Đề Xuất 6/2023 # Từ Vựng Chủ Đề: Văn Hóa # Top 15 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 6/2023 # Từ Vựng Chủ Đề: Văn Hóa # Top 15 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Từ Vựng Chủ Đề: Văn Hóa mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Acculturation – /əˌkʌltʃəˈreɪʃn /: sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa

Assimilate – /əˈsɪməleɪt/: đồng hóa

Ancient monument – /ˈeɪnʃənt ˈmɑːnjumənt/: tượng đài cổ

Buddhist culture – /ˈbʊd.ɪst. ˈkʌl.tʃɚ/: văn hóa Phật giáo

Belief – /bɪˈliːf/: niềm tin

Confucius culture – /kənˈfjuː.ʃəs.ˈkʌl.tʃɚ /: văn hóa Nho giáo

Christian Culture – /ˈkrɪs.ti.ən.ˈkʌl.tʃɚ/: văn hóa Cơ Đốc giáo

Civilization – /ˌsɪvələˈzeɪʃn/: nền văn minh

Conformity – /kənˈfɔːm/: sự tuân theo

Cultural conflicts – /ˈkʌl.tʃɚ.əl ˈkɒn.flɪkt/: sự xung đột văn hóa

Cultural Diffusion – /ˈkʌl.tʃɚ.əl dɪˈfju·ʒən/: sự lan truyền văn hóa

Cultural diversity – /ˈkʌl.tʃɚ.əl daɪˈvɜː.sə.ti/: đa dạng văn hóa

Cultivation culture – /ˈkʌl.tə.veɪ.ʃən. ˈkʌl.tʃɚ/: văn hóa tu luyện

Cultural exchange – /ˈkʌltʃərəl ɪksˈtʃeɪndʒ/: trao đổi văn hóa

Cultural integration – /ˈkʌltʃərəl ɪntɪˈɡreɪʃn/: hội nhập văn hóa

Cultural assimilation – /ˈkʌltʃərəl əˌsɪməˈleɪʃn/: sự đồng hóa về văn hóa

Cultural difference – /ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns/: sự khác biệt văn hóa

Cultural specificity – /ˈkʌltʃərəl spesɪˈfɪsəti/: nét đặc trưng văn hóa

Cultural uniqueness – /ˈkʌltʃərəl juˈniːknəs/: nét độc đáo trong văn hóa

Cultural festival – /ˈkʌltʃərəl ˈfestɪvl/: lễ hội văn hóa

Cultural heritage – /ˈkʌltʃərəl ˈherɪtɪdʒ/: di sản văn hoá

Culture shock – /ˈkʌltʃər ʃɑːk/: cú sốc văn hóa

Cultural variation – /ˈkʌltʃərəl.ver.iˈeɪ.ʃən/: sự biến dị văn hóa

Cultural homogenization – /ˈkʌl.tʃɚ.əl həˌmɒdʒ.ɪn.aɪˈzeɪ.ʃən/: sự đồng nhất văn hóa

Cultural landscape – /ˈkʌl.tʃɚ.əl ˈlænd.skeɪp/: cảnh quan văn hóa

Cultural tradition – /ˈkʌl.tʃɚ.əl trəˈdɪʃ.ən/: truyền thống văn hóa

Cultural trait  – /ˈkʌl.tʃɚ.əl treɪt/: nét văn hóa

Culture hearth – /ˈkʌl.tʃɚ.əl hɑːθ/: cái nôi văn hóa

Discriminate (against smb) – /dɪˈskrɪmɪneɪt əˈɡeɪnst/: phân biệt đối xử (với ai)

Dialect – /’daɪ.ə.lekt/: tiếng địa phương

Semi – divine culture – /ˈsem.aɪ. dɪˈvaɪn, ˈkʌl.tʃɚ/: văn hóa bán Thần

Ethical standard – /ˈeθɪkl stændərd/: chuẩn mực đạo đức

Exchange – /ɪksˈtʃeɪndʒ/: trao đổi

Ethnocentrism – /ˌeθ·noʊˈsen·trɪz·əm/: chủ nghĩa dân tộc

Eliminate – /ɪˈlɪmɪneɪt /: loại trừ

Folk culture – /foʊk kʌltʃər/: văn hóa dân gian

Global culture – / ˈɡləʊ.bəl ˈkʌl.tʃər/: sự toàn cầu hóa văn hóa

Global village – / ˈɡləʊ.bəl ˈvɪl.ɪdʒ/: làng văn hóa

Historic site – /hɪˈstɔːrɪk saɪt/: di tích lịch sử

Intangible cultural heritage of humanity – di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại

Integrate – /ˈɪntɪɡreɪt/: hội nhập

Islamic culture – /ˈɪz.læm.ˈkʌl.tʃər/: văn hóa Hồi giáo

Local culture – /ˈləʊ.kəl ˈkʌl.tʃər/: văn hóa địa phương

Material culture – /məˈtɪə.ri.əl ˈkʌl.tʃər/: chất liệu văn hóa

National identity – /ˈnæʃnəl aɪˈdentəti/: bản sắc dân tộc

Oral tradition – /ˈɔːrəl trəˈdɪʃn/: truyền miệng

Perceptions – /pəˈsep.ʃən/: nhận thức

Prejudice – /ˈpredʒudɪs/: định kiến, thành kiến

Religion – /rɪˈlɪdʒ.ən/: tôn giáo

Ritual – /ˈrɪtʃuəl/: lễ nghi

Race conflict – /reɪs kɑːnflɪkt/: xung đột sắc tộc

Racism – /ˈreɪsɪzəm/: chủ nghĩa phân biệt chủng tộc

Show prejudice (against smb/smt) – /predʒudɪs əˈɡeɪnst/: thể hiện thành kiến (với ai, cái gì)

Segregation – /ˈseɡ.rɪ.ɡeɪt/: sự tách riêng, sự chia tách, sự phân biệt dựa trên tôn giáo, tín ngưỡng, màu da…

Subculture – /ˈsʌbˌkʌl.tʃər/: văn hóa nhóm, văn hóa vùng miền

Time-honored / Long –standing culture – /ˈtɑɪm ˌɑn·ərd/: nền văn hóa lâu đời

Taoist culture – /ˈdaʊ. ɪst.ˈkʌl.tʃɚ/: văn hóa Đạo gia

To be well-preserved – /´welpri´zə:vd/: được giữ gìn, bảo tồn tốt

To be derived from – /dɪˈraɪvd frɒm/: được bắt nguồn từ

To be distorted – /dɪˈstɔːrtid/: bị bóp méo, xuyên tạc

To be handed down – /tu bi hændid daʊn/: được lưu truyền

To be imbued with national identity – /tu bi ɪmˈbjuːd wɪθ ˈnæʃnəl aɪˈdentəti/: đậm đà bản sắc dân tộc

To be at risk – / tu bi æt rɪsk/: có nguy cơ, nguy hiểm

Traditional culture – /trəˈdɪʃ.ən.əl.ˈkʌl.tʃɚ/: văn hóa truyền thống

Values – /ˈvæl.juː/: giá trị

Wonder – /ˈwʌndər/: kỳ quan

Ví dụ:

True religions set the moral and cultural foundations for humankind, helping humanity to have the necessary ethical standard system to sustain stability for human society.

Các tôn giáo chân chính đã đặt định cơ sở đạo đức và văn hóa cho nhân loại, giúp nhân loại có hệ thống chuẩn mực đạo đức cần thiết tạo nên sự ổn định cho xã hội loài người.

The moral conception of traditional culture in ancient countries in the world are not much different.

Quan niệm đạo đức trong văn hóa truyền thống ở các quốc gia thời cổ đại trên thế giới không khác nhau nhiều.

There are many cultural heritages of prehistoric civilizations dating to tens of millions of years that override Darwin’s Evolution Theory.

Có rất nhiều di sản của nền văn hóa tiền sử có niên đại hàng chục triệu năm đã phủ định thuyết Tiến hóa của Darwin.

The divine culture of ancient China was the oldest civilization that existed in the world but was destroyed in Mainland China itself during the Cultural Revolution. It is better preserved in Taiwan, Japan and Korea.

Nền văn hóa Thần truyền của Trung Hoa là nền văn minh lâu đời nhất tồn tại trên thế giới nhưng đã bị phá hủy tại chính Trung Quốc trong cuộc cách mạng văn hóa. Nó được bảo tồn tốt hơn ở Đài Loan, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Traditional Western culture is associated with Christian ideology.

Văn hóa truyền thống phương Tây gắn liền với hệ tư tưởng của Cơ Đốc giáo.

Từ Vựng Hay Về Chủ Đề Văn Hoá

A.Các collocations ghép với Culture

Indigenous culture : Văn hoá bản địa Exotic culture : Văn hoá nước ngoài xâm nhập vào, văn hoá ngoại lai Time-honoured culture/ Long-standing culture : Văn hoá lâu đời Deep-rooted culture : Văn hoá bám sâu vào cội rẽ Contemporary culture / modern culture : Văn hoá đương đại Folk culture: Văn hoá dân gian

B.Các collocations ghép với Cultural

Cultural uniqueness : Nét văn hoá đặc sắc Cultural assimilation : Sự đồng hoá văn hoá Cultural intergaration : Sự hội nhập văn hoá Cultural globalization : Toàn cầu hoá văn hoá Cultural degradation: Sự xói mòn về mặt văn hoá Cultural richness/ Cultural diversity: Sự đa dạng văn hoá Cultural festival: Lễ hội văn hoá Intangible cultural heritage of humanity: Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại The total loss of cultural identity: Sự đánh mất bản sắc văn hoá

Retain orgirinal characteristics : Giữ nguyên, duy trì những đặc điểm truyền thống

Preserve / keep/ save / conserve values of culture : bảo tồn, duy trì những giá trị văn hoá

Renew/ renovate /rebuild historial relics : Trùng tu, làm mới những di tích lịch sử Strengthen cultural bonds between distant communities : Thắt chặt các mối quan hệ văn hoá giữa các cộng đồng với nhau

Reinforce cultural exchange : Tăng cường giao lưu văn hoá

Cultural assimilation endangers key cultural traditions: Sự đồng hoá văn hoá có thể làm ảnh hưởng đến văn hoá truyền thống

Cultural and linguistic differences may cause social tension : Sự khác biệt về văn hoá , ngôn ngữ có thể dẫn đến những xung đột về mặt xã hội

Political conficts may occur due to differences in culture and religion : Những xung đột chính trị có thể xảy ra bởi sự khác biệt về tín ngưỡng và văn hoá

Distort traditional values : Bóp méo những giá trị truyền thống

Melting-pot society / Multi-cultural society : Xã hội đa văn hoá, đa sắc tộc Acculturation: Sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa

Ritual : Lễ nghi

Civilization : Nền văn minh

Civilize something : khai sáng thứ gì đó

To be imbued with national identity: Đậm đà bản sắc dân tộc

Post navigation

Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề ” Văn Phòng”

4 năm trước

HỆ THỐNG TỪ VỰNG TIẾNG HÁN

==》TỪ VỰNG – VĂN PHÒNG<==

==========================  

1. Thẻ ATM 自动提款卡Zì dòng tí kuǎn kǎ 2. Máy ATM 自动提款机 Zì dòng tí kuǎn jī 3. Văn phòng 办公室 bàn gōng shì 4. Nhân viên văn phòng 文员 Wén yuán 5. Lễ Tân 柜台 Guì tái 6. Ông chủ 老板 Lǎo bǎn 7. Bà chủ 老板娘 Lǎo bǎn niáng 8. Máy in 打印机 dǎ yìn jī 9. Máy fax 传真机 chuán zhēn jī 10. Chấm công 考勤 kǎo qín 11. Quẹt thẻ 刷卡 shuā kǎ 12. Bấm thẻ 打卡 dǎ kǎ 13. Bấm vân tay 按指纹 14. Giấy A4 A4纸 A si zhǐ 15. Phiếu ra cổng 外出单 wài chū dān 16. Nghỉ phép 请假 qǐng jià 17. 26 ngày làm việc 26个工作日 Èr shí liù gè gōng zuò rì 18. Phỏng vấn 面谈 / 面试 miàn tán / miàn shì 19. Scan 扫描 sǎo miáo 20. File đính kèm 附档 fù dǎng 21. Wechat 微信 wēi xìn 22. Facebook 脸书 liǎn shū 23. Đi công tác 出差 chū chai 24. Lãnh lương 领薪水 lǐng xīn shuǐ 25. Diễn tập PCCC 消防演习 xiāo fáng yǎn xí 26. Tiền thưởng 奖金 jiǎng jīn 27. Ca ngày 白班 bái bān 28. Ca đêm 夜班 yè bān 29. Không phận sự miễn vào 闲人免进 Xián rén miǎn jìn 30. Chú ý nguy hiểm 注意危险 Zhù yì wēi xiǎn.

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Học Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Thiết Bị Văn Phòng

Organizer /’ɔ:gənaizə/: khay sắp xếp

Calculator /ˈkælkjuleɪtər/ : máy tính

Business card /ˈbɪznəs, ˈbɪznɪs/ /kɑ:d/: danh thiếp

Pencil /’pensl/ bút chì, vật hình bút chì; (nghĩa bóng) lối vẽ, nét bút (của một hoạ sĩ)

Eraser /ɪˈreɪsər/: cái tẩy, cái cạo, người xoá, người xoá bỏ

Whiteout /ˈwaɪtaʊt/: xóa kéo giấy

Highlighter /ˈhaɪlaɪtər/: bút dạ quang, bút làm nổi

Clip board /klip/ /bɔ:d/: bìa kẹp hồ sơ

Desk lamp /desk/ /læmp/: cái đèn bàn

Computer /kəmˈpjuːtər/ : máy tính

Monitor /’mɔnitə/: màn hình, thiết bị điều khiển

Laptop /ˈlæptɑːp/: máy tính xách tay

Tape /teip/: cuộn băng keo

Tape dispenser /teip/ /dɪˈspensər/: dụng cụ cắt băng keo

Glue /glu:/: keo dán, hồ dán, gắn lại, dán bằng keo, hồ

Inbox /ˈɪnbɑːks/: hộp thư

Paper clip /’peipə/ /clip/: kẹp giấy

Stapler /ˈsteɪplər/ : cái kẹp giấy, đồ bấm ghim kẹp giấy

Staple /’steipl/: đinh kẹp, má kẹp (hình chữ U), ghim giấy

Staple remover /’steipl/ /rɪˈmuːvər/: dụng cụ gỡ ghim bấm.

Scissors /ˈsɪzərz/: kéo cắt giấy

File folder /fail/ /ˈfoʊldər/: tập đựng hồ sơ

White board /wait/ /bɔ:d/: bảng trắng

Marker /ˈmɑːrkər/: bút đánh dấu

Fax machine /fæks/ /mə’ʃi:n/: máy fax

Copier /ˈkɑːpiər/: máy photo copy

Printer /ˈprɪntər/ : máy in

Rubber band (Elastic band) /ˈrʌbər/ /bænd/: dây thun, dây cao su

Letter opener /’letə/ /ˈoʊpnər/: dụng cụ mở thử

Hole punch /’houl/ /pʌntʃ/: dụng cụ bấm lỗ

Binder /ˈbaɪndər/: bìa rời đựng tài liệu, hồ sơ

Trash can /træʃ/ /kæn/: thùng rác

Scanner /ˈskænər/: máy scan

Notepad /ˈnəʊtpæd/: tập giấy dùng để ghi chép

Rubber stamp /’rʌbə/ /stæmp/: con dấu

Envelope /ˈenvələʊp/: phong bì

Notebook /ˈnoʊtbʊk/: sổ ghi chép

Telephone /’telifoun/: điện thoại

Pencil sharpener /’pensl/ /’ʃɑ:pənə/: gọt bút chì

Glue stick /glu:/ /stick/: hồ khô

Desk tray /desk/ /strei/: kệ hồ sơ

Stacking Desk Stray /stækig/ /desk/ /strei/: kệ hồ sơ tầng

Tape measure /teip/ /’meʤə/: thước kéo đo

Correction fluid /kə’rekʃn/ /fluid/: xóa nước.

Bạn đang đọc nội dung bài viết Từ Vựng Chủ Đề: Văn Hóa trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!