses? (Điểm yếu của bạn là gì?)

This might be bad, but in college I found that I procrastinated a lot. I realized this problem, and I’m working on it by finishing my work ahead of schedule.

(Điều này có thể là xấu, nhưng ở đại học, tôi thấy rằng tôi thường hay trì hoãn. Tôi đã nhận ra vấn đề này, và tôi đang cải thiện nó bằng cách hoàn thành công việc trước thời hạn.)

4. What are your short term goals? (Các mục tiêu ngắn hạn của bạn là gì)

My short term goal is to find a position where I can use the knowledge and strengths that I have. I want to partake in the growth and success of the company I work for.

(Mục tiêu ngắn hạn của tôi là tìm một vị trí mà tôi có thể sử dụng kiến thức và thế mạnh mà tôi có. Tôi muốn cùng chia sẻ sự phát triển và thành công của công ty mà tôi làm việc cho họ.)

5. What are your long term goals? (Mục tiêu dài hạn của bạn là gì?)

I want to become a valued employee of a company. I want to make a difference and I’m willing to work hard to achieve this goal. I don’t want a regular career, I want a special career that I can be proud of.

(Tôi muốn trở thành một nhân viên được quý trọng của một công ty. Tôi muốn tạo nên sự khác biệt và tôi sẵn sàng làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu này. Tôi không muốn có một sự nghiệp bình thường, tôi muốn có một sự nghiệp đặc biệt mà tôi có thể tự hào.)

6. Do you work well under pressure? (Bạn có làm việc tốt khi bị áp lực không?)

During times of pressure, I try to prioritize and plan as much as I can. After I’m organized, I really just put my head down and work hard in a smart way. I don’t let the pressure affect me. So I believe I work well under pressure.

(Trong những lần bị áp lực, tôi cố gắng ưu tiên lập kế hoạch nhiều đến mức tối đa. Sau khi tôi sắp xếp xong, thực ra tôi chỉ cần vùi đầu vào làm việc chăm chỉ theo một cách thông minh. Tôi không để áp lực ảnh hưởng đến tôi. Vì vậy, tôi tin rằng tôi làm việc tốt khi bị áp lực.)

7. Why should I hire you? (Tại sao tôi nên tuyển bạn?)

There are two reasons I should be hired. First, my qualifications match your needs perfectly. Second, I’m excited and passionate about this industry and will always give 100%.

(Có hai lý do các anh nên thuê tôi. Thứ nhất, khả năng của tôi hoàn toàn phù hợp với các nhu cầu của các anh. Thứ hai, tôi thích và say mê ngành công nghiệp này và sẽ luôn luôn cống hiến 100% sức lực của mình cho công việc.)

8. Did you do any internships? (Bạn có từng đi thực tập không?)

Yes. I did two internships. The first internship was for A la carte Danang Beach. My position is receptionist  and my second internship was for Pullman danang beach resort.

(Có. Tôi đã đi thực tập hai lần. Lần thực tập đầu cho Khách sạn A la carte Đà Nẵng. Vị trí của tôi là nhân viên lễ tân và lần thực tập thứ hai ở resort Pullman Đà Nẵng.)

9. If you could learn something such as a new skill, what would it be? (Nếu bạn có thể học một cái gì đó, chẳng hạn như một kỹ năng mới, thì đó sẽ là gì?)

The next thing I want to learn is how to make web pages. I think this skill can be used anywhere. If I want a personal website, I would make it myself.

(Điều tiếp theo tôi muốn học là làm thế nào để tạo ra các trang web. Tôi nghĩ rằng kỹ năng này có thể được sử dụng bất cứ nơi nào. Nếu tôi muốn có một trang web cá nhân, tôi sẽ tự làm.)

10. What do you expect from your manager? (Bạn mong đợi gì từ người quản lý của mình?)

The most important thing I want from my manager is constructive feedback so I know where I need to improve. I want to continually grow and having a good manager will help me achieve my goal.

(Điều quan trọng nhất mà tôi muốn từ giám đốc của mình là những phản hồi mang tính xây dựng để tôi biết mình cần phải cải thiện điều gì. Tôi muốn mình liên tục phát triển và có một giám đốc tốt giúp tôi đạt được mục tiêu của mình.

Xem video những từ tiếng Anh hay phát âm sai – Ms Thuỷ KISS English

193 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngân Hàng Cần Biết

Khi học từ vựng tiếng Anh, bạn đừng chỉ chăm chăm vào học nghĩa, ngữ pháp của từ vựng mà hãy chú ý vào phát âm của từ đó. Tra từ điển là cách tốt nhất để biết cách phát âm đúng, cách nhấn trọng âm. Suy cho cùng, bạn học từ vựng không chỉ để viết mà còn để ứng dụng vào giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Vậy sẽ ra sao nếu bạn biết từ này nhưng không biết phát âm từ ra sao, hay phát âm sai bét?

Có một cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng vô cùng hiệu quả chính là ghi âm lại từ vựng. Khi học xong 1 từ, bạn dùng điện thoại ghi âm lại từ đó, sau đó nghe và so sánh với cách phát âm của người bản ngữ. Làm được điều này, bạn sẽ thấy mình đang phát âm sai ở đâu, chưa giống người bản ngữ ở điểm nào và tập phát âm lại nhiều lần cho đúng. Phương pháp không chỉ giúp ghi nhớ từ vựng mà còn giúp bạn phát âm chuẩn.

II. HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH NGÂN HÀNG

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng

1. Crossed cheque (n) : Séc thanh toán bằng chuyển khoản

2. Open cheque (n) : Séc mở

3. Bearer cheque (n) : Séc vô danh

4. Draw (v) : rút

5. Drawee (n) : ngân hàng của người ký phát

bank or person asked to make a payment by a drawer

6. Drawer (n) ” Payer : người ký phát (Séc)

person who write a cheque and instructs a bank to make payment to

another person

7. Payee (n) : người đươc thanh toán

Person who receive money from some one or whose name is on a cheque

9. In word : (tiền) bằng chữ

10. In figures : (tiền) bằng số

11. Cheque clearing : sự thanh toán Séc

12. Counterfoil (n) : cuống (Séc)

a piece of paper kept after writing a cheque as a record of the deal

which has taken place

13. Voucher (n) : biên lai, chứng từ

14. Encode (v) : mã hoá

15. Sort code (n) : Mã chi nhánh Ngân hàng

16. Codeword (n) : ký hiệu (mật)

17. Decode (v) : giải mã (understand the mean of the message writen in code)

18. Pay into : nộp vào

19. Proof of indentify : bằng chứng nhận diện

20. Authorise (v) : cấp phép

2. Luyện tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng

Bạn đang đọc nội dung bài viết Từ Vựng Tiếng Anh Ngân Hàng Thông Dụng Nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!