Đề Xuất 3/2023 # Từ Vựng Minna Bài 37 – Minna No Nihongo – Dễ Học, Dễ Nhớ # Top 12 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 3/2023 # Từ Vựng Minna Bài 37 – Minna No Nihongo – Dễ Học, Dễ Nhớ # Top 12 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Từ Vựng Minna Bài 37 – Minna No Nihongo – Dễ Học, Dễ Nhớ mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Từ vựng minna bài 37 – Minna no Nihongo

No

Từ vựng

Kanji

Nghĩa tiếng Việt

1 ほめあす 褒めます、褒める、褒めて Khen, tuyên dương

2 しかります 叱ります、叱る、叱って  Mắng, la mắng

3 とります 盗ります、盗る、盗って Ăn cắp, lấy

4 こわします 壊します、壊す、壊して Làm vỡ, làm hỏng

5 わけます 分けます、分ける、分けて Chia

6 せいさんします 生産します、~する、~して Sản xuất

7 ようせつします 溶接します、~する、~して Hàn

8 けんさします 検査します、~する、~して Kiểm tra

9 かんせいします 完成します Hoàn thành

10 ゆしゅつします 輸出します Xuất cảng; xuất khẩu

11 ゆにゅうします 輸入します Nhập cảng; nhập khẩu

12 どろぼう 泥棒 Kẻ trộm

13 けいかん 警官 Cảnh sát

14 むぎ 麦 麦

15 げんりょう 原料 Nguyên liệu

16 ざいりょう 材料 Vật liệu

17 せきゆ 石油 Dầu hỏa

18 タンカー

Tàu chở dầu

19 くみたて 組み立て Lắp ráp

20 ライン

Dây chuyền sản xuất

21

こうはん

鋼板

Tấm thép

22

ボディー

Thân xe

23

タイヤ

Lốp xe

24

とうなん

東南

Đông Nam

25

アジア

Châu Á

26

ヨーロッパ

Châu Âu

27

パーセント

Phần trăm

28

やく

Khoảng ~

29

~など

~ vân vân 

30

さそいます

誘います

Rủ, mời

31

おこします

起こします

Đánh thức

32

しょうたいします

招待します

Mời

33

たのみます

頼みます

Nhờ

34

ふみます

踏みます

Đạp lên, giẫm lên

35

よごします

汚します

Làm bẩn

36

おこないます

行います

Tổ chức, tiến hành

37

ほんやくします

翻訳します

Biên dịch

38

はつめいします

発明します

Phát minh

39

はっけんします

発見します

Phát hiện

40

せっけいします

設計します

Thiết kế

41

デート

Hẹn hò

42

けんちくか

建築家

Kiến trúc sư

43

かがくしゃ

科学者

Nhà khoa học

44

まんが

漫画

Truyện tranh

45

~じゅう 

khắp cả

46

~に よって

Do, bởi ~

47

とち

土地

Đất đai

48

そうおん

騒音

Tiếng ồn

49

アクセス

Đường đi, truy cập

50

せいき

世紀

Thế kỷ

51

ごうか「な

豪華

Tráng lệ

52

ちょうこく

彫刻

Điêu khắc

53

ねむります

眠ります

Ngủ

54

ほります

彫ります

Khắc

55

なかま

仲間

Thân thiết, Bạn bè

56

ねずみ

Con chuột

Từ vựng minna no nihong bài 37 là một trong 50 bài từ vựng tiếng Nhật cơ bản nhất.

Để học tốt tiếng Nhật thì ban đầu cần nắm vững những kiến thức cơ bản trong giáo trình minna rồi sau đó có vốn kiến thức bạn sẽ tự tìm hiểu, học tập tiến xa hơn trong tiếng Nhật

Đánh giá bài viết

Ngữ Pháp Minna No Nihongo Bài 37

1. Cách tạo động từ bị động

Động từ nhóm 1 : Chuyển từ cột [い] sang cột [あ] + [れます]

Động từ Động từ bị động

かきます かかれます

ききます きかれます

およぎます およがれます

のみます のまれます

あそびます あそばれます

まちます またれます

とります とられます

あいます あわれます

はなします はなされます

Động từ nhóm 2 : Thay thế [ます] bằng [られます] Ví dụ : みます ーーー> みられます しらべます ーーー> しらべられます ほめます ーーー> ほめられます

Động từ nhóm 3 : きます ーーー> こられます します ーーー> されます

3. Danh từ 1 + は + danh từ 2 に + Động từ bị động

Nghĩa : Danh từ 1 bị/được danh từ làm gì đó

Ví dụ : わたしは ぶちょうに ほめられました Tôi đã được bộ trưởng khen わたしはいぬにかまられました Tôi bị chó cắn

4. Danh từ 1 + は + danh từ 2 に + Danh từ 3 を Động từ bị động

Ví dụ : わたしは だれか に あし を ふまれました Tôi đã bị ai đó dẫm lên chân わたしはぶちょうにしごとを たのまれました Tôi được bộ trưởng nhờ làm việc わたしはははにまんがの ほん をすてられました Tôi đã bị mẹ vứt truyện tranh

Lưu ý : Mẫu câu này khi người tiếp nhận hành vi cảm thấy phiền toái, vì vậy chúng ta không thể dùng nó nếu người tiếp nhận cảm ơn hành vi do người 2 làm. Trong trường hợp này, chúng ta phải dùng [~てもらいます] Ví dụ : わたしは ともだちに じてんしゃをしゅうりして もらいました Tôi được bạn sửa xe đạp cho

5. Danh từ / + động từ bị động

Cách dùng : khi nói về sự việc nào đó và không nhất thiết phải nêu ra đối tượng thực hiện hành vi thì chúng ta để “vật” hay “việc làm chủ để và đượcbiểu thị qua động từ bị động

Ví dụ : フランスでにほんのふるいえがはっけんされました Một bức tranh cổ của Nhật được tìm thấy ở Pháp にほんのくるまはせかいじゅうへゆしゅっされています Ô tô Nhật được xuất khẩu khắp thế giới

6. Danh từ 1 は Danh từ 2 によって + Động từ bị động

Nghĩa : Danh từ 1 được làm hay sáng bởi bởi danh từ 2

Ví dụ : [げんじものがたり] は むらさきしきぶ に よって かかれました Truyện truyền thuyết Genji đã được viết bởi Murasaki sikibu でんわ はグラハム・ベルによって はつめいされました Điện thoại đã được phát minh bởi Graham.Bell

7. Danh từ

Cách dùng : Khi nói về sản xuất một vật, chúng ta dùng [] đối với nguyên liêu và [] đối với vật liệu

Ví dụ : ビールはむぎからつくられます Bia được làm từ lúa mạch むかしにほんのいえはきでつくられました Ngày xưa nhà ở Nhật được làm bằng gỗ

Nguồn : https://jes.edu.vn/ngu-phap-minna-no-nihongo-bai-37

Minna No Nihongo Bài 16

 

Đầu tiên trước khi vào ngữ pháp chúng ta hãy đến với từ mới nào.

I_ Từ vựng :

のります [でんしゃに~]

 乗ります [電車に~]

đi, lên [tàu]

おります [でんしゃに~]

 降ります [電車に~]

xuống [tàu]

のりかえます

 乗り換えます

chuyển, đổi (tàu)

あびます [シャワーを~]

 浴びます

tắm [vòi hoa sen]

いれます

 入れます

cho vào, bỏ vào

だします

 出します

lấy ra, rút (tiền)

はいります [だいがくに~]

 入ります [大学に~]

vào, nhập học [đại học]

でます [だいがくを~]

 出ます [大学を~]

ra, tốt nghiệp [đại học]

やめます [かいしゃを~]

 やめます [会社を~]

bỏ, thôi [việc công ty]

おします

 押します

bấm, ấn (nút)

わかい

 若い

trẻ

ながい

 長い

dài

みじかい

 短い

ngắn

あかるい

 明るい

sáng

くらい

 暗い

tối

せが たかい

 背が 高い

cao (dùng cho người)

あたまが いい

 頭が いい

thông minh

からだ

 体

người, cơ thể

あたま

 頭

đầu

かみ

 髪

tóc

かお

 顔

mặt

 目

mắt

みみ

 耳

tai

くち

 口

miệng

 歯

răng

おなか

bụng

あし

 足

chân

サービス

dịch vụ

ジョギング

việc chạy bộ (~をします: chạy bộ)

シャワー

vòi hoa sen

みどり

 緑

màu xanh lá cây

[お]てら

 [お]寺

chùa

じんじゃ

 神社

đền thờ đạo thần

りゅうがくせい

 留学生

lưu học sinh, du học sinh

一ばん

 一番

số―

どうやって

làm thế nào~

どの~

cái nào~ (dùng với trường hợp từ ba thứ trở lên)

[いいえ、]まだまだです。

[không,] tôi còn kém lắm. (cách nói khiêm nhường khi ai đó khen)

まず

trước hết, đầu tiên

キャッシュカード

thẻ ngân hàng, thẻ ATM

あんしょうばんごう

 暗証番号

mã số bí mật (mật khẩu)

つぎ に

 次に

tiếp theo

かくにん

 確認

sự xác nhận, sự kiểm tra (~します:xác nhận)

きんがく

 金額

số tiền, khoản tiền

ボタン

nút

アジア

châu Á

バンドン

Bandung (ở Indonesia)

ベラクルス

Veracruz (ở Mexico)

フランケン

Franken (ở Đức)

ベトナム

Việt Nam

フェ

Huế

II_ Ngữ pháp:

*Mẫu câu:

V1て、V2て、。。。。Vます。

Mẫu câu liệt kê hành động theo một trình tự trước sau. Các động từ chia thể tê, động từ cuối là thể của câu.

*Vidu:

ーわたしは朝6時におきて、朝ごはんを食べて、学校へ行きます。

Tôi dạy vào lúc 6 giờ sáng, ăn sáng , rồi đến trường.

ー昨日の晩、私はしゅくだいをして、テレビを見て、本を少しい読んで、ねました。

Tối qua, tôi làm bài tập, xem ti vi, đọc sách một chút rồi ngủ.

II/ Ngữ pháp+Mẫu câu 2

*Ngữ pháp:Nối 2 hành động lại với nhau. Sau khi làm cái gì đó rồi làm cái gì đó.

*Mẫu câu:

V1てからv2.

*Ví dụ:私は晩ごはんを食べてから映画を見に行きました。

Sau khi ăn cơm thì tôi đi xem phim.

III/Ngữ pháp +Mẫu câu 3

*Ngữ pháp:Nói về đặc điểm của ai đó, của cái gì đó hoặc một nơi nào đó.

*Mẫu câu:

N1はN2がAです

N ở đây là danh từ, N2 là thuộc tính của N1, A là tính từ bổ nghĩa cho N2.

*Ví dụ:

+日本は山が多いです

Nhật Bản thì có nhiều núi.

+HaNoiは Pho がおいしいです

Hà Nội thì phở ngon.

IV/ Ngữ pháp+Mẫu câu 4

*Ngữ pháp: Cách nối câu đối với tính từ

*Mẫu câu:

Tính từ đuôi い bỏ い thêm くて

Tính từ đuôi な bỏ な thêm で

*Ví dụ:この部屋はひろくて、あかるいです

Căn phòng này vừa rộng vừa sáng

彼女はきれいでしんせつです

Cô ta vừa đẹp vừa tốt bụng.

Mẫu câu hỏi : làm như nào , phương thức như thế nào.

どうやって:

Thường dùng cho mẫu chỉ đường , để trả lời cho câu hỏi này ta chia động từ thể tê.

A:うちからがっこうまでどうやっていきますか。

B:でんしゃにのって、でんしゃをおりて、それから30メトルあるいていきます。

Minna No Nihongo Bài 12

Từ vựng :

かんたん「な」

 簡単「な」

Đơn giản, dễ

ちかい

 近い

gần

とおい

 遠い

xa

はやい

 速い、早い

nhanh, sớm

おそい

 遅い

chậm, muộn

おおい [ひとが~]

 多い [人が~]

nhiều [người]

すくない [ひとが~]

 少ない [人が~]

ít [người]

あたたかい

 温かい、暖かい

ấm

すずしい

 涼しい

mát

あまい

 甘い

ngọt

からい

 辛い

cay

おもい

 重い

nặng

かるい

 軽い

nhẹ

いい [コーヒーが~]

thích, chọn, dùng [cafe]

きせつ

 季節

mùa

はる

 春

mùa xuân

なつ

 夏

mùa hè

あき

 秋

mùa thu

ふゆ

 冬

mùa đông

てんき

 天気

thời tiết

あめ

 雤

mưa

ゆき

 雪

tuyết

くもり

 曇り

có mây

ホテル

khách sạn

くうこう

 空港

sân bay

うみ

 海

biển, đại dương

せかい

 政界

thế giới

パーティー

tiệc (~をします:tổ chức tiệc)

「お」まつり

 「お」祭り

lễ hội

しけん

 試験

kỳ thi, bài thi

すきやき

 すき焼き

Sukiyaki (món thịt bò nấu rau)

さしみ

 刺身

Sashimi (món gỏi cá sống)

「お」すし

Sushi

てんぷら

Tempura (món hải sản và rau chiên tẩm bột

いけばな

 生け花

Nghệ thuật cắm hoa (~をします:cắm hoa)

もみじ

 紅葉

lá đỏ

どちら

cái nào

はじめて

 初めて

lần đầu tiên

どちらも

cả hai

ずっと

(hơn) hẳn (dùng để nhấn mạnh sự khác biệt giữa hai đối tượng)

ただいま。

Tôi đã về đây. (dùng nói khi về đến nhà)

お帰かえりなさい。

Anh/Chị đã về đấy à. (dùng để nói với ai đó mới về đến nhà)

すごいですね。

Ghê quá nhỉ./ hay quá nhỉ.

でも

Nhưng

つか疲れました。

Tôi mệt rồi

ホンコン

Hồng Kông (香港)

シンガポール

Shingapore

     

  Thời hiện tại và tương lai

               

Thời quá khứ

Khẳng định : adj () + です

Adj () +でした

Phủ định : adj ()+ じゃありません

        (では)

Adj () + じゃありませんでした

    (では)

*** Tìm hiểu thực tế DU HỌC NHẬT BẢN có tốt không, có như bao người mong đợi??? 

NGỮ PHÁP

* Ngữ pháp 1: Giới thiệu và cách sử dụng Tính từ い, Tính từ な ( Xin xem lại BÀI 8 )

* Ngữ pháp 2:

-câu so sánh hơn:

Noun 1 + は + Noun 2 + より + Adj + です

Ở đây N1 được so sánh với N2. Và N1 hơn N2 về một mặt gì đó.

* Ví dụ:

ベトナム りょうり は にほん りょうり より やすい です

(Thức ăn của Việt Nam thì rẻ hơn thức ăn Nhật Bản)

この くるま は あの くるま より おおきい です

(Chiếc xe hơi này thì lớn hơn chiếc xe hơi kia)

* Ngữ pháp 3:

-câu hỏi so sánh: N1 và N2 cái nào hơn?

Noun 1 + と + Noun 2 + と + どちら + が + Adj + です か

câu trả lời:

Noun + の + ほう + が + Adj + です か

* Ví dụ:

A さん と B さん と どちら が ハンサム です か

(Giữa anh A và anh B thì ai đẹp trai hơn ?)

A さん の ほう が ハンサム です

(Anh A đẹp trai hơn)

* Ngữ pháp 4:

câu so sánh nhất:

* Ví dụ:

ベトナム で どこ が いちばん にぎやか です か

(Ở Việt Nam thì nơi nào là nhộn nhịp nhất vậy ?)

ベトナム で ホーチミン し が いちばん にぎやか です

(Ở Việt Nam thì thành phố Hồ Chí Minh là nhộn nhịp nhất)

 *** Hồ sơ du học Nhật Bản & thực tế chi phí du học tại Việt Nam là bao nhiêu?

ごかぞく で だれ が いちばん せが たかい です か

(Trong gia đình bạn thì ai là người cao nhất?)

かぞく で ちち が いちばん せが たかい です

(Trong gia đình thì cha tôi là người cao nhất)

Bạn đang đọc nội dung bài viết Từ Vựng Minna Bài 37 – Minna No Nihongo – Dễ Học, Dễ Nhớ trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!