Top 10 # Xem Nhiều Nhất Tiếng Anh Hoa Mặt Trời Lớp 6 Học Kì 1 Mới Nhất 4/2023 # Top Like | Maytinhlongthanh.com

Crack Phần Mềm Tiếng Anh Hoa Mặt Trời

TIẾNG ANH HOA MẶT TRỜI DÙNG THỬ 300 NGÀY MÃI MÃI MỚi !

Tiếng Anh 6 – 7 – 8 – 9 là bộ phần mềm phục vụ cho việc dạy và học các môn học Tiếng Anh lớp 6 – 7 – 8 – 9 theo chương trình sách giáo khoa của Bộ Giáo Dục & Đào Tạo. Bộ phần mềm này được ra đời chính là nhờ sự giúp đỡ của các chuyên viên tiếng Anh đầu ngành và nhiều giáo viên giỏi thuộc các trường THCS. Phần mềm Tiếng Anh 6 – 7 – 8 – 9 được các chuyên viên tiếng Anh thuộc Sở Giáo Dục, Phòng Giáo Dục trên toàn quốc đánh giá đây là phần mềm có nội dung rất da đạng và phong phú. Phần mềm đã được nhiều trường ở chúng tôi Hà Nội, Đà Nẵng, Nam Định … dùng làm công cụ hỗ trợ giảng dạy ngay tại lớp. Phần mềm cũng được các giáo viên trên toàn quốc khuyến khích học sinh sử dụng tại nhà để bổ trợ cho việc học tốt môn Tiếng Anh của mình.

Các bạn download các file của hảng tiếng anh HOA MẶT TRỜI về là xài free mãi thôi, mình đã làm cho nó dùng thử 300 ngày mãi mãi, thích hợp cho học sinh học tiếng anh lớp 6, 7, 8, 9.

Học Từ vựng Tiếng anh: Link LearnVocabulary: http://www.mediafire.com/?ihvv8bgrk5771bb

Tiếng anh TuyenSinhLop10 hoa mặt trời, chương trình này giúp cho hs ôn luyện thi vào lớp 10 rất tuyệt. Link: http://www.mediafire.com/?uvla7f5l36rcjaz

Tiếng anh hoa mặt trời lớp 6 (KI+KII). Link L6 HK1: http://www.mediafire.com/?evuz9pxgl2dj4oc Link L6 HK2: http://www.mediafire.com/?nb41hgn16ta1vor

Tiếng anh hoa mặt trời lớp 7 (KI+KII), Chúc Mừng năm học mới 2012-2013: Link L7 HKI: http://www.mediafire.com/?w82h9028d4beh84 Link L7 HKII: http://www.mediafire.com/?5ocoookcz6scddw

Để trọn bộ Tiếng anh hoa mặt trời hôm nay mình Up tiếp lớp 8 và lớp 9 (KI+KII) Link L8 HKI: http://www.mediafire.com/?whzstf5aulxxqpj Link L8 HKII: http://www.mediafire.com/?b53pa2863d4ya6k

Link L9 HKI: http://www.mediafire.com/?tnxgga12u8zy7g7 Link L9 HKII: http://www.mediafire.com/?k15evaaaym30i96

Pass: thanhthat

Điều quan trọng là nhớ THANKS đó nghe !

Tìm kiếm bởi người dùng:

tiếng anh hoa mặt trời

crack tieng anh hoa mat troi

tieng anh hoa mat troi full crack

tieng anh hoa mat troi lop 8

crack hoa mat troi

tienganhhoamattroi

hack tieng anh hoa mat troi

Nắm Chắc Trong Tay Bộ Từ Vựng Hệ Mặt Trời Tiếng Anh

Sao Thủy tiếng Anh: Mercury /ˈmɜː.kjʊ.ri/

Sao Thủy là hành tinh gần nhất với Mặt Trời, cũng là hành tinh nhỏ nhất. Theo lịch Trái Đất thì mất 88 ngày để Sao Thủy kết thúc 1 vòng quanh Mặt Trời.

Sao Kim tiếng Anh: Venus /ˈviː.nəs/

Sao kim là hành tinh thứ 2 trong Hệ Mặt Trời, có khối lượng và kích thước gần giống với Trái Đất nhất.

Trái Đất tiếng Anh: Earth /ɜːθ/

Là hành tinh thứ 3 trong Hệ Mặt Trời, và là hành tinh duy nhất cho đến nay được cho là có tồn tại sự sống.

Sao Hỏa tiếng Anh: Mars /mɑːz/

Sao Hoả là hành tinh đứng thứ 4 tính từ trung tâm hệ Mặt Trời. Mặc dù tên sao Hỏa nhưng thực tế nhiệt độ cao nhất của hành tinh này chỉ có thể đạt tới 20 độ và đôi khi có thể xuống mức thấp nhất tới âm 153 độ.

Sao Mộc tiếng Anh: Jupiter /ˈdʒuː.pɪ.təʳ/

Là hành tinh đứng thứ 5 trong hệ mặt Trời, sao mộc sở hữu kỷ lục về thời gian 1 ngày ngắn nhất, với độ dài là 9 giờ 55 phút theo giờ trái đất. Trong Hệ Mặt trời, sao Mộc là hành tinh lớn nhất với khối lượng lớn gấp 318 lần Trái đất.

Sao Thổ tiếng Anh: Saturn /ˈsæt.ən/

Là hành tinh thứ 6 tính từ Mặt Trời và cũng là hành tinh dễ quan sát nhất bằng mắt thường.

Sao Thiên Vương tiếng Anh: Uranus /ˈjʊə.rən.əs/

Uranus, hành tinh thứ 7 trong Hệ Mặt Trời và là hành tinh có nhiệt độ thấp nhất, có thể rơi xuống mức âm 224 độ C. Sao Thiên Vương xoay 1 vòng quanh mặt trời mất 84 năm Trái đất và nhận được ánh sáng trực tiếp suốt 42 năm.

Sao Hải Vương tiếng Anh: Neptune /ˈnep.tjuːn/

Là hành tinh xa nhất trong hệ mặt trời vì thế mà nó là hành tinh có nhiệt độ trung bình thấp nhất trong số các hành tinh.

Mẹo nhớ từ vựng hệ Mặt Trời tiếng Anh hiệu quả

1. Học qua hình ảnh và âm thanh

Hình ảnh và âm thanh luôn là thứ mang lại nhiều cảm xúc nhất cho người học. Hãy liên tưởng đến các hình ảnh cụ thể khi học từ vựng tiếng Anh về hệ Mặt Trời. Hoặc sử dụng công cụ Google Images để tìm hình ảnh của từ đó sẽ giúp bạn hình dung dễ dàng.

Học qua âm thanh cùng phim, ca nhạc, các bộ video ngắn để nâng cao khả năng nghe và ghi nhớ từ.

2. Học từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể

Giống như ngày xưa khi bạn học tiếng Việt vậy: Gặp từ đó nhiều lần trong các ngữ cảnh khác nhau sau đó sẽ hiểu nghĩa của từ thay vì một mực tra từ điển lúc đầu. Với mỗi ngữ cảnh, hãy đoán nghĩa của từ, dù bạn đoán đúng hoặc sai nhưng khi gặp nhiều lần, bạn sẽ tự định nghĩa được từ. Sau đó so sánh với từ điển để kiểm tra khả năng tiếp thu tự nhiên của bạn.

3. Học qua truyện chêm và âm thanh tương tự cùng sách Hack Não 1500

Truyện chêm và âm thanh tương tự cũng chính là phương pháp học từ vựng tiếng Anh về hệ mặt trời có sự kết hợp của 2 phương pháp trên.

Truyện chêm: Học từ trong 1 ngữ cảnh cụ thể. Các từ tiếng Anh cần học sẽ được chêm vào trong đoạn văn tiếng Việt có ngữ cảnh để bạn có thể đoán nghĩa của từ..

Đây chính là cách mà hàng nghìn học viên học và thành công với từ vựng tiếng Anh nói chung và từ vựng hệ mặt trời tiếng Anh nói riêng.

Bài tập về tên các hành tinh bằng tiếng Anh

Đáp án:

List the planets in order of their distance from the sun?

What is the smallest planet in the Solar System?

What is the largest planet in the Solar System?

What is the planet between the Earth and Jupiter?

Mercury – Venus – Earth – Mars – Jupiter – Saturn – Uranus

Mercury is the smallest planet in the Solar System.

Jupiter is the largest planet in the Solar System.

Mars is the planet between the Earth and Jupiter

Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 Năm 2022

Đề kiểm tra tiếng Anh 6 mới có đáp án

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 học kì 1 có đáp án nằm trong bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 6 mới nhất do chúng tôi sưu tầm và đăng tải. Đề tiếng Anh lớp 6 kì 1 được biên tập bám sát chương trình tiếng Anh 6 mới của bộ GD&ĐT giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập kiểm tra tiếng Anh 6 học kì 1 hiệu quả.

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh năm 2019

A. jacket.

B. shirt.

C. shorts.

A. $ 12.

B. $ 16.

C. $ 18.

A. chicken pasta.

B. cake.

C. salad.

A. spaghetti.

B. pizza.

C. a hamburger.

A. bean.

B. fries.

C. soup.

A. orange juice.

B. soda.

C. water.

Question 2: You will listen twice about Peter is buying some clothes in the store then write “True” or “False” (0.75m).

1. Peter wants a red sweater.

2. Peter wants the sweater in medium.

3. Peter tries on some large dark blue jeans.

4. The jeans are twenty-five dollar.

II. USEFUL LANGAUGE (2.0marks) Question 3: You will fill the blanks. The words in the box will help you. (1.5ms)

seafood – movie – friendly – sweater – battle – Vietnamese

1. Nguyen Hue was a famous………………………………..king

2. The ……………………………….. is a fight between two armies.

3. What kind of……………………………….. do you want to watch? I like cartoon.

4. I want to buy a ……………………………….. in blue in medium.

5. She is going to the restaurant at the weekend to enjoy…………………………………

6. He is chúng tôi very funny.

Question 4: You will unscramble the sentences. (0.5m)

1. watch / we / Night Fright? / don’t / Why /

………………………………………………………………………………………………..

2. don’t / I / really / horrors. / like /

…………………………………………………………………………………………………

III. READ (2.0marks) Question 5: You will read carefully and write Yes or No.(1.0m)

Jazz is a popular kind of music all around the world. It started from the late 19 th to early 20 th century in New Orleans, USA. At first, jazz was a mix of European classical music, American blues, and South American music. Its style changed over the years. Now, people can hear jazz in clubs, concert halls and at large festivals around the world.

1. Jazz started in the USA.

3. Jazz was a mix of European classical music and American blues only.

4. Nowadays, people can hear jazz in clubs.

Question 6: You will read the article carefully and answer the questions. (1m)

Alex Woods, July 27

Stephenie Meyer is an American writer who is famous for the Twilight book series. She was born 1973 in Connecticut, USA. She studied English Literature at Brigham Young University. Stephenie started writing the Twilight series after a dream about a young girl falling in love with a vampire. She spent three months writing the first book – Twilight. The book was successful and she becomes a popular name all over the world.

IV. WRITE (2.0marks) Question 7: You will read An’s email to his friend about going to the movies then you will use your ideas to write a correct email. (1.0m)

1. Hi, Nam. Thanks for asking me to the movies.

Hi, Nam.

Thanks for asking me to the movies.

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

3. Sorry, I don’t want to watch Mix It Up.

I don’t really musicals.

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

4. It’s a comedy. I love comedies and this one seems really funny.

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

5. I think they’re really boring. Why don’t we watch High Rise Teens?

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

Question 8: You will unscramble the sentences. (1m)

1. Cai Luong / a traditional / kind of music / is / Vietnam. / from southern /

………………………………………………………………………………………………………

2. Young people / listening / to pop / like / Korea. / music / from /

………………………………………………………………………………………………………

3. Tam Cam / a story / is / about / characters. / two sisters / with different /

………………………………………………………………………………………………………

4. children / wear / and / get / new clothes / lucky money. / During Tet, /

………………………………………………………………………………………………………

I. LISTEN (2.0 marks) Question 1: You will hear to Matt and Amy talking in a restaurant. You will hear the conversation twice then circle the correct answer.(1.25m) Question 2: You will listen twice about Peter is buying some clothes in the store then write “True” or “False” (0.75m).

1. Mark’s going to watch TV with Lisa.

2. Lisa’s going to Mark’s party.

3. Mark’s going to make pizza with Lisa.

4. Lisa’s going fishing with Mark.

II. USEFUL LANGAUGE (2.0marks) Question 3: You will fill the blanks. The words in the box will help you. (1.5ms) Question 4: You will unscramble the sentences. (0.5m)

1. Why don’t we watch Night Fright?

2. I don’t really like horrors.

II. READ (2.0 marks) Question 5: You will read carefully and write Yes or No.(1.0m) Question 6: You will read the article carefully and answer the questions. (1m)

1. Stephenie Meyer is an American writer

2. She was born 1973 in Connecticut, USA.

3. She studied English Literature at Brigham Young University.

4. Her dream was about a young girl falling in love with a vampire.

IV. WRITE (2.0 marks) Question 7: You will read An’s email to his friend about going to the movies then you will use your ideas to write a similar email. (1.0m)

Hi, Nam.

Thanks for asking me to the movies.

Sorry, I don’t want to watch Mix It Up. I don’t really musicals. I think they’re really boring.

Why don’t we watch High Rise Teens? It’s a comedy. I love comedies and this one seems really funny.

Your friend,

An

Question 8: You will unscramble the sentences. (1m)

1. Cai Luong is a traditional kind of music from southern Vietnam.

2.Young people like listening to pop music from Korea.

3. Tam Cam is a story about two sisters with different characters.

4. During Tet, children wear new clothes and get lucky money.

Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 (Đề Thi 2)

Đề kiểm tra 2

Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em nhấp chuột vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.

Bài 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống. ( 2 điểm)

1. My apartment is .... the fifth floor. (at / from / in / on) 2. Is she .... grade seven? (in / at / to / behind) 3. Minh .... his face in the morning. (wash / washs / washes / watches) 4. Our class .... English on Wednesday. (have / is / has / does) 5. She does .... homework in the evening. (his / her / she / my) 6. Thu and Nga help .... mother after school. (her / she / their / they) 7. What .... do you go to school? (are / time / grade / city) At one o'clock. 8. .... is a lake near the hotel. (This/ There /That / He )

Hiển thị đáp án

1. on 2. in 3. washes 4. has 5. her 6. their 7. time 8. there

Bài 2: Trả lời các câu hỏi sau. ( 2 điểm)

1. What do you do every morning? 2. Do you have literature on Friday? 3. When do you have math? 4. Where is your school?

Hiển thị đáp án

1. Every morning, I get up at half past five. I brush my teetn, wash my face, get dreesed have breakfast and go to school. 2. Yes, I do. / No, I don't. 3. I have math on Monday and Thursday. 4. My school is on Nguyen Du street.

Bài 3: Chuyển câu sang dạng nghi vấn. ( 2 điểm)

1. Their house is next to a store. 2. Lan has history on Tuesday. 3. Ba watches television in the evening. 4. Your school is big.

Hiển thị đáp án

1. Is their house next to a store? 2. Does Lan have history on Tuesday? 3. Does Ba watch television in the evening? 4. Is your school big?

Bài 4: Chọn câu trả lời thích hợp cho câu hỏi tương ứng. ( 2 điểm)

1. What is behind her house? a.Thirty- six. 2. Does your friend listen to music? chúng tôi he does. 3. Do boys watch television? chúng tôi river. 4. How many classes are there in your school? d.No,they don't.

Hiển thị đáp án

Bài 5: Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau. ( 2 điểm)

at to English What plays eats play do A: What does Minh .... after school? B: He .... his lunch. A: Does he .... games? B: Yes, he .... volleyball. A: .... does he do in the evening? B: He learns .... . A: What time does he go .... bed? B: He goes to bed .... ten o'clock.

Hiển thị đáp án

A: What does Minhdo after school? B: Heeats his lunch. A: Does heplay games? B: Yes, heplays volleyball. A:What does he do in the evening? B: He learnsEnglish. A: What time does he goto bed? B: He goes to bedat ten o'clock.

Các