Đề Xuất 3/2023 # Từ Vựng Chỉ Kẻ Ngốc Trong Tiếng Trung # Top 5 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 3/2023 # Từ Vựng Chỉ Kẻ Ngốc Trong Tiếng Trung # Top 5 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Từ Vựng Chỉ Kẻ Ngốc Trong Tiếng Trung mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

TỪ VỰNG CHỈ KẺ NGỐC TRONG TIẾNG TRUNG

Thứ hai – 18/11/2019 21:15

 

 

 

1. 白痴 báichī: Ngớ ngẩn, thằng ngốc, bệnh down 2. 傻子 shǎzi: kẻ ngu si, kẻ dần độn 3. 呆子 dāizi = 傻子 shǎzi: kẻ ngu si, kẻ dần độn 4. 愚人 yúrén: kẻ ngốc (dùng trong văn viết) 5. 愚人节Yúrén jié:Ngày cá tháng tư 5. 蠢货 chǔnhuò: Đồ ngu, đồ đần độn 6. 蠢才 chǔncái = 蠢货 chǔnhuò: Đồ ngu, đồ đần độn 7. 傻瓜 shǎguā:Đồ ngốc (thường dùng để đùa cợt giữa những người bạn ) 8. 呆瓜 dāiguā = 傻瓜 shǎguā: Đồ ngốc 9. 笨蛋 bèndàn: Đần độn, ngu si 10. 二百五 èrbǎiwǔ: Đồ ngu si ( dùng để chửi người khác) 11. 蠢人 chǔnrén: Tên ngu xuẩn, đồ ngu đần 12. 木头人 mùtourén: đần như khúc gỗ 13. 傻帽儿 / 傻帽 shǎmào[r]: Ngu ngốc 14. 草包 cǎobāo: Đồ bị thịt, đồ bao rơm, đồ ăn hại 15. 脑残 nǎocán: Đầu óc có vấn đề. 16. 饭桶 fàntǒng: Đồ ăn hại, kẻ vô dụng 17. 傻逼 shǎbī: Ngu ngốc 18. 蠢驴 chǔnlǘ: Đồ con lừa, đồ ngu 19. 低能儿 dīnéngr: Đồ ngốc, năng lực kém 20. 笨家伙 bènjiāhuo: Thằng ngốc 21. 无知者 wúzhīzhě: Đồ mít đặc, dốt đặc cán mai 22. 憨子 hānzi: Thằng ngố 23. 笨瓜 bènguā = 傻瓜 shǎguā = 呆瓜 dāiguā: Đồ ngốc 24. 笨贼 bènzéi: Tên trộm ngu ngốc 25. 愚氓 yúméng: Người ngu đần 26. 痴汉 chīhàn: Đồ ngu xuẩn 27. 胸大无脑 xiōngdàwúnǎo: Đồ không có não 28. 脑缺氧 nǎoquēyǎng: Máu lên não chậm 29. 笨货 bènhuò: Đồ ngu 30. 大傻个儿 / 大傻个 dàshǎgè[r]: Tên đại ngốc 31. 笨伯 bènbó: Tên ngốc, kẻ hậu đậu (dùng trong văn viết) ===================

Từ Vựng Về Bệnh Tật Trong Tiếng Trung

1. Bệnh cấp tính: 急性病 jíxìngbìng

2. Bệnh mãn tính: 慢性病 mànxìngbìng

3. Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc: 接触传染病 jiēchù chuánrǎn bìng

4. Bệnh nghề nghiệp: 职业病 zhíyèbìng

5. Bệnh tâm thần: 精神病 jīngshénbìng

6. Bệnh bội nhiễm: 并发症 bìngfā zhèng

7. Di chứng: 后遗症 hòuyízhèng

8. Bệnh tái phát: 复发性疾病 fùfā xìng jíbìng

9. Nhiều bệnh, tạp bệnh: 多发病 duō fābìng

10. Bệnh thường gặp: 常见病 chángjiàn bìng

11. Bệnh bẩm sinh: 先天病 xiāntiān bìng

12. Bệnh lây lan: 流行病 liúxíng bìng

13. Bệnh về máu: 血液病 xiěyè bìng

14. Bệnh da, ngoài da: 皮肤病 pífū bìng

15. Bệnh ký sinh trùng: 寄生虫病 jìshēng chóng bìng

16. Bệnh truyền nhiễm qua không khí: 空气传染病 kōngqì chuánrǎn bìng

17. Bệnh phụ nữ: 妇女病 fùnǚbìng

18. Đau dạ dày: 胃病 wèibìng

19. Bệnh tim: 心脏病 xīnzàng bìng

21. Bệnh thận: 肾脏病 shènzàng bìng

22. Bệnh phổi: 肺病 fèibìng

23. Bệnh nặng: 重病 zhòngbìng

25. Cảm cúm: 流行感胃 liúxíng gǎn wèi

26. Bệnh sốt rét: 疟疾 nüèjí

27. Bệnh kiết lị: 痢疾 lìjí

28. Lị nhiễm khuẩn: 菌痢 jùn lì

29. Bệnh thương hàn: 伤寒 shānghán

30. Bệnh bạch hầu: 白喉 báihóu

32. Bệnh viêm não b: 乙型脑炎 yǐ xíng nǎo yán

34. Viêm khí quản: 气管炎 qìguǎn yán

35. Viêm phế quản (cuống phổi): 支气管炎 zhīqìguǎn yán

37. Viêm màng phổi: 胸膜炎 xiōngmóyán

38. Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên: 食道炎 shídào yán

39. Viêm dạ dày: 胃炎 wèiyán

40. Viêm ruột: 肠炎 chángyán

41. Viêm ruột kết: 结肠炎 jiécháng yán

42. Viêm ruột thừa: 阑尾炎 lánwěiyán

43. Viêm phúc mạt: 腹膜炎 fùmóyán

44. Viêm tuyến tụy: 胰腺炎 yíxiàn yán

45. Viêm khớp: 关节炎 guānjié yán

46. Thấp khớp: 风湿性关节炎 fēngshī xìng guānjié yán

47. Viêm đường tiết niệu: 尿道炎 niàodào yán

48. Viêm bàng quang: 膀胱炎 pángguāng yán

49. Viêm hố chậu: 盆腔炎 pénqiāng yán

50. Viêm âm đạo: 阴道炎 yīndào yán

51. Viêm tuyến vú: 乳腺炎 rǔxiàn yán

52. Viêm màng não: 脑膜炎 nǎomó yán

53. Viêm màng tủy, não: 脑脊髓膜炎 nǎo jǐsuǐ mó yán

54. Quai bị: 腮腺炎 sāixiàn yán

55. Viêm tai giữa: 中耳炎 zhōng’ěryán

56. Viêm lỗ tai: 耳窦炎 ěr dòu yán

57. Viêm khoang miệng: 口腔炎 kǒuqiāng yán

58. Viêm amiđan: 扁桃体炎 biǎntáotǐ yán

59. Viêm thanh quản: 喉炎 hóu yán

61. Viêm họng: 咽峡炎 yān xiá yán

62. Viêm kết mạc: 结膜炎 jiémó yán

63. Viêm túi mật: 胆囊炎 dǎnnáng yán

64. Bệnh hen suyễn: 哮喘 xiāochuǎn

65. Bệnh tràn dịch màng phổi: 肺水肿 fèi shuǐzhǒng

66. Bệnh dãn phế quản: 肺气肿 fèi qì zhǒng

67. Sưng phổi có mủ: 肺脓肿 fèi nóngzhǒng

68. Tức ngực khó thở: 气胸 qìxiōng

69. Bệnh nhiễm bụi phổi: 矽肺 xìfèi

70. Viêm dạ dày và ruột: 胃肠炎 wèi cháng yán

71. Viêm loét dạ dày: 胃溃炎 wèi kuì yán

72. Viêm loét, thủng dạ dày: 溃疡穿孔 kuìyáng chuānkǒng

73. Sa dạ dày: 胃下垂 wèixiàchuí

74. Dãn nở dạ dày: 胃扩张 wèi kuòzhāng

75. Xuất huyết đường tiêu hóa: 消化道出血 xiāohuà dào chūxiě

76. Sỏi mật: 胆囊结石 dǎnnáng jiéshí

77. Sơ gan: 肝硬变 gān yìng biàn

78. Tắc ruột: 肠梗阻 cháng gěngzǔ

79. Sỏi thận: 肾石 shèn shí

80. Sỏi bàng quang: 膀胱结石 pángguāng jiéshí

81. Xuất huyết đường tiết niệu: 尿道出血 niàodào chūxiě

84. Bệnh urê huyết: 尿毒症 niàodú zhèng

85. Sa dạ con: 子宫脱落 zǐgōng tuōluò

86. Kinh nguyệt không đều: 月经不调 yuèjīng bù tiáo

87. Hành kinh đau bụng: 痛经 tòngjīng

90. Đẻ ra thai nhi bị chết: 死产 sǐ chǎn

91. Thai ngược: 胎位不正 tāiwèi bùzhèng

92. U lành: 良性肿瘤 liángxìng zhǒngliú

93. U ác: 恶性肿瘤 èxìng zhǒngliú

94. Ung thư phổi: 肺癌 fèi’ái

95. Ung thư hạch bạch huyết: 淋巴流 línbā liú

96. U não: 脑肿瘤 nǎo zhǒngliú

97. Ung thư xương: 骨肿瘤 gǔ zhǒngliú

98. Ung thư dạ dày: 胃癌 wèi’ái

99. Ung thư thực quản: 食道癌 shídào ái

100. Ung thư gan: 肝癌 gān’ái

101. Ung thư vú: 乳癌 rǔ’ái

102. Ung thư tử cung: 子宫癌 zǐgōng ái

103. Ung thư cơ: 肉瘤 ròuliú

104. Ung thư huyết quản: 血管瘤 xiěguǎn liú

105. Ung thư các tuyến (mồ hôi): 腺瘤 xiàn liú

106. U xơ: 纤维瘤 xiānwéi liú

107. Tiền ung thư: 早期癌 zǎoqí ái

108. Ung thư lan tỏa: 癌扩散 ái kuòsàn

109. Ung thư di căn: 转移性癌 zhuǎnyí xìng ái

110. Bệnh sa bìu dái, sa đì: 疝气 shànqì

111. Thoát vị bẹn: 腹股沟疝 fùgǔgōu shàn

112. Suy nhược thần kinh: 神经衰弱 shénjīng shuāiruò

113. Chứng rối loạn thần kinh chức năng: 神经官能症 shénjīng guānnéng zhèng

114. Chứng đau nửa đầu: 偏头痛 piān tóutòng

115. Đau đôi thần kinh não thứ 5: 三叉神经痛 sānchā shénjīng tòng

116. Đau thần kinh tọa: 坐骨神经痛 zuògǔshénjīng tòng

117. Huyết áp cao: 高血压 gāo xiěyā

118. Huyết áp thấp: 低血压 dī xiěyā

119. Xơ vữa động mạch: 动脉硬化 dòngmài yìnghuà

120. Bệnh tim đau thắt, tim co thắt: 心绞痛 xīnjiǎotòng

121. Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt: 心力衰竭 xīnlì shuāijié

122. Cơ tim tắc nghẽn: 心肌梗塞 xīnjī gěngsè

123. Bệnh tim bẩm sinh: 先天性心脏病 xiāntiān xìng xīnzàng bìng

124. Bệnh thấp tim: 风湿性心脏病 fēngshī xìng xīnzàng bìng

125. Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành: 冠心病 guàn xīnbìng

126. Bệnh máu chậm đông: 血友病 xiě yǒu bìng

127. Bệnh nhiễm trùng máu: 败血病 bài xiě bìng

128. Ung thư máu: 白血病 báixiěbìng

129. Thiếu máu: 贫血 pínxiě

130. Thiếu máu ác tính: 恶性贫血 èxìng pínxiě

131. Trúng gió, trúng phong: 中风 zhòngfēng

132. Say nắng: 中暑 zhòngshǔ

133. Bán thân bất toại: 半身不遂 bànshēnbùsuí

134. Xuất huyết não: 脑出血 nǎo chūxiě

135. Bệnh ký sinh trùng: 寄生虫病 jìshēng chóng bìng

136. Bệnh giun móc: 钩虫病 gōu chóng bìng

137. Bệnh giun đũa: 锥虫病 zhuī chóng bìng

138. Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa , hút máu người: 血吸虫病 xuèxīchóng bìng

139. Bệnh giun kim: 丝虫病 sī chóng bìng

140. Bệnh giun đũa: 蛔虫病 huíchóng bìng

141. Bệnh dịch hạch: 鼠疫 shǔyì

142. Bệnh nổi đơn (nổi mề đay): 丹毒 dāndú

143. Bệnh dại: 狂犬病 kuángquǎnbìng

144. Bệnh dịch tả: 霍乱 huòluàn

145. Bệnh uốn ván: 破伤风 pò shāngfēng

146. Bệnh sinh dục: 性病 xìngbìng

147. Bệnh giang mai: 梅毒 méidú

148. Bệnh lậu: 淋病 lìnbìng

149. Bệnh phù chân: 脚气病 jiǎoqì bìng

150. Bệnh than: 黑热病 hēirèbìng

151. Bệnh béo phì: 肥胖病 féipàng bìng

152. Bệnh gù: 佝偻病 gōulóubìng

153. Bệnh vòng kiềng: 罗圈腿 luóquāntuǐ

154. Bệnh nấm ngoài da: 癣 xuǎn

155. Bệnh nấm da trâu: 牛皮癣 niúpíxuǎn

156. Mụn ghẻ: 疥疮 jièchuāng

157. Bệnh nẻ do lạnh: 冻疮 dòngchuāng

158. Bệnh trĩ: 痔疮 zhìchuāng

160. Trĩ ngoại: 外痔 wàizhì

162. Bệnh chai chân: 鸡眼 jīyǎn

163. Bệnh ngứa: 湿疹 shīzhěn

165. Bệnh chốc đầu: 瘌痢头 là lì tóu

166. Bệnh mề đay: 风疹快 fēngzhěn kuài

168. Vết bỏng: 烫伤 tàngshāng

169. Bong gân: 扭伤 niǔshāng

170. Trật khớp: 脱臼 tuōjiù

173. Vết thương do súng đạn gây ra: 枪伤 qiāng shāng

174. Vết thương do dao chém: 刀伤 dāo shāng

175. Bị thương: 受伤 shòushāng

176. Bầm tím (do bị đè, bị đập): 挫伤 cuòshāng

177. Chấn thương: 创伤 chuāngshāng

178. Ngộ độc thức ăn: 食物中毒 shíwù zhòngdú

179. Cận thị: 近视眼 jìnshì yǎn

180. Viễn thị: 远视眼 yuǎnshì yǎn

183. Mắt loạn thị: 散光 sànguāng

184. Bệnh tăng nhãn áp: 青光眼 qīngguāngyǎn

185. Bệnh đau mắt hột: 沙眼 shāyǎn

186. Bệnh đục thủy tinh thể: 白内障 báinèizhàng

189. Viêm lợi, nha chu viêm: 牙周炎 yá zhōu yán

190. Chảy máu chân răng: 牙龈出血 yáyín chū xiě

Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Email: tiengtrunganhduong@gmail.com

Từ Vựng Hỏi Đường 问路 Trong Tiếng Trung

3.7

/

5

(

3

votes

)

1. Từ vựng chỉ Phương hướng tiếng Trung

Phương Vị Từ: 方位词/fāngwèi cí

上面/shàngmiàn: Bên trên

下面/xiàmiàn: Bên dưới

右边/yòubiān: Bên phải

左边/zuǒbiān: Bên trái

前边/qiánbian: Đằng trước

后边/hòubian: Đằng sau

中间/zhōngjiān: Ở giữa

里面/lǐmiàn: Bên trong

旁边/pángbiān: Bên cạnh

远/yuǎn: Xa

近/jìn: Gần

附近/fùjìn: Gần đây

Bốn phương tám hướng

东/dōng: Đông

西/xī: Tây

南/nán: Nam

北/běi: Bắc

四面八方/sìmiànbāfāng:4 phương 8 hướng

2. Các biển chỉ dẫn đường bộ tiếng Trung

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm

Biển chỉ đường 路牌 lùpái

Ngã tư 十字交叉 shízì jiāochā

Giao nhau theo vòng xuyến 环形交叉 huánxíng jiāochā

Chỗ ngoặt trái nguy hiểm 向左急弯路 xiàng zuǒ jí wānlù

Chỗ ngoặt phải nguy hiểm 向右急弯路 xiàng yòu jí wānlù

Đường vòng ngược 反向弯路 fǎn xiàng wānlù

Chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp 连续弯路 liánxù wānlù

Lên sườn dốc 上陡坡 shàng dǒupō

Xuống dốc 下陡坡 xià dǒupō

Đường hẹp phía trước 两侧变窄 liǎng cè biàn zhǎi

Đường hai chiều 双向交通 shuāngxiàng jiāotōng

Người đi bộ cắt ngang 注意行人 zhùyì xíngrén

Giao nhau có đèn tín hiệu 注意信号等 zhùyì xìnhào děng

Đá lở 注意落石 zhùùyì luòshí

Đường trơn 易滑 yì huá

Kè, vực sâu phía trước 堤坝路 dībà lù

Đường hầm phía trước 隧道 suìdào

Đường không bằng phẳng 路面不平 lùmiàn bùpíng

Giao nhau với đường sắt không có rào chắn 无人看守铁路道口 wú rén kānshǒu tiělù dàokǒu

Người đi xe đạp cắt ngang 注意非机动车 zhùyì fēi jī dòngchē

Đoạn đường hay xảy ra tai nạn 事故已发路段 shìgù yǐ fā lùduàn

Đi chậm 慢行 mànxíng

Công trường 施工 shīgōng

Nguy hiểm khác 注意危险 zhùyì wéixiǎn

Cấm đi ngược chiều 禁止驶入 jìnzhǐ shǐ rù

Cấm rẽ trái 禁止向左转弯 jìnzhǐ xiàng zuǒ zhuǎnwān

Cấm đi thẳng 禁止直行 jìnzhǐ zhíxíng

Cấm quay đầu 禁止掉头 jìnzhǐ diàotóu

Cấm bóp còi 禁止鸣喇叭 jìnzhǐ míng lǎbā

Cấm dừng và đỗ xe 禁止车辆停放 jìnzhǐ chēliàng tíngfàng

Hạn chế chiều cao 限制高度 xiànzhì gāodù

Dừng lại 停车让行 tíngchē ràng xíng

Đi chậm lại 减速让行 jiǎnsù ràng xíng

Hướng đi theo vạch kẻ đường 分向行驶车道 fēn xiàng xíngshǐ chēdào

Đường 1 chiều 单行路 dānxíng lù

3. Cấu trúc vật gì nằm ở đâu tiếng Trung thường gặp

S + 在 /zài/ + Phương vị từ

学校在后边。 / xuéxiào zài hòubian /: trường học ở phía sau .

Danh từ + Phương vị từ

书包里面 。/ Shūbāo lǐmiàn / cũng có thể nói 书包里 /  Shūbāo lǐ /: bên trong cặp sách.

S + 在 / zài / + Danh từ +Phương vị từ

学校在邮局旁边。 / Xuéxiào zài yóujú pángbiān /: trường học ở bên cạnh bưu điện

S + V + 在 + Danh từ + Phương vị từ

同学们坐在大礼堂里面。/ Tóngxuémen zuò zài dà lǐtáng lǐmiàn./ học sinh ngồi ở bên trong hội trường lớn.

Phương vị từ +的 + Danh từ

旁边的学生/ pángbiān de xuéshēng/ : Học sinh bên cạnh

在……..上: Biểu thị nơi chốn, ngoài ra còn thể hiện về mặt, phương diện nào đó

我把你的手机放在桌子上呢/ wǒ bǎ nǐ de shǒujī fàng zài zhuōzi shàng ne / Tôi đặt điện thoại của bạn lên bàn

在………..中:Biểu thị phạm vi quá trình

在生活中,每个人都有自己的生活目标。/ zài shēnghuó zhōng, měi gèrén dōu yǒu zìjǐ de shēnghuó mùbiāo/ Trong cuộc sống, ai cũng có mục đích sống của riêng mình.

在…………下: Biểu thị trong phạm vi điều khiển

在你的帮助下,我已经拿到我想要的东西了。/ Zài nǐ de bāngzhù xià, wǒ yǐjīng ná dào wǒ xiǎng yào de dōngxīle./ Dưới sự giúp đỡ của cậu, tớ đã lấy dược thứ đồ muốn lấy rồi.

4. Mẫu câu hỏi đường tiếng Trung

Tiếng Trung

Tiếng Việt

Phiên Âm

Tôi đang ở………. 我正在….. Wǒ zhèngzài…..

Cậu đi đâu đó? 你去哪儿? Nǐ qù nǎr?

Xin hỏi, ……. Ở đâu? 请问….在哪儿?

在…..路/街….号。

Qǐngwèn…. Zài nǎ’er?

Zài….. lù/jiē…. hào.

Cậu đi bằng gì đó? 你怎么去? Nǐ zěnme qù?

Từ đây đi kiểu gì? 从这里怎么走? Cóng zhèlǐ zěnme zǒu?

Đi thẳng tầm …. phút/ km sẽ đến. 往前走大约…..分钟/公里就到了 Wǎng qián zǒu dàyuē….. fēnzhōng/gōnglǐ jiù dàole

Tiếp tục (không dừng ngắt quãng) 一直 yīzhí

Đi thẳng

Rẽ trái

Rẽ phải

向往前

向左拐

向右拐

xiàngwǎng qián

xiàng zuǒ guǎi

xiàng yòu guǎi

Rẽ 拐 guǎi

Xin hỏi tôi đang ở đâu/ địa điểm nào trên bản đồ vậy? 请问我现在在地图上的哪个位置? Qǐngwèn wǒ xiànzài zài dìtú shàng de nǎge wèizhì?

Ở đây này. 在这里 Zài zhèlǐ

Xin hỏi đi đến …… kiểu gì? 请问我想到去….,.怎么走呢/比较好? Qǐngwèn wǒ xiǎngdào qù….,. zěnme zǒu ne/bǐjiào hǎo?

Xin hỏi tôi muốn đến….. Thì ngồi xe bus bến bao nhiêu? 请问我要去……要坐几路公共汽车? Qǐngwèn wǒ yào qù…… yào zuò jǐ lù gōnggòng qìchē?

Tối đến …. Thì có cần đổi bến không?

Đến ….. Không cần đổi bến,bến đó sẽ đến thẳng …..

我去……..要换车马?

…..不必换车可直达…..

Wǒ qù…….. yào huàn chē ma?

….. bùbì huàn chē kě zhídá….

Đi ….. Xuống xe ở đâu nhỉ? 去……在哪里下车? Qù…… zài nǎlǐ xià chē?

Xe bus xuất phát từ đâu vậy? 那大巴车从哪里出发? Nà dàbā chē cóng nǎlǐ chūfā?

Làm phiền rồi, bến xe gần đây ở chỗ nào nhỉ?

Làm phiền rồi, ….. Gần đây ở chỗ nào nhỉ?

劳驾,附近的车站在哪里?

劳驾,附近的……在哪里?

Láojià, fùjìn de chēzhàn zài nǎlǐ?

Láojià, fùjìn de…… zài nǎlǐ?

Nếu đi bộ thì có xa lắm không? 步行要走很远吗? Bùxíng yào zǒu hěn yuǎn ma?

Ở đâu có….. 哪里有…..? Nǎ li yǒu…..?

Chuyến xe này đến …… ư? 这趟车到。。。。吗? Zhè tàng chē dào. . . . ma?

Đây là chỗ nào vậy? 这是什么地方? Zhè shì shénme dìfang?

Bên này hay bên kia? 这边还是那边? Zhè biān háishì nà biān?

Vòng xuyến/ bùng binh 中转盘 zhōng zhuànpán

Xe đến rồi 车来了。 chē láile.

Tài xế 司机 sījī

Xe ôm 抱腰车

摩的

bào yāo chē

mó di

Vé một chiều 单程票 dānchéng piào

Vé khứ hồi 来回票 lāihuí piào

Không giúp được rồi 帮不上忙 bāng bù shàng máng

5. Hội thoại hỏi, chỉ đường bằng tiếng Trung

Hội thoại 1

A:劳驾,附近的车站在那里? A: Láojià, fùjìn de chēzhàn zài nǎlǐ? Làm phiền rồi, bến xe lân cận ở đâu nhỉ?

B:请直走,到十字路口向右拐,车站就在加油站旁边。 B: Qǐng zhí zǒu, dào shízìlù kǒu xiàng yòu guǎi, chēzhàn jiù zài jiāyóuzhàn pángbiān. Bạn cứ đi thẳng, đến ngã tư rẽ phải, bến xe ở bên cạnh trạm xăng.

A:步行要走很远吗? A: Bùxíng yào zǒu hěn yuǎn ma? Đi bộ có xa không?

B:不远。很快就到了。 B: Bù yuǎn. Hěn kuài jiù dàole. Không xa, rất nhanh sẽ đến thôi.

A:请问我要去还剑湖要坐几路公共汽车? A: Qǐngwèn wǒ yào qù hái jiàn hú yào zuò jǐ lù gōnggòngqìchē? Xin hỏi, tôi muốn đến Hồ Gươm thì ngồi bến xe bus số mấy?

B:14公车。应该很快就回来。 B:14 gōngchē. Yīnggāi hěn kuài jiù huílái. Bến xe số 14. Rất nhanh sẽ đến thôi.

A:要换车吗? A: Yào huàn chē ma? Có phải chuyển bến không?

B:不,您不必换车可直达还剑湖。去还剑湖大约6站。 B: Bù, nín bùbì huàn chē kě zhídá hái jiàn hú. Qù hái jiàn hú dàyuē 6 zhàn. Không, bạn không phải đổi bến đâu, bến đó sẽ đưa bạn đến thẳng Hồ Gươm. đi Hồ Gươm chắc tầm 6 bến.

A:谢谢你。 A: Xièxiè nǐ. Cám ơn bạn nha.

B:不客气。 B: bùkèqi. Không có gì.

Hội thoại 2:

A:请问,完美书店在哪儿? A: Qǐngwèn, wánměi shūdiàn zài nǎr? Xin hỏi, tiệm sách hoàn mỹ ở đâu ?

B:在行布街32号。 B: Zài háng bù jiē 32 hào. Số 32 phố Hàng Bồ nha.

A:从这里怎么走? A: Cóng zhèlǐ zěnme zǒu? Từ đây đi kiểu gì nhỉ?

B:你从这里一直往前走,到中转盘乘坐08路车到行马街,完美书店就在那。 B: Nǐ cóng zhèlǐ yīzhí wǎng qián zǒu, dào zhōng zhuànpán chéngzuò 08 lù chē dào xíngmǎ jiē, wánměi shūdiàn jiù zài nà. Từ đây bạn đi thẳng, đến vòng xuyến ngồi xe bus 08 đến phố Hàng Mã, tiệm sách hoàn mỹ ở đó đó.

A:谢谢你哦。 A: Xièxiè nǐ ó. Cám ơn bạn.

B:没什么。刚好我也要乘坐08路车。请跟我走。 B: Méishénme. Gānghǎo wǒ yě yào chéngzuò 08 lù chē. Qǐng gēn wǒ zǒu.

A:太好了。谢谢你。 A: Tài hǎole. Xièxiè nǐ. Quá tốt rồi. Cám ơn bạn.

Hội thoại 3:

A:劳驾,我第一次来你们城市。请问去购物中心怎么走? A: Láojià, wǒ dì yī cì lái nǐmen chéngshì. Qǐngwèn qù gòuwù zhōngxīn zěnme zǒu? Làm phiền rồi, lần đầu tiên tôi đến thành phố bạn. Xin hỏi, đến trung tâm thương mại kiểu gì nhỉ?

B:抱歉,我也是外国人,帮不上忙。 B: Bàoqiàn, wǒ yěshì wàiguó rén, bāng bù shàng máng. Rất xin lỗi, tôicũng nhà người nước ngoài, không giúp được bạn rồi.

A:还是要谢谢你。 A: Háishì yào xièxiè nǐ.

B:没什么。 B: Méishénme. Không có gì.

Từ Vựng Tiếng Nhật Trong Văn Phòng

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật hay dùng trong văn phòng

1. かいしゃ / 会社 (Kaisha) : Công ty 2. かいしゃいん / 会社員 (kaishain) : Nhân viên công ty 3. かぶしきがいしゃ / 株式会社 (Kabishiki gaisha) : Công ty cổ phần 4. ゆうげんがいしゃ / 有限会社 (Yuugen gaisha) : Công ty trách nhiệm hữu hạn 5. きぎょう / 企業 (Kigyou) : Doanh nghiệp , Công ty 6. おおてきぎょう / 大手企業 (Ootekigyou) : Doanh nghiệp lớn 7. ちゅうしょうきぎょう / 中小企業 (Chyuushoukigyou) : Doanh nghiệp vừa và nhỏ 8. えいぎょうぶ / 営業部 (Eigyoubu) : Phòng bán hàng, kinh doanh 9. かいはつぶ / 開発部 (Kaihatsubun) : Phòng phát triển 10. じんじぶ / 人事部 (Jinjibu) : Phòng nhân sự 11. そうむぶ / 総務部 (Soumubu) : Phòng tổng vụ 12. じむしょ / 事務所 (Jimusho) : Văn phòng 13. じむいん / 事務員 (Jimuin) : Nhân viên văn phòng 14. じゅうぎょういん / 従業員 (Jyuugyouin) : Nhân viên, Công nhân 15. しゃちょう / 社長 (Shachou) : Giám đốc 16. ふくしゃちょう / 副社長 (Fukushachou) : Phó giám đốc 17. ぶちょう / 部長 (Buchou) : Trưởng phòng 18. かちょう / 課長 (Kachou) : Tổ trường 19. かかりちょう / 係長 (Kakarichou) : Trưởng nhóm 20. せんむ / 専務 (Senmu) : Giám đốc điều hành 21. そうしはいにん / 総支配人 (Soushihainin) : Tổng Giám đốc 22. とりしまりやく / 取締役 (Torishimariyaku) : Giám đốc Công ty, Hội đồng thành viên 23. じょうしく / 上司 (Joushiku) : Cấp trên 24. ぶか / 部下 (Buka) : Cấp dưới 25. はけんがいしゃ / 派遣会社 (Haken gaisha) : Công ty cung ứng lao động 26. はけんしゃいん / 派遣社員 (Haken shain) : Công nhân của công ty cung ứng lao động 27. どうりょう / 同僚 (Douryou) : Đồng nghiệp 28. はんこ / 判子(Hanko) : Con dấu cá nhân 29. いんかん / 印鑑 (Inkan) : Dấu cá nhân 30. きかくしょ / 企画書 (Kikakusho) : Bản kế hoạch, bản dự án 31. しんせいひん / 新製品 (Shinseihin) : Sản phẩm mới 32. しょるい / 書類 (Shorui ) : Tài liệu 33. うけつけ / 受付 (Uketsuke) : Khu vực tiếp tân 34. めんせつ / 面接 (Mensetsu) : Phỏng vấn 35. ラッシュ つうきん / 通勤 (Rasshu tsukin) : Đi làm lúc cao điểm 36. ざんぎょう / 残業 (Zangyou) : Làm thêm 37. しゅっちょう / 出張 (Shucchou) : Công tác 38. ゆうきゅうきゅうか / 有給休暇 (Yuukyuukyuuka) : Nghỉ phép có lương 39. きゅうりょう / 給料 (Kyuuryou) : Tiền lương 40. ボーナス(Bo-nasu) : Tiền thưởng 41. ねんきん / 年金 (Nenkin) : Thuế năm 42. ほけん / 保険 (Hoken) : Bảo hiểm 43. めいし / 名刺 (Meishi) : Danh thiếp 44. けっきん / 欠勤 (Kekkin ) : Nghỉ phép 45. けっきんとどけ / 欠勤届 (Kekkin todoke) : Đơn xin nghỉ phép 46. じひょう / 辞表 (Jihyou) : Đơn từ chức 47. おきゃくさん / お客さん (Ochakusan) : Khách hàng 48. おんちゅう / 御中 (Onchyuu) : Kính thưa, kính gửi (đầu thư) 49. けいぐ / 敬具 (Keigu) : Trân trọng, Thân ái (Cuối thư) 50. かいぎ / 会議 (Kaigi) : Cuộc họp 51. かいぎしつ / 会議室 (Kaigishitsu) : Phòng họp 52. コンピューター (Konpyu-ta-) : Máy tính 53. プリンター (Purinta-) : Máy in 54. コピーき / コピー機 (Kopi-ki) : Máy photocopy 55. でんわ / 電話 (Denwa) : Điện thoại 56. ファクス (Fakusu) : Máy Fax

Bạn đang đọc nội dung bài viết Từ Vựng Chỉ Kẻ Ngốc Trong Tiếng Trung trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!