Đề Xuất 3/2023 # Trường Đại Học Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 4 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 3/2023 # Trường Đại Học Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 4 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Trường Đại Học Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Vậy nên, nếu điều này tuyệt thế, tại sao các trường đại học lại lỗi thời?

So, if this is so great, are universities now obsolete?

ted2019

Năm 1947, trường đại học đã trở thành một cơ sở nghiên cứu và giảng dạy lớn.

By 1947, the University had become a large research and teaching institution.

WikiMatrix

Từ khi tớ xin vào các trường đại học.

Since I got boned, hard, by every college I applied to.

OpenSubtitles2018.v3

Đội thể thao trường đại học nói,

College sports teams say,

QED

Khuôn viên đại học francophone gần nhất là trường đại học de Moncton ở Edmundston.

The nearest francophone university campus is that of the Université de Moncton in Edmundston.

WikiMatrix

Nó ở ngay đây, trong thư viện lớn nhất của trường đại học.

It’s right down here in the biggest library in the university.

OpenSubtitles2018.v3

Các viện đại học khác có các trường đại học cũng được thành lập.

Programs throughout the university are accredited as well.

WikiMatrix

Kerrey chủ trì một chương trình đầy tham vọng về phát triển học tập tại trường đại học.

Kerrey presided over an ambitious program of academic development at the university.

WikiMatrix

Ông đã có bằng sau đại học chuyên ngành kinh tế của trường Đại học Grenoble năm 1961.

He obtained a postgraduate degree in economics from the University of Grenoble in 1961.

WikiMatrix

Em ấy là sinh viên năm nhất tại một trường đại học rất tốt.

He was a freshman at a very good university.

LDS

Bác sĩ, đội y khoa từ trường đại học Miami đến vào 5 giờ sáng hôm sau.

The doctor, medical team from University of Miami arrived at five in the morning.

QED

Cô vươn lên trở thành giáo sư và trưởng khoa nghệ thuật sân khấu tại trường đại học.

She rose to become professor and head of the Department of Theater Arts at the university.

WikiMatrix

Các trường đại học cũng lan rộng khắp châu Âu trong các thế kỉ 14 và 15.

Universities also spread throughout Europe in the 14th and 15th centuries.

WikiMatrix

Trong khoảng thời gian này, các trường đại học Palencia (1212/1263) và Salamanca (1218/1254) được thành lập.

Around this time the universities of Palencia (1212/1263) and Salamanca (1218/1254) were established.

WikiMatrix

Hiện tại có hai trường đại học ở Jumeirah Lake Towers.

There are currently two Universities in Jumeirah Lake Towers.

WikiMatrix

Trường đại học thường được gọi là Nanterre.

The university is commonly referred to as Nanterre.

WikiMatrix

Tôi bắt đầu gặp rắc rối khi học luật ở một trường đại học trong thành phố Wrocław.

My troubles began when I went to study law at a university in the city of Wrocław.

jw2019

Tôi gặp cầu thủ này ở trường đại học Temple.

I’m meeting this player from Temple University.

OpenSubtitles2018.v3

Đây là trường đại học đầu tiên của Nhật Bản kỷ niệm 150 năm thành lập vào năm 2008.

It was the first Japanese university to reach its 150th anniversary, celebrating this anniversary in 2008.

WikiMatrix

Tôi mong muốn mỗi nước châu Phi đều có một trường đại học xã hội nhân văn.

I wish there was a liberal arts college in every African country.

ted2019

Một vài trường đại học ở Nova Scotia có sự liên kết mạnh mẽ với tôn giáo.

Several universities in Nova Scotia have strong religious connections.

WikiMatrix

Fredericton có một số trường đại học tiếng Anh.

Fredericton has several English language universities.

WikiMatrix

Bố em tới trường đại học.

Papa went to university.

OpenSubtitles2018.v3

Từ năm 1996 cho đến năm 2001, ông là Giáo sư khảo cứu tại Trường Đại học De Montfort, Leicester.

From 1996 to 2001, he was research professor at the De Montfort University, Leicester.

WikiMatrix

QS xếp hạng SSE số 26 trong số các trường đại học trong lĩnh vực kinh tế toàn cầu.

QS ranks SSE no.26 among universities in the field of economics worldwide.

WikiMatrix

Con Được Gì Khi Học Tiếng Anh Trong Trường Đại Học Quốc Tế?

Đặc biệt, thư viện cấp tiến với hàng ngàn đầu sách tiếng Anh thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau như kinh tế, văn hoá, thiết kế… một điểm không thể có ở các trung tâm tiếng Anh khác sẽ giúp các con sớm tiếp cận với nguồn tri thức phong phú của nhân loại, rất hữu ích cho việc hướng nghiệp khi con vào đại học.

Các hoạt động học tập và trải nghiệm được diễn ra trong không gian truyền cảm hứng.

Công nghệ chính là một ưu thế khác của một trường đại học đạt tiêu chuẩn toàn cầu, khi các công cụ kỹ thuật số luôn được sử dụng trong học tập và quản lý. Việc này cho phép giáo viên có thể tương tác nhiều hơn với học sinh và cha mẹ có thể theo dõi quá trình học tập của con dễ dàng. Chưa kể chương trình học còn có dịch vụ hỗ trợ học sinh 24/7, đội ngũ trợ giảng năng động và nhiệt tình, báo cáo kết quả thường xuyên cho phụ huynh.

2. Giáo trình quốc tế

Là chương trình tiếng Anh trong một trường đại học, giáo trình cho teen sẽ được lựa chọn riêng biệt với sự cân nhắc kỹ lưỡng để phù hợp với độ tuổi của các con. Nội dung giáo trình cũng phải bổ ích và hấp dẫn, khuyến khích sự tham gia của các con trong quá trình học, thúc đẩy khả năng giao tiếp và giao lưu với bạn học và thầy cô giáo. Như vậy song song với việc học tiếng Anh, các con cũng đồng thời xây dựng được kiến thức nền vững chắc.

Đơn cử trong các giáo trình tiếng Anh hàng đầu hiện nay phải kể đến Impact, được xuất bản bởi National Geographic Learning. Mục tiêu của giáo trình là giúp các con khám phá bản thân và thế giới xung quanh để phát triển một nhân sinh quan toàn diện. Các con sẽ được cung cấp kiến thức về mọi mặt của cuộc sống như môi trường, kiến trúc, các nền văn minh, khoa học và nghệ thuật.

3. Trang bị kỹ năng mềm cho học sinh

Với đội ngũ các giảng viên, chuyên viên đào tạo, tư vấn kỳ cựu trong nhiều lĩnh vực, chương trình tiếng Anh cho teen của một trường đại học quốc tế còn có một “đặc sản” có một không hai chính là chuỗi các lớp học hướng dẫn kỹ năng cho học sinh như kỹ năng sáng tạo, giao tiếp, tư duy phản biện hay lối sống lành mạnh.

Hình ảnh lớp học và hoạt động của học sinh tham gia chương trình.

Đặc biệt hơn, với thế mạnh sẵn có này, cùng mong muốn cha mẹ có thể đồng hành cùng con trong quá trình học tập và trưởng thành, chương trình cũng tổ chức các hội thảo bổ ích cho phụ huynh như “Làm thể nào để kết bạn cùng con” hay “Hướng nghiệp cho con” với khách mời là các chuyên gia có tên tuổi.

4. Cụ thể hóa kết quả đầu ra

Điểm khác biệt của chương trình tiếng Anh cho teen tại trường đại học còn nằm ở một kết quả đầu ra được xác định ngay từ khi bắt đầu. Chương trình sẽ trang bị cho các con một nền tảng tiếng Anh vững chắc để khi kết thúc chương trình, các con sẽ có trình độ tương đương một mức điểm nhất định của các kỳ thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, để sẵn sàng du học hoặc đăng ký các chương trình cử nhân quốc tế trong nước.

Ví dụ như chương trình Tiếng Anh cho Teen tại Đại học RMIT Việt Nam, để đảm bảo đầu ra tương đương IELTS 6.5, hai học phần cuối cùng được tích hợp cùng 40 giờ rèn luyện kỹ năng thi IELTS và làm bài thi thử. Ngoài ra, các con sẽ được tham gia 2 lần thi mô phỏng toàn diện một kỳ thi IELTS thật nhằm đảm bảo các con thật sự tự tin khi bước vào kỳ thi IELTS quan trọng.

Trường Học Trong Tiếng Tiếng Anh

Ngày hôm sau, Pablo tiếp tục quay lại trường học.

The next day, Pablo went back to school.

OpenSubtitles2018.v3

Đây là một trường học tư thục.

This is a private school.

QED

Bà sau đó nhớ lại, “Tôi chưa từng thật sự chú tâm đến trường học.

She later recalled, “I was never really in school.

WikiMatrix

Hắn chuyển mục tiêu sang bệnh viện, trường học, nhà thờ

He targeted hospitals, schools, churches.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng sau nhiều cố gắng, chúng tôi cũng đến được trường học.

After much effort, we got through to the school.

jw2019

Còn việc làm chứng bán chính thức tại trường học thì sao?

How about witnessing informally at school?

jw2019

“Tôi bị chế nhạo ở trường học vì là Thánh Hữu Ngày Sau.

“I get made fun of at school for being LDS.

LDS

Hai mươi phần trăm của các áp phích chúng tôi nhận được đến từ các trường học.

Twenty percent of the posters we are receiving comes from schools.

QED

So we’ll talk about for example school quality.

QED

Các trường học không thể là các xi-lô được.

Schools can’t be silos.

ted2019

Dịch bệnh thường bắt nguồn từ các cơ sở giữ trẻ và trường học.

Outbreaks of disease may occur in childcare settings and schools.

WikiMatrix

Rất nhiều nơi làm việc với những trường học địa phương.

A lot of places are working with their local schools.

QED

Tuy nhiên, ngày nay trường học không còn là một nơi an toàn như thế nữa.

Today, however, school is no longer such a safe and secure place.

jw2019

Ví dụ: “Một đứa trẻ nào đó ở trường học chọc ghẹo và chửi rủa em.

For example, “Someone at school is teasing you and calling you names.

LDS

19 Cũng thế, con em chúng ta phải đương đầu với nhiều thử thách tại trường học.

19 Likewise, there are many tests facing our children at school.

jw2019

Cấp tiểu học kéo dài đến lớp bốn, năm hoặc sáu, tùy theo trường học.

Primary school continues until grade four, five or six, depending on the school.

WikiMatrix

Hiện có cả tấn các dự án trường học.

There are tons of school projects.

QED

Trước khi đến trường, học sinh ấy không hề nghĩ là mình sẽ hút thuốc.

Smoking a cigarette may have been the farthest thing from his mind when he left for school that day.

jw2019

Trường học là tiệm làm tóc của em hay sao?

Is school a hair salon to you?

QED

Tính đến 19 tháng 10, 1.053 trường học đã bị ảnh hưởng và buộc phải kết thúc học kì sớm.

Schools, 1,053 of which were affected as of 19 September, were forced to end the term early.

WikiMatrix

Tại các lộ cũng cho mở trường học để dạy cho dân chúng.

In the case of boarding schools, they also show them the city.

WikiMatrix

Bài giảng do anh giám thị trường học phụ trách.

Talk by the school overseer.

jw2019

Bão nên trường học đóng cửa rồi.

Daycare got shut down’cause of the storm.

OpenSubtitles2018.v3

Đầu tư cho trường học.

Fund the schools.

ted2019

Sau đó đến Châu Phi 1 năm để đào giếng và xây trường học cho bọn trẻ.

And they do a yearly trip to Africa… where they build wells and schools for kids.

OpenSubtitles2018.v3

Đại Số Học Trong Tiếng Tiếng Anh

Al-jebr cuối cùng dịch thành tiếng Anh có nghĩa là đại số học.

Al-jebr finally came into English as algebra.

ted2019

MỘT học sinh 12 tuổi đang nặn óc để hiểu những nguyên tắc căn bản của đại số học.

THE 12-year-old student was struggling to grasp the basic principles of algebra.

jw2019

Trong đại số học, chúng ta không ghi dấu toán nhân suống.

In algebra, do not write ” times ” ali

QED

Al- jebr cuối cùng dịch thành tiếng Anh có nghĩa là đại số học.

Al- jebr finally came into English as algebra.

QED

Tôi nhận ra rất nhiều trẻ em cần phải được miễn đại số, học thẳng lên hình họcvà lượng giác.

I’m finding a lot of kids who need to skip algebra, go right to geometry and trig.

ted2019

Có lẽ xứ xa lạ của các anh chị em là học ngôn ngữ của đại số học hay hóa học.

Perhaps your foreign land was learning the language of algebra or chemistry.

LDS

Với sự hiểu biết hạn hẹp về đại số học, em học sinh không biết làm sao để chứng minh nó sai.

With his very limited knowledge of algebra, the young student could not see how to disprove it.

jw2019

Đại học Queensland nằm trong số 100 đại học hàng đầu trong một số bảng xếp hạng toàn cầu.

The University of Queensland ranks amongst the top 60 universities in all major global rankings.

WikiMatrix

UBC luôn được xếp trong số 40 đại học tốt nhất trên thế giới, và trong số 20 đại học công lập tốt nhất.

UBC consistently ranks among the 40 best universities in the world, and is among the 20 best public universities.

WikiMatrix

Ông có bằng tiến sĩ danh dự từ Đại học Oxford và một số đại học khác.

He held honorary doctorates from the University of Oxford and several other universities.

WikiMatrix

Và nó dần dần trở thành một lĩnh vực quan trọng trong toán học: tô pô đại số, hình học.

And it gradually grew to be a very important field in mathematics: algebraic topology, geometry.

ted2019

Scotland có 15 trường đại học, một số trường nằm trong số các đại học lâu năm nhất trên thế giới.

There are fifteen Scottish universities, some of which are amongst the oldest in the world.

WikiMatrix

Noted algebraist Irving Kaplansky called this work “revolutionary”; the publication gave rise to the term “Noetherian ring”, and several other mathematical objects being called Noetherian.

WikiMatrix

Đại số, Hình học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Anh văn, Địa lý…

Algebra, geometry, physics, chem, bio, history, english, geography…

OpenSubtitles2018.v3

Nói người đóng Santa học thêm về đại số và khoa học đi.

Just tell whoever’s playing Santa to brush up on their algebra, physics, and basic trig.

OpenSubtitles2018.v3

Takla cũng là giáo sư luật và quản lý đại học, giảng dạy tại Đại học Cairo cũng như một số trường đại học khác.

Takla is also a university professor of Law and Management who taught at Cairo University as well as several other universities.

WikiMatrix

Tôi đã học đại số cho tới năm freshman của tôi tại Đại học Alabama.

I didn’t take algebra until my freshman year at the University of Alabama.

ted2019

Tôi đang phải học hình học, đại số, lượng giác và hoá học.

So, I’m taking geometry, algebra two, trigonometry, chemistry.

OpenSubtitles2018.v3

Vào tháng 10 năm 1987, trường đại học Sejong đã trở thành Đại học Sejong, gồm 5 trường đại học với số sinh viên đăng ký là 6.000 sinh viên.

In October 1987 Sejong College grew into Sejong University, consisting of five colleges with an enrollment of 6,000 students.

WikiMatrix

Năm 2012, Israel xếp hạng ba thế giới về số bằng đại học bình quân (20% dân số).

In 2012, the country ranked third in the world in the number of academic degrees per capita (20 percent of the population).

WikiMatrix

Trong bài phát biểu tại lễ trao huy chương Fields năm 1954, Hermann Weyl ca ngợi Serre bằng những từ dường như quá cao, và cũng chỉ ra một điểm đó là huy chương này lần đầu tiên được trao cho một nhà đại số học.

In his speech at the Fields Medal award ceremony in 1954, Hermann Weyl gave high praise to Serre, and also made the point that the award was for the first time awarded to a non–analyst.

WikiMatrix

UCSB được xếp hạng 30 trong số các “Đại học Quốc gia”, thứ 5 trong số các trường đại học công lập Hoa Kỳ và thứ 28 trong số các trường đại học toàn cầu tốt nhất theo xếp hạng năm 2019 của U.S. News & World Report.

UCSB was ranked 30th among “National Universities“, fifth among U.S. public universities, and 37th among Best Global Universities by U.S. News & World Report’s 2019 rankings.

WikiMatrix

Lời giải thích của al-Khwarizmi đã mở đường cho việc nghiên cứu sâu hơn về đại số, số học và lượng giác.

Al-Khwarizmi’s descriptions paved the way for further studies in algebra, arithmetic, and trigonometry.

jw2019

Bạn đang đọc nội dung bài viết Trường Đại Học Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!