Top 11 # Xem Nhiều Nhất Ứng Dụng Học Từ Vựng Tiếng Anh Qua Hình Ảnh Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Maytinhlongthanh.com

3000 Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Qua Hình Ảnh

Chỉ cần nắm vững 3.000 từ này bạn có thể hiểu rõ 95% mọi ngữ cảnh trong tiếng Anh. Phương pháp học thông minh, sinh động giúp bạn dễ dàng ghi nhớ 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng này chỉ trong thời gian rất ngắn.

Chào bạn, có phải bạn đang muốn cải thiện vốn từ vựng của mình? Nhưng bạn chưa biết bắt đầu từ đâu?

Tiếng Anh có hơn 1 triệu từ vựng, và việc học tất cả những từ này là không thể! Thực chất chúng ta không cần nhiều từ vựng đến thế trong cuộc sống. Có những từ mà tần suất xuất hiện của nó trong tiếng Anh cao hơn những từ khác, đó chính là những từ mà chúng ta cần học. Nhưng làm sao xác định được những từ này?

Tiếng Anh có tới hơn 1 triệu từ vựng, nhưng chỉ có 3000 từ được sử dụng thường xuyên.

Theo như nghiên cứu, người Mỹ chỉ sử dụng 2.500 đến 3000 từ phổ biến nhất trong đời sống hằng ngày, đồng thời số từ đó chiếm trọn 95% ngữ nghĩa của các sách báo, email…Điều này đồng nghĩa bạn chỉ việc học khoảng 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng là có thể hiểu được 95% các cuộc hội thoại, hay email, tạp chí,…

Sau khi nghiên cứu và tổng hợp, VOCA đã biên soạn bộ sản phẩm 3000 từ vựng thông minh – 3000 Smart Words (3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất) – dành riêng cho bạn! Sản phẩm chính là sự kết hợp tối ưu giữa nguyên lý Pareto 80/20, phương pháp học tập VAK và nguyên tắc ghi nhớ Think Buzzan.

Rất nhiều người dù học tiếng Anh đã lâu nhưng trong nhiều tình huống, chúng ta vẫn không thể diễn đạt bằng tiếng Anh vì không đủ từ vựng. Ngay cả khi bạn đã học rất nhiều từ, có một vốn từ vựng kha khá, bạn vẫn không có đủ từ vựng để dùng!! Vấn đề là do đâu? Đó là do cách học từ vựng của bạn chưa đảm bảo về “số lượng” và “chất lượng”!

Về số lượng, 3000 SMART WORDS tập hợp 3000 từ vựng tiếng Anh phổ biến nhất dựa trên sự khảo sát từ các nguồn sách, báo, bản tin thời sự,…của các chuyên gia ngôn ngữ và nhà xuất bản uy tín ở các nước bản ngữ. 3000 SMART WORDS giúp các bạn học ít nhưng dùng nhiều, tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả.

– VOCA sẽ rút ngắn thời gian cho người học một cách tối ưu nhất. Bạn chỉ mất 1/4 thời gian so với những cách học thông thường.

– VOCA có đầy đủ phiên bản học dành cho Máy tính/Laptop, ứng dụng trên Smartphone (điện thoại thông minh). Chính vì vậy, bạn có thể học VOCA ‘mọi lúc, mọi nơi’ (khi ở nhà, hay trên lớp học, tại công ty, hay trên xe buýt, hoặc lúc nằm trên giường ngủ..). Mọi rào cản về khoảng cách, hay thời gian sẽ bị phá bỏ, giúp bạn tăng tốc tới đích một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất.

Với 3000 SMART WORDS ( 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất ), bạn có thể tự tin rằng đã sở hữu một cuốn từ điển mini sinh động chuyên dụng dành cho giao tiếp, việc của bạn là hãy sử dụng nó mỗi ngày để giúp khả năng tiếng Anh nâng lên một tầm cao mới chỉ trong không quá 3 tháng.

Vậy 3000 Smart Words ( 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng ) của VOCA có phù hợp với bạn?

Một điều đặc biệt thú vị là bộ từ dành cho cả người mới bắt đầu học và người đã có vốn từ vựng khá khá mà chưa đủ dùng trong cuộc sống. Nghe có vẻ đáng ngờ nhưng hoàn toàn chính xác! Vì sao bộ từ này lại “kỳ diệu” đến thế?

1. Bộ từ gồm 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất, trình bày có hệ thống, giúp người học hiểu khoảng 95% các tình huống giao tiếp và sách báo thông thường, thế nên, bộ từ vựng như chiếc chìa khóa “vạn năng” giúp người học khám phá thế giới anh ngữ, cực kỳ phù hợp cho những bạn mới bắt đầu học, tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả. Đảm bảo sau khi học xong, khả năng tiếng anh của bạn sẽ cải thiện đáng kể.

Như vậy, 3000 Smart Words phù hợp cho mọi đối tượng, từ học sinh, sinh viên, cho đến người đi làm; từ người mới bắt đầu học cho đến người đã có nền tảng. 3000 Smart Words ( 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng ) cung cấp từ vựng thiết yếu nhất mà người học ngoại ngữ cần nắm vững cho mục đích giao tiếp, học tập phổ thông và đọc hiểu sách báo, tin tức, chương trình truyền hình,… “3000 Smart Words” sẽ là một lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn!

VOCA.VN LÀ GIẢI PHÁP HỌC TIẾNG ANH TRỰC TUYẾN ĐƯỢC KHUYẾN NGHỊ NÊN HỌC BỞI BAN KHOA GIÁO ĐÀI TRUYỀN HÌNH TP. HỒ CHÍ MINH

Học Từ Vựng Tiếng Nhật Qua Hình Ảnh

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Học Từ vựng tiếng nhật

Hc T vng ting nht qua hnh nh

Ngun tham kho ti: Trung Tm Ting Nht H Ni C rt nhiu phng php hc ting Nht hiu qu v mt cch c nhiu ngi hc ting Nht la chn l hc qua hnh nh . Hc ting Nht bng nhng hnh nh p v n tng s gip bn ghi nh t nhanh v nh lu hn rt nhiu ln cch hc thng thng . Kho t vng ting Nht rt a dng v phong ph , khin ngi hc mt rt nhiu thi gian khi hc v nh ht chng . c bit l vi nhng ai ang n thi chng ch th vic tip nhn mt lng t vng phc v cho qu trnh thi l v cng kh . Nm bt c nhng kh khn ny , trung tm Ting Nht SOFL xin chia s bi hc t vng ting Nht qua hnh nh thin nhin ti p. N chng ta cng hc thi.

[yama] : ni [kazan] : ni la [oka] : i [tani] : thung lng [gake] : cheo leo [doukutsu] : hang [shima] : o [mizu] : nc [umi] : bin/ [kawa] : Sng / sui [nami] : sng [mizuumi] : h [ike] : ao/ / [i/ido] : Ging nc [onsen] : Sui nng [taki] : thc nc [izumi] : i phun nc [jishin] : ng t [tsunami ] : Sng thn / triu song

[shizen] : Thin nhin [uchuu] : Khng gian [sora] : bu tri [kuuki] : khng kh [ohisama] : mt tri [taiyou] : mt tri [tsuki] : mt trng [hoshi] : ngi sao [kumo] : m my [kaze] : gi [ame] : ma [kaminari] : sm [yuki] : tuyt [ishi] : [iwa] : ni [suna] : ct [tsuchi] : t

[ki] : cy g [hayashi] : G [mori ] : rng [eda] : cnh cy [ha] : l [hana] : hoa [kusa] : c [hatake] : cnh ng [keshiki] : Phong cnhHc giao tip ting nht c rt nhiu cch hc, cc bn hay chn cho mnh mt cch hc ting nht tt hn nh Tham kho cc bi hc ting nht c bn khc c mt vn t ting nht kha kh. Chc cc bn thnh cng!Mi thng tin xin lin h:TRUNG TM TING NHT SOFLa ch: S 365 – Ph vng – ng tm -Hai B Trng – H NiEmail: nhatngusofl@gmail.comin thoi: (84-4) 62 921 082 Hoc: (84-4) 0964 66 12 88

Học Từ Vựng Qua Hình Ảnh : Học Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề

Học từ vựng bằng hình ảnh đúng như tên gọi của nó. Chúng ta sẽ học bằng cách sử dụng các hình ảnh để minh hoạ cho từ vựng. Phương pháp này không chỉ được dùng trong tiếng Anh, mà có thể sử dụng được cho bất kì ngôn ngữ nào. Phương pháp này cũng được các nhà khoa học chứng minh là hiệu quả hơn rất nhiều lần so với các phương pháp học khác như cách viết của từ thế nào, nghĩa của nó ra sao.

Tại sao học từ vựng bằng hình ảnh lại hiệu quả?

Học từ vựng qua hình ảnh giúp bạn nhớ được từ vựng nhanh hơn và lâu hơn. Vì khi ghi nhớ, bộ não sẽ có xu hướng ghi nhớ hình ảnh nhiều hơn là chữ đơn thuần. Sau đó khi nhớ lại, bộ não cũng ưu tiên đưa hình ảnh lên trước, sau đó mới móc nối với các chữ cái. Bên cạnh đó, học từ vựng bằng hình ảnh giúp bộ não ghi nhớ tốt hơn 50% so với các cách học truyền thống. Chính vì vậy mà phương pháp này ngày càng được sử dụng phổ biến và rộng rãi.

Sách học từ vựng qua hình ảnh

Truyện chêm

Truyện chêm là phương pháp học tiếng Anh thông minh của người Do thái. Họ học ngoại ngữ bằng cách trộn lẫn chúng với ngôn ngữ mẹ đẻ của mình. Từ đó thứ ngôn ngữ kia không còn cảm giác xa lạ nữa. Từ đó họ càng thêm thích thú và tò mò muốn khám phá thứ ngôn ngữ này.

Âm thanh tương tự

Âm thanh tương tự là phương pháp đã được đề cập trong cuốn sách “Tôi tài giỏi bạn cũng thế!” của Adam Khoo. Phương pháp sử dụng một chiếc cầu tạm để đưa từ vựng vào trí nhớ ngắn hạn của bạn. Ví dụ: Admit ( Thừa nhận): Đứa nào ăn mít trong tủ lạnh thì thừa nhận đi. Trong câu này, “ăn mít” chính là từ tiếng Việt có phát âm tương tự với “Admit”. Còn “thừa nhận” chính là nghĩa của từ vựng. Như vậy chỉ với 1 câu văn này, bạn đã có thể nắm bắt được phát âm và nghĩa của từ. Đừng lo học qua âm thanh tương tự sẽ bị hỏng phát âm. Bởi vì đằng sau cuốn sách có file Audio đi kèm. Toàn bộ Audio được thu âm từ những giáo viên bản xứ. Người học hoàn toàn được học phát âm chuẩn và chính xác.

Đây xứng đáng là một tài liệu tiếng Anh nên có trong tủ sách của mỗi người!

Học Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Học Qua Hình Ảnh

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y học về một số loại thuốc:

Acid solution: dung dịch thử a-xít.

Oral rinse: nước sục rả, vệ sinh dụng cụ y tế.

Cough syrup: si-rô trị ho.

Antiseptic: thuốc sát trùng.

Lotion: thuốc trị bệnh khô da.

Decongestant spray: dung dịch vệ sinh thông mũi.

Blood: máu.

Ointment: thuốc mỡ.

Powder: thuốc bột.

Eye drops: thuốc nhỏ mắt.

Effervescent tablet: viên sủi.

Tablets: viên sủi.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y học về các dụng cụ y tế:

Ambulance: xe cấp cứu.

Plaster: bó bột.

Thermometer: nhiệt kế.

First aid kit: hộp sơ cứu.

Pill: viên thuốc.

Infusion bottle: bình truyền dịch.

Tweezers: cái nhíp.

Medical clamps: kẹp y tế.

Stethoscope: ống nghe.

Scalpel: dao phẫu thuật.

Bandage: băng cứu thương.

X-ray: tia X, X-quang.

Nurse: y tá.

Surgeon: bác sĩ phẫu thuật.

Patient: bệnh nhân.

Examination: khám tổng quát.

Bandages: băng thuốc.

Blood test: ống lấy máu xét nghiệm.

Wheelchair: xe lăn.

Crutches: cái nạng.

Mask: khẩu trang.

Stretcher: cái cáng.

Medicine: thuốc.

Drip: nhỏ giọt.

Bed: giường bệnh.

Prescription: đơn thuốc

Oxygen mask: mặt nạ oxi.

Cold tablets: viên sủi lạnh.

Vitamins: vi – ta – min.

Cough drops: thuốc nước trị ho.

Throat lozenges: thuốc ngậm trị viêm họng.

Antacid tablets: thuốc kháng a xít.

Decongestant spray/ nasal spray: thuốc xịt mũi.

Ointment: thuốc mỡ.

Heating pad: túi sưởi.

Ice pack: cây nước mát.

Capsule: viên con nhộng.

Caplet: viên nang.

Teaspoon: muỗng cà phê (tương đương 5g)

Tablespoon: muỗng canh ( tương đương 15g)

Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu.

Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng.

Anesthesiologist: bác sĩ gây mê.

Analyst: bác sĩ chuyên khoa tâm thần

Andrologist: bác sĩ nam khoa

Attending doctor: bác sĩ điều trị

Cardiologist: bác sĩ tim mạch

Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn, bác sĩ tham vấn.

Coroner: nhân viên pháp y

Allergy: dị ứng

Arthritis: viêm khớp

Asthma: bệnh hen

Athlete’s foot: bệnh nấm bàn chân

Backache: bệnh đau lưng

Cancer: bệnh ung thư

Chest pain: bệnh đau ngực.

Chicken pox: bệnh thủy đậu

Constipation: táo bón

Cold: cảm lạnh.

Deaf: điếc, không nghe được

Dementia: chứng mất trí

Diabetes: bệnh đái tháo đường

Diarrhoea: bệnh tiêu chảy

High blood pressure/hypertension: huyết áp cao

HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus): bệnh suy giảm miễn dịch

Hives: chứng phát ban.

Lab (laboratory): phòng xét nghiệm

Lab results (noun): kết quả xét nghiệm

Life support (noun): máy hỗ trợ thở.

Operating theatre: phòng mổ

Operation (noun): ca phẫu thuật.

Pain: cơn đau

Pain killer, pain reliever: thuốc giảm đau.

Pulse: nhịp tim

Sprain: bong gân

Stomachache: đau dạ dày

Stress: căng thẳng

Stroke: đột quỵ Vaccination: tiêm chủng vắc-xin

Tonsillitis: viêm amiđan

Waiting room: phòng chờ

Ward: phòng bệnh

Radiologist: bác sĩ x-quang

Rash: phát ban

Rheumatism: bệnh thấp khớp

Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp

Routine check-up: khám hàng định kỳ.

Pneumonia: bệnh viêm phổi

Paralyzed: bị liệt

Pathologist: bác sĩ bệnh lý học

Patient: bệnh nhân

Prenatal: trước khi sinh

Contraception: biện pháp tránh thai

Abortion: nạo thai

Chickenpox: virus thường gây bệnh ngứa ngáy cho trẻ em

Cold sore: bệnh hecpet môi

Depression: suy nhược cơ thể

Dermatologist: bác sĩ da liễu.