Top 12 # Xem Nhiều Nhất Thuật Ngữ Y Học Tiếng Pháp Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Maytinhlongthanh.com

Thuật Ngữ Y Học Bằng Tiếng Trung

汉越中医词汇 -Hàn yuè zhōngyī cíhu Thuật ngữ y học Trung Việt牙周炎Yá zhōu yán viêm lợi,nha chu viêm 部门人员Bùmén rényuán NHÂN VIÊN CỦA NGÀNH 医务人员Yīwù rényuán: nhân viên y tế 院长Yuàn zhǎng viện trưởng /Giám đốc BV 牙龈出血Yáyín chūxiě chảy máu chân răng 综合医院Zònghé yīyuàn:bệnh viện tổng hợp,bệnh viện đa khoa 妇产医院: Fù chǎn yīyuàn :bệnh viện phụ sản 儿童医院Értóng yīyuàn::bệnh viện nhi đồng 口腔医院: Kǒuqiāng yīyuàn: bệnh viện răng hàm mặt 牙科医院: Yákē yīyuàn bệnh viện nha khoa 传染病医院 : Chuánrǎn bìng yīyuàn :bệnh viện truyền nhiễm 整形外科医院: Zhěngxíng wàikē yīyuàn bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình 结核医院: Jiéhé yīyuàn bệnh viện lao 中医院 : Zhōng yīyuàn :bệnh viện đông y 精神病院: Jīngshénbìng yuàn bệnh viện tâm thần 肿瘤医院 : Zhǒngliú yīyuàn bệnh viện ung thư 麻风病院 : Máfēng bìngyuàn bệnh viện phong ( cùi,hủi ) 野战军医院: Yězhànjūn yīyuàn bệnh viện dã chiến 疗养院 : Liáoyǎngyuàn: viện điều dưỡng 诊疗所 : Zhěnliáo suǒ phòng chẩn trị 妇女保健站: Fùnǚ bǎojiàn zhàn: trạm chăm sóc sức khoẻ phụ nữ (trạm bảo vệ bà mẹ ) 急救站 : Jíjiù zhàn :trạm cấp cứu 门诊部: Ménzhěn bù: phòng khám 住院部 : Zhùyuàn bù phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú 挂号处 : Guàhào chù :phòng phát số 急诊室: Jízhěn shì: phòng cấp cứu 诊疗室: Zhěnliáo shì:phòng chẩn trị 手术室: Shǒushù shì: phòng mổ 内科: Nèikē:khoa nội 外科: Wàikē:khoa ngoại 妇产科: Fù chǎn kē: khoa sản 儿科 : Érkē :khoa nhi 皮肤科: Pífū kē: khoa da liễu (bệnh ngoại da ) 神经科 : Shénjīng kē :khoa thần kinh 眼科 : Yǎnkē :nhãn khoa ,khoa mắt 耳鼻喉科 : Ěrbí hóu kē :khoa tai mũi họng 口腔科: Kǒuqiāng kē:khoa răng hàm mặt 泌尿科: Mìniào kē: khoa tiết niệu 矫形外科: Jiǎoxíng wàikē: khoa ngoại chỉnh hình 骨科: Gǔkē: khoa xương

Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

心脏外科 : Xīnzàng wàikē :khoa tim 脑外科 : Nǎo wàikē :khoa não 针灸科: Zhēnjiǔ kē: khoa châm cứu 推拿科: Tuīná kē: khoa xoa bóp 化验科: Huàyàn kē: phòng hoá nghiệm ( xét nghiệm ) 放射科: Fàngshè kē: khoa phóng xạ 理疗室 : Lǐliáo shì :phòng vật lý trị liệu 电疗室 : Diànliáo shì :P{phòng điều trị bằng điện 化疗室 : Huàliáo shì :phòng hoá trị 心电图室: Xīndiàntú shì: phòng điện tim 超声波检查室: Chāoshēngbō jiǎnchá shì :phòng kiểm tra sóng siêu âm 药房 : Yàofáng :phòng dược ( nhà thuốc ) 血库 : Xuèkù :ngân hàng máu 护理部: Hùlǐ bù: phòng hộ lý 病房 : Bìngfáng :phòng bệnh 妇产科病房: Fù chǎn kē bìngfáng: phòng hậu sản 隔离病房: Gélí bìngfáng: phòng cách ly 观察室: Guānchá shì: phòng theo dõi 病床: Bìngchuáng: giường bệnh 医务部主任Yīwù bù zhǔrèn trưởng phòng y vụ 门诊部主任Ménzhěn bù zhǔrèn :trưởng phòng khám 护士Hùshì y tá 护士长Hùshì zhǎng: y tá trưởng 助产士Zhùchǎnshì:y tá, y sĩ hộ sinh 化验师Huàyàn shī bác sĩ xét nghiệm 药剂师Yàojì shī:dược sĩ 麻醉师Mázuì shī: bác sĩ gây mê 实习护士Shíxí hùshì: y tá thực tập 卫生员Wèishēngyuán: nhân viên vệ sinh 营养师Yíngyǎng shī:bác sĩ dinh dưỡng 中医: Zhōngyī đông y 西医Xīyī: tây y 内科医生Wàikē yīshēng: Nèikē yīshēng :bác sĩ khoa nội 外科医生: Wàikē yīshēng: bác sĩ khoa ngoại 主治医生Zhǔzhìyī shēng: bác sĩ điều trị chính 住院医生Zhùyuàn yīshēng:bác sĩ điều trị 实习医生: Shíxí yīshēng bác sĩ thực tập 心血管专家Xīn xiěguǎn zhuānjiā chuyên gia về tim mạch 精神病专家jīngshénbìng zhuānjiā:chuyên gia bệnh tâm thần 疾病Jíbìng bệnh tật 外痔Wàizhì trĩ ngoại 疣Yóu mụn cơm 鸡眼: Jīyǎn mụn chai chân 湿疹Tūtóu bệnh mẩn ngứa 秃头Tūtóu hói đầu 瘌痢头 : Là lì tóu :bệnh chốc đầu 风疹: Fēngzhěn bệnh mề đay 疖Jiē: ghẻ 烫伤: Tàngshāng vết bỏng 扭伤 : Niǔshāng bong gân 脱臼Tuōjiù :trật khớp 骨折Gǔzhé:gãy xương 烧(烫)伤Shāo (tàng) shāng:bỏng 枪伤Qiāng shāng: vết thương do súng đạn 刀伤 : Dāo shāng vết thương do dao chém 受伤Dāo shāng:bị thương 挫伤 : Cuòshāng bầm tím (do bị đè,bị đập ) 创伤: Chuāngshāng chấn thương 食物中毒Shíwù zhòngdú: ngộ độc thức ăn 近视眼: Jìnshì yǎn cận thị 远视眼Yuǎnshì yǎn:viễn thị 色盲: Sèmáng: mù màu 夜盲症 : Yèmángzhèng : quáng gà 散光眼: Sànguāng yǎn mắt loạn thị 沙眼: Shāyǎn :bệnh đau mắt hột 白内障Báinèizhàng:bệnh đục thuỷ tinh thể 兔唇Tùchún: sứt môi ( hàm ếch ) 蛀牙 sâu răng

Thuật Ngữ Chuyên Ngành Y Khoa

Khái quát về thuật ngữ y khoa

Thuật ngữ y khoa thường sử dụng các từ được tạo bằng tiền tố và hậu tố bằng tiếng Latin và tiếng Hy Lạp. Vì vậy, khi học những thuật ngữ này, thực chất bạn đang tiếp thu một lượng từ vựng ngôn ngữ khác, chứ không chỉ là tiếng Anh nữa.

Hậu tố – Đính kèm vào cuối của một từ gốc để thêm ý nghĩa như điều kiện, quá trình bệnh hoặc thủ tục.

Mặc dù khá phức tạp nhưng may mắn là mọi thuật ngữ đều được hình thành theo một cấu trúc chặt chẽ. Khi hiểu rõ nguyên tắc đằng sau cấu trúc này, các thuật ngữ y khoa sẽ không còn quá “đáng sợ” như bạn nghĩ nữa. Thậm chí, khi gặp một từ mới, bạn còn nhanh chóng đoán được nghĩa tương đối chính xác.

Một số thuật ngữ y tế và giải phẫu người cơ bản

Hãy bắt đầu tìm hiểu thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành y khoa với những điều cơ bản nhất:

Thuật ngữ về số

Thuật ngữ về hướng và vị trí

Trong y học, bạn sẽ thường xuyên gặp phải những thuật ngữ mô tả vị trí của tình trạng hoặc thủ tục y học thực hiện trên cơ thể.

Thuật ngữ giải phẫu cơ bản

Danh sách thuật ngữ chuyên ngành y khoa này sẽ giúp bạn giải mã các báo cáo của bác sĩ và cung cấp cho bạn sự hiểu biết kỹ hơn về thực hành y tế nói chung. Hãy xem xét một vài thuật ngữ cơ bản cho các vùng của cơ thể. Bạn có thể nhận ra một số từ trong đó.

Bây giờ chúng ta đã xem xét các thuật ngữ mô tả các vùng chính của cơ thể, hãy chuyển sang một số điều kiện có thể ảnh hưởng đến những bộ phận cơ thể trong danh sách thuật ngữ y khoa này.

Bảng thuật ngữ tiền tố:

Bảng thuật ngữ hậu tố:

Thuật ngữ y khoa về quy trình phẫu thuật

Phần cuối chúng tôi muốn chia sẻ đến các bạn chính là một số thủ tục phẫu thuật phổ biến nhất. Thông thường, trong các bảng báo cáo quy trình phẫu thuật của bác sĩ luôn luôn bắt buộc liệt kê nơi trên cơ thể đã thực hiện phẫu thuật, chúng được thể hiện bằng các thuật ngữ y khoa. Ghi nhớ danh sách hậu tố y học này và bạn sẽ biết ngay lập tức loại thủ tục nào được thực hiện, ngay cả khi không biết chính xác quy trình đã làm.

Qua một bài viết ngắn, Việt Uy Tín không thể trình bày và phân tích hết được các thuật ngữ y khoa được sử dụng hiện nay. Tuy nhiên, chúng tôi hi vọng đã đem lại cho các bạn một cái nhìn tổng quan, tạo nền tảng giúp các bạn tự học và trau dồi kiến thức. Một “tác dụng phụ” nho nhỏ của việc học các thuật ngữ y khoa này đó là: ngoài việc mở rộng vốn từ chuyên ngành, các bạn cũng sẽ áp dụng được các gốc từ Hi Lạp và Latin để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh thông thường.

Thuật Ngữ Cơ Bản Tiếng Anh Chuyên Ngành Y

Thuật ngữ cơ bản tiếng Anh chuyên ngành y

Bệnh viện quốc tế City xin hướng dẫn một số từ, thuật ngữ tiếng Anh chuyên dụng trong ngành Y. Những từ tiếng anh rất hữu ích cho các bác sĩ, nhân viên y tế khi tham khảo tài liệu hay viết luận văn.

Bác sĩ

Bác sĩ chuyên khoa

Các chuyên gia ngành y tế tương cận

Các chuyên khoa

Bệnh viện

Phòng/ban trong bệnh viện

Từ ngữ chỉ các bộ phận trên cơ thể người

Các từ ngữ chỉ cơ quan ở bụng

Các gốc từ chỉ bộ phận trên cơ thể người

Bằng cấp y khoa

1. Bác sĩ

Attending doctor: bác sĩ điều trị

Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn.

Duty doctor: bác sĩ trực

Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu

ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng

Family doctor: bác sĩ gia đình

Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y.

Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa

Consultant: bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn.

Consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim.

Practitioner: người hành nghề y tế

Medical practitioner: bác sĩ (Anh)

General practitioner: bác sĩ đa khoa

Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu.

Specialist: bác sĩ chuyên khoa

Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình

Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim.

Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư

Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh.

Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây

Surgeon: bác sĩ khoa ngoại

Oral maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt

Neurosurgeon: bác sĩ ngoại thần kinh

Thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực

Analyst (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần.

Medical examiner: bác sĩ pháp y

Dietician: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng

Internist: bác sĩ khoa nội.

Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn.

Vet/ veterinarian: bác sĩ thú y

2. Bác sĩ chuyên khoa

Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng

Andrologist: bác sĩ nam khoa

An(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê

Cardiologist: bác sĩ tim mạch

Dermatologist: bác sĩ da liễu

Endocrinologist: bác sĩ nội tiết.

Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học

Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa

Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa

H(a)ematologist: bác sĩ huyết học

Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan

Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch

Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận

Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh

Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư

Ophthalmologist: bác sĩ mắt.

Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình

Otorhinolaryngologist/otolaryngologist: bác sĩ tai mũi họng.

Pathologist: bác sĩ bệnh lý học

Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng

Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần

Radiologist: bác sĩ X-quang

Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp

Traumatologist: bác  sĩ chuyên khoa chấn thương

Obstetrician: bác sĩ sản khoa

Paeditrician: bác sĩ nhi khoa

3. Các chuyên ngành y tế tương cận

Physiotherapist: chuyên gia vật lý trị liệu

Occupational therapist: chuyên gia liệu pháp lao động

Chiropodist/podatrist: chuyên gia chân học

Chiropractor: chuyên gia nắn bóp cột sống

Orthotist: chuyên viên chỉnh hình

Osteopath: chuyên viên nắn xương

Prosthetist: chuyên viên phục hình

Optician: người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng

Optometrist: người đo thị lực và lựa chọn kính cho khách hàng

Technician: kỹ thuật viên

Laboratory technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm

X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang

Ambulance technician: nhân viên cứu thương

4. Các chuyên khoa

Surgery: ngoại khoa

Internal medicine: nội khoa

Neurosurgery: ngoại thần kinh

Plastic surgery: phẫu thuật tạo hình

Orthopedic surgery: ngoại chỉnh hình.

Thoracic surgery: ngoại lồng ngực

Nuclear medicine: y học hạt nhân

Preventative/preventive medicine: y học dự phòng

Allergy: dị ứng học

An(a)esthesiology: chuyên khoa gây mê

Andrology: nam khoa

Cardiology: khoa tim

Dermatology: chuyên khoa da liễu

Dietetics (and nutrition): khoa dinh dưỡng

Endocrinology: khoa nội tiết

Epidemiology: khoa dịch tễ học

Gastroenterology: khoa tiêu hóa

Geriatrics: lão khoa.

Gyn(a)ecology: phụ khoa

H(a)ematology: khoa huyết học

Immunology: miễn dịch học

Nephrology: thận học

Neurology: khoa thần kinh

Odontology: khoa răng

Oncology: ung thư học

Ophthalmology: khoa mắt

Orthop(a)edics: khoa chỉnh hình

Traumatology: khoa chấn thương

Urology: niệu khoa

Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú

Inpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú

5. Bệnh viện

Hospital: bệnh viện

Cottage hospital: bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện

Field hospital: bệnh viên dã chiến

General hospital: bệnh viên đa khoa

Mental/ psychiatric hospital: bệnh viện tâm thần

Nursing home: nhà dưỡng lão

Orthop(a)edic hospital: bệnh viện chỉnh hình

6. Phòng/ ban trong bệnh viện

Accident and Emergency Department (A&E): khoa tai nạn và cấp cứu.

Admission office: phòng tiếp nhận bệnh nhân

Admissions and discharge office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện

Blood bank: ngân hàng máu

Canteen: phòng/ nhà ăn, căn tin

Cashier’s: quầy thu tiền

Central sterile supply/ services department (CSSD): phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng

Coronary care unit (CCU): đơn vị chăm sóc mạch vành

Consulting room: phòng khám.

Day surgery/operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày

Diagnostic imaging/ X-ray department: khoa chẩn đoán hình ảnh

Delivery room: phòng sinh

Dispensary: phòng phát thuốc.

Emergency ward/ room: phòng cấp cứu

High dependency unit (HDU): đơn vị phụ thuộc cao

Housekeeping: phòng tạp vụ

Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú

Intensive care unit (ICU): đơn vị chăm sóc tăng cường

Isolation ward/room: phòng cách ly

Laboratory: phòng xét nghiệm

Labour ward: khu sản phụ

Medical records department: phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý

Mortuary: nhà vĩnh biệt/nhà xác

Nursery: phòng trẻ sơ sinh

Nutrition and dietetics: khoa dinh dưỡng

On-call room: phòng trực

Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú

Operating room/theatre: phòng mổ

Pharmacy: hiệu thuốc, quầy bán thuốc.

Sickroom: buồng bệnh

Specimen collecting room: buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm

Waiting room: phòng đợi

Lưu ý:

Operations room: phòng tác chiến (quân sự)

Operating room: phòng mổ

7. Từ chỉ các bộ phận trên cơ thể người (parts of the body)

Jaw : hàm (mandible)

Neck: cổ

Shoulder: vai

Armpit: nách (axilla)

Upper arm: cánh tay trên

Elbow: cùi tay

Back: lưng

Buttock: mông

Wrist: cổ tay

Thigh: đùi

Calf: bắp chân

Leg: chân

Chest: ngực (thorax)

Breast: vú

Stomach: dạ dày (abdomen)

Navel: rốn (umbilicus)

Hip: hông

Groin: bẹn

Knee: đầu gối

8. Các từ ngữ chỉ cơ quan ở bụng (abdominal organs)

Pancreas: tụy tạng

Duodenum: tá tràng

Gall bladder: túi mật

Liver: gan

Kidney: thận

Spleen: lá lách

Stomach: dạ dày

9. Các gốc từ (word roots) chỉ các bộ phận trên cơ thể người

Brachi- (arm): cánh tay

Somat-, corpor- (body): cơ thể

Mast-, mamm- (breast): vú

Bucca- (cheek): má

Thorac-, steth-, pect- (chest): ngực

Ot-, aur- (ear): tai

Ophthalm-, ocul- (eye): mắt

Faci- (face): mặt

Dactyl- (finger): ngón tay

Pod-, ped- (foot): chân

Cheir-, man- (hand): tay

Cephal-, capit- (head): đầu

Stom(at)-, or- (mouth): miệng

Trachel-, cervic- (neck): cổ

Rhin-, nas- (nose): mũi

Carp- (wrist): cổ tay

10. Bằng cấp y khoa

Bachelor: Cử nhân

Bachelor of Medicine: Cử nhân y khoa

Bachelor of Medical Sciences: Cử nhân khoa học y tế

Bachelor of Public Health: Cử nhân y tế cộng đồng

Bachelor of Surgery: Cử nhân phẫu thuật

Doctor of Medicine: Tiến sĩ y khoa

Bệnh viện Quốc tế City

Số 3, đường 17A, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP.HCM.

ĐT: (8428) 6280 3333. Máy nhánh 0 để đặt hẹn.

Website: www.cih.com.vn.

Facebook: https://www.facebook.com/BenhVienQuocTeCity/

Dịch Thuật Tài Liệu Y Học, Y Khoa, Y Tế Tiếng Anh Uy Tín

Dịch tiếng Anh Việt lĩnh vực y khoa, y tế, y học hàng đầu tại Việt Nam, với đội ngũ dịch giả là bác sỹ, giảng viên các trường Y, Dược trên khắp cả nước

Các khách hàng đã tin tưởng hợp tác với Dịch thuật Châu Á để dịch thuật tài liệu y khoa, y tế, y học từ tiếng Anh sang tiếng Việt bao gồm:

Các công ty công nghệ sinh học

Các công ty dược phẩm đa quốc gia

Các nhà sản xuất dược phẩm

Các công ty sản xuất thiết bị y tế

Các tổ chức nghiên cứu lâm sàng (CRO)

Với tỷ lệ khách hàng đã dịch lần thứ nhất và tiếp tục sử dụng dịch vụ dịch thuật tài liệu y khoa, y tế là rất cao, thậm chí đã trở thành đối tác thường niên của Dịch thuật châu Á. Điều đó có nghĩa rằng Quý khách có thể đặt niềm tin vào độ chính xác và chất lượng của dịch vụ dịch thuật của DỊCH THUẬT CHÂU Á

Hãy nhanh chóng gửi tài liệu để chúng tôi cung cấp báo giá dịch tài liệu y khoa cho bạn!

Tài liệu nội soi

Tài liệu nội tiết

Tài liệu tim mạch

Tài liệu răng hàm mặt

Tài liệu chẩn đoán

Hướng dẫn sử dụng thuốc

Do tính chất bảo mật thông tin của nhiều tài liệu y tế, y khoa, y học mà Công ty Dịch Thuật Châu Á nhận chuyển ngữ, chúng tôi luôn đặc biệt coi trọng việc bảo mật đối với tài liệu dịch thuật. Chúng tôi sẵn sàng ký cam kết bảo mật thông tin trước khi nhận bất kỳ tài liệu nào từ Quý khách là cá nhân hay công ty, kể cả trước khi báo giá. Tương tự như vậy, tất cả các biên dịch viên cộng tác với chúng tôi đều phải ký cam kết bảo mật thông tin trước khi tiếp cận các tài liệu dịch thuật. Nếu tài liệu được phân loại vào dạng cực kỳ bảo mật, chúng tôi sẽ thực hiện phương án đảm bảo an toàn, an ninh ở mức tối đa đối với địa điểm làm việc, phương tiện làm việc và thực hiện các tiêu chuẩn dành riêng cho tài liệu tuyệt mật.

Liên lạc với các chuyên viên của chúng tôi để trao đổi với chúng tôi về tài liệu y dược cần chuyển ngữ của bạn. Quý khách chỉ cần đơn giản gửi email cho chúng tôi, hoặc gửi tài liệu cần dịch để được báo giá dịch tài liệu y khoa trực tuyến. Chúng tôi sẵn sàng dịch thử miễn phí nếu Quý Khách sử dụng dịch vụ lần đầu tiên.

Sở y tế tp.hồ chí minh, Sở Y tế Hà Nội, Sở Y tế Đà Nẵng Bệnh viện đại học y dược tp.Hồ Chí Minh, Bệnh viện thống Nhất Tphcm, Bệnh viện Nhi Đồng Công ty cổ phần dược hậu giang Công ty cổ phần Traphaco Bệnh viện Từ Dũ Bệnh viện tai mũi họng trung ương Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Công ty cp dược vật tư y tế Hải Dương Hdpharma Bệnh viên đa khoa hà nội, Bệnh viện Việt Đức, Bệnh Viện Đống Đa Công ty cổ phần dược phẩm nam hà Namha Pharma Công ty dược phẩm Takeda Văn phòng đại diện Abbott tại tphcm

1.Đội ngũ Biên Phiên dịch đều qua tuyển chọn và có kinh nghiệm chuyên sâu trong lĩnh vực dịch thuật.2.Báo giá linh hoạt và ưu đãi cho khách hàng lâu năm và với số lượng lớn3.Cam kết hoàn tiền 100% nếu sai sót dịch lớn hơn 9%4.Bảo mật tuyệt đối với thông tin của khách hàng5.Đảm bảo về thời gian và tiến độ dịch thuật, hiệu đính bằng các Bộ Quy trình kiểm soát chất lượng hàng đầu EN 15038: 2006, ISO 9001: 2008 được các tổ chức quốc tế công nhận như BVQI, APAVE..6.Bảo hành sản phẩm vĩnh viễn, lưu trữ hồ sơ cho khách hàng trong vòng 10 năm7.Hỗ trợ dịch thuật 24/24 đối với tất cả các dịch vụ Biên Phiên dịch8. Tư vấn miễn phí các dịch vụ với đội ngũ tư vấn nhiệt tình và có nhiều kinh nghiệm trong công việc

Hãy liên hệ chúng tôi – Công ty Dịch thuật Châu Á để được báo giá dịch tài liệu y khoa nhanh chóng nhất!