Cập nhật nội dung chi tiết về Từ Vựng Chỉ Kẻ Ngốc Trong Tiếng Trung mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
TỪ VỰNG CHỈ KẺ NGỐC TRONG TIẾNG TRUNG
Thứ hai – 18/11/2019 21:15
1. 白痴 báichī: Ngớ ngẩn, thằng ngốc, bệnh down 2. 傻子 shǎzi: kẻ ngu si, kẻ dần độn 3. 呆子 dāizi = 傻子 shǎzi: kẻ ngu si, kẻ dần độn 4. 愚人 yúrén: kẻ ngốc (dùng trong văn viết) 5. 愚人节Yúrén jié:Ngày cá tháng tư 5. 蠢货 chǔnhuò: Đồ ngu, đồ đần độn 6. 蠢才 chǔncái = 蠢货 chǔnhuò: Đồ ngu, đồ đần độn 7. 傻瓜 shǎguā:Đồ ngốc (thường dùng để đùa cợt giữa những người bạn ) 8. 呆瓜 dāiguā = 傻瓜 shǎguā: Đồ ngốc 9. 笨蛋 bèndàn: Đần độn, ngu si 10. 二百五 èrbǎiwǔ: Đồ ngu si ( dùng để chửi người khác) 11. 蠢人 chǔnrén: Tên ngu xuẩn, đồ ngu đần 12. 木头人 mùtourén: đần như khúc gỗ 13. 傻帽儿 / 傻帽 shǎmào[r]: Ngu ngốc 14. 草包 cǎobāo: Đồ bị thịt, đồ bao rơm, đồ ăn hại 15. 脑残 nǎocán: Đầu óc có vấn đề. 16. 饭桶 fàntǒng: Đồ ăn hại, kẻ vô dụng 17. 傻逼 shǎbī: Ngu ngốc 18. 蠢驴 chǔnlǘ: Đồ con lừa, đồ ngu 19. 低能儿 dīnéngr: Đồ ngốc, năng lực kém 20. 笨家伙 bènjiāhuo: Thằng ngốc 21. 无知者 wúzhīzhě: Đồ mít đặc, dốt đặc cán mai 22. 憨子 hānzi: Thằng ngố 23. 笨瓜 bènguā = 傻瓜 shǎguā = 呆瓜 dāiguā: Đồ ngốc 24. 笨贼 bènzéi: Tên trộm ngu ngốc 25. 愚氓 yúméng: Người ngu đần 26. 痴汉 chīhàn: Đồ ngu xuẩn 27. 胸大无脑 xiōngdàwúnǎo: Đồ không có não 28. 脑缺氧 nǎoquēyǎng: Máu lên não chậm 29. 笨货 bènhuò: Đồ ngu 30. 大傻个儿 / 大傻个 dàshǎgè[r]: Tên đại ngốc 31. 笨伯 bènbó: Tên ngốc, kẻ hậu đậu (dùng trong văn viết) ===================
Từ Vựng Về Bệnh Tật Trong Tiếng Trung
1. Bệnh cấp tính: 急性病 jíxìngbìng
2. Bệnh mãn tính: 慢性病 mànxìngbìng
3. Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc: 接触传染病 jiēchù chuánrǎn bìng
4. Bệnh nghề nghiệp: 职业病 zhíyèbìng
5. Bệnh tâm thần: 精神病 jīngshénbìng
6. Bệnh bội nhiễm: 并发症 bìngfā zhèng
7. Di chứng: 后遗症 hòuyízhèng
8. Bệnh tái phát: 复发性疾病 fùfā xìng jíbìng
9. Nhiều bệnh, tạp bệnh: 多发病 duō fābìng
10. Bệnh thường gặp: 常见病 chángjiàn bìng
11. Bệnh bẩm sinh: 先天病 xiāntiān bìng
12. Bệnh lây lan: 流行病 liúxíng bìng
13. Bệnh về máu: 血液病 xiěyè bìng
14. Bệnh da, ngoài da: 皮肤病 pífū bìng
15. Bệnh ký sinh trùng: 寄生虫病 jìshēng chóng bìng
16. Bệnh truyền nhiễm qua không khí: 空气传染病 kōngqì chuánrǎn bìng
17. Bệnh phụ nữ: 妇女病 fùnǚbìng
18. Đau dạ dày: 胃病 wèibìng
19. Bệnh tim: 心脏病 xīnzàng bìng
21. Bệnh thận: 肾脏病 shènzàng bìng
22. Bệnh phổi: 肺病 fèibìng
23. Bệnh nặng: 重病 zhòngbìng
25. Cảm cúm: 流行感胃 liúxíng gǎn wèi
26. Bệnh sốt rét: 疟疾 nüèjí
27. Bệnh kiết lị: 痢疾 lìjí
28. Lị nhiễm khuẩn: 菌痢 jùn lì
29. Bệnh thương hàn: 伤寒 shānghán
30. Bệnh bạch hầu: 白喉 báihóu
32. Bệnh viêm não b: 乙型脑炎 yǐ xíng nǎo yán
34. Viêm khí quản: 气管炎 qìguǎn yán
35. Viêm phế quản (cuống phổi): 支气管炎 zhīqìguǎn yán
37. Viêm màng phổi: 胸膜炎 xiōngmóyán
38. Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên: 食道炎 shídào yán
39. Viêm dạ dày: 胃炎 wèiyán
40. Viêm ruột: 肠炎 chángyán
41. Viêm ruột kết: 结肠炎 jiécháng yán
42. Viêm ruột thừa: 阑尾炎 lánwěiyán
43. Viêm phúc mạt: 腹膜炎 fùmóyán
44. Viêm tuyến tụy: 胰腺炎 yíxiàn yán
45. Viêm khớp: 关节炎 guānjié yán
46. Thấp khớp: 风湿性关节炎 fēngshī xìng guānjié yán
47. Viêm đường tiết niệu: 尿道炎 niàodào yán
48. Viêm bàng quang: 膀胱炎 pángguāng yán
49. Viêm hố chậu: 盆腔炎 pénqiāng yán
50. Viêm âm đạo: 阴道炎 yīndào yán
51. Viêm tuyến vú: 乳腺炎 rǔxiàn yán
52. Viêm màng não: 脑膜炎 nǎomó yán
53. Viêm màng tủy, não: 脑脊髓膜炎 nǎo jǐsuǐ mó yán
54. Quai bị: 腮腺炎 sāixiàn yán
55. Viêm tai giữa: 中耳炎 zhōng’ěryán
56. Viêm lỗ tai: 耳窦炎 ěr dòu yán
57. Viêm khoang miệng: 口腔炎 kǒuqiāng yán
58. Viêm amiđan: 扁桃体炎 biǎntáotǐ yán
59. Viêm thanh quản: 喉炎 hóu yán
61. Viêm họng: 咽峡炎 yān xiá yán
62. Viêm kết mạc: 结膜炎 jiémó yán
63. Viêm túi mật: 胆囊炎 dǎnnáng yán
64. Bệnh hen suyễn: 哮喘 xiāochuǎn
65. Bệnh tràn dịch màng phổi: 肺水肿 fèi shuǐzhǒng
66. Bệnh dãn phế quản: 肺气肿 fèi qì zhǒng
67. Sưng phổi có mủ: 肺脓肿 fèi nóngzhǒng
68. Tức ngực khó thở: 气胸 qìxiōng
69. Bệnh nhiễm bụi phổi: 矽肺 xìfèi
70. Viêm dạ dày và ruột: 胃肠炎 wèi cháng yán
71. Viêm loét dạ dày: 胃溃炎 wèi kuì yán
72. Viêm loét, thủng dạ dày: 溃疡穿孔 kuìyáng chuānkǒng
73. Sa dạ dày: 胃下垂 wèixiàchuí
74. Dãn nở dạ dày: 胃扩张 wèi kuòzhāng
75. Xuất huyết đường tiêu hóa: 消化道出血 xiāohuà dào chūxiě
76. Sỏi mật: 胆囊结石 dǎnnáng jiéshí
77. Sơ gan: 肝硬变 gān yìng biàn
78. Tắc ruột: 肠梗阻 cháng gěngzǔ
79. Sỏi thận: 肾石 shèn shí
80. Sỏi bàng quang: 膀胱结石 pángguāng jiéshí
81. Xuất huyết đường tiết niệu: 尿道出血 niàodào chūxiě
84. Bệnh urê huyết: 尿毒症 niàodú zhèng
85. Sa dạ con: 子宫脱落 zǐgōng tuōluò
86. Kinh nguyệt không đều: 月经不调 yuèjīng bù tiáo
87. Hành kinh đau bụng: 痛经 tòngjīng
90. Đẻ ra thai nhi bị chết: 死产 sǐ chǎn
91. Thai ngược: 胎位不正 tāiwèi bùzhèng
92. U lành: 良性肿瘤 liángxìng zhǒngliú
93. U ác: 恶性肿瘤 èxìng zhǒngliú
94. Ung thư phổi: 肺癌 fèi’ái
95. Ung thư hạch bạch huyết: 淋巴流 línbā liú
96. U não: 脑肿瘤 nǎo zhǒngliú
97. Ung thư xương: 骨肿瘤 gǔ zhǒngliú
98. Ung thư dạ dày: 胃癌 wèi’ái
99. Ung thư thực quản: 食道癌 shídào ái
100. Ung thư gan: 肝癌 gān’ái
101. Ung thư vú: 乳癌 rǔ’ái
102. Ung thư tử cung: 子宫癌 zǐgōng ái
103. Ung thư cơ: 肉瘤 ròuliú
104. Ung thư huyết quản: 血管瘤 xiěguǎn liú
105. Ung thư các tuyến (mồ hôi): 腺瘤 xiàn liú
106. U xơ: 纤维瘤 xiānwéi liú
107. Tiền ung thư: 早期癌 zǎoqí ái
108. Ung thư lan tỏa: 癌扩散 ái kuòsàn
109. Ung thư di căn: 转移性癌 zhuǎnyí xìng ái
110. Bệnh sa bìu dái, sa đì: 疝气 shànqì
111. Thoát vị bẹn: 腹股沟疝 fùgǔgōu shàn
112. Suy nhược thần kinh: 神经衰弱 shénjīng shuāiruò
113. Chứng rối loạn thần kinh chức năng: 神经官能症 shénjīng guānnéng zhèng
114. Chứng đau nửa đầu: 偏头痛 piān tóutòng
115. Đau đôi thần kinh não thứ 5: 三叉神经痛 sānchā shénjīng tòng
116. Đau thần kinh tọa: 坐骨神经痛 zuògǔshénjīng tòng
117. Huyết áp cao: 高血压 gāo xiěyā
118. Huyết áp thấp: 低血压 dī xiěyā
119. Xơ vữa động mạch: 动脉硬化 dòngmài yìnghuà
120. Bệnh tim đau thắt, tim co thắt: 心绞痛 xīnjiǎotòng
121. Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt: 心力衰竭 xīnlì shuāijié
122. Cơ tim tắc nghẽn: 心肌梗塞 xīnjī gěngsè
123. Bệnh tim bẩm sinh: 先天性心脏病 xiāntiān xìng xīnzàng bìng
124. Bệnh thấp tim: 风湿性心脏病 fēngshī xìng xīnzàng bìng
125. Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành: 冠心病 guàn xīnbìng
126. Bệnh máu chậm đông: 血友病 xiě yǒu bìng
127. Bệnh nhiễm trùng máu: 败血病 bài xiě bìng
128. Ung thư máu: 白血病 báixiěbìng
129. Thiếu máu: 贫血 pínxiě
130. Thiếu máu ác tính: 恶性贫血 èxìng pínxiě
131. Trúng gió, trúng phong: 中风 zhòngfēng
132. Say nắng: 中暑 zhòngshǔ
133. Bán thân bất toại: 半身不遂 bànshēnbùsuí
134. Xuất huyết não: 脑出血 nǎo chūxiě
135. Bệnh ký sinh trùng: 寄生虫病 jìshēng chóng bìng
136. Bệnh giun móc: 钩虫病 gōu chóng bìng
137. Bệnh giun đũa: 锥虫病 zhuī chóng bìng
138. Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa , hút máu người: 血吸虫病 xuèxīchóng bìng
139. Bệnh giun kim: 丝虫病 sī chóng bìng
140. Bệnh giun đũa: 蛔虫病 huíchóng bìng
141. Bệnh dịch hạch: 鼠疫 shǔyì
142. Bệnh nổi đơn (nổi mề đay): 丹毒 dāndú
143. Bệnh dại: 狂犬病 kuángquǎnbìng
144. Bệnh dịch tả: 霍乱 huòluàn
145. Bệnh uốn ván: 破伤风 pò shāngfēng
146. Bệnh sinh dục: 性病 xìngbìng
147. Bệnh giang mai: 梅毒 méidú
148. Bệnh lậu: 淋病 lìnbìng
149. Bệnh phù chân: 脚气病 jiǎoqì bìng
150. Bệnh than: 黑热病 hēirèbìng
151. Bệnh béo phì: 肥胖病 féipàng bìng
152. Bệnh gù: 佝偻病 gōulóubìng
153. Bệnh vòng kiềng: 罗圈腿 luóquāntuǐ
154. Bệnh nấm ngoài da: 癣 xuǎn
155. Bệnh nấm da trâu: 牛皮癣 niúpíxuǎn
156. Mụn ghẻ: 疥疮 jièchuāng
157. Bệnh nẻ do lạnh: 冻疮 dòngchuāng
158. Bệnh trĩ: 痔疮 zhìchuāng
160. Trĩ ngoại: 外痔 wàizhì
162. Bệnh chai chân: 鸡眼 jīyǎn
163. Bệnh ngứa: 湿疹 shīzhěn
165. Bệnh chốc đầu: 瘌痢头 là lì tóu
166. Bệnh mề đay: 风疹快 fēngzhěn kuài
168. Vết bỏng: 烫伤 tàngshāng
169. Bong gân: 扭伤 niǔshāng
170. Trật khớp: 脱臼 tuōjiù
173. Vết thương do súng đạn gây ra: 枪伤 qiāng shāng
174. Vết thương do dao chém: 刀伤 dāo shāng
175. Bị thương: 受伤 shòushāng
176. Bầm tím (do bị đè, bị đập): 挫伤 cuòshāng
177. Chấn thương: 创伤 chuāngshāng
178. Ngộ độc thức ăn: 食物中毒 shíwù zhòngdú
179. Cận thị: 近视眼 jìnshì yǎn
180. Viễn thị: 远视眼 yuǎnshì yǎn
183. Mắt loạn thị: 散光 sànguāng
184. Bệnh tăng nhãn áp: 青光眼 qīngguāngyǎn
185. Bệnh đau mắt hột: 沙眼 shāyǎn
186. Bệnh đục thủy tinh thể: 白内障 báinèizhàng
189. Viêm lợi, nha chu viêm: 牙周炎 yá zhōu yán
190. Chảy máu chân răng: 牙龈出血 yáyín chū xiě
Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Email: tiengtrunganhduong@gmail.com
Từ Vựng Hỏi Đường 问路 Trong Tiếng Trung
3.7
/
5
(
3
votes
)
1. Từ vựng chỉ Phương hướng tiếng Trung
Phương Vị Từ: 方位词/fāngwèi cí
上面/shàngmiàn: Bên trên
下面/xiàmiàn: Bên dưới
右边/yòubiān: Bên phải
左边/zuǒbiān: Bên trái
前边/qiánbian: Đằng trước
后边/hòubian: Đằng sau
中间/zhōngjiān: Ở giữa
里面/lǐmiàn: Bên trong
旁边/pángbiān: Bên cạnh
远/yuǎn: Xa
近/jìn: Gần
附近/fùjìn: Gần đây
Bốn phương tám hướng
东/dōng: Đông
西/xī: Tây
南/nán: Nam
北/běi: Bắc
四面八方/sìmiànbāfāng:4 phương 8 hướng
2. Các biển chỉ dẫn đường bộ tiếng Trung
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Biển chỉ đường 路牌 lùpái
Ngã tư 十字交叉 shízì jiāochā
Giao nhau theo vòng xuyến 环形交叉 huánxíng jiāochā
Chỗ ngoặt trái nguy hiểm 向左急弯路 xiàng zuǒ jí wānlù
Chỗ ngoặt phải nguy hiểm 向右急弯路 xiàng yòu jí wānlù
Đường vòng ngược 反向弯路 fǎn xiàng wānlù
Chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp 连续弯路 liánxù wānlù
Lên sườn dốc 上陡坡 shàng dǒupō
Xuống dốc 下陡坡 xià dǒupō
Đường hẹp phía trước 两侧变窄 liǎng cè biàn zhǎi
Đường hai chiều 双向交通 shuāngxiàng jiāotōng
Người đi bộ cắt ngang 注意行人 zhùyì xíngrén
Giao nhau có đèn tín hiệu 注意信号等 zhùyì xìnhào děng
Đá lở 注意落石 zhùùyì luòshí
Đường trơn 易滑 yì huá
Kè, vực sâu phía trước 堤坝路 dībà lù
Đường hầm phía trước 隧道 suìdào
Đường không bằng phẳng 路面不平 lùmiàn bùpíng
Giao nhau với đường sắt không có rào chắn 无人看守铁路道口 wú rén kānshǒu tiělù dàokǒu
Người đi xe đạp cắt ngang 注意非机动车 zhùyì fēi jī dòngchē
Đoạn đường hay xảy ra tai nạn 事故已发路段 shìgù yǐ fā lùduàn
Đi chậm 慢行 mànxíng
Công trường 施工 shīgōng
Nguy hiểm khác 注意危险 zhùyì wéixiǎn
Cấm đi ngược chiều 禁止驶入 jìnzhǐ shǐ rù
Cấm rẽ trái 禁止向左转弯 jìnzhǐ xiàng zuǒ zhuǎnwān
Cấm đi thẳng 禁止直行 jìnzhǐ zhíxíng
Cấm quay đầu 禁止掉头 jìnzhǐ diàotóu
Cấm bóp còi 禁止鸣喇叭 jìnzhǐ míng lǎbā
Cấm dừng và đỗ xe 禁止车辆停放 jìnzhǐ chēliàng tíngfàng
Hạn chế chiều cao 限制高度 xiànzhì gāodù
Dừng lại 停车让行 tíngchē ràng xíng
Đi chậm lại 减速让行 jiǎnsù ràng xíng
Hướng đi theo vạch kẻ đường 分向行驶车道 fēn xiàng xíngshǐ chēdào
Đường 1 chiều 单行路 dānxíng lù
3. Cấu trúc vật gì nằm ở đâu tiếng Trung thường gặp
S + 在 /zài/ + Phương vị từ
学校在后边。 / xuéxiào zài hòubian /: trường học ở phía sau .
Danh từ + Phương vị từ
书包里面 。/ Shūbāo lǐmiàn / cũng có thể nói 书包里 / Shūbāo lǐ /: bên trong cặp sách.
S + 在 / zài / + Danh từ +Phương vị từ
学校在邮局旁边。 / Xuéxiào zài yóujú pángbiān /: trường học ở bên cạnh bưu điện
S + V + 在 + Danh từ + Phương vị từ
同学们坐在大礼堂里面。/ Tóngxuémen zuò zài dà lǐtáng lǐmiàn./ học sinh ngồi ở bên trong hội trường lớn.
Phương vị từ +的 + Danh từ
旁边的学生/ pángbiān de xuéshēng/ : Học sinh bên cạnh
在……..上: Biểu thị nơi chốn, ngoài ra còn thể hiện về mặt, phương diện nào đó
我把你的手机放在桌子上呢/ wǒ bǎ nǐ de shǒujī fàng zài zhuōzi shàng ne / Tôi đặt điện thoại của bạn lên bàn
在………..中:Biểu thị phạm vi quá trình
在生活中,每个人都有自己的生活目标。/ zài shēnghuó zhōng, měi gèrén dōu yǒu zìjǐ de shēnghuó mùbiāo/ Trong cuộc sống, ai cũng có mục đích sống của riêng mình.
在…………下: Biểu thị trong phạm vi điều khiển
在你的帮助下,我已经拿到我想要的东西了。/ Zài nǐ de bāngzhù xià, wǒ yǐjīng ná dào wǒ xiǎng yào de dōngxīle./ Dưới sự giúp đỡ của cậu, tớ đã lấy dược thứ đồ muốn lấy rồi.
4. Mẫu câu hỏi đường tiếng Trung
Tiếng Trung
Tiếng Việt
Phiên Âm
Tôi đang ở………. 我正在….. Wǒ zhèngzài…..
Cậu đi đâu đó? 你去哪儿? Nǐ qù nǎr?
Xin hỏi, ……. Ở đâu? 请问….在哪儿?
在…..路/街….号。
Qǐngwèn…. Zài nǎ’er?
Zài….. lù/jiē…. hào.
Cậu đi bằng gì đó? 你怎么去? Nǐ zěnme qù?
Từ đây đi kiểu gì? 从这里怎么走? Cóng zhèlǐ zěnme zǒu?
Đi thẳng tầm …. phút/ km sẽ đến. 往前走大约…..分钟/公里就到了 Wǎng qián zǒu dàyuē….. fēnzhōng/gōnglǐ jiù dàole
Tiếp tục (không dừng ngắt quãng) 一直 yīzhí
Đi thẳng
Rẽ trái
Rẽ phải
向往前
向左拐
向右拐
xiàngwǎng qián
xiàng zuǒ guǎi
xiàng yòu guǎi
Rẽ 拐 guǎi
Xin hỏi tôi đang ở đâu/ địa điểm nào trên bản đồ vậy? 请问我现在在地图上的哪个位置? Qǐngwèn wǒ xiànzài zài dìtú shàng de nǎge wèizhì?
Ở đây này. 在这里 Zài zhèlǐ
Xin hỏi đi đến …… kiểu gì? 请问我想到去….,.怎么走呢/比较好? Qǐngwèn wǒ xiǎngdào qù….,. zěnme zǒu ne/bǐjiào hǎo?
Xin hỏi tôi muốn đến….. Thì ngồi xe bus bến bao nhiêu? 请问我要去……要坐几路公共汽车? Qǐngwèn wǒ yào qù…… yào zuò jǐ lù gōnggòng qìchē?
Tối đến …. Thì có cần đổi bến không?
Đến ….. Không cần đổi bến,bến đó sẽ đến thẳng …..
我去……..要换车马?
…..不必换车可直达…..
Wǒ qù…….. yào huàn chē ma?
….. bùbì huàn chē kě zhídá….
Đi ….. Xuống xe ở đâu nhỉ? 去……在哪里下车? Qù…… zài nǎlǐ xià chē?
Xe bus xuất phát từ đâu vậy? 那大巴车从哪里出发? Nà dàbā chē cóng nǎlǐ chūfā?
Làm phiền rồi, bến xe gần đây ở chỗ nào nhỉ?
Làm phiền rồi, ….. Gần đây ở chỗ nào nhỉ?
劳驾,附近的车站在哪里?
劳驾,附近的……在哪里?
Láojià, fùjìn de chēzhàn zài nǎlǐ?
Láojià, fùjìn de…… zài nǎlǐ?
Nếu đi bộ thì có xa lắm không? 步行要走很远吗? Bùxíng yào zǒu hěn yuǎn ma?
Ở đâu có….. 哪里有…..? Nǎ li yǒu…..?
Chuyến xe này đến …… ư? 这趟车到。。。。吗? Zhè tàng chē dào. . . . ma?
Đây là chỗ nào vậy? 这是什么地方? Zhè shì shénme dìfang?
Bên này hay bên kia? 这边还是那边? Zhè biān háishì nà biān?
Vòng xuyến/ bùng binh 中转盘 zhōng zhuànpán
Xe đến rồi 车来了。 chē láile.
Tài xế 司机 sījī
Xe ôm 抱腰车
摩的
bào yāo chē
mó di
Vé một chiều 单程票 dānchéng piào
Vé khứ hồi 来回票 lāihuí piào
Không giúp được rồi 帮不上忙 bāng bù shàng máng
5. Hội thoại hỏi, chỉ đường bằng tiếng Trung
Hội thoại 1
A:劳驾,附近的车站在那里? A: Láojià, fùjìn de chēzhàn zài nǎlǐ? Làm phiền rồi, bến xe lân cận ở đâu nhỉ?
B:请直走,到十字路口向右拐,车站就在加油站旁边。 B: Qǐng zhí zǒu, dào shízìlù kǒu xiàng yòu guǎi, chēzhàn jiù zài jiāyóuzhàn pángbiān. Bạn cứ đi thẳng, đến ngã tư rẽ phải, bến xe ở bên cạnh trạm xăng.
A:步行要走很远吗? A: Bùxíng yào zǒu hěn yuǎn ma? Đi bộ có xa không?
B:不远。很快就到了。 B: Bù yuǎn. Hěn kuài jiù dàole. Không xa, rất nhanh sẽ đến thôi.
A:请问我要去还剑湖要坐几路公共汽车? A: Qǐngwèn wǒ yào qù hái jiàn hú yào zuò jǐ lù gōnggòngqìchē? Xin hỏi, tôi muốn đến Hồ Gươm thì ngồi bến xe bus số mấy?
B:14公车。应该很快就回来。 B:14 gōngchē. Yīnggāi hěn kuài jiù huílái. Bến xe số 14. Rất nhanh sẽ đến thôi.
A:要换车吗? A: Yào huàn chē ma? Có phải chuyển bến không?
B:不,您不必换车可直达还剑湖。去还剑湖大约6站。 B: Bù, nín bùbì huàn chē kě zhídá hái jiàn hú. Qù hái jiàn hú dàyuē 6 zhàn. Không, bạn không phải đổi bến đâu, bến đó sẽ đưa bạn đến thẳng Hồ Gươm. đi Hồ Gươm chắc tầm 6 bến.
A:谢谢你。 A: Xièxiè nǐ. Cám ơn bạn nha.
B:不客气。 B: bùkèqi. Không có gì.
Hội thoại 2:
A:请问,完美书店在哪儿? A: Qǐngwèn, wánměi shūdiàn zài nǎr? Xin hỏi, tiệm sách hoàn mỹ ở đâu ?
B:在行布街32号。 B: Zài háng bù jiē 32 hào. Số 32 phố Hàng Bồ nha.
A:从这里怎么走? A: Cóng zhèlǐ zěnme zǒu? Từ đây đi kiểu gì nhỉ?
B:你从这里一直往前走,到中转盘乘坐08路车到行马街,完美书店就在那。 B: Nǐ cóng zhèlǐ yīzhí wǎng qián zǒu, dào zhōng zhuànpán chéngzuò 08 lù chē dào xíngmǎ jiē, wánměi shūdiàn jiù zài nà. Từ đây bạn đi thẳng, đến vòng xuyến ngồi xe bus 08 đến phố Hàng Mã, tiệm sách hoàn mỹ ở đó đó.
A:谢谢你哦。 A: Xièxiè nǐ ó. Cám ơn bạn.
B:没什么。刚好我也要乘坐08路车。请跟我走。 B: Méishénme. Gānghǎo wǒ yě yào chéngzuò 08 lù chē. Qǐng gēn wǒ zǒu.
A:太好了。谢谢你。 A: Tài hǎole. Xièxiè nǐ. Quá tốt rồi. Cám ơn bạn.
Hội thoại 3:
A:劳驾,我第一次来你们城市。请问去购物中心怎么走? A: Láojià, wǒ dì yī cì lái nǐmen chéngshì. Qǐngwèn qù gòuwù zhōngxīn zěnme zǒu? Làm phiền rồi, lần đầu tiên tôi đến thành phố bạn. Xin hỏi, đến trung tâm thương mại kiểu gì nhỉ?
B:抱歉,我也是外国人,帮不上忙。 B: Bàoqiàn, wǒ yěshì wàiguó rén, bāng bù shàng máng. Rất xin lỗi, tôicũng nhà người nước ngoài, không giúp được bạn rồi.
A:还是要谢谢你。 A: Háishì yào xièxiè nǐ.
B:没什么。 B: Méishénme. Không có gì.
Từ Vựng Tiếng Nhật Trong Văn Phòng
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật hay dùng trong văn phòng
1. かいしゃ / 会社 (Kaisha) : Công ty 2. かいしゃいん / 会社員 (kaishain) : Nhân viên công ty 3. かぶしきがいしゃ / 株式会社 (Kabishiki gaisha) : Công ty cổ phần 4. ゆうげんがいしゃ / 有限会社 (Yuugen gaisha) : Công ty trách nhiệm hữu hạn 5. きぎょう / 企業 (Kigyou) : Doanh nghiệp , Công ty 6. おおてきぎょう / 大手企業 (Ootekigyou) : Doanh nghiệp lớn 7. ちゅうしょうきぎょう / 中小企業 (Chyuushoukigyou) : Doanh nghiệp vừa và nhỏ 8. えいぎょうぶ / 営業部 (Eigyoubu) : Phòng bán hàng, kinh doanh 9. かいはつぶ / 開発部 (Kaihatsubun) : Phòng phát triển 10. じんじぶ / 人事部 (Jinjibu) : Phòng nhân sự 11. そうむぶ / 総務部 (Soumubu) : Phòng tổng vụ 12. じむしょ / 事務所 (Jimusho) : Văn phòng 13. じむいん / 事務員 (Jimuin) : Nhân viên văn phòng 14. じゅうぎょういん / 従業員 (Jyuugyouin) : Nhân viên, Công nhân 15. しゃちょう / 社長 (Shachou) : Giám đốc 16. ふくしゃちょう / 副社長 (Fukushachou) : Phó giám đốc 17. ぶちょう / 部長 (Buchou) : Trưởng phòng 18. かちょう / 課長 (Kachou) : Tổ trường 19. かかりちょう / 係長 (Kakarichou) : Trưởng nhóm 20. せんむ / 専務 (Senmu) : Giám đốc điều hành 21. そうしはいにん / 総支配人 (Soushihainin) : Tổng Giám đốc 22. とりしまりやく / 取締役 (Torishimariyaku) : Giám đốc Công ty, Hội đồng thành viên 23. じょうしく / 上司 (Joushiku) : Cấp trên 24. ぶか / 部下 (Buka) : Cấp dưới 25. はけんがいしゃ / 派遣会社 (Haken gaisha) : Công ty cung ứng lao động 26. はけんしゃいん / 派遣社員 (Haken shain) : Công nhân của công ty cung ứng lao động 27. どうりょう / 同僚 (Douryou) : Đồng nghiệp 28. はんこ / 判子(Hanko) : Con dấu cá nhân 29. いんかん / 印鑑 (Inkan) : Dấu cá nhân 30. きかくしょ / 企画書 (Kikakusho) : Bản kế hoạch, bản dự án 31. しんせいひん / 新製品 (Shinseihin) : Sản phẩm mới 32. しょるい / 書類 (Shorui ) : Tài liệu 33. うけつけ / 受付 (Uketsuke) : Khu vực tiếp tân 34. めんせつ / 面接 (Mensetsu) : Phỏng vấn 35. ラッシュ つうきん / 通勤 (Rasshu tsukin) : Đi làm lúc cao điểm 36. ざんぎょう / 残業 (Zangyou) : Làm thêm 37. しゅっちょう / 出張 (Shucchou) : Công tác 38. ゆうきゅうきゅうか / 有給休暇 (Yuukyuukyuuka) : Nghỉ phép có lương 39. きゅうりょう / 給料 (Kyuuryou) : Tiền lương 40. ボーナス(Bo-nasu) : Tiền thưởng 41. ねんきん / 年金 (Nenkin) : Thuế năm 42. ほけん / 保険 (Hoken) : Bảo hiểm 43. めいし / 名刺 (Meishi) : Danh thiếp 44. けっきん / 欠勤 (Kekkin ) : Nghỉ phép 45. けっきんとどけ / 欠勤届 (Kekkin todoke) : Đơn xin nghỉ phép 46. じひょう / 辞表 (Jihyou) : Đơn từ chức 47. おきゃくさん / お客さん (Ochakusan) : Khách hàng 48. おんちゅう / 御中 (Onchyuu) : Kính thưa, kính gửi (đầu thư) 49. けいぐ / 敬具 (Keigu) : Trân trọng, Thân ái (Cuối thư) 50. かいぎ / 会議 (Kaigi) : Cuộc họp 51. かいぎしつ / 会議室 (Kaigishitsu) : Phòng họp 52. コンピューター (Konpyu-ta-) : Máy tính 53. プリンター (Purinta-) : Máy in 54. コピーき / コピー機 (Kopi-ki) : Máy photocopy 55. でんわ / 電話 (Denwa) : Điện thoại 56. ファクス (Fakusu) : Máy Fax
Bạn đang đọc nội dung bài viết Từ Vựng Chỉ Kẻ Ngốc Trong Tiếng Trung trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!