Sau 40 năm biết được rằng ngũ cốc nguyên hạt là 1 lựa chọn có lợi cho sức khỏe hơn, cuối cùng chúng ta đã tiến bộ hơn khi đảo lại thói quen và ráng ăn chúng.
We finally, after 40 years of knowing that wholegrain was a healthier option, we’re finally getting to the point where we actually are tipping over and attempting to actually eat them.
ted2019
Nếu anh ráng đi tới con suối thì sao?
What if I tried to go to the spring?
OpenSubtitles2018.v3
Ráng cho tôi biết chi tiết, và cố giữ Carter tránh xa ra.
OpenSubtitles2018.v3
Ráng quan sát kỹ.
Keep your eyes open.
OpenSubtitles2018.v3
Bạn ráng tiến tới, vận động mọi bắp thịt, cặp mắt bạn chăm chú đến mục đích.
You press onward, straining every muscle, your eyes fixed on the goal.
jw2019
Cách cô không xa, một bà già đã kiệt sức, đến từ một nơi rất xa, ráng lê bước trên đôi chân rã rời.
Not far from her, an exhausted old lady who has traveled from the other end of the country struggles to keep her tired feet going.
jw2019
Ráng lên, Sarah!
Just hang on Sarah!
OpenSubtitles2018.v3
Bạn hãy ráng vâng theo lệnh này ghi trong Kinh-thánh: “Chớ để những lời xấc-xược ra từ miệng các ngươi nữa” (I Sa-mu-ên 2:3).
Seek to heed the Bible command: “Let nothing go forth unrestrained from your mouth.” —1 Samuel 2:3.
jw2019
Mau lên, ráng lên.
Come on, try.
OpenSubtitles2018.v3
Ráng thêm đêm nay.
Just hold on for tonight.
OpenSubtitles2018.v3
Dưới sự cai trị mới này, Ty-rơ sẽ trở lại hoạt động như trước và ráng sức chiếm lại vai trò là trung tâm thương mại thế giới được mọi người thừa nhận—giống như một kỵ nữ bị quên lãng và mất khách hàng tìm cách quyến rũ khách hàng mới bằng cách đi lang thang quanh thành, chơi đàn hạc và ca hát.
Under this new rulership, Tyre will resume her former activity and try hard to regain recognition as a world commercial center —just as a prostitute who has been forgotten and has lost her clientele seeks to attract new clients by going around the city, playing her harp and singing her songs.
jw2019
Họ cũng không thoát khỏi sự trừng phạt của Đức Chúa Trời bằng cách trèo “lên trên trời”, tức là ráng tìm nơi trú ẩn trên các ngọn núi cao.
Neither could they escape divine judgment by going “up to the heavens,” that is, trying to find refuge on high mountains.
jw2019
Cô ấy nói: “Ráng chịu vậy.”
She said, “Get over it.”
LDS
Nhưng nếu sau này tôi còn sống, tôi sẽ ráng sống theo một cách, không làm hại bất cứ ai, để có thể được tha thứ.
But if I live later, I’ll try to live in such a way, doing no harm to anyone, that it will be forgiven.
OpenSubtitles2018.v3
Phải ráng tránh xa hắn ra, nhớ không?
Just try to keep away from him, will ya?
OpenSubtitles2018.v3
Mục tiêu của họ là tìm gặp người ta để nói tin mừng, bởi vậy họ ráng đích thân nói chuyện với những người đang dùng máy giặt tự động.
Their goal is to reach people with the good news, so they endeavor to speak personally to those who are using the facility.
jw2019
Mose, ráng nhớ lại coi.
Mose, try and remember.
OpenSubtitles2018.v3
Ngược lại, Matsepang cảm thấy được an ủi biết bao khi học biết rằng nếu biết ăn năn về cuộc sống tội lỗi trước đó, tìm kiếm sự tha tội của Đức Chúa Trời, và ráng sức làm đẹp lòng Ngài, chúng ta sẽ có được lòng tự trọng đúng đắn!
On the contrary, how comforting it was to Matsepang when she learned that we can have healthy self-respect if we repent of our sinful past, seek God’s forgiveness, and strive to please him!
jw2019
Thôi mà, ráng nhớ lại coi.
Come on, try to remember.
OpenSubtitles2018.v3
Chúng ta phải ráng chịu đựng và chỉ hành động khi mọi việc ở đúng chỗ.
We must remain composed and only make our move when everything is in place.
OpenSubtitles2018.v3
Mặc dù cả hai Đặc vụ Morris và Dexter ráng sức tìm kiếm và tái hòa nhập Welsh và người anh em sinh đôi của anh ta vào khung thời gian thích hợp, Petrovich vẫn bị coi là kẻ phản bội vì đã từ bỏ chức vụ của mình.
Although Agents Morris and Dexter manage to secure and reintegrate Welsh and his twin brother into the proper timeframe, Petrovich is labeled a traitor for abandoning his post.
WikiMatrix
* Hãy chọn ra vài đề tài mà bạn nghĩ người ta sẽ hỏi, và ráng nhớ vài điểm Kinh Thánh nói.
* Pick out a few subjects that seem likely to arise, and commit some Scriptural points to memory.
jw2019
Sứ Đồ Phao Lô đã đưa ra một lời cảnh bảo trong thời của ông mà có thể áp dụng được cho thời của chúng ta: “Còn tôi biết rằng … giữa anh em cũng sẽ có những người nói lời hung ác dấy lên, ráng sức dỗ môn đồ theo họ” (Công Vụ 20:29–30).
The Apostle Paul sounded a warning in his day that is applicable to our day: “For I know this, … of your own selves shall men arise, speaking perverse things, to draw away disciples after them” (Acts 20:29–30).
LDS
Nếu Chernov tới, hãy ráng vui vẻ với ổng nghe.
Try to be nice to Chernov when he comes, please.
OpenSubtitles2018.v3