Top 14 # Xem Nhiều Nhất Tự Học Tiếng Trung Giao Tiếp Pdf Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Maytinhlongthanh.com

Giáo Trình Tài Liệu Tự Học Tiếng Hàn Giao Tiếp Cơ Bản, Pdf

12 Thì Trong Tiếng Anh,2,Bí Quyết Dạy Con,3,Cách Học Tiếng Anh Hiệu Quả,3,Cambridge KET,1,Cambridge PET,1,Cấu Trúc Tiếng Anh Hay,1,Chứng Chỉ Cambridge,2,Đề Thi HSK,2,Đề Thi TOEIC,1,Đề Thi Topik,1,Động Từ Bất Quy Tắc,1,Du Học Sinh,1,English For Kids,19,Game Powerpoint,3,Giáo Dục Sớm,9,Giáo Dục Tiểu Học,2,Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn,1,Học Thế Nào,2,Học Tiếng Anh,19,Học Tiếng Đức,4,Học Tiếng Hàn Quốc,8,Học Tiếng Nhật,15,Học Tiếng Tây Ban Nha,1,Học Tiếng Trung Quốc,7,Học Tiếng Việt,1,Học Từ Vựng Siêu Tốc,1,Kinh Nghiệm Học Tiếng Đức,2,Kinh Nghiệm Học Tiếng Hàn,2,Kinh Nghiệm Học Tiếng Nhật,4,Kinh Nghiệm Thi IELTS,4,Kinh Nghiệm Thi TOEIC,15,Kỹ Năng Mềm,4,Ngữ Pháp Tiếng Anh,35,Oxford Picture Dictionary,2,Phần Mềm Hay,2,Phương Pháp Phonics,3,Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn,1,Tài Liệu Học Tiếng Ý,1,Tài Liệu IELTS,11,Tài Liệu Tiếng Hàn,4,Tài Liệu Tiếng Pháp,1,Tài Liệu TOEIC,19,Thẻ Flash Cards,3,Thì Hiện Tại Đơn,1,Thì Hiện Tại Hoàn Thành,1,Thì Hiện Tại Tiếp Diễn,1,Thì Quá Khứ Đơn,1,Thì Quá Khứ Hoàn Thành,1,Thì Quá Khứ Tiếp Diễn,1,Thì Tương Lai Đơn,1,Thì Tương Lai Gần,1,Thì Tương Lai Hoàn Thành,1,Thì Tương Lai Tiếp Diễn,1,Tiếng Anh Chuyên Ngành,1,Tiếng Anh Giao Tiếp,23,Tiếng Đức A1,1,Tiếng Đức A2,1,Tiếng Đức B1,1,Tiếng Đức B2,1,Tiếng Đức C1,1,Tiếng Đức C2,1,Tiếng Hàn Topik Cấp 1,1,Tiếng Hàn Topik Cấp 2,1,Tiếng Hàn Topik Cấp 3,1,Tiếng Hàn Topik Cấp 5,1,Tiếng Hàn Topik Cấp 6,1,Tiếng Nhật JLPT N1,4,Tiếng Nhật JLPT N2,4,Tiếng Nhật JLPT N3,4,Tiếng Nhật JLPT N4,4,Tiếng Nhật JLPT N5,6,Tiếng Tây Ban Nha,1,Tiếng Trung Cho Trẻ Em,1,Tiếng Trung HSK 1,1,Tiếng Trung HSK 2,1,Tiếng Trung HSK 3,1,Tiếng Trung HSK 4,1,Tiếng Trung HSK 5,1,Tiếng Trung HSK 6,2,Toán Tiếng Anh,1,Từ Vựng Tiếng Anh,2,Từ Vựng Tiếng Nhật,1,Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn,1,Verbs – Động Từ,1,

ltr

item

Tài Liệu Học Tiếng Anh Giao Tiếp Download TOEIC IELTS HSK TOPIK JLPT Đề Thi Tiếng Nhật Trung Hàn PDF: GIÁO TRÌNH TÀI LIỆU TỰ HỌC TIẾNG HÀN GIAO TIẾP CƠ BẢN, PDF

GIÁO TRÌNH TÀI LIỆU TỰ HỌC TIẾNG HÀN GIAO TIẾP CƠ BẢN, PDF

https://4.bp.blogspot.com/-3zxQAj5_04w/W3GUaPr8JXI/AAAAAAAAZQQ/0XJF6Ds-7Dk3BojLkneOiX1Zv4Ykpq8igCK4BGAYYCw/s1600/T%25E1%25BB%2595ng%2BH%25E1%25BB%25A3p%2BGi%25C3%25A1o%2BTr%25C3%25ACnh%2BT%25C3%25A0i%2BLi%25E1%25BB%2587u%2Bt%25E1%25BB%25B1%2Bh%25E1%25BB%258Dc%2Bti%25E1%25BA%25BFng%2Bh%25C3%25A0n%2Bgiao%2Bti%25E1%25BA%25BFp%2Bc%25C6%25A1%2Bb%25E1%25BA%25A3n%2Bcho%2Bng%25C6%25B0%25E1%25BB%259Di%2Bm%25E1%25BB%259Bi%2Bb%25E1%25BA%25AFt%2B%25C4%2591%25E1%25BA%25A7u%2Bpdf%2Bt%25C3%25A0i%2Bli%25E1%25BB%2587u%2Bh%25E1%25BB%258Dc%2Bti%25E1%25BA%25BFng%2Bh%25C3%25A0n%2Bnh%25E1%25BA%25ADp%2Bm%25C3%25B4n%2Bs%25C6%25A1%2Bc%25E1%25BA%25A5p%2Bdownload%2Bt%25E1%25BA%25A3i%2Bmi%25E1%25BB%2585n%2Bph%25C3%25AD%2Bcho%2Bng%25C6%25B0%25E1%25BB%259Di%2Bvi%25E1%25BB%2587t.png

https://4.bp.blogspot.com/-3zxQAj5_04w/W3GUaPr8JXI/AAAAAAAAZQQ/0XJF6Ds-7Dk3BojLkneOiX1Zv4Ykpq8igCK4BGAYYCw/s72-c/T%25E1%25BB%2595ng%2BH%25E1%25BB%25A3p%2BGi%25C3%25A1o%2BTr%25C3%25ACnh%2BT%25C3%25A0i%2BLi%25E1%25BB%2587u%2Bt%25E1%25BB%25B1%2Bh%25E1%25BB%258Dc%2Bti%25E1%25BA%25BFng%2Bh%25C3%25A0n%2Bgiao%2Bti%25E1%25BA%25BFp%2Bc%25C6%25A1%2Bb%25E1%25BA%25A3n%2Bcho%2Bng%25C6%25B0%25E1%25BB%259Di%2Bm%25E1%25BB%259Bi%2Bb%25E1%25BA%25AFt%2B%25C4%2591%25E1%25BA%25A7u%2Bpdf%2Bt%25C3%25A0i%2Bli%25E1%25BB%2587u%2Bh%25E1%25BB%258Dc%2Bti%25E1%25BA%25BFng%2Bh%25C3%25A0n%2Bnh%25E1%25BA%25ADp%2Bm%25C3%25B4n%2Bs%25C6%25A1%2Bc%25E1%25BA%25A5p%2Bdownload%2Bt%25E1%25BA%25A3i%2Bmi%25E1%25BB%2585n%2Bph%25C3%25AD%2Bcho%2Bng%25C6%25B0%25E1%25BB%259Di%2Bvi%25E1%25BB%2587t.png

Tài Liệu Học Tiếng Anh Giao Tiếp Download TOEIC IELTS HSK TOPIK JLPT Đề Thi Tiếng Nhật Trung Hàn PDF

https://tailieutienganhpdf.blogspot.com/2018/08/giao-trinh-tai-lieu-tu-hoc-tieng-han-giao-tiep-co-ban-pdf.html

https://tailieutienganhpdf.blogspot.com/

https://tailieutienganhpdf.blogspot.com/

https://tailieutienganhpdf.blogspot.com/2018/08/giao-trinh-tai-lieu-tu-hoc-tieng-han-giao-tiep-co-ban-pdf.html

7485363628250011981

UTF-8

Loaded All Posts

Not found any posts

VIEW ALL

Readmore

Reply

Cancel reply

Delete

By

Home

PAGES

POSTS

View All

RECOMMENDED FOR YOU

LABEL

ARCHIVE

SEARCH

ALL POSTS

Not found any post match with your request

Back Home

Sunday

Monday

Tuesday

Wednesday

Thursday

Friday

Saturday

Sun

Mon

Tue

Wed

Thu

Fri

Sat

January

February

March

April

May

June

July

August

September

October

November

December

Jan

Feb

Mar

Apr

May

Jun

Jul

Aug

Sep

Oct

Nov

Dec

just now

1 minute ago

$$1$$ minutes ago

1 hour ago

$$1$$ hours ago

Yesterday

$$1$$ days ago

$$1$$ weeks ago

more than 5 weeks ago

Followers

Follow

THIS CONTENT IS PREMIUM

Please share to unlock

Copy All Code

Select All Code

All codes were copied to your clipboard

Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy

Nhập Tài Liệu Bạn Muốn Tải về

Học Tiếng Trung Giao Tiếp Online Bài 23 Tự Học Tiếng Trung

生词 Từ mới

借 jiè mượn

开玩笑 kāi wánxiào nói đùa, nói vui

争取 zhēngqǔ tranh thủ

手头儿 shǒutóu er trong tay

生病 shēngbìng bệnh, ốm

塌 tā đổ, sụp đổ

十万火急 shíwàn huǒjí rất khẩn cấp, rất gấp

差 chà kém, thiếu, hụt

接 jiē đón

瞧 qiáo xem, nhìn

常用句

我想借你的笔记用一下。 Wǒ xiǎng jiè nǐ de bǐjì yòng yīxià. Tớ muốn mượn bài ghi chép của cậu dùng một chút.

我把笔记放在宿舍了,现在回去拿。 Wǒ bǎ bǐjì fàng zài sùshèle, xiànzài huíqù ná. Tớ để ghi chép ở kí túc xá rồi, bây giờ về lấy.

我跟你开玩笑呢。 Wǒ gēn nǐ kāiwánxiào ne. Tớ chỉ đùa với cậu thôi.

今天晚上我先用一下,争取明天还给你。 Jīntiān wǎnshàng wǒ xiān yòng yīxià, zhēngqǔ míngtiān hái gěi nǐ. Tối nay tớ sẽ dùng trước, để ngày mai còn kịp trả lại cho cậu.

今天是交学费的最后一天,我银行卡里没钱了。 Jīntiān shì jiāo xuéfèi de zuìhòu yītiān, wǒ yínháng kǎ lǐ méi qiánle. Hôm nay là ngày cuối cùng để nộp tiền học, trong thẻ ngân hàng của tớ hết tiền rồi.

你现在手头儿有点儿吗?先借我一点儿。Nǐ xiànzài shǒutóu er yǒudiǎn er ma? Xiān jiè wǒ yīdiǎn er. Bây giờ trong tay cậu có chút tiền nào không? Cho tớ mượn trước đã.

我现在身上没有那么多钱,不过卡里有。 Wǒ xiànzài shēnshang méiyǒu nàme duō qián, bùguò kǎ li yǒu. Bây giờ trên người tớ không có nhiều tiền thế, nhưng mà trong thẻ thì có.

跟我还客气什么,咱俩谁跟谁啊。 Gēn wǒ hái kèqì shénme, zán liǎ shéi gēn shéi a. Còn khách khí với tớ làm gì nữa, hai chúng ta là ai chứ

我一有钱马上就还你。 Wǒ yī yǒu qián mǎshàng jiù hái nǐ. Bao giờ có tiền tớ sẽ trả cho cậu ngay.

那我就恭敬不如遵命啦。 Nà wǒ jiù gōngjìng bùrú zūnmìng la. Thế thì tớ cung kính không bằng tuân mệnh rồi.

注释 Chú thích

争取明天还给你 争取: cố gắng làm được hoặc thực hiện được một dự định, mục tiêu nào đó. Ví dụ: 我们争取56点之前把工作完成。 我争取这次能通过HSK 6级考试。

你现在手头儿有点儿吗 手头儿: đây là cách nói rất khẩu ngữ. Thường nói đến số tiền hiện có hoặc tình hình kinh tế của cá nhân. Đôi khi cũng dùng để nói đến những thứ ở ngay bên cạnh, trong phạm vi rất dễ lấy được. Ví dụ: 最近我手头儿有点儿紧,能借给我点儿钱吗? 我有一本《现代汉语词典》,不过不在手头儿上。

咱俩谁跟谁啊 谁跟谁: ở đây nói đến mối quan hệ của đôi bên rất tốt, gần gũi thân mật, không cần khách sáo. Cách dùng này không để hỏi người cụ thể nào, sau nó không có thêm các từ ngữ khác, không giống với cụm 谁跟谁 trong các câu nghi vấn. Ví dụ: 咱俩谁跟谁啊,你就放心,我一定帮你。 他不会拒绝你的请求,你们俩谁跟谁啊。

那我就恭敬不如遵命啦 恭敬不如遵命: thể hiện thái độ lịch sự, khiêm nhường, nghe theo, thuận theo ý kiến của đối phương. Là lời đáp khi nhận được sự tiếp đón, khoản đãi hay quà biếu của đối phương. Ví dụ: 恭敬不如遵命,我明天下班后就去。 我今天就听您安排了,恭敬不如遵命。

Ngoài ra, thầy Nguyễn Minh Vũ còn rất nhiều khóa học giao tiếp online hoàn toàn miễn phí để các bạn tham khảo nữa đó. Đừng quên subcribe kênh youtube để cập nhật các bài học tiếng trung giao tiếp online mới nhất của thầy nha.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp online Giáo trình BOYA sơ cấp 1

Lớp học tiếng Trung giao tiếp online Skype

Tự học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí cho người mới bắt đầu

Tự Học Tiếng Trung Giao Tiếp Cơ Bản Bài 31

Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản miễn phí

Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học tiếng trung giao tiếp cơ bản miễn phí của chúng ta ngày hôm nay.

我儿子上初中三年级的时候,他父亲去世了。父亲去世后,他的性格有了很大的变化,学习成绩一天比一天差。我想了各种办法帮助他,但是我越想帮他,他离我越远,不愿意和我谈话。学习结束时,他已经缺课九十五次,物理、化学和外语考试都不及格。这样看来,他很有可能连初中都比不了业。我很着急,用了各种各样的办法,但是,批评和表扬都没有用。他还是老样子。

有一天,我正在上班,突然接到一个电话。一个男人说她属学校的辅导老师:”我想和您谈谈张亮缺课的情况。”

我把自己的苦恼和对儿子的爱都告诉了这个陌生人。最后我说:”我爱儿子,我不知道该怎么办。看着他那个样子,我很难过。我想了各种办法,想让她重新喜欢学校,但是 。。 ,这一切都没有作用,我已经没有办法了。”

Wǒ érzi shàng chū zhòng sān niánjí de shíhòu, tā fùqīn qùshìle. Fùqīn qùshì hòu, tā dì xìnggé yǒule hěn dà de biànhuà, xuéxí chéngjī yītiān bǐ yītiān chā. Wǒ xiǎngle gè zhǒng bànfǎ bāngzhù tā, dànshì wǒ yuè xiǎng bāng tā, tā lí wǒ yuè yuǎn, bù yuànyì hé wǒ tánhuà. Xuéxí jiéshù shí, tā yǐjīng quē kè jiǔshíwǔ cì, wùlǐ, huàxué hé wàiyǔ kǎoshì dōu bù jígé. Zhèyàng kàn lái, tā hěn yǒu kěnéng lián chūzhōng dōu bǐ bùliǎo yè. Wǒ hěn zhāojí, yòngle gè zhǒng gè yàng de bànfǎ, dànshì, pīpíng hé biǎoyáng dōu méiyǒu yòng. Tā háishì lǎo yàngzi.

Yǒu yītiān, wǒ zhèngzài shàngbān, túrán jiē dào yīgè diànhuà. Yīgè nánrén shuō tā shǔ xuéxiào de fǔdǎo lǎoshī:”Wǒ xiǎng hé nín tán tán zhāng liàng quē kè de qíngkuàng.”

Wǒ bǎ zìjǐ de kǔnǎo hé duì er zi de ài dū gàosùle zhège mòshēng rén. Zuìhòu wǒ shuō:”Wǒ ài érzi, wǒ bù zhīdào gāi zěnme bàn. Kànzhe tā nàgè yàngzi, wǒ hěn nánguò. Wǒ xiǎngle gè zhǒng bànfǎ, xiǎng ràng tā chóngxīn xǐhuān xuéxiào, dànshì .. , Zhè yīqiè dōu méiyǒu zuòyòng, wǒ yǐjīng méiyǒu bànfǎle.”

Cách dùng 如何

Có nghĩa “làm sao, thế nào?”, thường dùng trong văn viết. Chú ý thường đi cùng với các từ song âm tiết hoặc đa âm tiết. Sau khi lặp lại có thể di cùng với từ đơn âm tiết. Ví dụ:

如何解决这个问题呢?我们还需要想办法。

进来工作如何?

绿色记事本是给学生们记录自己是如何保护环境的。

2. Cách dùng 为的是

Dùng sau cụm từ hoặc phân câu biểu thị một hành vi, động tác nào đó, có tác dụng gần các hành động với mục đích của chúng. Ví dụ:

今天学校里号召大家损钱,为的是保护一种珍贵的动物。

我每天都阔的中文报纸,为的是矿大词汇量。

我耐心的把垃圾分类以后菜放进了垃圾箱,为的是方便环卫工人处理。

3. 因 … … 而 … …

因 A 而 B, trong đó A biểu thị nguyên nhân, B biểu thị kết quả hay kết luận dùng trong văn viết. Ví dụ:

我因损了自己这个星期的零花钱而收到了老师的表扬。

有人认为恐龙因环境的突然改变而切地消失了。

上美术课时,我印花的不够好而一连搬了三张白纸。

4. Cách dùng 从而

Dùng trong văn viết, thường mở đầu cho phân câu sau để biểu thị kết quả hoặc mục đích. Ví dụ:

你应该少吃面包和米饭,从而提高减肥效果。

我遇到认识了一些搞房地产的朋友,从而了解一些大家不知道的真相。

这样既节省了开车所需的汽油,也减少了汽车排放的发生,从而保护了环境。

Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản miễn phí online trên Youtube

Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản trực tuyến qua Skype

Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản 3000 câu tiếng Trung thông dụng

Tự Học Tiếng Trung Giao Tiếp Cơ Bản Bài 29

Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản miễn phí

Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học tiếng trung giao tiếp cơ bản miễn phí của chúng ta ngày hôm nay.

在旧中国几千年的历史中,皇帝都是男的,只有唐朝的时候出现过一位女皇帝,他就是武则天(624-705)

公园637年,因为年轻漂亮,年仅十四岁的武则天成了唐太宗许多妻子中的一个。唐太宗老了以后,武则天和他们的儿子(后来的唐高宗)成了情人。唐太宗去世后,武则天被送到一座庙里,根本规定,他应该在那儿一直呆到死。不过,唐高宗当上皇帝以后,他又被从那座庙里接了回去。655年,武则天成了皇后。由于唐高宗是一个性格很软弱的人,而且身体不太好,性格坚强的武则天很容易控制他,所以当时实际上是武则天综治着整个国家。683年唐高宗去世后,他们的儿子当时了皇帝。作为皇帝的母亲,武则天权利更大了。690年,武则天自己当上了皇帝,成为中国历史上仅有的女皇。705年春天,武则天生病,她的儿子重新砀山拿过来了皇帝。同一年,武则天去世。

Zài jiù zhōngguó jǐ qiān nián de lìshǐ zhōng, huángdì dū shì nán de, zhǐyǒu táng cháo de shíhòu chūxiànguò yī wèi nǚhuángdì, tā jiùshì wǔzétiān (624-705) gōngyuán 637 nián, yīnwèi niánqīng piàoliang, nián jǐn shísì suì de wǔzétiān chéngle táng tàizōng xǔduō qīzi zhōng de yīgè. Táng tàizōng lǎole yǐhòu, wǔzétiān hé tāmen de érzi (hòulái de tánggāozōng) chéngle qíngrén. Táng tàizōng qùshì hòu, wǔzétiān bèi sòng dào yīzuò miào lǐ, gēnběn guīdìng, tā yīnggāi zài nà’er yīzhí dāi dào sǐ. Bùguò, tánggāozōng dāng shàng huángdì yǐhòu, tā yòu bèi cóng nà zuò miào lǐ jiēle huíqù.655 Nián, wǔzétiān chéngle huánghòu. Yóuyú tánggāozōng shì yīgè xìnggé hěn ruǎnruò de rén, érqiě shēntǐ bù tài hǎo, xìnggé jiānqiáng de wǔzétiān hěn róngyì kòngzhì tā, suǒyǐ dāngshí shíjì shang shì wǔzétiān zōng zhìzhe zhěnggè guójiā.683 Nián tánggāozōng qùshì hòu, tāmen de érzi dāngshíliǎo huángdì. Zuòwéi huángdì de mǔqīn, wǔzétiān quánlì gèng dàle.690 Nián, wǔzétiān zìjǐ dāng shàngle huángdì, chéngwéi zhōngguó lìshǐ shàng jǐn yǒu de nǚ huáng.705 Nián chūntiān, wǔzétiān shēngbìng, tā de érzi chóngxīn dàngshān ná guòláile huángdì. Tóngyī nián, wǔzétiān qùshì.

Cách dùng之一

Chỉ một thành viên trong số người hoặc vật đã được nêu lên trước đó. Ví dụ:

中国历史悠久,是世界上最古老的国家之一。

直到现在,秦始皇是人们议论最多的历史人物之一。

2. Cách dùng 然而

Dùng trong câu biểu thị quan hệ chuyển ngoặt, dẫn ra ý trái ngược với nội dung đã đề cập trước đó, hoặc hạn chế hay bổ sung ý cho nội dung trước đó. Ví dụ :

虽然人们的生活水平有了很多的提高,然而许多人并不感到幸福。

这里的风景非常美,然而最美的还是这里的人,他们给了我最美好的真情。

我一个人的力量不够,然而大学一起努力的话我们肯定就成功。

3. Cách dùng直到、直至

Biểu thị một hành vi, động tác hay trạng thái duy trì trong thời gian dài, hoặc biểu thị một phạm vi rộng lớn. Thường dùng phối hợp với “才”hoặc”还”. Động từ có thể đặt xen kẽ giữa “直”và”到””至”. Ví dụ:

… …; 直到现在,秦始皇还是人们议论得到最多的历史人物之一。

… …; 直至今天,一些国家还用”唐人” 和 “唐人街” 这样的词语。

“春茶”是指每天春节的时候到别人家常喝茶,每天去一家,直到所有人家都去过才结束。

4. Cách dùng 为

Dùng trong văn viết, cấu trúc thường gặp là “động từ A B” hoặc “A động từ B “, biểu thị dưới tác động của một hành vi, một động tác hay một suy nghĩ nào đó, A đồng đẳng với B hoặc A biến thành B. Ví dụ:

皇帝被成为中国人的祖先。

大家先他为代表。

我们要变成敌人为朋友。

5. Cách dùng 以及

Từ kết nối giữa các thành phần song song là các từ, cụm từ, phân câu. Thường dùng trong văn viết. Ví dụ:

他比较喜欢海边、深林、田野以及其他自然风景。

涂先生后去过云南、海南、西南、青岛、越南以及朝鲜。

他们俩怎么认识、怎么相爱,以及又如何分手的过程,我都知道。

Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản miễn phí online qua Skype

Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản trực tuyến qua kênh Youtube

Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản Học phát âm tiếng Trung