Top 9 # Xem Nhiều Nhất Ứng Dụng Học Từ Vựng Tiếng Nhật N3 Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Maytinhlongthanh.com

Từ Vựng Tiếng Nhật N3

Để thuận tiện cho việc ôn tập, tra cứu và tự học tiếng Nhật online, tuhoconline tổng hợp lại các từ vựng tiếng Nhật N3 theo các tài liệu hiện có. Mỗi bài sẽ bao gồm 10 từ (thích hợp cho các bạn học đều đặn mỗi ngày 10 từ. Mỗi trang của bài viết này sẽ bao gồm 6 ngày (tương ứng với 1 tuần).

Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần

Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại

Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.

Sự nỗ lực và kiên trì sẽ giúp bạn tự học tiếng Nhật có hiệu quả nhất !

Từ vựng tiếng Nhật N3 – tuần 1

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 1

キッチン : Nhà bếp. Từ đồng nghĩa : 台所(だいどころ), từ này bắt nguồn từ từ : kitchen trong tiếng Anh.

電子レンジ (でんしレンジ) : Lò vi sóng. 電子 là điện tử. レンジ là range – lò nướng.

(御)茶碗 ((お)ちゃわん) : Bát ăn cơm (chén ăn cơm)

ワイングラス : Ly uống rượu vang. Bắt nguồn từ từ : wine glass

コーヒーカップ : Cốc uống cà phê – coffe cup

湯飲み (ゆのみ) : Cốc uống nước. 湯 là nước nóng. 湯飲み thường là cốc sứ, thường dùng để uống nước đun sôi.

ガスレンジ/ガスコンロ : Bếp ga. ガス là gas – khí gas.

ガラスのコップ : Cốc thủy tinh. 2 từ này bắt nguồn từ từ Glass (kính) và cup (cốc)

レバー : Cần gạt (công tắc, bàn điều khiển …). Ngoài ra còn có nghĩa là gan (thực phẩm). Bắt nguồn từ từ tiếng Anh : Lever (cật gạt, gan)

流し (ながし) : Bồn (nước). 流す là làm cho chảy. Bồn cho chảy nước ra để rửa tay, mặt là ながし.

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 2

リビング/居間 (リビング/いま) : Phòng khách. リビング là bắt nguồn từ từ living. living room là phòng khách trong tiếng Anh. 居間 đồng âm với từ 今, nhưng trọng âm khác nhau : 居間 nhấn ở ま, còn 今 nhấn ở い.

窓ガラス (まどガラス) : Kính của cửa sổ.

雨戸 (あまど) : Cửa chống chớp. Cửa chớp ngăn mưa. Bên Nhật đôi khi có cửa đóng ngoài riêng để ngăn mưa. cũng gọi là あまど.

網戸 (あみど) : Cửa lưới chống côn trùng. Thường được lắp phía ngoài cùng của lớp cửa kính để ngăn côn trùng bay vào nhà.

天井 (てんじょう) : Trần (nhà). Phần cao nhất phía trong của một vật có không gian phía trong. Lưu ý : hang động, đường hầm khi nói tới nóc thì

ta dùng từ 天板.

床 (ゆか) : Sàn nhà. Sàn

コンセント : Ổ cắm

コード : dây điện. Bắt nguồn từ từ cord – dây diện trong tiếng Anh

エアコン : Điều hòa nhiệt độ. Bắt nguồn từ từ : air conditional

ヒーター : Lò sưởi, thiết bị làm nóng. Bắt nguồn từ từ : Heater

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 3

じゅうたん/ カーペット : Thảm

水道の蛇口をひねる (すいどうのじゃぐちをひねる) : Vặn vòi nước

水が凍る (みずがこおる) : Nước đông cứng (do lạnh, đóng băng lại)

氷になる (こおりになる) : Trở thành băng đá, đóng đá

冷凍して保存する (れいとうしてほぞんする) : Làm lạnh để bảo quản (cho vào tủ đá… để bảo quản)

残り物を温める (のこりものをあたためる) : Làm ấm đồ ăn thừa (hâm nóng, đun lại, cho vào lò vi sóng…)

ビールを冷やす (ビールをひやす) : Làm lạnh bia (cho bia vào tủ lạnh để uống lạnh)

ビールが冷えている (ビールがひえている) : Bia đang lạnh (đang trở nên lạnh đi)

エアコンのリモコン : Bàn điều khiển từ xa của điều hòa

スイッチ : Công tắc (đồ điện gia dụng, máy móc…). Bắt nguồn từ từ : switch trong tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 4

電源を入れる (でんげんをいれる) : Bật nguồn điện. Đóng điện

電源を切る (でんげんをきる) : Tắt nguồn điện, ngắt điện

じゅうたんを敷く (じゅうたんをしく) : Trải thảm

部屋を温める (へやをあたためる) : Làm ấm phòng (bật lò sưởi…)

暖房をつける (だんぼうをつける) : Bật lò sưởi

クーラー/冷房が効いている (クーラー/れいぼうがきいている) : Máy lạnh đã có hiệu quả (đã làm cho phòng lạnh đi)

日当たりがいい (ひあたりがいい) : Có ánh nắng, ánh sáng tốt (nơi có ánh sáng chiếu vào mang lại hiệu quả tốt, cho cây cối, phơi đồ …)

日当たりが悪い (ひあたりがわるい) : Không có ánh nắng, ánh sáng không tốt

大さじ (おおさじ) : Thìa lớn

小さじ (こさじ) : Thìa nhỏ

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 5

包丁 (ほうちょう) : Dao phay. Dao lớn (thường dùng để chặt)

まな板 (まないた) : Thớt

はかり : Cái cân, thiết bị cân đo

夕食のおかず (ゆうしょくのおかず) : Thức ăn của bữa tối. Đồ ăn cho bữa tối

栄養のバランスを考える (えいようのバランスをかんがえる) : Suy nghĩ về sự cân bằng dinh dưỡng. Tính tới việc cân bằng dinh dưỡng

カロリーが高い食品 (カロリーがたかいしょくひn) : Thức ăn có nhiều calo

はかりで量る (はかりではかる) : Cân bằng cân (cân đo khối lượng)

塩を少々入れる (しおをしょうしょういれる) : Cho vào một chút muối

調味料 (ちょうみりょう) : Gia vị, chất điều vị

酒 (さけ) : Rượu.

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 6

酢 (す) : Giấm

サラダ油 (サラダゆ) : Dầu trộn salat

てんぷら油 (てんぷらあぶら) : Dầu để rán món tempura

皮をむく (かわをむく) : Gọt vỏ (hoa quả, vỏ bọc dây điện…)

材料を刻む (ざいりょうをきざむ) : Cắt nguyên liệu

大きめに切る (おおきめにきる) : Cắt thành miếng lớn

3センチ(cm)幅に切る (3センチ(cm)はばにきる) : Cắt theo từng miếng rộng 3 cm

味噌汁がぬるくなる (みそしるがぬるくなる) : Súp Miso đang nguội đi

ラップをかぶせる/かける (ラップをかぶせる/かける) : Bọc tấm wrap (giấy bóng bọc thức ăn thừa)

ラップでくるむ : Cuộn lại bằng tấm wrap

Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 của tuần thứ 1. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 2.

Ngoài ra các bạn có thể chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau

Chinh Phục Kỳ Thi Jlpt Cùng Những Ứng Dụng Học Tiếng Nhật N3 Này

Bảng xếp hạngTrung tâm luyện thi JLPT N3

Ứng dụng Học Kanji Tiếng Nhật

Nếu Kanji là một trong những trở ngại lớn nhất, ngăn cản bước tiến trên con đường chinh phục tiếng Nhật N3 của bạn thì đừng bỏ qua ứng dụng ôn luyện hữu ích này.

Không những giúp bạn làm chủ Hán tự N3, ứng dụng Học Kanji Tiếng Nhật còn tổng hợp đầy đủ các kiến thức Kanji ở trình độ N5-N4, để bạn có thể vững tin chinh phục phần thi “nhức não” này. Chưa dừng lại ở đó, ứng dụng học tiếng Nhật N3 trên còn tiếp tục bổ sung cho bạn các ký tự Kanji ở trình độ N2-N1, giúp bạn tiện đà ôn luyện để chinh phục những kỳ thi JLPT cấp độ cao hơn.

Ngoài ra, ứng dụng cũng cung cấp thêm cho người học nhiều tính năng tiện lợi khác, giúp việc ôn luyện tiếng Nhật của mỗi bạn trở nên suôn sẻ và hiệu quả hơn. Cụ thể:

Học từ vựng qua flashcard

Hỗ trợ bài test Kanji

Thử thách tốc độ cùng Kanji

Hỗ trợ bài test đánh giá năng lực JLPT

Tuy khen là thế nhưng mình cũng mong nhà sản xuất có thể update thêm tính năng theo hướng: mỗi một từ đều có mục “thành phần”, nhấp vào “thành phần” đó để đi thẳng tới từ cần kiếm. Việc này sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho người học rất nhiều trong việc hiểu nghĩa của từ” là lời chia sẻ đến từ một bạn có tên gọi Hoàn Quân Nguyễn.

Ứng dụng Ngữ pháp tiếng Nhật

Là một trong các đứa con tinh thần đến từ nhà sản xuất ứng dụng học ngôn ngữ nổi tiếng Poro Nihongo, Ngữ pháp tiếng Nhật hứa hẹn mang đến cho bạn những trải nghiệm ôn luyện đầy thú vị.

Hệ thống hiện tích hợp hơn 700 điểm ngữ pháp và được phân chia thành 5 mức độ, tương ứng với 5 cấp độ trong kỳ thi JLPT thực tế. Do đó, ngoài việc cung cấp toàn bộ chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật N3, ứng dụng còn giúp bạn ôn tập các kiến thức ở trình độ N5-N4, cũng như “tập tành” làm quen một số cấu trúc N2-N1.

Đặc biệt, thông qua các ví dụ minh họa cụ thể, sinh động và tình huống áp dụng đa dạng, Ngữ pháp tiếng Nhật sẽ đồng hành cùng bạn trong việc “gỡ rối tơ lòng”, làm rõ màu nghĩa của từng cấu trúc, giúp tránh những cái bẫy không ngờ trong nhiều bài thi JLPT thực tế.

Thêm vào đó, ứng dụng học tiếng Nhật N3 còn tích hợp thêm 2 tính năng quan trọng, để người dùng có thể phát huy tối đa khả năng ngôn ngữ của mình. Cụ thể:

Nắm chắc ngữ pháp với ứng dụng Ngữ pháp tiếng Nhật của nhà sản xuất Poro Nihongo

Luyện tập và thực hành kiểm tra với hơn 1.300 câu hỏi về ngữ pháp, cùng 100 bài test mô phỏng JLPT thực tế

Review và giải thích kết quả bài test để người học hiểu hơn về điểm ngữ pháp, cũng như làm rõ lý do bản thân sai trong quá trình thực hành

Có lẽ vì những tiện ích hấp dẫn này mà ứng dụng học ngữ pháp tiếng Nhật Poro Nihongo đã thu hút hơn 100.000 lượt tải về trên Google Play, cùng điểm số đánh giá lý tưởng 4,8/5,0 từ 1.512 người dùng đóng góp.

Ứng dụng JLPT N3 – Luyện Thi N3 (Ngữ Pháp, Kanji, Từ Vựng)

Nếu như những ứng dụng bạn vừa điểm qua chỉ phục vụ cho một mảng chuyên sâu nhất định thì với app học tiếng Nhật này, bạn sẽ nắm tất-tần-tật kiến thức N3 từ ngữ pháp, Kanji đến từ vựng, mà không cần phải tải thêm bất kỳ nền tảng ôn luyện nào.

Khi muốn học từ vựng, bạn chỉ cần chọn chế độ luyện thi GOI (語彙) là đã có thể bắt tay ngay vào ôn tập. Với hệ thống 3.750 từ vựng cùng hàng loạt bài kiểm tra mô phỏng, ứng dụng JLPT N3 – Luyện Thi N3 (Ngữ Pháp, Kanji, Từ Vựng) sẽ giúp bạn “phá đảo” thành công các phần thi kiến thức ngôn ngữ thực tế.

Không dừng lại ở đó, ứng dụng tiếp tục bổ sung cho bạn 63 mẫu ngữ pháp thông dụng, thường xuất hiện trong những đề thi JLPT N3 thực tế. Thông qua các phần trình bày, giải thích cặn kẽ, bạn dễ dàng nắm bắt ý nghĩa và cách dùng của từng mẫu ngữ pháp, cũng như phân biệt chúng một cách rõ ràng, tránh những trường hợp sai lầm không đáng có khi làm bài.

Bạn Nguyễn Phương Thúy nhận xét: “Mình đánh giá 5 sao vì bài tập nhiều, đa dạng, phù hợp với mấy bạn luyện thi JLPT. Tuy nhiên, nếu ứng dụng có thêm chú thích về bài giải nữa thì sẽ tốt hơn nhiều”.

Minh Thư (Tổng hợp)

Nguồn ảnh và nội dung: Google Play

5 Giáo Trình Học Từ Vựng N3 Hay Nhất

Học từ vựng theo giáo trình nào mới là tốt nhất? Thị trường có vô vàn đâu sách, nhưng không biết đâu mới là giáo trình phù hợp và hiệu quả đối với trình độ của mình. Khi học từ vựng tiếng Nhật, bạn sẽ phải đối mặt với một kho từ vựng vô cùng lớn, còn chưa kể đến hệ thống bảng chữ cái và chữ viết phức tạp không kém. Vậy làm sao để tìm được giáo trình từ vựng hiệu quả? Phương pháp nào học từ vựng nhanh và hiệu quả nhất? Sách 100 tổng hợp giáo trình từ vựng N3 hay nhất , hy vọng bạn đọc có thể tìm được cho mình giáo trình phù hợp để nâng cao trình độ từ vựng cho bản thân.

Sách, giáo trình từ vựng N3 hay nhất

1. Giáo trình Speed Master N3 từ vựng:

Đây là cuốn sách chuyên luyện từ vựng dành cho kỳ thi năng lực Nhật ngữ N3 JLPT. Giáo trình Speed Master N3 từ vựng gồm 2 phần:

Đặc biệt, điểm nổi bật của cuốn sách Speed Master N3 này ở chỗ nó được biên soạn theo nội dung và bố cục như đề thi năng lực Nhật ngữ N3 thực tế. Có thể nói đây là cuốn giáo trình vô cùng hữu ích cho bạn học đang tìm kiếm tài liệu từ vựng N3 để chuẩn bị cho kỳ thi năng lực JLPT.

2. Giáo trình Soumatome N3 từ vựng:

Lộ trình của Soumatome N3 từ vựng – Dịch trọng tâm đưa ra cho các bạn là 6 tuần. Trước, ở mỗi bài các bạn sẽ được làm quen với các từ vựng tiếng Nhật thông qua những hình ảnh thực tế trong đời sống, tương ứng với mỗi từ vựng đều có phần dịch nghĩa bằng tiếng việt.

3. Giáo trình Mimikara Oboeru N3 từ vựng (Có bản Dịch 100%)

Giáo trình – không hổ danh nằm trong . Tuy là sách học từ vựng nhưng còn Mimikara Oboeru N3 TOP 1 những cuốn giáo trình để học từ vựng JLPTkèm cả CD file nghe để người học có thể phát âm chuẩn nhất từng từ. Đồng thời, sách kèm cả Kanji, Hán – Việt, từ đồng nghĩa – trái nghĩa – mở rộng nghĩa giúp việc học từ vựng tăng 3-4 lần hiệu suất so với thông thường.

Do đó việc học từ vựng sẽ trở nên dễ dàng và thú vị hơn. Đối với những bạn mới học tiếng Nhật thì giáo trình Mimikara sẽ là sự lựa chọn tối ưu nhất do sách được dịch 100%, nên việc học từ vựng không còn quá khó khăn như trước nữa.

4. Giáo trình Shinkanzen N3 từ vựng – Dịch trọng tâm:

Nhật – Việt, điểm cực hay của nó là tổng hợp đầy đủ rất nhiều bài tập tiền Nhật cho kỳ thi N3, bao gồm cả bài luyện tập bài tập giống các đề thi N3. Shinkanzen N3 từ vựng được xuất bản song ngữ Sách Shinkanzen Masuta N3 từ vựng giúp bạn học ôn luyện thật tốt và hiệu quả nhất sẵn sàng cho một kỳ thi Nhật ngữ.

5. Tango 2000 N3 – 2000 từ vựng N3 – Dịch trọng tâm:

Để thi N3, lượng từ vựng ta cần nạp vào khoảng trên dưới 2000 từ, Tango 2000 N3 cung cấp những từ vựng cần thiết và có khả năng xuất hiện trong JLPT N3. Cộng thêm việc được dịch trọng tâm, sẽ trợ giúp người học một cách tối ưu nhất.

Một ngày học thuộc vài chục từ vựng sẽ không còn là khó khăn với phương pháp học bằng FlashCard. FlashCard hỗ trợ khả năng ghi nhớ cực hiệu quả bằng việc tiếp xúc hằng ngày với từ vựng qua cách lật đi lật lại 2 mặt: từ, nghĩa. Thêm nữa, FlashCard từ vựng giúp bạn có thể học mọi lúc, mọi nơi, cực tiện ích.

9 Ứng Dụng Học Từ Vựng Tiếng Anh Giúp Bạn Nâng Cao Vốn Từ Vựng

Lợi ích của việc nâng cao vốn từ bằng ứng dụng học tiếng Anh

Có những App học tiếng Anh giúp bạo tạo sổ/bộ từ vựng. Tình năng này cho phép người học quản lý, tổ chức từ vựng của riêng mình. Giúp học nắm kiểm soát những từ/cụm từ của bản thân. Việc tạo và quản lý sổ từ với App học tiếng Anh có thể nói khá dễ dùng, tiện lợi. Nó giúp cho bạn không cần phải chuẩn bị những quyển sổ/cuốn sách thật dày để ghi lại từ mới như ngày trước nữa. Bạn có thể tìm kiếm những từ vựng được lưu trong sổ từ trên APp một cách dễ dàng. Thậm chí người dùng có thể chuyển đổi từ vựng giữa các bộ từ cho nhau, sao lưu dữ liệu, đồng bộ hoá dữ liệu học của mình.

Trong số các App giúp nâng cao vốn từ vựng, một vài ứng dụng đưa ra bộ từ vựng cho người học. Tuy nhiên như vậy, bạn sẽ chỉ có thể học mặt chữ, phát âm của từ nhưng thiếu ngữ cảnh sử dụng. Từ đấy, người học tuy nắm được từ ngữ nhưng lại không biết cách dùng. Điều này khá nguy hiểm khiến công sức học tập có phần bị uổng phí.

Những App học tiếng Anh giúp nâng cao vốn từ vựng

Tổng quan

Đối tượng: Advanced (Cao cấp), học từ vựng luyện thi cho SAT

Nền tảng hỗ trợ: I OS / Android / Website

Tính năng nổi bật: Học từ vựng theo bộ từ, tra từ và tạo list từ vựng.

Chi phí: 63.080 vnđ

Mô tả

Điểm khiến cho chúng tôi là một App học từ vựng khá hữu ích chính là người học có thể học theo cả lối chủ động và bị động. Chủ động ở đây chính là bạn có thể tra từ mới mà mình bắt gặp rồi sau đó tạo một list từ vựng riêng. Bị động có nghĩa phần mềm sẽ gợi ý những từ ngữ mà bạn nên học thông qua trò chơi và list từ vựng có sẵn.

Trong khi học từ vựng, phần mềm sẽ giúp người dùng theo dõi quá trình học và độ thành thạo đối với từng từ một.

Điểm khác biệt giữa phiên bản App và web của chúng tôi với phiên bản app đó là khả năng tự tạo list từ vựng. Nếu sử dụng bản Web, người học có thể chủ động tự tạo list từ vựng theo ý mình. Điều này khó có thể thực hiện được trên App

Ưu điểm

Trải nghiệm: Ứng dụng giúp người dùng không chỉ học từ mới mà còn học được cả trường hợp sử dụng. Bạn còn có thể học cả từ đồng nghĩa, trái nghĩa giúp vốn từ càng trở nên phong phú.

Thanh toán: Bạn chỉ cần bỏ ra 63.080vnđ để tải App và sau đó có thể học không giới hạn.

Tính năng: Việc theo dõi độ thành thạo với từng từ giúp bạn nắm rõ hơn tiến trình học của bản thân.

Nhược điểm

Tính năng: Việc gặp khó khăn để tạo list từ vựng trong App khiến người dùng khó có thể kiểm soát, phân loại từ vựng muốn học.

Tổng quan

Đối tượng: Học từ vựng cho GRE, GMAT, SAT, TOEFL, IELTS

Nền tảng hỗ trợ: IOS / Android

Tính năng nổi bật: Học từ vựng với bộ từ

Chi phí: miễn phí

Mô tả

Magoosh giúp người dùng học từ vựng với ba hạng mục từ vựng khác nhau:

General Words for GRE and GMAT: Bao gồm 3 gói từ vựng

Basic Words: 7 level bài học

Intermediate: 8 level bài học

Advanced: 8 level bài học

High School Words for ACt and SAT: gồm 3 bộ từ vựng tương tự như General Words for GRE and GMAT

Common Words: 5 level bài học

Basic Words: 3 level bài học

Advanced Words: 5 level bài học

English Learner Words for TOEFL and IELTS: cung cấp 4 gói từ vựng cho người học

Common Words: 3 level bài học

Easy Word: 3 level bài học

Medium Words: level bài học

Hard Words: level bài học

Mỗi level sẽ đưa ra một số từ vựng nhất định để bạn luyện tập. Dạng câu hỏi được sử dụng là Multiple choice. Bạn sẽ cần chọn đáp án là từ đồng nghĩa với từ vựng mà câu hỏi đưa ra. Người dùng sẽ cần hoàn thành xong 1 level để mở được bàn tiếp theo.

Không chỉ có vậy, người học còn có thể lựa chọn thi đấu cùng với những người dùng khác của App. Đối thủ của bạn sẽ được lựa chọn một cách ngẫu nhiên. Kể cả khi người đó đang không online, bạn vẫn có thể chơi lượt của mình, lượt sau đó thuộc về đối thủ của bạn. Khi họ online, họ sẽ đi lượt của mình. Lần lượt như vậy cho đến khi toàn bộ câu hỏi được trả lời. Kết quả sau đó sẽ được phần mềm thông báo lại.

Ngoài ra, ứng dụng cũng giúp báo tiến độ hoàn thành bài học của bạn với mỗi level, bộ từng vựng.

Ưu điểm

Tính năng: Tính năng thi đấu với những người dùng khác giúp thúc đẩy tính cạnh tranh trong việc học. Điều này khuyến khích người học nắm vững từ vựng để giành được điểm cao khi thi đấu.

Thanh toán: App miễn phí, bạn có thể học từ vựng không giới hạn.

Trải nghiệm:

Việc lựa chọn từ đồng nghĩa với từ vựng mà câu hỏi đưa ra giúp bạn không chỉ học được từ mới mà còn tiếp thu được thêm những từ mang ngữ nghĩa tương tự. Điều này giúp bạn sưu tầm cho bản thân một vài từ vựng có cùng một nghĩa diễn đạt để luân phiên sử dụng. Điều này giúp phòng tránh trường hợp phải dùng đi dùng lại một từ duy nhất nhiều lần.

Nhược điểm

Trải nghiệm:

Bạn sẽ chỉ học được thêm từ mới và từ đồng nghĩa mà không nắm được ngữ cảnh sử dụng của từ vựng.

Việc App chỉ có một dạng bài tập đó là Multiple choice có thể gây cảm giác lặp lại nhàm chán.

Mô tả

Bên cạnh đó eJOY còn cho phép bạn gia tăng vốn từ của mình qua những nguồn bên ngoài kho từ. Bạn có thể dịch phụ đề trên Youtube, trên các dịch vụ xem phim trực tuyến (Netflix, Amazon Prime,Disney +,… ), tài liệu,… và thêm nó vào bộ từ cá nhân của mình để học.

Để học từ trên Word Store, trước hết bạn sẽ cần tải eJOY Extension. Sau đó bạn truy cập vào Word Store, lựa chọn bộ từ vựng mà bạn ưa thích rồi dùng eXtension để lưu. Bạn hãy tạo WordBook trong eXtension để lưu và chơi game với chúng.

Các game ở đây bao gồm:

Multiple choice: Chọn đáp án đúng

Fill in the blank: ĐIền từ vào chỗ trống

Word Construction: tạo từ hoàn chỉnh dựa vào những chữ cái đã chọn.

Speaking Game (tùy chọn- bạn có thể bật tắt chức năng này): luyện phát âm từ vựng và câu.

Ưu điểm

Trải nghiệm:

Sử dụng xen kẽ các game khác nhau khiến cho việc học trở nên thú vị.

Khi luyện tập với eXtension, người học sẽ trả lời câu hỏi được lấy từ kho dữ liệu tiếng Anh của công cụ. Các câu hỏi này sẽ là các đoạn hội thoại, tình huống, video có chứa từ cần học. Qua đó, bạn sẽ học từ vựng theo ngữ cảnh sử dụng.

Tính năng: eXtension giúp bạn theo dõi số từ đã add, từ cần ôn, từ đã nắm vững. Từ đó bạn có thể chủ động theo dõi tiến trình học của bản thân. Bạn có thể học tiếng Anh bất kỳ đâu, trên mọi thiết bị. Các nền tảng của eJOY (extension, web, app) đều được đồng bộ với trên cùng một tài khoản duy nhất.

Nhược điểm

Thanh toán: Với tài khoản free, số lượng từ được phép lưu sẽ bị giới hạn. Bạn cần phải nâng cấp PRO để học không giới hạn.

Trải nghiệm: Bạn có thể sẽ cần có tài khoản PRO để truy cập tất cả các bộ từ eJOY.

Một khi đã chọn được bộ từ mình muốn, người học có thể bắt đầu ngay lập tức. Phần mềm đưa ra các hình thức bài tập khác nhau:

Learn: đưa ra các định nghĩa của từ. Nhiệm vụ của bạn là chọn đáp án đúng.

Flashcard: Game flashcard cho người dùng luyện tập với từ

Write: được tạo ra với mục đích giúp người học nhớ mặt chữ của từ

Match: Nối từ với ý nghĩa tương ứng.

Test: Kiểm tra xem liệu người dùng đã nắm vững các từ trong bộ từ hay chưa.

Ngoài ra, bạn có thể tự tạo những folder, study sets, class chứa những bộ từ của riêng mình.

Ưu điểm

Tính năng: Tính năng tự tạo folder, study sets, class tạo điều kiện cho bạn tự gây dựng những bộ từ vựng mà mình tâm đắc.

Nhược điểm

Tính năng: Tuy rằng Quizlet có đưa ra test để kiểm tra người học. Tuy nhiên, app không hỗ trợ theo dõi cả tiến trình học của mình.

Memrise không chỉ giúp bạn học tiếng Anh mà còn cả các ngôn ngữ khác. Bạn có thể học song song cùng một lúc hai hay nhiều thứ tiếng.

Khi học với App, người dùng sẽ trải qua các level (trình độ) khác nhau của ngôn ngữ họ muốn học. Mỗi level sẽ có một lượng bài học nhất định mà người học phải vượt qua. Bạn sẽ cần hoàn bài học trước đó để có thể mở khóa bài tiếp theo.

Các game cho bạn liệu tập chính là những game điển hình để học tiếng Anh như FlashCard, Multiple Choice, Fill in the blank…

Ứng dụng đưa đến khái niệm Streak. Mỗi ngày nếu bạn hoàn thành việc luyện tập sẽ nhận được một streak. Tuy nhiên nếu người học bỏ lỡ một ngày không học, số streak sẽ trở về 0. Sau đó, số streak sẽ được tính kể từ thời điểm gần nhất người học liên tục đạt streak trở đi.

Ưu điểm

Tính năng: Memrise có tính năng giúp người học theo dõi tiến trình học của bản thân.

Nhược điểm

Tính năng: Một số tính năng như cho phép người dùng học về phát âm, luyện kĩ năng nghe, nắm vững ngữ pháp… bị khóa với tài khoản free.

Trải nghiệm:

Các bài luyện tập đơn giản, quen thuộc khiến bạn không cần hướng dẫn vẫn có thể vượt qua một cách dễ dàng.

App có tiếng Việt, thích hợp cho những người không biết nhiều về tiếng Anh.

Thanh toán: Phần mềm không hỗ trợ trả phí theo từng tháng, nửa năm.

Tổng quan

Đối tượng: Beginner (sơ cấp) – Intermediate (trung cấp)

Nền tảng hỗ trợ: IOS / Android

Chi phí: Miễn phí

Mô tả

Cuối cùng, sau khi đã hoàn thành xong, ứng dụng sẽ đưa ra bảng tổng kết. Bảng tổng kết này nhằm thông báo cho người học nắm được những từ nào đã trả lời đúng, trả lời sai.

Ưu điểm

Nhược điểm

Trải nghiệm: Bạn sẽ chỉ học được từ mà không học được ngữ cảnh sử dụng của chúng. Ngoài ra, App chỉ đưa ra một loại hình luyện tập sẽ khiến việc học trở nên lặp lại, nhàm chán.

Tổng quan

Nền tảng hỗ trợ: IOS

Tính năng nổi bật: Học từ vựng qua các bài tập, trò chơi.

Chi phí: 89,000vnđ

Mô tả

English IQ giúp bạn học từ vựng tiếng Anh thông qua một loạt các bài luyện tập khác nhau:

Training: đưa ra các bài luyện tập từ vựng tiếng Anh hàng ngày cho bạn.

Game: cung cấp những trò chơi khác nhau giúp bạn rèn luyện cả 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết.

Performance: giúp người học nắm được sự tiến của bản thân đối với từng kỹ năng.

Setting: lưu trữ những cài đặt cho tài khoản của người dùng

More: giới thiệu tới bạn những phần mềm giúp học tiếng Anh của nhà sản xuất.

Trong more, người học có thể tìm thấy Achievement. Đây là nơi lưu lại những thành quả học tập mà bạn đã đạt được.

Ưu điểm

Tính năng: App có chức năng bấm thời gian nhằm thúc giục người học đưa ra câu trả lời chính xác một cách nhanh nhất

Trải nghiệm: Bạn không chỉ học được từ vựng mà qua đó còn rèn luyện được cả 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết

Nhược điểm

Trải nghiệm: Phần lớn các game, bài tập trong mục training đều bị khoá đối với tài khoản free. Điềm này gây khó khăn cho người học trong việc tìm hiểu App để từ đó ra quyết định trả phí hay không.

Tổng quan

Nền tảng hỗ trợ: IOS / Android

Tính năng nổi bật

Chi phí: Tài khoản Pro 1,399,000/năm

Mô tả

Khi mới vào App, người dùng sẽ trả qua một bài test được thiết kế bởi Elevate. Mục đích của việc là để phần mềm có thể đánh giá chính xác trình độ của người học. Từ đó, App sẽ đưa ra chương trình luyện tập thích hợp.

Sau khi hoàn thành bài test, bạn sẽ có kết quả đánh giá về trình độ trên 4 phương diện. Các phương diện này chính là Writing, Speaking, Reading và thậm chí là cả Math.

Người học có thể tải và thử trải nghiệm với Elevate:

Daily training: sẽ tự động gợi ý bài luyện tập hàng ngày cho bạn. Sau khi hoàn thành xong một bài tập, bài tập tiếp theo sẽ được mở khoá.

Performance: giúp người học theo dõi trình độ tiến bộ của bản thân.

Activity: cho phép người dùng chủ động lựa chọn những hình thức luyện tập mình muốn.

Tab “Game”: Các bài tập trong này được chia làm bốn mục tập trung vào bốn kỹ năng/lĩnh vực khác nhau. Các kỹ năng/lĩnh vực này bao gồm Writing, Speaking, Reading, Math

Tab “Study”: Cung cấp những thủ thuật học, lời khuyên về phương pháp học.

Notification: lưu trữ các thông báo nhắc nhở bạn

Profile: giúp người dùng theo dõi tiến trình, thành tích trong việc học.

Ưu điểm

Nhắc nhở luyện tập: Một trong những điểm quan trọng nhất để có thể thuần thục một kỹ năng hay ngôn ngữ đó chính là liên tục không ngừng luyện tập. Ứng dụng có cung cấp tính năng nhắc nhở bạn luyện tập hằng ngày. Điều này giúp bạn tránh việc luyện tập của bản thân bị gián đoạn.

Tab “study”: đưa ra các tip giúp cho bạn có thể học một cách hiệu quả hơn.

Giao diện đơn giản nhưng vẫn đẹp mắt, không hề gây cảm giác nhàm chán. Tông màu được sử dụng một cách hài hoà.

Elevate không chỉ giúp bạn học từ mới tiếng Anh, mà còn giúp bạn mở mang kiến thức về những mặt khác. Thông qua những bài luyện tập của Elevate, người dùng sẽ tiếp thu được thông tin về các lĩnh vực như lịch sử, văn hoá,…Ứng dụng không chỉ kiểm tra khả năng ghi nhớ mà còn cả tư duy logic, sự nhanh nhạy, tốc độ phản ứng của người học.

Thời gian dùng thử lên tài khoản pro tới 14 ngày. Điều này cho phép bạn có thể trải nghiệm hiểu rõ về App. Từ đấy, người dùng có đủ hiểu biết về phần mềm để đưa ra quyết định trả phí hay không.

Nhược điểm

Trải nghiệm: Daily training chỉ mở ba bài đầu với tài khoản free. Hai bài luyện tập cuối giới hạn cho Pro

Thanh toán: Phần mềm chỉ đưa ra lựa chọn trả phí theo một năm. Không có lựa chọn trả phí theo tháng hoặc nửa năm.

Tương tự như Elevalte, Lumosity sẽ đưa ra bài test để đánh giá trình độ người học.

Kết quả sẽ được đưa ra so sánh khả năng của bạn với mặt bằng người dùng của phần mềm. Kết quả trên giúp ứng dụng đưa ra bài học phù hợp nhất đối với người dùng.

Các trò chơi không chỉ giúp người học học về ngôn ngữ (tiếng Anh) mà còn có cả các phương diện khác. Các phương diện này bao gồm: trí nhớ, sự tập trung, tư duy logic, phản xạ, tốc độ, toán học.

Stats giúp người dùng theo dõi tiến trình học của bản thân. Không những thế tab “Insight” còn đem đến những cái nhìn cận cảnh về cách mà bộ não người dùng tiếp thu thông tin, khả năng lập kế hoạch, cách lọc thông tin…

Ưu điểm

Lumosity có đưa ra khóa học về việc luyện tập bộ não con người. Điều này giúp cho bạn có thể sử dụng não của mình một cách hiệu quả hơn.

Bạn sẽ không chỉ học được ngôn ngữ mà còn có thể rèn luyện bộ não của mình trở nên hiệu quả hơn.

Phần mềm có tính nhắc nhở người học mỗi ngày hoàn thành việc tập luyện của mình. Hỗ trợ duy trì việc học của bạn không bị gián đoạn.

Giao diện đơn giản dễ nhìn nhưng vẫn rất thú vị, Màu sắc sử dụng không gây cảm giác nhức mắt

Nhược điểm

Trải nghiệm: Hầu hết các mục, tính năng, game sẽ bị khóa với với tài khoản free. Người học không được trải nghiệm sẽ khó có thể hiểu rõ về App trước khi quyết định có trả phí hay không.

Nên học như thế nào?

Thử tưởng tượng xem, nếu suốt ngày bạn chỉ dùng đi dùng lại một nhóm các từ ngữ duy nhất thì thật đơn điệu phải không nào? Không những người nghe cảm thấy nhàm chán mà thậm chí cả bạn cũng phải phát ngán lên.

Trong lúc học từ mới, bạn hãy học cả từ đồng nghĩa của nó. Mục đích là để bạn có thể thay đổi sử dụng các từ có cùng một lối diễn đạt. Điều này sẽ khiến cho lối giao tiếp của bạn trở nên phong phú, linh hoạt hơn. Bên cạnh đó, học từ trái nghĩa của hỗ trợ bạn mở rộng vốn từ một cách để. Để phòng trừ trường hợp bạn gặp phải tình huống phải dùng đến chúng.

17 3. Luyện tập càng nhiều càng tốt

Nên kết hợp học thế nào?

Bạn có thể kết hợp hai hoặc nhiều app với nhau để học từ vựng hiệu quả hơn. Ví dụ bạn có thể sử dụng Elevate với eJOY. Bạn có thể học ngôn ngữ và luyện tập để bộ não luyện tập hiệu quả hơn. Người học có thể lưu từ vựng/cụm từ mà bạn bắt gặp trong Elevate với eJOY. Bạn hãy tạo sổ từ để quản lý những từ này. Tiếp đó hãy luyện tập từ mới với eJOY. Bạn vừa có thể học từ vựng với eJOY và kiểm tra thêm trí nhớ của mình về những gì đã học trong Elevate.

Lời kết

Tải eJOY Miễn Phí