Cập nhật nội dung chi tiết về Từ Vựng Hay Về Chủ Đề Văn Hoá mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
A.Các collocations ghép với Culture
Indigenous culture : Văn hoá bản địa Exotic culture : Văn hoá nước ngoài xâm nhập vào, văn hoá ngoại lai Time-honoured culture/ Long-standing culture : Văn hoá lâu đời Deep-rooted culture : Văn hoá bám sâu vào cội rẽ Contemporary culture / modern culture : Văn hoá đương đại Folk culture: Văn hoá dân gian
B.Các collocations ghép với Cultural
Cultural uniqueness : Nét văn hoá đặc sắc Cultural assimilation : Sự đồng hoá văn hoá Cultural intergaration : Sự hội nhập văn hoá Cultural globalization : Toàn cầu hoá văn hoá Cultural degradation: Sự xói mòn về mặt văn hoá Cultural richness/ Cultural diversity: Sự đa dạng văn hoá Cultural festival: Lễ hội văn hoá Intangible cultural heritage of humanity: Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại The total loss of cultural identity: Sự đánh mất bản sắc văn hoá
Retain orgirinal characteristics : Giữ nguyên, duy trì những đặc điểm truyền thống
Preserve / keep/ save / conserve values of culture : bảo tồn, duy trì những giá trị văn hoá
Renew/ renovate /rebuild historial relics : Trùng tu, làm mới những di tích lịch sử Strengthen cultural bonds between distant communities : Thắt chặt các mối quan hệ văn hoá giữa các cộng đồng với nhau
Reinforce cultural exchange : Tăng cường giao lưu văn hoá
Cultural assimilation endangers key cultural traditions: Sự đồng hoá văn hoá có thể làm ảnh hưởng đến văn hoá truyền thống
Cultural and linguistic differences may cause social tension : Sự khác biệt về văn hoá , ngôn ngữ có thể dẫn đến những xung đột về mặt xã hội
Political conficts may occur due to differences in culture and religion : Những xung đột chính trị có thể xảy ra bởi sự khác biệt về tín ngưỡng và văn hoá
Distort traditional values : Bóp méo những giá trị truyền thống
Melting-pot society / Multi-cultural society : Xã hội đa văn hoá, đa sắc tộc Acculturation: Sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa
Ritual : Lễ nghi
Civilization : Nền văn minh
Civilize something : khai sáng thứ gì đó
To be imbued with national identity: Đậm đà bản sắc dân tộc
Post navigation
120 Từ Vựng Chủ Đề Văn Phòng Phẩm
1. Người buôn bán văn phòng phẩm:文具商 Wénjù shāng 2. Văn phòng phẩm: 文具 Wénjù 3. Bút chì: 铅笔 Qiānbǐ 4. Bút máy: 钢笔 Gāngbǐ 5. Bút lông: 毛笔 Máobǐ 6. Bút vẽ: 画笔 Huàbǐ 7. Bút nến màu (bút sáp): 蜡笔 Làbǐ 8. Bút màu: 彩色笔 Cǎisè bǐ 9. Bút bi: 圆珠笔 Yuánzhūbǐ 10. Bút chì bấm: 活动铅笔 Huódòng qiānbǐ 11. Bút để ký: 签名笔 Qiānmíng bǐ 12. Bút chấm mực: 蘸水笔 Zhàn shuǐbǐ 13. Bút dạ quang: 荧光笔 Yíngguāng bǐ 14. Bút lông ngỗng: 鹅管笔 É guǎn bǐ 15. Bút kiểu ngòi pháo: 芯式笔 Xīn shì bǐ 16. Phấn viết: 粉笔 Fěnbǐ 17. Chổi quét sơn, quét vôi: 排笔 Pái bǐ 18. Bút than: 炭笔 Tàn bǐ 19. Mực: 墨水 Mòshuǐ 20. Mực các bon: 炭素墨水 Tànsù mòshuǐ 21. Mực tàu: 墨汁 Mòzhī 22. Hộp mực (có đựng bông thấm mực để chấm viết): 墨盒 Mòhé 23. Nghiên: 砚台 Yàntai 24. Giá bút: 笔架 Bǐjià 25. Ống bút: 笔筒 Bǐtǒng
26. Bốn vật quí trong thư phòng (bút, mực, giấy, nghiên):文房四宝 Wénfángsìbǎo
27. Giấy: 纸 Zhǐ 28. Giấy vẽ: 画纸 Huà zhǐ 29. Giấy màu: 彩纸 Cǎizhǐ 30. Giấy có nếp nhăn: 绉纹纸 Zhòu wén zhǐ
31. Giấy bản: 毛边纸 Máobiānzhǐ 32. Giấy nến: 蜡光纸 Là guāng zhǐ 33. Giấy tuyên thành 宣纸 Xuānzhǐ 34. Giấy viết thư 信纸 Xìnzhǐ 35. Phong bì 信封 Xìnfēng 36. Giấy đánh máy 打字纸 Dǎzì zhǐ 37. Giấy than 复写纸 Fùxiězhǐ 38. Giấy in (photocopy) 复印纸Fùyìn zhǐ 39. Cái chặn giấy 镇纸 Zhènzhǐ 40. Sách chữ mẫu để tập viết 习字帖 Xízì tiě 41. Sách bài tập 练习本 Liànxí běn 42. Sách làm văn 作文本 Zuòwén běn 43. Vở ghi, sổ ghi 笔记本 Bǐjìběn 44. Sổ nhật ký 日记本 Rìjì běn 45. Sổ giấy rời 活页本 Huóyè běn 46. Kẹp (cặp) giấy rời 活页夹 Huóyè jiá 47. Tập giấy rời 活页簿纸 Huóyè bù zhǐ 48. Bút xóa 改正笔 Gǎizhèng bǐ 49. Mực xóa 改正液 Gǎizhèng yè 50. Thước kẻ thẳng 直尺 Zhí chǐ 51. Ê ke 三角尺 Sānjiǎo chǐ 52. Thước đo độ 量角器 Liángjiǎoqì 53. Cục tẩy, gôm 像皮 Xiàng pí 54. Lưỡi lam 刀片 Dāopiàn 55. Đồ chuốt chì 卷笔刀 Juàn bǐ dāo 56. Dao rọc giấy 裁纸刀Cái zhǐ dāo 57. Hồ keo 浆糊 Jiāng hú 58. Compa 圆规 Yuánguī 59. Bàn tính 算盘 Suànpán 60. Máy tính 计算器 Jìsuàn qì 61. Máy tính điện tử 电子计算器 Diànzǐ jìsuàn qì 62. Hộp đồ dùng học tập 文具盒 Wénjù hé 63. Cặp sách 书包 Shūbāo 64. Ghim, cái kẹp giấy 回形针 Huíxíngzhēn 65. Đinh ghim 大头针 Dàtóuzhēn 66. Đinh mũ 图钉 Túdīng 67. Giấy dán 黏贴纸 Zhāntiē zhǐ 68. Keo trong suốt 透明胶 tòumíng jiāo 69. Keo dán hai mặ t 双面胶 Shuāng miàn jiāo 70. Cái cặp kẹp tài liệu 文件夹 Wénjiàn jiā 71. Túi đựng tài liệu 文件袋 Wénjiàn dài 72. Bản thép để khắc chữ (viết chữ trên giấy nến) 刻字钢板 Kēzì gāngbǎn 73. Bút sắt (để viết giấy nến) 铁笔 Tiěbǐ 74. Giấy nến 蜡纸 Làzhǐ 75. Ruy băng 色带 Sè dài 76. Mực in 油墨 Yóumò 77. Ghim đóng sách 订书钉 Dìng shū dīng 78. Máy đóng sách 订书机 Dìng shū jī 79. Máy đục lỗ 打孔机 Dǎ kǒng jī 80. Máy đánh chữ 打字机 Dǎzìjī
81. Máy in ronéo 油印机Yóuyìn jī
82. Máy photocopy 复印机 Fùyìnjī 83. Máy vi tính 计算机 Jìsuànjī 84. Bàn tính dùng để dạy học 教学算盘 Jiàoxué suànpán 85. Tiêu bản côn trùng 昆虫标本 Kūnchóng biāoběn 86. Bản đồ treo tường 教学挂图 Jiàoxué guàtú 87. Bản đồ 地图 Dìtú 88. Tấm bản đồ 地图板 Dìtú bǎn 89. Bản đồ ba chiều 立体地图 Lìtǐ dìtú 90. Quả địa cầu 地球仪 Dìqiúyí 91. Sổ ghi thông tin 通讯录Tōngxùn lù 92. Album tem 集邮本 Jíyóu běn 93. Album ảnh 相册 Xiàngcè 94. Sổ ký tên 签名册 Qiānmíng cè 95. Dụng cụ hội họa 绘画仪器 Huìhuà yíqì 96. Chất liệu màu 颜料 Yánliào 97. Chất liệu màu nước 水彩颜料 Shuǐcǎi yánliào 98. Vải để vẽ 油画布 Yóuhuà bù 99. Bảng pha màu 调色板 Tiáo sè bǎn 100. Dao trộn thuốc màu 调色刀 Tiáo sè dāo 101. Bàn trộn thuốc màu 调色碟 Tiáo sè dié 102. Bảng vẽ 画板 Huàbǎn 103. Giá vẽ 画架 Huàjià 104. Tượng thạch cao 石膏像 Shígāo xiàng 105. Người mẫu 模特儿 Mótè ér 106. Dao điêu khắc 雕刻刀 Diāokè dāo 107. Hộp mực dấu 印台 Yìntái 108. Mực dấu 印泥 Yìnní 109. Hộp đựng con dấu 印盒 Yìn hé 110. Mực in 印油 Yìnyóu 111. Mực màu 彩色油墨 Cǎisè yóumò 112. Mực tàu màu đỏ 珠墨 Zhū mò 113. Bát rửa bút 洗笔盂 Xǐ bǐ yú 114. Dao khắc chữ triện 篆刻刀 Zhuànkè dāo 115. Cái kéo 剪刀 Jiǎndāo 116. Khung gương (kính) 镜框 Jìngkuāng
LỚP HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề: Văn Hóa
Culture (ˈkʌltʃə(r)): Văn hóa
Cultural assimilation (ˈkʌltʃərəl əˌsɪməˈleɪʃn): Sự đồng hóa về văn hóa
Exchange (ɪksˈtʃeɪndʒ): Trao đổi
Cultural exchange (ˈkʌltʃərəl ɪksˈtʃeɪndʒ): Trao đổi văn hóa
Cultural festival (ˈkʌltʃərəl ˈfestɪvl): Lễ hội văn hóa
Cultural heritage (ˈkʌltʃərəl ˈherɪtɪdʒ): Di sản văn hoá
Cultural integration (ˈkʌltʃərəl ˌɪntɪˈɡreɪʃn): Hội nhập văn hóa
Cultural misconception (ˈkʌltʃərəl ˌmɪskənˈsepʃn): Hiểu lầm về văn hóa
Cultural specificity (ˈkʌltʃərəl ˌspesɪˈfɪsəti): Nét đặc trưng văn hóa
Cultural uniqueness (ˈkʌltʃərəl juˈniːknəs): Nét độc đáo trong văn hóa
Culture shock (ˈkʌltʃə(r) ʃɒk): Sốc về văn hóa
Acculturation (əˌkʌltʃəˈreɪʃn): Sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa
Ancient monument (ˌeɪnʃənt ˈmɒnjumənt): Di tích cổ
Art show (ɑːt ʃəʊ): Buổi biểu diễn văn nghệ
Artworks shop (ˈɑːtwɜːk ʃɒp): Cửa hàng mỹ nghệ
Assimilate (əˈsɪməleɪt): Đồng hóa
Civilization (ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃn): Nền văn minh
Discriminate (against smb) (dɪˈskrɪmɪneɪt): Phân biệt đối xử (với ai)
Eliminate (ɪˈlɪmɪneɪt): Loại trừ
Ethical standard (ˈeθɪkl ˈstændəd): Chuẩn mực đạo đức
Fine art handicraft articles (faɪn ɑːt ˈhændikrɑːft ˈɑːtɪkl): Đồ thủ công mỹ nghệ
Folk culture (fəʊk ˈkʌltʃə(r)): Văn hóa dân gian
Full satisfaction guaranteed (fʊl ˌsætɪsˈfækʃn ˌɡærənˈtiː): Bảo đảm hoàn toàn thỏa mãn
Garments (ˈɡɑːmənt): Đồ may mặc
Historic site (hɪˈstɒrɪk saɪt): Di tích lịch sử
Wonder (ˈwʌndə(r)): Kỳ quan
Wooden carvings (ˈwʊdn ˈkɑːvɪŋ): Đồ gỗ chạm trổ gỗ
Intangible cultural heritage of humanity (ɪnˈtændʒəbl ˈkʌltʃərəl ˈherɪtɪdʒ əv hjuːˈmænəti): Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại
Integrate (ˈɪntɪɡreɪt): Hội nhập
International and domestic tours (ˌɪntəˈnæʃnəl ənd dəˈmestɪk tʊə(r)): Các tua du lịch quốc tế và nội địa
National identity (ˈnæʃnəl aɪˈdentəti): Bản sắc dân tộc
New Year’s Eve (ˌnjuː jɪəz ˈiːv): Đêm giao thừa
Offering/ sustenance (ˈɒfərɪŋ/ ˈsʌstənəns): Đồ cúng
Tradition (trəˈdɪʃn): truyền thống
Traditional opera (trəˈdɪʃənl ˈɒprə): Chèo
Oral tradition (ˈɔːrəl trəˈdɪʃn): Truyền miệng
Prejudice (ˈpredʒədɪs): Định kiến, thành kiến
Race conflict (reɪs ˈkɒnflɪkt): Xung đột sắc tộc
Racism (ˈreɪsɪzəm): Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
Rattan wares (ræˈtæn weə(r)): Đồ làm bằng mây
Ritual (ˈrɪtʃuəl): Lễ nghi
Show prejudice (against smb/smt) (ʃəʊ ˈpredʒədɪs): Thể hiện thành kiến (với ai, cái gì)
Stone stele (stəʊn): Bia đá
Tangerine trees (ˌtændʒəˈriːn triː): Cây quít, quất
Tet pole (pəʊl): Cây nêu ngày tết
Museum (mjuˈziːəm): Bảo tàng
The Museum of Fine Arts (ðə mjuˈziːəm əv faɪn ɑːt): Bảo tàng mỹ thuật
The Museum of History (ðə mjuˈziːəm əv ˈhɪstri): Bảo tàng lịch sử
The Museum of the Army (ðə mjuˈziːəm əv ðə ˈɑːmi): Bảo tàng quân đội
The Museum of the Revolution (ðə mjuˈziːəm əv ðə ˌrevəˈluːʃn): Bảo tàng cách mạng
Học từ vựng tiếng Anh về văn hóa
Pagoda (pəˈɡəʊdə): chùa
The Ambassadors’ Pagoda (ðə æmˈbæsədə(r) pəˈɡəʊdə): Chùa Quán Sứ
Pagoda of the Heavenly Lady (pəˈɡəʊdə əv ðə ˈhevnli ˈleɪdi): Chùa Thiên Mụ
The One Pillar pagoda (ðə wʌn ˈpɪlə(r) pəˈɡəʊdə); Chùa Một Cột
The Perfume Pagoda (ðə ˈpɜːfjuːm pəˈɡəʊdə): Chùa Hương
The portico of the pagoda (ðə ˈpɔːtɪkəʊ əv ðə pəˈɡəʊdə); Cổng chùa
The ancient capital of the Nguyen Dynasty (ðə ˌeɪnʃənt ˈkæpɪtl əv ðə Nguyen ˈdɪnəsti): Cố đô triều Nguyễn
Market (ˈmɑːkɪt): chợ
The Ben Thanh market (ðə Ben Thanh ˈmɑːkɪt): Chợ Bến Thành
The Hung Kings (ðə Hung kɪŋ): Các vua Hùng
The Lenin park (ðə lenin pɑːk): Công viên Lênin
The Reunification Railway (ðə ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃn ˈreɪlweɪ): Đường sắt Thống Nhất
The thirty-six streets of old Hanoi (ðə ˈθɜːti sɪks striːt əv əʊld Hanoi): Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ
The Trinh Lords (ðə Trinh lɔːd): Các chúa Trịnh
The Vietnamese speciality (ðə ˌviːetnəˈmiːz ˌspeʃiˈæləti): Đặc sản Việt Nam
To be imbued with national identity (ɪmˈbjuː): Đậm đà bản sắc dân tộc
To be well preserved (ˌwel prɪˈzɜːvd): Được giữ gìn, bảo tồn tốt
We celebrate New Year’s Eve with parties and fireworks – Chúng tôi ăn mừng đêm giao thừa với tiệc tùng và pháo hoa
Cooking is a hugely important part of French culture – Nấu ăn là một phần vôi cùng quan trọng của văn hóa Pháp.
The film examines the culture clash between the generations – Bộ phim bàn luận về cuộc xung đột văn hóa giữa các thế hệ.
The children are taught to respect different cultures – Những đứa trẻ được dạy phải tôn trọng các nền văn hóa khác nhau
It’s a result of the cultural exchange between Japan and Vietnam – Đó là kết quả của sự trao đổi văn hóa giữa Nhật Bản và Việt Nam
Vietnamese Tet traditional holiday is a Cultural uniqueness – Ngày Tết truyền thống là một nét văn hóa độc đáo của Việt Nam
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Về Trường Học
Ở Nhật Bản, mỗi học sinh phải tham dự chín năm Giáo dục bắt buộc. Sáu năm đầu tiên học tại Trường tiểu học và ba năm tiếp theo học tại trường THCS. Sau đó, hầu hết học sinh sẽ học tiếp vào trường Trung học và Đại học rồi sau đại học. Tuy nhiên, hệ thống các trường học ở Nhật đòi hỏi sinh viên phải thi tuyển sinh để được lựa chọn vào các trường trung học và trường đại học cao cấp.
Trường học của Nhật Bản thường bắt đầu vào tháng tư và kết thúc vào tháng ba. Đó là lý do tại sao lễ tốt nghiệp được tổ chức vào tháng ba. Điều này cũng trùng hợp với năm tài chính của chính phủ Nhật, nơi mà ngày 1 tháng 4 là năm tài chính mới.
Kanji Hiragana / Katakana Phiên âm Tiếng Việt
学校 がっこう gakkou Trường học
幼稚園 ようちえん youchi en Trường mẫu giáo
小学校 しょうがっこう shou gakkou Trường tiểu học/cấp 1
中学校 ちゅうがっこう chuu gakkou Trường trung học cơ sở/cấp 2
高等学校 こうとうがっこう koutou gakkou Trường trung học/cấp 3
高校 こうこう koukou Trường trung học/cấp 3
大学 だいがく daigaku Trường đại học
大学院 だいがくいん daigaku in Trường sau đại học
公立学校 こうりつがっこう kouritsu gakkou Trường công
私立学校 しりつがっこう shiritsu gakkou Trường tư
夜学校 やがっこう ya gakkou Trường ban đêm
塾 じゅく juku
校長 こうちょう kouchou Hiệu trưởng
教頭 きょうとう kyoutou Phó hiệu trưởng
先生 せんせい sensei Giáo viên
教師 きょうし kyoushi Giáo viên
学生 がくせい gakusei Học sinh
留学生 りゅうがくせい ryuu gakusei Lưu học sinh
同級生 どうきゅうせい dou kyuu sei Bạn cùng trường
クラスメート kurasume-to Bạn cùng lớp
義務教育 ぎむきょういく gimu kyouiku Giáo dục bắt buộc
制服 せいふく seifuku Đồng phục
入学 にゅうがく nyuu gaku Nhập học
卒業 そつぎょう sotsugyou Tốt nghiệp
試験 しけん shiken Thi cử
テスト tesuto Kiểm tra
中間試験 ちゅうかんしけん chuukan shiken Thi giữa kỳ
期末試験 きまつしけん kimatsu shiken Thi cuối kỳ
受験 じゅけん juken Dự thi
授業 じゅぎょう jugyou Bài giảng, bài học
宿題 しゅくだい shukudai Bài tập
質問 しつもん shitsumon Câu hỏi
練習問題 れんしゅうもんだい renshuu mondai Câu hỏi luyện tập
辞書 じしょ jisho Tự điển
教科書 きょうかしょ kyouka sho Sách giáo khoa
参考書 さんこうしょ sankou sho Sách tham khảo
ノート no-to Vở, tập
計算器 けいさんき keisan ki Máy tính
鉛筆 えんぴつ enpitsu Bút chì
消しゴム けしゴム keshi gomu Tẩy, gôm
ペン pen Bút bi
定規 じょうぎ jougi Thước kẻ
本 ほん hon Sách
本棚 ほんだな hondana Kệ sách
黒板 こくばん kokuban Bảng đen
ホワイトボード howaito bo-do Bảng trắng
チョーク cho-ku Phấn
マーカー ma-ka- Bút dạ
机 つくえ tsukue Bàn học, bàn làm việc
椅子 いす isu Ghế
テーブル te-buru Bàn
国語 こくご kokugo Quốc ngữ (tiếng Nhật)
英語 えいご eigo Tiếng Anh
科学 かがく kagaku Khoa học
化学 かがく kagaku Hóa học
数学 すうがく suugaku Toán học
物理 ぶつり butsuri Lý học
生物学 せいぶつがく seibutsu gaku Sinh học
美術 びじゅつ bijutsu Mỹ thuật
体育 たいいく taiiku Thể dục
歴史 れきし rekishi Lịch sử
地理 ちり chiri Địa lý
経済 けいざい keizai Kinh tế
文学 ぶんがく bun gaku Văn học
音楽 おんがく on gaku Âm nhạc
工学 こうがく kou gaku Công nghệ
医学 いがく i gaku Y học
建築学 けんちくがく kenchiku gaku Kiến trúc
会計学 かいけいがく kaikei gaku Kế toán
哲学 てつがく tetsu gaku Triết học
法学 ほうがく hou gaku Luật
専攻 せんこう senkou Chuyên ngành
寮 りょう ryou Ký túc xá
寄宿舎 きしゅくしゃ kishuku sha Ký túc xá
図書館 としょかん tosho kan Thư viện
体育館 たいいくかん taiiku kan Phòng thể dục
教室 きょうしつ kyou shitsu Lớp học
事務室 じむしつ jimu shitsu Văn phòng
実験室 じっけんしつ jikken shitsu Phòng thí nghiệm
Chia sẻ ngay
Bạn đang đọc nội dung bài viết Từ Vựng Hay Về Chủ Đề Văn Hoá trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!