Ngữ pháp – Unit chúng tôi old are you
Ngữ Pháp Khi muốn hỏi tuổi một ai đó chúng ta thường sử dụng mẫu câu sau:
How old + are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
is she/he (Cô ấy/cậu ấy bao nhiêu tuổi?)
I’m + số + years old.
She’s/He’s
Chú ý: Cấu trúc trả lời trên có thể sử dụng “years old” hoặc bỏ đi đều được.
Ex:(1) How old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi rồi?
I’m eleven (years old).
Mình 11 tuổi.
(2) How old is she / he?
Cô ấy / cậu ấy bao nhiêu tuổi?
She’s / He’s ten years old.
Cô ấy 10 tuổi.
Chú ý: “old” có nghĩa là “già”, ám chỉ tuổi tác
Lesson 1 (Bài học 1) – unit 4
Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).
It’s Tony.
b) Who’s that?
It’s Mr Loc.
Tạm dịch:
a) Đó là ai? Đó là Tony.
b) Đó là ai? Đó là thầy Lộc.
Bài 2: Point and say. (Chỉ vào và nói).
It’s Mr Loc.
b) Who’s that?
It’s Miss Hien.
c) Who’s that?
It’s Mary.
Tạm dịch:
a) Đó là ai? Đó là thầy Lộc.
b) Đó là ai? Đó là cô Hiền.
c) Đó là ai? Đó là Mary.
Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
Who’s that?
It’s Mr Loc.
Who’s that?
It’s Miss Hien.
Who’s that?
It’s Mary.
Who’s that?
It’s Nam.
Who’s that?
It’s Mai.
Tạm dịch:
Đó là ai?
Đó là thầy Lộc.
Đó là ai?
Đó là cô Hiên.
Đó là ai?
Đó là Mary.
Đó là ai?
Đó là Nam.
Đó là ai?
Đó là Mai.
Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).
Audio script
1. Nam: Who’s that?
Mai: It’s Tony.
2. And who’s that?
Mai: It’s Mr Loc.
Bài 5: Read and write. (Đọc và viết).
1. A: Who’s that?
B: It’s Tony.
2. A: And who’s that?
B: It’s Mr Loc.
Tạm dịch:
Đó là ai? Đó là Tony.
Và đó là ai? Đó là thầy Lộc.
Bài 6: Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
1. It’s Tony.
2. It’s Mary.
3. It’s Peter.
4. It’s Linda.
Tạm dịch:
Lesson 2 (Bài học 2) – unit 4
Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
I’m eight years old.
b) How old are you, Nam?
I’m eight years old, too.
Tạm dịch:
a) Em bao nhiêu tuổi, Mai? Em 8 tuổi.
b) Em bao nhiêu tuổi, Nam? Em cũng 8 tuổi.
Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).
I’m nine years old.
How old are you, Phong?
I’m ten years old.
How old are you, Peter?
I’m seven years old.
How old are you, Mary?
I’m six years old.
Tạm dịch:
Em bao nhiêu tuổi, Tom? Em 9 tuổi.
Em bao nhiêu tuổi, Phong? Em 10 tuổi.
Em boo nhiêu tuổi, Peter? Em 7 tuổi.
Em bao nhiêu tuổi, Mary? Em 6 tuổi.
Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
How old are you, Tom?
I’m nine years old.
How old are you, Phong?
I’m ten years old.
How old are you, Mai?
I’m eight years old.
How old are you, Nam?
I’m eight years old, too.
Tạm dịch:
Bạn bao nhiêu tuổi, Tom? Mình 9 tuổi.
Ban bao nhiêu tuổi, Phong? Mình 10 tuổi.
Bạn bao nhiêu tuổi, Mai? Mình 8 tuổi.
Bạn bao nhiêu tuổi, Nam? Mình cũng 8 tuổi.
Bài 4: Listen and write. (Nghe và viết).
1. I’m six years old.
2. I’m seven years old.
3. I’m eight years old.
4. I’m ten years old.
Audio script
1. Miss Hien: How old are you?
Girl: I’m six years old.
2. Miss Hien: How old are you?
Boy: I’m seven years old.
3. Mr Loc: How old are you?
Girl: I’m eight years old.
4. Mr Loc: How old are you?
Boy: I’m ten years old.
Tạm dịch:
Bài 5: Read and tick. (Đọc và đánh dấu chọn).
1. Hi. I am Mary.
I am six years old.
2. Hello. I am Mai.
I am eight years old.
3. My name is Phong.
I am ten years old.
4. I am Tony.
I am ten years old, too.
Tạm dịch:
1. Xin chào.Mình tên là Mary. Mình 6 tuổi.
2. Xin chào. Mình tên là Mai. Mình 8 tuổi.
3. Tên mình là Phong. Mình 10 tuổi.
4. Mình là Tony. Mình cũng 10 tuổi.
Bài 6: Let’s sing. (Nào chúng ta cùng hát).
Let’s count from one to ten
One, two, three, four, five, jum.
Six, seven, eight, nine, ten, jump.
One, two, three, four, five, jump.
Six, seven, eight, nine, ten, jump.
One, two, three, four, five, jump.
Six, seven, eight, nine, ten, jump.
One, two, three, four, five, jump.
Six, seven, eight, nine, ten, jump.
Tạm dịch: Chúng ta cùng đếm từ 1 đến 10
Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.
Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.
Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.
Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.
Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.
Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.
Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.
Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.
LESSON 3 (Bài học 3) – unit 4
Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
Tạm dịch:
Tôi sáu tuổi.
Bài 2: Listen and write. (Nghe và viết).
1. five 2. six
Audio script
1. I’m five years old.
2. I’m six years old.
Tạm dịch:
Tôi sáu tuổi.
Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).
How old are you?
How old are you? Three,three.
I’m three.
How old are you? Five,five.
I’m five.
How old are you? Six,six.
I’m six.
Tạm dịch:
Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi ba tuổi
Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi năm tuổi
Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi sáu tuổi
Bài 4: Read and match. (Đọc và nói)
It’s my friend Linda.
2 – a How old are you?
I’m six years old.
3 – b Is that Mary?
Yes, it is.
Tạm dịch:
Đó là ai? Đó là bạn tôi Linda.
Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi sáu tuổi.
Đó là Mary phải không? Vâng, đúng rồi.
Bài 5: Read and write. (Đọc và viết).
1. Hoa: How old are you, Nam?
Nam: I’m eight years old.
2. Tony: How old are you, Quan?
Quan: I’m ten years old.
Tạm dịch:
Bạn bao nhiêu tuổi, Nam? Mình tám tuổi.
Bạn bao nhiêu tuổi, Quân? Mình mười tuổi.
Bài 6: Project. (Đề án/Dự án).
Trò chuyện với bạn của em. Viết tên và tuổi của họ vào bảng sau, bằng cách đặt câu hỏi tuổi:
How old are you, Hung?
I’m eight years old.
Tạm dịch:
Bạn bao nhiêu tuổi vậy Hùng?
Mình tám tuổi.