Top 6 # Xem Nhiều Nhất Video Học Tiếng Anh Lớp 3 Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Maytinhlongthanh.com

Video Giới Thiệu Phần Mềm Học Dạy Tiếng Việt Lớp 3

– Mỗi chủ điểm tuần đều được mô phỏng đầy đủ và chính xác trên máy tính với các bài học Tập đọc; Kể chuyện; Chính tả; Tập viết; Luyện từ và câu; Tập làm văn.

– Toàn bộ 48 bài Tập đọc, 32 bài luyện Chính tả, 16 bài Tập làm văn, 16 bài Kể chuyện, 16 bài Tập viết đã được mô phỏng trên máy tính với đầy đủ hệ thống dữ liệu âm thanh, hình ảnh chính xác.

– Trong phần mềm có sẵn phần mềm trò chơi Việt Games sẽ mang lại nhưng giây phút thư giãn giải trí lành mạnh trong hoặc giữa các giờ học.

– Mô hình bài giảng môn Tiếng Việt: Mỗi chủ điểm tuần tương ứng với một tệp bài giảng môn Tiếng Việt (*.viet) được thiết kế mở. Giáo viên được quyền thay đổi các thông số, dữ liệu, tham số của các bài học này theo ý muốn của mình.

Bộ phần mềm này sẽ được phát hành thành 4 phần mềm độc lập, mỗi phần mềm trên 01 CDROM như sau:

1. Học Tiếng Việt 3, phần I. Bản dành cho HS học tập, ôn luyện môn Tiếng Việt ở lớp cũng như ở nhà.

2. Dạy Tiếng Việt 3, phần I. Bản dành cho GV hướng dẫn giảng dạy môn Tiếng Việt trong nhà trường.

3. Học Tiếng Việt 3, phần II. Bản dành cho HS học tập, ôn luyện môn Tiếng Việt ở lớp cũng như ở nhà.

4. Dạy Tiếng Việt 3, phần II. Bản dành cho GV hướng dẫn giảng dạy môn Tiếng Việt trong nhà trường.

Các phần mềm HỌC sẽ dành cho học sinh tự học, ôn luyện làm bài tập ở nhà, các phần mềm DẠY sẽ dành cho giáo viên hỗ trợ giảng dạy trên lớp học. Theo thiết kế của chúng tôi GV sẽ sử dụng phần mềm này trực tiếp trên lớp và có thể coi phần mềm như các bài giảng điện tử hoàn chỉnh và có thể sử dụng ngay. Trong phiên bản dành cho giáo viên, GV sẽ được quyền thay đổi, sửa đổi các thông tin đầu vào của các bài học một dễ dàng. Như vậy GV sẽ chủ động hoàn toàn trong quá trình sử dụng phần mềm như một giáo án điện tử để giảng dạy.

School@net

Video Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 11

accommodation (n): phòng ở

achieve (v): đạt được

admission (n): sự vào hoặc được nhận vào một trường học

analytical (adj) (thuộc) phân tích

baccalaureate (n): kì thi tú tài

bachelor (n): người có bằng cử nhân

broaden (n): mở rộng, nới rộng

campus (n): khu trường sở, sân bâi (của các trường trung học, đại học)

collaboration (n): cộng tác

college (n): trường cao đẳng hoặc trường chuyên nghiệp

consult (v): hỏi ý kiến, tra cứu, tham khảo

coordinator (n): người điều phối, điều phối viên

course (n): khoá học, chương trình học

critical (adj): thuộc bình phẩm, phê bình

CV (n): viết tắt của curriculum vitae, bản tóm tắt quá trình hoạt động của một người (thường nộp theo đơn xin việc); bản lí lịch

dean (n): chủ nhiệm khoa (một trường đại học)

degree (n): học vị, bằng cấp

diploma (n): bằng cấp, văn bằng

doctorate (n): học vị tiến sĩ

eligible (adj): đủ tư cách, thích hợp

enrol (v): ghi danh

enter (v): gia nhập, theo học một trường

faculty (n): khoa (của một trường đại học)

institution (n): viện, trường đại học

internship (n): giai đoạn thực tập

kindergarten (n): trường mẫu giáo ( cho trẻ 4 – 6 tuổi)

major (n): môn học chính của sinh viên, chuyên ngành

mandatory (adj): có tính bắt buộc

Master (n): thạc sĩ

passion (n): sự say mê, niềm say mê

potential (n): khả năng, tiềm lực

profession (n): nghề, nghề nghiệp

pursue (v): đeo đuổi

qualification (n): văn bằng, học vị, chứng chỉ

scholarship (n): học bổng

skill (n): kĩ năng

talent (n): tài năng, năng lực, nhân tài

training (n): rèn luyện, đào tạo

transcript (n): học bạ, phiếu điểm

tuition (n): tiền học, học phí

tutor (n): thầy giáo dạy kèm

undergraduate (n): sinh viên đang học đại học hoặc cao đẳng, chưa tốt nghiệp

university (n): trường đại học

HocHay tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 7 chương trình mới:

analytical /ˌænəˈlɪtɪkl/ (adj) (thuộc) phân tích

critical /ˈkrɪtɪkl/ (adj) thuộc bình phẩm, phê bình

university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n) trường đại học

college /ˈkɒlɪdʒ/ (n) trường cao đẳng hoặc trường chuyên nghiệp

bachelor /ˈbætʃələ(r)/ (n) người có bằng cử nhân

degree /dɪˈɡriː/ (n) học vị, bằng cấp

undergraduate /ˌʌndəˈɡrædʒuət/ (n) sinh viên đang học đại học hoặc cao đẳng, chưa tốt nghiệp

master/ˈmɑːstə(r)/ (n)thạc sĩ

doctorate /ˈdɒktərət/ (n) học vị tiến sĩ

qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ (n) văn bằng, học vị, chứng chỉ

scholarship /ˈskɒləʃɪp/ (n) học bổng

skill /skɪl/ (n) kĩ năng

major /ˈmeɪdʒə(r)/ (n)môn học chính của sinh viên, chuyên ngành

internship /ˈɪntɜːnʃɪp/ (n) giai đoạn thực tập

institution /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/ (n) viện, trường đại học

profession /prəˈfeʃn/ (n) nghề, nghề nghiệp

course /kɔːs/ (n) khoá học, chương trình học

kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ (n) trường mẫu giáo ( cho trẻ – tuổi)

pursue /pəˈsjuː/ (v) đeo đuổi

enter /ˈentə(r)/ (v) gia nhập, theo học một trường

baccalaureate /ˌbækəˈlɔːriət/ (n) kì thi tú tài

mandatory /ˈmændətəri/ (a) có tính bắt buộc

broaden /ˈbrɔːdn/ (n) mở rộng, nới rộng

tutor/ˈtjuːtə(r)/ (n) thầy giáo dạy kèm

tuition /tjuˈɪʃn/ (n) tiền học, học phí

campus /ˈkæmpəs/ (n) khuôn viên (của các trường trung học, đại học)

coordinator /kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/ (n) người điều phối, điều phối viên

eligible /ˈelɪdʒəbl/ (adj) đủ tư cách, thích hợp

consult /kənˈsʌlt/ (v) hỏi ý kiến, tra cứu, tham khảo

transcript /ˈtrænskrɪpt/ (n) học bạ, phiếu điểm

accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/ (n) phòng ở

talent /ˈtælənt/ (n) tài năng, năng lực, nhân tài

passion /ˈpæʃn/ (n) sự say mê, niềm say mê

enrol /ɪnˈrəʊl/ (v) ghi danh

admission /ədˈmɪʃn/ (n) sự vào hoặc được nhận vào một trường học

collaboration/kəˌlæbəˈreɪʃn/ (n) cộng tác

potential /pəˈtenʃl/ (n) khả năng, tiềm lực

achieve /əˈtʃiːv/ (v) đạt được

CV/ˌsiːˈviː/ (n) viết tắt của curriculum vitae, bản tóm tắt quá trình hoạt động của một người (thường nộp theo đơn xin việc); bản lí lịch

dean /diːn/ (n) chủ nhiệm khoa (một trường đại học)

training /ˈtreɪnɪŋ/ (n) rèn luyện, đào tạo

diploma /dɪˈpləʊmə/ (n) : bằng cấp, văn bằng

faculty /ˈfæklti/ (n) khoa (của một trường đại học)

Đề tiếng Anh lớp 11 Unit 7 Further Education

Kiểm tra từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 7

Bài tập trắc nghiệm từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 7

#hochay #tuvungtienganh #apphoctienganh #webhoctienganh #vocabulary #unit7lop11 #tienganhlop11unit7 #tuvungtienganhlop11unit7

Tiếp theo:

Video Học Tiếng Anh Với English Today Video 02

Sau video thứ nhất của series English today mà Aroma đã cung cấp, các bạn đã có được những kiến thức nền cơ bản. Hãy tiếp tục với video học tiếng anh với “English Today” video 02- Thì hiện tại đơn trong series: Từ video học tiếng anh này chúng ta sẽ bắt đầu đi vào học các thì trong tiếng Anh, mở đầu là Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense): THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

– Câu khẳng định: Chủ ngữ + động từ chia ở thì hiện tại đơn + Tân ngữ

(Lưu ý: Với chủ ngữ ở ngôi thứ 3, động từ phải thêm s hoặc es)

Ví dụ:

I work

He works

She works

It works

You work

We work

They work

– Câu hỏi: (Từ để hỏi) + do/ does + Chủ ngữ + động từ nguyên mẫu

VD:

When do I arrive?

Who does he work with?

– Câu nghi vấn: Chủ ngữ + do/ does + not + động từ nguyên mẫu

VD: I don’t (do not) teach on Sunday.

Jack doesn’t (does not) play tennis well

MỘT SỐ KIẾN THỨC BỔ SUNG There is/ There are

– There is + a + danh từ số ít

VD: There’s a computer in Anne’s office

There isn’t a fax machine.

– There are + some/ số đếm + danh từ

VD: There are some office supplies in the office.

There are two chairs in Anne’s office.

Countable nouns/ Uncountable nouns

– Countable nouns là những danh từ đếm được

VD:

There are some lemons.

There are some nuts

there are some eggs

– Uncountable nouns là những danh từ không đếm được

VD: There is some salt

There is some milk

There is some water

There is some butter

Some/ Any:

– Với danh từ đếm được: Danh từ + động từ số nhiều

– Với danh từ không đếm được: Danh từ + động từ số ít

Some sử dụng cho câu khẳng định:

There are some lemons on the table.

There is some sugar on the table.

Any sử dụng cho câu phủ định và nghi vấn:

There aren’t any cigarettes on the table.

Are there any glasses on the table?

There isn’t any bread on the table.

Is there any money on the table?

This/ that/ these/ those:

– Khi một vật gần người nói: this + danh từ số ít (this CD…)

these + danh từ số nhiều (these CDs…)

– Khi một vật ở xa người nói: that + danh từ số ít (that chair…)

those + danh từ số nhiều (those chairs…)

Frequency Adverbs

– Là những trạng từ chỉ mức độ thường xuyên của một việc

VD: every day (hàng ngày); never (không bao giờ), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), always (luôn luôn); usually (thường xuyên); rarely (hiếm khi)..

– Chủ ngữ + Frequency Adverbs + động từ thường

VD: I never go out

Học Tiếng Anh Lớp 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 1 – THAKI

Các bậc phụ Huynh hãy cho các bé làm quen với 100 từ tiếng Anh quen thuộc đầu tiên. Cho các bé xem, nghe và đọc theo. Ở đây phụ huynh không nên đặt áp lực cho các bé phải nhớ chữ. Không cần thiết. Chỉ cần các bé nghe được phát âm và nhận biết được sự vật. Và ngược lại, nhìn hình và nêu được tên sự vật bằng tiếng Anh. Các bố mẹ muốn con mình cải thiện nhanh và học chuẩn 100% anh Mỹ thì ghé qua website: và mua khóa học để bé học chuẩn ngay từ đầu.

CÁC BÀI HỌC LIÊN QUAN Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Review 1 – Bài Ôn tập số 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Short story “Cat and Mouse 1” – Truyện ngắn “Mèo và Chuột 1”

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 3

KẾT NỐI VỚI GIÁO VIÊN