Xem 12,177
Cập nhật nội dung chi tiết về Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 7 Unit 8: Places Để Học mới nhất ngày 24/05/2022 trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 12,177 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 8: Places Đến với bộ sưu tập Từ vựng Unit 8 Places Tiếng Anh 7, quý thầy cô giáo sẽ có thêm tư liệu để dạy học, các em học sinh có thể ôn tập và mở rộng kiến thức. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo. Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: The World of Work Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 Unit 7 The World Of Work Số 1 Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 8: Places – Way (n): đường, lối đi – Tourist (n): khách du lịch – …
Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 8: Places
Đến với bộ sưu tập Từ vựng Unit 8 Places Tiếng Anh 7, quý thầy cô giáo sẽ có thêm tư liệu để dạy học, các em học sinh có thể ôn tập và mở rộng kiến thức. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo.
– Way (n): đường, lối đi
– Tourist (n): khách du lịch
– Excuse me (exp): xin lỗi (dùng khi muốn lưu ý người nào đó hoặc trước khi làm việc gì quấy rầy họ)
– Souvenir (n): vật lưu niệm
– Opposite (pp): đối diện
– Show (v): chỉ, chỉ ra
– Shoe store (n): hiệu bán giày
– Guess (n): sự phỏng đoán
– In: trong, ở trong
– On: trên, ở trên
– At: tại, ở
– Near: gần
– Next to: sát, cạnh bên
– In front of: phía trước
– Behind: phía sau
– To the left of: phía bên trái
– To the right of: phía bên phải
– Between: ở giữa (2 người hoặc 2 vật)
– Among: ở giữa (3 người hoặc 3 vật trở lên)
– Opposite: đối diện
– From … to …: từ … đến … (về khoảng cách)
– Mail (v): gửi (thư, bưu kiện …) qua bưu điện
– Envelope (n): phong bì
– Take (v): nhận, lấy
– Change (n): tiền lẻ, tiền thừa
– Pay (v): trả, thanh toán (tiền)
– Receive (v): nhận, lĩnh, thu
– Local stamp (n): tem trong nước
– Phone card (n): thẻ điện thoại
– Total (adj): tổng, toàn bộ
A. Asking the way (Hỏi đường)
Souvenir (v): đi thẳng
Opposite (n): đồn cảnh sát
Toy store (n): tiệm giày
Bakery (n): tiệm thuốc
Direction (v): yêu cầu
How far (v): đoán
Distance (n): xe buýt đường dài
B. At the post office (Ở bưu điện)
Mail (n): bao thơ
Change (v): gửi
Local stamp (n): thư trong nước
Writing pad (pron): lẫn nhau
Phone card (n): giá tiền
Item (pp): ngoài … ra
Total (n): phí tổn
Cho thuê phòng trọ Cho thuê phòng trọ hà nội Cho thuê phòng quận 7 Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang đọc nội dung bài viết Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 7 Unit 8: Places Để Học trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!