Cập nhật nội dung chi tiết về Từ Vựng Chủ Đề: Văn Hóa mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Acculturation – /əˌkʌltʃəˈreɪʃn /: sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa
Assimilate – /əˈsɪməleɪt/: đồng hóa
Ancient monument – /ˈeɪnʃənt ˈmɑːnjumənt/: tượng đài cổ
Buddhist culture – /ˈbʊd.ɪst. ˈkʌl.tʃɚ/: văn hóa Phật giáo
Belief – /bɪˈliːf/: niềm tin
Confucius culture – /kənˈfjuː.ʃəs.ˈkʌl.tʃɚ /: văn hóa Nho giáo
Christian Culture – /ˈkrɪs.ti.ən.ˈkʌl.tʃɚ/: văn hóa Cơ Đốc giáo
Civilization – /ˌsɪvələˈzeɪʃn/: nền văn minh
Conformity – /kənˈfɔːm/: sự tuân theo
Cultural conflicts – /ˈkʌl.tʃɚ.əl ˈkɒn.flɪkt/: sự xung đột văn hóa
Cultural Diffusion – /ˈkʌl.tʃɚ.əl dɪˈfju·ʒən/: sự lan truyền văn hóa
Cultural diversity – /ˈkʌl.tʃɚ.əl daɪˈvɜː.sə.ti/: đa dạng văn hóa
Cultivation culture – /ˈkʌl.tə.veɪ.ʃən. ˈkʌl.tʃɚ/: văn hóa tu luyện
Cultural exchange – /ˈkʌltʃərəl ɪksˈtʃeɪndʒ/: trao đổi văn hóa
Cultural integration – /ˈkʌltʃərəl ɪntɪˈɡreɪʃn/: hội nhập văn hóa
Cultural assimilation – /ˈkʌltʃərəl əˌsɪməˈleɪʃn/: sự đồng hóa về văn hóa
Cultural difference – /ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns/: sự khác biệt văn hóa
Cultural specificity – /ˈkʌltʃərəl spesɪˈfɪsəti/: nét đặc trưng văn hóa
Cultural uniqueness – /ˈkʌltʃərəl juˈniːknəs/: nét độc đáo trong văn hóa
Cultural festival – /ˈkʌltʃərəl ˈfestɪvl/: lễ hội văn hóa
Cultural heritage – /ˈkʌltʃərəl ˈherɪtɪdʒ/: di sản văn hoá
Culture shock – /ˈkʌltʃər ʃɑːk/: cú sốc văn hóa
Cultural variation – /ˈkʌltʃərəl.ver.iˈeɪ.ʃən/: sự biến dị văn hóa
Cultural homogenization – /ˈkʌl.tʃɚ.əl həˌmɒdʒ.ɪn.aɪˈzeɪ.ʃən/: sự đồng nhất văn hóa
Cultural landscape – /ˈkʌl.tʃɚ.əl ˈlænd.skeɪp/: cảnh quan văn hóa
Cultural tradition – /ˈkʌl.tʃɚ.əl trəˈdɪʃ.ən/: truyền thống văn hóa
Cultural trait – /ˈkʌl.tʃɚ.əl treɪt/: nét văn hóa
Culture hearth – /ˈkʌl.tʃɚ.əl hɑːθ/: cái nôi văn hóa
Discriminate (against smb) – /dɪˈskrɪmɪneɪt əˈɡeɪnst/: phân biệt đối xử (với ai)
Dialect – /’daɪ.ə.lekt/: tiếng địa phương
Semi – divine culture – /ˈsem.aɪ. dɪˈvaɪn, ˈkʌl.tʃɚ/: văn hóa bán Thần
Ethical standard – /ˈeθɪkl stændərd/: chuẩn mực đạo đức
Exchange – /ɪksˈtʃeɪndʒ/: trao đổi
Ethnocentrism – /ˌeθ·noʊˈsen·trɪz·əm/: chủ nghĩa dân tộc
Eliminate – /ɪˈlɪmɪneɪt /: loại trừ
Folk culture – /foʊk kʌltʃər/: văn hóa dân gian
Global culture – / ˈɡləʊ.bəl ˈkʌl.tʃər/: sự toàn cầu hóa văn hóa
Global village – / ˈɡləʊ.bəl ˈvɪl.ɪdʒ/: làng văn hóa
Historic site – /hɪˈstɔːrɪk saɪt/: di tích lịch sử
Intangible cultural heritage of humanity – di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại
Integrate – /ˈɪntɪɡreɪt/: hội nhập
Islamic culture – /ˈɪz.læm.ˈkʌl.tʃər/: văn hóa Hồi giáo
Local culture – /ˈləʊ.kəl ˈkʌl.tʃər/: văn hóa địa phương
Material culture – /məˈtɪə.ri.əl ˈkʌl.tʃər/: chất liệu văn hóa
National identity – /ˈnæʃnəl aɪˈdentəti/: bản sắc dân tộc
Oral tradition – /ˈɔːrəl trəˈdɪʃn/: truyền miệng
Perceptions – /pəˈsep.ʃən/: nhận thức
Prejudice – /ˈpredʒudɪs/: định kiến, thành kiến
Religion – /rɪˈlɪdʒ.ən/: tôn giáo
Ritual – /ˈrɪtʃuəl/: lễ nghi
Race conflict – /reɪs kɑːnflɪkt/: xung đột sắc tộc
Racism – /ˈreɪsɪzəm/: chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
Show prejudice (against smb/smt) – /predʒudɪs əˈɡeɪnst/: thể hiện thành kiến (với ai, cái gì)
Segregation – /ˈseɡ.rɪ.ɡeɪt/: sự tách riêng, sự chia tách, sự phân biệt dựa trên tôn giáo, tín ngưỡng, màu da…
Subculture – /ˈsʌbˌkʌl.tʃər/: văn hóa nhóm, văn hóa vùng miền
Time-honored / Long –standing culture – /ˈtɑɪm ˌɑn·ərd/: nền văn hóa lâu đời
Taoist culture – /ˈdaʊ. ɪst.ˈkʌl.tʃɚ/: văn hóa Đạo gia
To be well-preserved – /´welpri´zə:vd/: được giữ gìn, bảo tồn tốt
To be derived from – /dɪˈraɪvd frɒm/: được bắt nguồn từ
To be distorted – /dɪˈstɔːrtid/: bị bóp méo, xuyên tạc
To be handed down – /tu bi hændid daʊn/: được lưu truyền
To be imbued with national identity – /tu bi ɪmˈbjuːd wɪθ ˈnæʃnəl aɪˈdentəti/: đậm đà bản sắc dân tộc
To be at risk – / tu bi æt rɪsk/: có nguy cơ, nguy hiểm
Traditional culture – /trəˈdɪʃ.ən.əl.ˈkʌl.tʃɚ/: văn hóa truyền thống
Values – /ˈvæl.juː/: giá trị
Wonder – /ˈwʌndər/: kỳ quan
Ví dụ:
True religions set the moral and cultural foundations for humankind, helping humanity to have the necessary ethical standard system to sustain stability for human society.
Các tôn giáo chân chính đã đặt định cơ sở đạo đức và văn hóa cho nhân loại, giúp nhân loại có hệ thống chuẩn mực đạo đức cần thiết tạo nên sự ổn định cho xã hội loài người.
The moral conception of traditional culture in ancient countries in the world are not much different.
Quan niệm đạo đức trong văn hóa truyền thống ở các quốc gia thời cổ đại trên thế giới không khác nhau nhiều.
There are many cultural heritages of prehistoric civilizations dating to tens of millions of years that override Darwin’s Evolution Theory.
Có rất nhiều di sản của nền văn hóa tiền sử có niên đại hàng chục triệu năm đã phủ định thuyết Tiến hóa của Darwin.
The divine culture of ancient China was the oldest civilization that existed in the world but was destroyed in Mainland China itself during the Cultural Revolution. It is better preserved in Taiwan, Japan and Korea.
Nền văn hóa Thần truyền của Trung Hoa là nền văn minh lâu đời nhất tồn tại trên thế giới nhưng đã bị phá hủy tại chính Trung Quốc trong cuộc cách mạng văn hóa. Nó được bảo tồn tốt hơn ở Đài Loan, Nhật Bản và Hàn Quốc.
Traditional Western culture is associated with Christian ideology.
Văn hóa truyền thống phương Tây gắn liền với hệ tư tưởng của Cơ Đốc giáo.
Từ Vựng Hay Về Chủ Đề Văn Hoá
A.Các collocations ghép với Culture
Indigenous culture : Văn hoá bản địa Exotic culture : Văn hoá nước ngoài xâm nhập vào, văn hoá ngoại lai Time-honoured culture/ Long-standing culture : Văn hoá lâu đời Deep-rooted culture : Văn hoá bám sâu vào cội rẽ Contemporary culture / modern culture : Văn hoá đương đại Folk culture: Văn hoá dân gian
B.Các collocations ghép với Cultural
Cultural uniqueness : Nét văn hoá đặc sắc Cultural assimilation : Sự đồng hoá văn hoá Cultural intergaration : Sự hội nhập văn hoá Cultural globalization : Toàn cầu hoá văn hoá Cultural degradation: Sự xói mòn về mặt văn hoá Cultural richness/ Cultural diversity: Sự đa dạng văn hoá Cultural festival: Lễ hội văn hoá Intangible cultural heritage of humanity: Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại The total loss of cultural identity: Sự đánh mất bản sắc văn hoá
Retain orgirinal characteristics : Giữ nguyên, duy trì những đặc điểm truyền thống
Preserve / keep/ save / conserve values of culture : bảo tồn, duy trì những giá trị văn hoá
Renew/ renovate /rebuild historial relics : Trùng tu, làm mới những di tích lịch sử Strengthen cultural bonds between distant communities : Thắt chặt các mối quan hệ văn hoá giữa các cộng đồng với nhau
Reinforce cultural exchange : Tăng cường giao lưu văn hoá
Cultural assimilation endangers key cultural traditions: Sự đồng hoá văn hoá có thể làm ảnh hưởng đến văn hoá truyền thống
Cultural and linguistic differences may cause social tension : Sự khác biệt về văn hoá , ngôn ngữ có thể dẫn đến những xung đột về mặt xã hội
Political conficts may occur due to differences in culture and religion : Những xung đột chính trị có thể xảy ra bởi sự khác biệt về tín ngưỡng và văn hoá
Distort traditional values : Bóp méo những giá trị truyền thống
Melting-pot society / Multi-cultural society : Xã hội đa văn hoá, đa sắc tộc Acculturation: Sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa
Ritual : Lễ nghi
Civilization : Nền văn minh
Civilize something : khai sáng thứ gì đó
To be imbued with national identity: Đậm đà bản sắc dân tộc
Post navigation
Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề ” Văn Phòng”
4 năm trước
HỆ THỐNG TỪ VỰNG TIẾNG HÁN
==》TỪ VỰNG – VĂN PHÒNG<==
==========================
1. Thẻ ATM 自动提款卡Zì dòng tí kuǎn kǎ 2. Máy ATM 自动提款机 Zì dòng tí kuǎn jī 3. Văn phòng 办公室 bàn gōng shì 4. Nhân viên văn phòng 文员 Wén yuán 5. Lễ Tân 柜台 Guì tái 6. Ông chủ 老板 Lǎo bǎn 7. Bà chủ 老板娘 Lǎo bǎn niáng 8. Máy in 打印机 dǎ yìn jī 9. Máy fax 传真机 chuán zhēn jī 10. Chấm công 考勤 kǎo qín 11. Quẹt thẻ 刷卡 shuā kǎ 12. Bấm thẻ 打卡 dǎ kǎ 13. Bấm vân tay 按指纹 14. Giấy A4 A4纸 A si zhǐ 15. Phiếu ra cổng 外出单 wài chū dān 16. Nghỉ phép 请假 qǐng jià 17. 26 ngày làm việc 26个工作日 Èr shí liù gè gōng zuò rì 18. Phỏng vấn 面谈 / 面试 miàn tán / miàn shì 19. Scan 扫描 sǎo miáo 20. File đính kèm 附档 fù dǎng 21. Wechat 微信 wēi xìn 22. Facebook 脸书 liǎn shū 23. Đi công tác 出差 chū chai 24. Lãnh lương 领薪水 lǐng xīn shuǐ 25. Diễn tập PCCC 消防演习 xiāo fáng yǎn xí 26. Tiền thưởng 奖金 jiǎng jīn 27. Ca ngày 白班 bái bān 28. Ca đêm 夜班 yè bān 29. Không phận sự miễn vào 闲人免进 Xián rén miǎn jìn 30. Chú ý nguy hiểm 注意危险 Zhù yì wēi xiǎn.
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Học Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Thiết Bị Văn Phòng
Organizer /’ɔ:gənaizə/: khay sắp xếp
Calculator /ˈkælkjuleɪtər/ : máy tính
Business card /ˈbɪznəs, ˈbɪznɪs/ /kɑ:d/: danh thiếp
Pencil /’pensl/ bút chì, vật hình bút chì; (nghĩa bóng) lối vẽ, nét bút (của một hoạ sĩ)
Eraser /ɪˈreɪsər/: cái tẩy, cái cạo, người xoá, người xoá bỏ
Whiteout /ˈwaɪtaʊt/: xóa kéo giấy
Highlighter /ˈhaɪlaɪtər/: bút dạ quang, bút làm nổi
Clip board /klip/ /bɔ:d/: bìa kẹp hồ sơ
Desk lamp /desk/ /læmp/: cái đèn bàn
Computer /kəmˈpjuːtər/ : máy tính
Monitor /’mɔnitə/: màn hình, thiết bị điều khiển
Laptop /ˈlæptɑːp/: máy tính xách tay
Tape /teip/: cuộn băng keo
Tape dispenser /teip/ /dɪˈspensər/: dụng cụ cắt băng keo
Glue /glu:/: keo dán, hồ dán, gắn lại, dán bằng keo, hồ
Inbox /ˈɪnbɑːks/: hộp thư
Paper clip /’peipə/ /clip/: kẹp giấy
Stapler /ˈsteɪplər/ : cái kẹp giấy, đồ bấm ghim kẹp giấy
Staple /’steipl/: đinh kẹp, má kẹp (hình chữ U), ghim giấy
Staple remover /’steipl/ /rɪˈmuːvər/: dụng cụ gỡ ghim bấm.
Scissors /ˈsɪzərz/: kéo cắt giấy
File folder /fail/ /ˈfoʊldər/: tập đựng hồ sơ
White board /wait/ /bɔ:d/: bảng trắng
Marker /ˈmɑːrkər/: bút đánh dấu
Fax machine /fæks/ /mə’ʃi:n/: máy fax
Copier /ˈkɑːpiər/: máy photo copy
Printer /ˈprɪntər/ : máy in
Rubber band (Elastic band) /ˈrʌbər/ /bænd/: dây thun, dây cao su
Letter opener /’letə/ /ˈoʊpnər/: dụng cụ mở thử
Hole punch /’houl/ /pʌntʃ/: dụng cụ bấm lỗ
Binder /ˈbaɪndər/: bìa rời đựng tài liệu, hồ sơ
Trash can /træʃ/ /kæn/: thùng rác
Scanner /ˈskænər/: máy scan
Notepad /ˈnəʊtpæd/: tập giấy dùng để ghi chép
Rubber stamp /’rʌbə/ /stæmp/: con dấu
Envelope /ˈenvələʊp/: phong bì
Notebook /ˈnoʊtbʊk/: sổ ghi chép
Telephone /’telifoun/: điện thoại
Pencil sharpener /’pensl/ /’ʃɑ:pənə/: gọt bút chì
Glue stick /glu:/ /stick/: hồ khô
Desk tray /desk/ /strei/: kệ hồ sơ
Stacking Desk Stray /stækig/ /desk/ /strei/: kệ hồ sơ tầng
Tape measure /teip/ /’meʤə/: thước kéo đo
Correction fluid /kə’rekʃn/ /fluid/: xóa nước.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Từ Vựng Chủ Đề: Văn Hóa trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!