Top 11 # Xem Nhiều Nhất Video Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Maytinhlongthanh.com

Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng 2010, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Cầu Đường, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Công Trình, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kiến Trúc Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Giao Thông, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Cầu Đường, Học Phân Ngành Tiếng Anh Chuyên Ngành, Nguyên Tắc ưu Tiên áp Dụng Luật Chuyên Ngành Được Sử Dụng Để Điều Chỉnh , Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Xây Dựng Dân Dụng, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Aof, Tiếng Anh Chuyên Ngành Là Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành Làm Đẹp, Tiếng Anh Chuyên Ngành Lễ Tân, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành It, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gốm Sứ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gym, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Báo Chí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Dầu, Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Aof, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hội Họa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hse, Tiếng Anh Chuyên Ngành In ấn, Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vận Tải, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nấu ăn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nội Thất, Tiếng Anh Chuyên Ngành Thú Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sữa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Spa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sơn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sợi, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sở Hữu Trí Tuệ, Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô Xe Máy, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sân Bay, Tiếng Anh Chuyên Ngành Oto, Tiếng Anh Chuyên Ngành Pha Chế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tin Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Máy Móc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Máy 2, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xã Hội Học, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 2, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý, Tiếng Anh Chuyên Ngành M&e, Tiếng Anh Chuyên Ngành Mầm Non, Tiếng Anh Chuyên Ngành Văn Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Tiếng Anh Chuyên Ngành May, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vải, Tiếng Anh Chuyên Ngành Ung Thư, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tóc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Pr, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành Nội Thất, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí Pdf, Học Chuyên Ngành Tiếng Anh Ra Làm Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành 3, Đáp án 200 Câu Chuyên Ngành Tiếng Hàn, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành It, Tiếng Anh Chuyên Ngành Bác Sĩ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt May, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt, Tiếng Anh Chuyên Ngành Địa Lý, 200 Câu Chuyên Ngành Tiếng Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dầu Khí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Bếp, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành 3 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xe Máy, Tieng Anh Chuyen Nganh Len Men, Tiếng Anh Chuyên Ngành Esp, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành ở Đâu, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô, Có Nên Học Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tá, Bộ Đề Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Đồ Họa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vận Chuyển, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nail, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Điện, Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing,

Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng 2010, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Cầu Đường, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Công Trình, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kiến Trúc Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Giao Thông, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Cầu Đường, Học Phân Ngành Tiếng Anh Chuyên Ngành, Nguyên Tắc ưu Tiên áp Dụng Luật Chuyên Ngành Được Sử Dụng Để Điều Chỉnh , Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Xây Dựng Dân Dụng, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Aof, Tiếng Anh Chuyên Ngành Là Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành Làm Đẹp, Tiếng Anh Chuyên Ngành Lễ Tân, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành It, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gốm Sứ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gym, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Báo Chí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Dầu, Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Aof, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hội Họa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hse, Tiếng Anh Chuyên Ngành In ấn, Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vận Tải, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nấu ăn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nội Thất, Tiếng Anh Chuyên Ngành Thú Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sữa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Spa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sơn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sợi, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sở Hữu Trí Tuệ, Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô Xe Máy, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sân Bay, Tiếng Anh Chuyên Ngành Oto,

Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Xây Dựng

Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Xây Dựng, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Doanh, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Ngoại Thương, Tiếng Anh Chuyên Ngành 3 Khoa Kinh Doanh Quốc Tế, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng 2010, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Cầu Đường, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Công Trình, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Giao Thông, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kiến Trúc Xây Dựng, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Cầu Đường, Học Phân Ngành Tiếng Anh Chuyên Ngành, Đề án Chuyên Ngành Kinh Tế Quốc Tế, Chuyên Ngành Luật Kinh Tế, Từ Vựng Chuyên Ngành Kinh Tế, Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Thủ Tục Chuyển Đổi Ngành Nghề Kinh Doanh, Nguyên Tắc ưu Tiên áp Dụng Luật Chuyên Ngành Được Sử Dụng Để Điều Chỉnh , Báo Cáo Thực Tập Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh Du Lịch, Báo Cáo Tổng Hợp Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Xây Dựng Dân Dụng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hse, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí Pdf, Tiếng Anh Chuyên Ngành It, Tiếng Anh Chuyên Ngành Đồ Họa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Bếp, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hội Họa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Dầu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Esp, Tiếng Anh Chuyên Ngành Địa Lý, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt May, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 2, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tá, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gốm Sứ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gym, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dầu Khí, Có Nên Học Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa, Tiếng Anh Chuyên Ngành In ấn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Là Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Thú Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sân Bay, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xã Hội Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vận Tải, Tiếng Anh Chuyên Ngành Văn Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sở Hữu Trí Tuệ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sợi, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sơn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vải, Tiếng Anh Chuyên Ngành Ung Thư, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tóc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tin Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Spa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xe Máy, Tiếng Anh Chuyên Ngành Pr, Tiếng Anh Chuyên Ngành Làm Đẹp, Tiếng Anh Chuyên Ngành Lễ Tân, Tiếng Anh Chuyên Ngành M&e, Tiếng Anh Chuyên Ngành Mầm Non, Tiếng Anh Chuyên Ngành May, Tiếng Anh Chuyên Ngành Máy 2, Tiếng Anh Chuyên Ngành Máy Móc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nấu ăn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nội Thất, Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô, Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô Xe Máy, Tiếng Anh Chuyên Ngành Oto, Tiếng Anh Chuyên Ngành Pha Chế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sữa, Tieng Anh Chuyen Nganh Len Men, Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Aof, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1, Bộ Đề Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành Bác Sĩ, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành It, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành, Học Chuyên Ngành Tiếng Anh Ra Làm Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành Báo Chí,

Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Xây Dựng, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Doanh, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Ngoại Thương, Tiếng Anh Chuyên Ngành 3 Khoa Kinh Doanh Quốc Tế, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng 2010, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Cầu Đường, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Công Trình, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Giao Thông, Tiếng Anh Chuyên Ngành Kiến Trúc Xây Dựng, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng, Giáo Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Cầu Đường, Học Phân Ngành Tiếng Anh Chuyên Ngành, Đề án Chuyên Ngành Kinh Tế Quốc Tế, Chuyên Ngành Luật Kinh Tế, Từ Vựng Chuyên Ngành Kinh Tế, Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Thủ Tục Chuyển Đổi Ngành Nghề Kinh Doanh, Nguyên Tắc ưu Tiên áp Dụng Luật Chuyên Ngành Được Sử Dụng Để Điều Chỉnh , Báo Cáo Thực Tập Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh Du Lịch, Báo Cáo Tổng Hợp Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh, Giáo Trình Anh Văn Chuyên Ngành Xây Dựng Dân Dụng, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hse, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí Pdf, Tiếng Anh Chuyên Ngành It, Tiếng Anh Chuyên Ngành Đồ Họa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tế, Tiếng Anh Chuyên Ngành Bếp, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hội Họa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Dầu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Esp, Tiếng Anh Chuyên Ngành Địa Lý, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt May, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 2, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tá, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gốm Sứ,

Trọn Bộ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

1. Could you please introduce yourself a little bit?

I’m An, I just graduated from National University of Civil Engineering, majoring in civil engineering. I am passionate about building things since I was a kid. That’s why I decided to choose “construction” as my major. Then, I always do everything carefully because I highly appreciate the accuracy. I’m a very detailed and careful person. I always pay a lot of attention to my work to avoid any unexpected mistakes.

In my last job, I made regular progress reports. I also considered unplanned cost to make sure we never go over budget. And I was in charge of discussing the materials with the contractor, and I would check all the materials for the job such as the concrete, the putlog, the cement, the brick, and the scaffolding.

3. What kind of personality traits do you need to be a successful construction engineer?

A successful engineer needs to be a patient, disciplined and flexible. You may feel frustrated when it comes to many deadlines, especially some unexpected delays can happen. But the job is extremely rewarding, and it takes time to be outstanding in the construction field. Engineers need to truly understand the requirements of the job.

4. What are your expectations if you are officially employed in our company?

In the next 5 years I would like to take on a management role. For the sake of that, I will try to work to the fullest from the beginning to gain experience, be ready to run group projects if there is a chance to develop my leadership skills and plan to take part in leadership workshops to know more about management. However, what I need is to fulfill my responsibilities from your company first.

II. CÁC TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP CỤ THỂ SỬ DỤNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG

➥ Site Meeting and Reports. (Cuộc họp công trường và báo cáo).

Manager: Mr. David

Engineer: John Mr.

John, we will have a weekly meeting every Monday, starting at 9 a.m. Please make reports for the meeting.

At the contractor’s site office. We will check work progress to adjust the program for the coming week.

John: I got it. At least two days before the weekly meeting, I will submit to you any problems to be discussed beyond everyday works on site.

➥ A conversation between two engineers. (Cuộc hội thoại giữa 2 kỹ sư John and James tại công trường).

pushed them already and I hope that they will be delivered on time.

➥Tình huống: Khách hàng đến công trường để nắm bắt tiến độ.

Very well, John.. I expect the building will be completed at the end of next month, on 30 November. How do you think?

Nối từ với nghĩa phù hợp.

Các em hãy tải bản PDF tổng hợp kiến thức tiếng Anh chuyên ngành xây dựng . Cô đã hệ thống toàn bộ lý thuyết, ví dụ, bài luyện tập và bảng từ vựng kèm theo. Mong rằng đây sẽ là cuốn bí kíp “gối đầu giường”, phần nào giúp các em thành công trên con đường sự nghiệp của mình. Chúc các em học tốt!

Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Xây Dựng

chúng tôi xin chia sẻ với các bạn danh sách các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng đặc biệt hữu ích với các bạn đang học chuyên ngành xây dựng hoặc làm việc, liên kết với công ty Nhật Bản trong lĩnh vực xây dựng bởi nó là những từ vựng nền tảng để bạn tiếp cận với ngành xây dựng của Nhật Bản đấy!

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng

穴開け (Ana ake) : Đục lỗ 2. アンカーボルト (Ankāboruto) : Bu lông (đóng vào bên trong mảng bê tông, trụ cột, tường để chống rung khi xảy ra động đất) 3. 安全カバー (Anzen kabā) : Vỏ bọc an toàn 4. 足場 (Ashiba) : Giàn giáo 5. 当て木 (Ategi) : Cột trụ chính, cột chống 6. バール(くぎぬき) (Bāru(Kuginuki) : Xà beng, đòn bẩy 7. ボルト (Boruto) : Bu lông 8. ブレーカー (Burēkā) : Máy dập, máy nghiền 9. チップソー (Chippusō) : Máy phay (dụng cụ cắt gỗ) 10. 電動かんな (Dendō kanna) : Máy bào điện động 11. 電動工具 (Dendō kougu) : Dụng cụ điện 12. 電動丸のこ (Dendō maru no ko) : Lưỡi phay của máy phay điện 13. 電源 (Dengen) : Nguồn điện 14. 電気ドリル (Denki doriru) : Khoan điện 15. 胴縁 (Dōbuchi) : Thanh gỗ ngang, hẹp đưa vào 2 trụ 16. 土台 (Dodai) : Móng nhà 17. 土間 (Doma) : Sàn đất 18. ドライバー (Doraibā) : Tuốc nơ vít 19. ドリル (Doriru) : Mũi khoan, máy khoan, khoan 20. 胴差し (Dōzashi) : Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2 21. 現場 (Genba) : Hiện trường, công trường, nơi thực hiện công việc 22. 羽柄材 (Hagarazai) : Vật liệu trợ lực cho kết cấu nhà 23. 羽子板ボルト (Hagoita boruto) : Bu lông hình vợt cầu lông(của NB) 24. 測る (Hakaru) : Đo đạc 25. 刃物 (Hamono) : Dụng cụ có cạnh sắc, dao kéo 26. 鼻隠し (Hanakakushi) : Tấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên 27. 柱 (Hashira) : Cột, trụ 28. 火打 (Hiuchi) : Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực 29. ほぞ (Hozo) : Mộng gỗ 30. 板目 (Itame) : Mắt gỗ 31. 自動かんな盤 (Jidō kanba ban) : Máy bào tự động 32. 丈 (Jō) : Đơn vị đo chiều dài (1jyo = 10shaku = 100/33m = 3.0303m) 33. 上棟 (Jōtō) : Xà nhà 34. 住宅 (Jūtaku) : Nhà ở 35. 壁 (Kabe) : Bức tường 36. 開口部 (Kaikōbu) : Lỗ hổng, ổ thoáng 37. 欠き (Kaki) : Sự thiết hụt, thiếu 38. 加工 (Kakō) : Gia công, sản xuất 39. 囲い (Kakoi) : Hàng rào, tường vây 40. 加工機 (Kakōki) : Máy gia công Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng 41. 框 (Kamachi) : Khung (cửa chính, cửa sổ) 42. 鎌継ぎ (Kamatsugi) : Bản lề 43. 矩計 (Kanabakari) : Bản vẽ mặt cắt 44. 金物 (Kanamono) : Đồ kim loại 45. 金槌 (Kanazuchi) : Cái búa 46. かんな (Kanna) : Cái bào gỗ 47. 乾燥材 (Kansōzai) : Nguyên liệu khô 48. 間 (Ken) : Đơn vị đo chiều dài (1ken = 1.818m) 49. 検査 (Kensa) : Kiểm tra 50. 桁 (Keta) : Xà gỗ 51. 削る (Kezuru) : Gọt, giũa, bào ,cắt 52. 危険 (Kiken) : Sự nguy hiểm 53. 木表 (Kiomote) : Mặt ngoài của gỗ 54. 錐 (Kiri) : Dụng cụ dùi 55. 切妻 (Kirizuma) : Mái hiên 56. 切る (Kiru) : Cắt gọt 57. 木裏 (Kiura) : Mặt trong của gỗ 58. 勾配 (Kōbai) : Độ dốc, độ nghiêng 59. 合板 (Kōban) : Gỗ dán 60. 工具 (Kōgu) : Công cụ, dụng cụ 61. 木口 (Koguchi) : Miệng gỗ 62. コンクリート (Konkurīto) : Bê tông 63. コンパネ (Konpane) : Cái compa 64. コンプレッサー (Konpuressā ) : Máy nén, máy ép 65. コンセント (Konsento) : Ổ cắm 66. 腰掛け (Koshikake) : Cái ghế dựa, chỗ để lưng 67. 故障 (Koshō) : Hỏng, trục trặc, sự cố 68. 構造材 (Kōzōzai) : Kết cầu phần trụ cột (chống đỡ nhà) 69. 釘 (Kugi) : Cái đinh 70. 窓台 (Madodai) : Khung dưới cửa sổ 71. 曲がり (Magari) : Cong, vẹo, chỗ vòng 72. 丸太 (Maruta) : Gỗ ghép 73. 面取り (Mentori) : Cắt góc 74. 木材 (Mokuzai) : Gỗ, vật liệu gỗ 75. 木造 (Mokuzō) : Sự làm từ gỗ, đồ vật làm từ gỗ 76. 長押挽き (Nageshibiki) : Việc chế tạo gỗ sao cho mặt cắt của gỗ có hình thang 77. ナット (Natto) : Tán, đinh ốc 78. ねじれ (Nejire) : Cong queo 79. のこぎり (Nokogiri) : Cái cưa 80. ノミ (Nomi) : Cái đục