Cập nhật nội dung chi tiết về Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Y Tế Hữu Ích Nhất mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
5
(100%)
8
votes
1. Từ vựng tiếng anh về y tế thông dụng
Bạn đang là sinh viên ngành y hay bạn đã đi làm trong lĩnh vực y khoa và đang cần vốn từ vựng tiếng Anh? Bạn đang học theo tài liệu tiếng Anh chuyên ngành nhưng vốn từ vựng còn hạn hẹp? Chắc chắn những từ vựng tiếng Anh về y tế sau đây sẽ giúp đỡ bạn khỏi những bối rối.
Từ vựng về các loại thuốc
Aspirin:
Thuốc aspirin
Antibiotics:
Kháng sinh
Cough mixture:
Thuốc ho nước
Diarrhoea tablets:
Thuốc tiêu chảy
Emergency contraception:
Thuốc tránh thai khẩn cấp
Eye drops:
Thuốc nhỏ mắt
Hay fever tablets:
Thuốc trị sốt mùa hè
Indigestion tablets:
Thuốc tiêu hóa
Laxatives:
Thuốc nhuận tràng
Lip balm (lip salve):
Sáp môi
Medicine:
Thuốc
Nicotine patches:
Miếng đắp ni-cô-tin
Painkillers:
Thuốc giảm đau
Plasters:
Miếng dán vết thương
Prescription:
Đơn thuốc
Sleeping tablets:
Thuốc ngủ
Throat lozenges
:
Thuốc đau họng viên
Travel sickness tablets:
Thuốc say tàu xe
Vitamin pills:
Thuốc vitamin
Medication:
Dược phẩm
Capsule:
Thuốc con nhộng
Injection:
Thuốc tiêm, chất tiêm
Ointment:
Thuốc mỡ
Paste:
Thuốc bôi
Pessary:
Thuốc đặt âm đạo
Powder:
Thuốc bột
Solution:
Thuốc nước
Spray:
Thuốc xịt
Suppository:
Thuốc đạn
Syrup:
Thuốc bổ dạng siro
Tablet:
Thuốc viên
Painkiller, pain reliever:
Thuốc giảm đau.
Từ vựng về các dụng cụ y tế tiếng Anh
Trong y tế, bên cạnh học từ vựng tiếng Anh về những loại thuốc thì việc học kiến thức về những dụng cụ y tế tiếng Anh cũng rất cần thiết.
Inhaler:
Ống hít
Pregnancy testing kit:
Dụng cụ thử thai.
Syringe:
Ống tiêm.
Ambulance:
Xe cấp cứu.
Plaster:
Bó bột.
Thermometer:
Nhiệt kế.
First aid kit:
Hộp sơ cứu.
Pill:
Viên thuốc.
Infusion bottle:
Bình truyền dịch.
Tweezers:
Cái nhíp.
Medical clamps:
Kẹp y tế.
Stethoscope:
Ống nghe.
Scalpel:
Dao phẫu thuật.
Bandage:
Băng cứu thương.
Một số từ vựng chuyên ngành khác
Coroner:
Nhân viên pháp y
Allergy:
Dị ứng
Arthritis:
Viêm khớp
Dementia:
Chứng mất trí
Diabetes:
Bệnh tiểu đường
Diarrhoea:
Bệnh tiêu chảy
Lab (laboratory):
Phòng xét nghiệm
Lab results (noun):
Kết quả xét nghiệm
Life support (noun):
Máy hỗ trợ thở.
Operating theatre:
Phòng mổ
Operation (noun):
Ca phẫu thuật.
Waiting room:
Phòng chờ
Ward:
Phòng bệnh
Routine check-up:
Khám hàng định kỳ
Contraception:
Biện pháp tránh thai
[FREE]
Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Cụm từ vựng tiếng Anh ngành y tế
I’d like to see a doctor
(Tôi cần đi khám bác sĩ)
Is it urgent?
(Có nguy cấp không?)
I’d like to make an appointment to see Dr.
(Tôi lịch hẹn khám với bác sĩ)
I’ve got a temperature
(Tôi bị sốt)
I’ve got a sore throat
(Tôi bị viêm họng)
My joints are aching
(Các khớp của tôi đang rất đau)
I’m in a lot of pain
(Tôi đang rất đau)
I’ve been having difficulty sleeping
(Gần đây tôi bị mất ngủ)
I feel dizzy and I’ve got no appetite
(Tôi chóng mặt và chán ăn)
Breathe deeply, please
(Hãy thở đều)
You need to have a blood test
(Bạn cần phải thử máu)
Does it hurt when I press here?
(Tôi ấn vào đây có đau không?)
I think I might be pregnant
(Tôi nghĩ mình mang thai)
I sprained my ankle when I tell
(Tôi ngã trật mắt cá chân)
3. Phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về y tế hiệu quả
Hiểu được vấn đề này, Step Up sẽ gợi hai phương pháp học từ vựng tiếng Anh về y tế thông minh, hiệu quả mà bạn nên biết.
Học tiếng anh bằng flashcard
Cách học với Flashcard là phương pháp học được khá nhiều người sử dụng do hiệu quả của nó mang lại rất tốt. Sử dụng flashcard, bạn hoàn toàn có thể làm nó để tiết kiệm chi phí cũng như giúp nhớ từ lâu hơn.
Học từ vựng bằng hình ảnh
Não bộ con người ghi nhớ hình ảnh dễ dàng hơn là chữ viết, văn bản. Vì cách học từ vựng qua hình ảnh sẽ mang lại hiệu quả cao. Nhìn vào hình ảnh bạn có thể đoán được nghĩa của từ vựng mà chưa cần đến từ điển giúp phát triển tư duy não bộ.
Việc học với hình ảnh sẽ giúp bạn học từ mà không bị nhàm chán. Từ đó tạo cho bạn cảm hứng, sự thích thú với tiếng Anh.
Ngoài ra để tiết kiệm thời gian cho việc học từ vựng tiếng Anh về y tế, bạn có thể tìm hiểu sách từ vựng tiếng Anh.
Học với sách Hack Não 1500
Sách Hack Não 1500 là cuốn sách từ vựng thông minh với sự kết hợp giữa phương pháp học từ vựng với âm thanh tương tự và truyện chêm. Ngoài việc liệt kê các từ vựng, sách còn có 50% là hình ảnh, audio minh họa sinh động kích thích bạn học, kết hợp với app luyện phát âm chuẩn như người bản ngữ. Đây là cuốn sách bán chạy Top 1 Tiki năm 2018 và 2019.
Comments
Từ Vựng Về Y Tế (1)
1 医生 yī shēng Bác sĩ
2 住院医生 zhùyuàn yīshēng Bác sĩ điều trị
3 营养师 yíng yǎng shī Bác sĩ dinh dưỡng
4 麻醉师 má zuì shī Bác sĩ gây mê
5 外科医生 wàikē yīshēng Bác sĩ khoa ngoại
6 内科医生 nèikē yīshēng Bác sĩ khoa nội
7 外科医生 wài kē yīshēng Bác sĩ ngoại khoa
8 实习医生 shíxí yī shēng Bác sĩ thực tập
9 化验师 huàyàn shī Bác sĩ xét nghiệm
10 卫生员 wèi shēng yuán Nhân viên vệ sinh
11 医务人员 yīwù rén yuán Nhân viên y tế
12 门诊部主任 ménzhěn bù zhǔrèn Trưởng phòng khám
13 医务部主任 yīwù bù zhǔrèn Trưởng phòng y vụ
14 院长 yuàn zhǎng Viện trưởng
15 护士 hù shì Y tá
16 实习护士 shíxí hùshì Y tá thực tập
17 护士长 hùshì zhǎng Y tá trưởng
18 助产士 zhù chǎn shì Y tá hộ sinh
19 患者 huàn zhě Bệnh nhân
20 医院 yī yuàn Bệnh viện
21 传染病医院 chuán rǎn bìng yīyuàn Bệnh viện chữa bệnh truyền nhiễm
22 野战军医院 yě zhàn jūn yīyuàn Bệnh viện dã chiến
23 中医院 zhōng yīyuàn Bệnh viện đông y
24 结核医院 jiéhé yīyuàn Bệnh viện lao
25 整形外科医院 zhěng xíng wàikē yīyuàn Bệnh viện ngoài khoa chỉnh hình
26 牙科医院 yákē yīyuàn Bệnh viện nha khoa
27 儿童医院 ér’tóng yīyuàn Bệnh viện nhi đồng
28 麻风病院 máfēng bìng yuàn Bệnh viện phong
29 妇产医院 fù chǎn yīyuàn Bệnh viện phụ sản
30 口腔医院 kǒu qiāng yīyuàn Bệnh viện răng hàm mặt
31 精神病院 jīng shén bìng yuàn Bệnh viện tâm thần
32 综合医院 zòng hé yīyuàn Bệnh viện tổng hợp, bệnh viện đa khoa
33 疗养院 liáo yǎng yuàn Viện điều dưỡng
34 肿瘤医院 zhǒng liú yīyuàn Bệnh viện ung thư
35 精神病专家 jīng shén bìng zhuānjiā Chuyên gia bệnh tâm thần
36 心血管专家 xīn xiě guǎn zhuān jiā Chuyên gia về tim mạch
37 针灸科 zhēn jiǔ kē Khoa châm cứu
38 皮肤科 pífū kē Khoa da liễu
39 脑外科 nǎo wàikē Khoa não
40 矫形外科 jiǎo xíng wàikē Khoa ngoại chỉnh hình
41 儿科 ér’kē Khoa nhi
42 放射科 fàng shè kē Khoa phóng xạ
43 口腔科 kǒu qiāng kē Khoa răng hàm mặt
44 妇产科 fù chǎn kē Khoa sản
45 耳鼻喉科 ěrbí hóu kē Khoa tai mũi họng
46 神经科 shén jīng kē Khoa thần kinh
47 泌尿科 mìniào kē Khoa tiết niệu
48 心脏外科 xīn zàng wàikē Khoa tim
49 推拿科 tuīná kē Khoa xoa bóp
50 骨科 gǔkē Khoa xương
51 眼科 yǎn kē Nhãn khoa, khoa mắt
52 内科 nèi kē Nội khoa
53 病房 bìng fáng Phòng bệnh
54 隔离病房 gélí bìng fáng Phòng cách ly
55 急诊室 jízhěn shì Phòng cấp cứu
56 加护病房 jiā hù bìng fáng Phòng chăm sóc đặc biệt
57 诊疗室 zhěn liáo shì Phòng chẩn trị
58 心电图室 xīn diàntú shì Phòng điện tim
59 电疗室 diàn liáo shì Phòng điều trị bằng điện
60 药房 yào fáng Phòng dược ( nhà thuốc )
61 妇产科病房 fù chǎn kē bìng fáng Phòng hậu sản
62 护理部 hùlǐ bù Phòng hộ lý
63 化验科 huà yàn kē Phòng hoá nghiệm (xét nghiệm)
64 化疗室 huà liáo shì Phòng hoá trị
65 门诊部 mén zhěn bù Phòng khám
66 医生 的 办公室 chāo shēng bō jiǎnchá shì Phòng kiểm tra sóng siêu âm
67 手术室 shǒu shù shì Phòng mổ
68 挂号处 guà hào chù Phòng phát số
69 观察室 guān chá shì Phòng theo dõi
70 住院部 zhù yuàn bù Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú
71 理疗室 lǐ liáo shì Phòng vật lý trị liệu
Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập : 71 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ Y TẾ
Tiếng trung Nghiêm Thùy Trang: https://tiengtrungntt.vn/
Fanpage: TIẾNG TRUNG NGHIÊM THÙY TRANG
Địa chỉ: Số 1/14 ngõ 121 Chùa Láng, Đống Đa . 098 191 82 66
Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Trái Cây Thông Dụng Nhất
Từ vựng tiếng Anh về trái cây thông dụng nhất
Các loại quả trái cây khác nhau được coi là đặc trưng của đất nước Việt Nam chúng ta. Đôi lúc sẽ có rất nhiều người nước ngoài đến đây du lịch, tham quan và muốn biết tên của các loại trái cây bằng tiếng Anh. Để phần nào giúp cho các bạn có vốn từ vựng cho bản thân, tự tin giải đáp và giao tiếp với người nước ngoài thì chúng mình đã tổng hợp 70 từ vựng tiếng Anh về trái cây thông dụng nhất. Cùng khám phá ngay thôi!
1. Orange: /ɒrɪndʒ/: trái cam
4. Banana: /bə’nɑ:nə/: trái chuối
5. Avocado: /¸ævə´ka:dou/: trái bơ
6. Grapefruit (or pomelo): /’greipfru:t/: quả bưởi
7. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: quả măng cụt
8. Mango: /´mæηgou/: quả xoài
9. Pineapple: /’pain,æpl/: quả dứa (trái thơm)
10. Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: quả khế
11. Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quả quýt
12. Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: quả kiwi
13. Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quả quất
14. Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: quả mít
15. Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: quả đu đủ
16. Lemon: /´lemən/: quả chanh vàng
17. Lime: /laim/: trái chanh vỏ xanh
18. Durian: /´duəriən/: quả sầu riêng
19. Soursop: /’sɔ:sɔp/: trái mãng cầu xiêm
20. Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: trái mãng cầu (na)
21. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: quả mơ
22. Coconut: /’koukənʌt/: quả dừa
24. Cherry: /´tʃeri/: quả anh đào
25. Sapota: sə’poutə/: trái sapôchê
26. Rambutan: /ræmˈbuːtən/: trái chôm chôm
27. Dragon fruit: /’drægənfru:t/: quả thanh long
30. Longan: /lɔɳgən/: quả nhãn
33. Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: quả dưa hấu
34. Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: quả vải
36. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: quả lựu
37. Persimmon: /pə´simən/: quả hồng
38. Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: quả dâu tây
39. Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: quả chanh dây
41. Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
42. Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
43. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: quả táo ta
45. Tamarind: /’tæmərind/: quả me
46. Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
47. Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
48. Currant: /´kʌrənt/: quả nho Hy Lạp
49. Ambarella: /’æmbə’rælə/: quả cóc
50. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: quả dưa gang
51. Granadilla: /,grænə’dilə/: quả dưa Tây
52. Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: quả dưa vàng
53. Honeydew: /’hʌnidju:/: quả dưa xanh
54. Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: quả điều
55. Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: quả vú sữa
56. Almond: /’a:mənd/: quả hạnh
57. Chestnut: /´tʃestnʌt/: quả hạt dẻ
58. Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: quả dưa bở ruột xanh
59. Blackberries: /´blækbəri/: quả mâm xôi đen
60. Raisin: /’reizn/: quả nho khô
Mẫu câu giao tiếp về các loại trái cây bằng tiếng Anh
Fruits is pineapples, avocados, papayas, and nine varieties of bananas
Các loại trái cây gồm có dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối.
Alcoholic beverages were made not only from such fruits as apples, pomegranates, dates, figs, and grapes but also from honey.
Những loại thức uống có chất cồn không chỉ làm từ những trái cây như táo, lựu, chà là, vải, và nho mà còn từ mật ong.
Her father grew all kinds of fruits and vegetables in his garden
Bố của cô ấy trồng đủ loại trái cây và rau trong vườn của ông ta.
With the choicest fruits, with henna along with spikenard plants. Với những trái ngon nhất, cùng cây lá móng và cam tùng.
Nam Anh wanted his family to taste that delicious fruit too. Nam Anh muốn gia đình của mình cũng được thưởng thức trái cây ngon đó.
Cách phát âm tên các loại trái cây bằng tiếng Anh chuẩn
Đây là bước vô cùng quan trọng và cần thiết nếu bạn muốn khả năng phát âm của bản thân tiến bộ nhanh. Việc nhẩm đi nhẩm lại hay được ứng dụng các tên trái cây tiếng Anh vào giao tiếp hàng ngày sẽ giúp bạn không chỉ quen với ngữ điệu mà còn ghi nhớ từ một cách dài hạn.
2. Xem các chương trình bằng tiếng Anh qua Internet
Khi nói đến việc học cách phát âm, internet là người bạn đắc lực của bạn. Nó bao gồm rất nhiều nguồn tài nguyên và các kênh khác nhau để hỗ trợ bạn thành thạo ngôn ngữ tiếng Anh. Việc dùng Youtube, Netflix cũng như bất cứ trang web nào cung cấp những video hỗ trợ bạn cải thiện kỹ năng phát âm.
Thật là phấn khích phải không khi bạn bắt đầu nói nhanh một từ mà khi đó bạn học được cách phát âm của một từ, tuy nhiên điều tốt nhất cần làm là kiên nhẫn và tiếp tục thực hành luyện tập từ đó cho đến khi bạn có thể nói một cách thật hoàn hảo.
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Phương pháp nhớ từ vựng tiếng Anh về trái cây
Đừng vội mở từ điển hay lên google dịch nghĩa của một từ mà bạn không hiểu. Trước hết, hãy cố gắng đoán nghĩa của từ ấy dựa vào văn cảnh của câu hoặc đoạn văn mà bạn đang đọc. Việc này sẽ giúp bạn rèn luyện được phản xạ cũng như có ấn tượng nhất định với từ vựng đó.
Học qua hình ảnh, âm thanh
Phải làm sao để nhớ được từ vựng hiệu quả? Hãy tưởng tượng, bạn sẽ cảm thấy khó chịu và nhàm chán như thế nào nếu xem một bộ phim chỉ có hình ảnh mà không có âm thanh?
Như vậy, chúng ta đã tìm hiểu 60 từ vựng tiếng Anh về trái câycũng như một số cách học ghi nhớ từ vựng hiệu quả. hy vọng những phương pháp trên sẽ giúp bạn nhớ các tên trái cây tiếng Anh nhanh và hiệu quả hơn!
Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Chủ Đề Giáng Sinh Chi Tiết Nhất
4.2
(83.82%)
152
votes
1. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Giáng Sinh
Từ vựng tiếng Anh về lễ hội Giáng Sinh
Christmas (Noel):
lễ Giáng Sinh
Santa Claus:
ông già Noel
Christmas Eve:
đêm Giáng Sinh
Sleigh:
xe kéo của ông già Noel
Christmas Tree:
cây thông Noel
Reindeer:
tuần lộc
Sack:
túi quà của ông già Noel
Wreath:
vòng hoa giáng sinh
Fireplace:
lò sưởi
Mistletoe:
cây tầm gửi
Chimney:
ống khói
Christmas Card:
thiệp Giáng Sinh
Snowman
:
người Tuyết
Turkey:
gà Tây quay
Gingerbread:
bánh quy gừng
Candy Cane:
cây kẹo nhỏ có hình cây gậy
Eggnog:
thức uống truyền thống trong ngày Noel
Yule log:
bánh kem hình khúc cây
Bauble:
quả châu
Fairy Lights:
dây đèn
Bell:
chuông
Stocking:
vớ dài
Tinsel:
dây kim tuyến
Carol:
bài hát được hát vào dịp giáng sinh
Firewood:
củi khô
Elf:
chú lùn
Angel:
thiên thần
Gift:
món quà
Feast:
bữa tiệc
Ribbon:
dây ruy băng
Icicle:
cột băng
Scarf:
khăn quàng
Pudding:
bánh
Winter:
mùa đông
Ornament:
đồ trang trí cây thông
Boxing day:
ngày sau giáng sinh
Một số cụm từ về Giáng Sinh thông dụng trong tiếng Anh
Months of separation:
những ngày tháng xa cách
Ví dụ: Wish us would find each other again after the months of separation.
(Ước gì chúng ta sẽ tìm lại được nhau sau những tháng này xa cách.)
Take the wishes of happiness:
dành lời chúc hạnh phúc.
Ví dụ: On the Christmas’s Day, I want to take the wishes of happiness to everybody.
(Vào ngày lễ Giáng Sinh, tôi muốn dành lời chúc hạnh phúc tới tất cả mọi người.)
Find a shoulder to share:
tìm được bờ vai để sẻ chia
Ví dụ: Wish those who are lonely will find someone by their side.
(Chúc những ai đang cô đơn sẽ tìm được người ở bên.)
Season of love and happiness:
mùa của tình yêu và hạnh phúc
Ví dụ: Christmas is the season of love and happiness for those who have found a loving haft.
(Giáng Sinh là mùa của tình yêu và hạnh phúc đôi với những người đã tìm được một nửa của mình.)
At the stroke of midnight on Christmas:
vào giữa đêm Giáng Sinh
Ví dụ: At the stroke of midnight on Christmas, Santa Claus will come to give you a small gift.
(Vào giữa đêm Giáng Sinh, ông già Noel sẽ đến để tặng cho bạn một món quà nhỏ.)
A great Christmas:
một Giáng Sinh an lành
Ví dụ: Have a great Christmas!
Ví dụ: Love, Peace and Joy came down on earth on Christmas day to make you happy and cheerful.
2. Đoạn văn tiếng Anh về ngày lễ Giáng Sinh
During the year, there are many festivals held. One of the most anticipated festivals of the year was Christmas. This holiday is usually celebrated on December 25 every year. During Christmas, people communicate with each other with the most intimate gestures and words. This shows courtesy. People always believe that this makes life a happier and happier life. During Christmas, people decorate the Christmas tree and their houses beautifully.
Each person, each family will celebrate different Christmas activities. There are those who like to walk on the beautifully decorated streets. Someone likes to go shopping. Many families celebrate this holiday with the great food. Gifts given to each other with sweet wishes. Although Christmas is a bit cold, everyone feels warm and extremely happy. I really love this holiday.
Dịch nghĩa:
Trong một năm, có rất nhiều lễ hội được tổ chức. Một trong những lễ hội được mọi người đón chờ nhất trong năm đó là lễ Giáng Sinh. Ngày lễ này thường được tổ chức vào ngày 25 tháng 12 hàng năm. Trong ngày lễ Giáng Sinh, mọi người giao tiếp với với nhau bằng những cử chỉ, lời nói thân mật nhất. Điều này thể hiện sự lịch sự. Mọi người luôn tin rằng điều này giúp cho cuộc sống hạnh phúc hơn, vui vẻ hơn. Trong lễ Giáng Sinh, mọi người trang trí cây thông Noel và nhà cửa rất đẹp.
Mỗi người, mỗi gia đình sẽ tổ chức những hoạt động Giáng Sinh khác nhau. Có những người thích đi dạo trên những con phố được trang trí lộng lẫy. Có người lại thích đi mua sắm. Nhiều gia đình tổ chức tiệc vào ngày lễ này với những món ăn thật tuyệt. Những món quà được trao cho nhau cùng những lời chúc ngọt ngào. Giáng Sinh tuy hơi lạnh nhưng mọi người đều cảm thấy ấm áp và vô cùng hạnh phúc. Tôi rất yêu thích ngày lễ này.
Comments
Bạn đang đọc nội dung bài viết Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Y Tế Hữu Ích Nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!