Top 13 # Xem Nhiều Nhất Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 1 Lesson 2 Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Maytinhlongthanh.com

Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 3 Unit 1

Để phục vụ cho việc giảng dạy của quý thầy cô và việc học tập của các bạn học sinh. Freetalk English đã sưu tầm và mang tới một phần tài liệu hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 unit 1. Mong rằng phần tài liệu này giúp ích được cho quý thầy cô và các bạn học sinh.

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 1 – Lesson 1, trang 6-7

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).

a) A: Hello. I’m Mai.

Xin chào. Mình là Mai.

B: Hi/Mai. I’m Nam.

Xin chào Mai. Mình là Nam.

b) A: Hello. I’m Miss Hien.

Xin chào các em. Cô tên là Hiền.

B: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

Xin chào cô Hiền. Chúng em rất vui được gặp cô.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

Hello. I’m Miss Hien. Xin chào. Cô là cô Hiền.

Hello, Miss Hien. I’m Nam. Xin chào cô Hiền. Em là Nam.

Hi, Mai. I’m Quan. Xin chào Mai. Mình là Quân.

Hi, Quan. I’m Mai. Xin chào Quân. Mình là Mai.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

a) Hello. I’m Nam.

Xin chào. Mình là Nam.

Hello. I’m Quan.

Xin chào. Mình là Quân.

Hello. I’m Phong.

Xin chào. Mình là Phong.

b) Hello. I’m Miss Hien.

Xin chào các em. Cô là cô Hiền.

Hello. I’m Hoa.

Xin chào cô. Em là Hoa.

Hello. I’m Mai.

Xin chào cô. Em là Mai.

Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Bài 5: Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

Mai: Xin chào. Mình là Mai.

Nam: Hi, Mai. I’m Nam.

Nam: Chào Mai. Mình là Nam.

Cô Hiền: Xin chào. Cô tên là Hiền.

Class: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

Lớp học: Xin chào cô Hiền. Rất vui được gặp cô.

Bài 6: Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

Hello. I’m Mai.

Hello. I’m Mai.

Hello. I’m Nam.

Hello. I’m Nam.

Hello. I’m Miss Hien.

Hello. I’m Miss Hien.

Nice to meet you.

Nice to meet you

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 1 – Lesson 2, trang 8-9

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)

a) Hi, Nam. How are you?

Chào, Nam. Bạn khỏe không?

I’m fine, thanks. And you?

Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?

Fine, thank you.

Tạm biệt, Nam.

Tạm biệt, Mai.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

How are you, Nam?

Bạn khỏe không, Nam?

Fine, thanks. And you?

Fine, thank you.

How are you, Phong?

Bạn khỏe không, Phong?

Fine, thanks. And you?

Fine, thank you.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

How are you, Phong?

Bạn khỏe không, Phong?

Fine, thank you. And you?

Fine, thank you.

Bài 4: Listen and number. (Nghe và điền số).

Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1) Goodbye (2) Bye (3) Fine (4) thank you

Class: (1) Goodbye, Miss Hien.

Nam: (2) Bye, Mai.

Quan: (3) Fine, thanks. And you?

Nam: Fine, (4) thank you.

Bài 6: Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

Bạn khỏe không?

Fine, thanks. And you?

Fine, thanks.

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 1 – Lesson 3, trang 10-11

Bài 1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Bài 2. Listen and write (Nghe và viết)

Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng hát ca).

Hello, I’m Mai

Xin Chào, mình là Mai

Nice to meet you

Rất vui được gặp bạn

Bài 4. Read and match. (Đọc và nối).

1 – d: Hello. I’m Miss Hien.

Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

Hello, Nam. I’m Mai.

4 – c: How are you?

I’m fine, thanks.

Bài 5. Read and write. (Đọc và viết).

Hello/Hi. I’m Mai. Xin chào. Mình là Mai

Hi, Mai. I’m Nam. Chào, Mai. Mình là Nam.

Nice to meet you, Miss Hien. Rất vui được biết cô, cô Hiền, à.

How are you? Bạn khỏe không?

Fine/I’m fine, thanks. Mình khỏe, cảm ơn.

Làm thẻ tên cho em và bạn học. Giới thiệu chúng cho cả lớp. Mỗi thẻ tên gồm các phần sau:

School: (Tên trường)

Class: (Tên lớp)

Name: (Tên của bạn)

School: Thanh Cong

Name: Ngoc Tu

Mong rằng tài liệu hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 1 này đã giúp ích được cho quý vị và các bạn học sinh.

Hướng Dẫn Làm Lesson 2 Unit 8 Sgk Tiếng Anh 5

a. – What are you reading, Quan?

– Aladdin and the Magic Lamp.

b. – What’s he like?

– I think he’s generous.

c. – Who’s the main character?

– A boy … Aladdin.

d. – May I borrow the book ?

– Yes. You can have it when I finish it.

Hướng dẫn dịch:

a. – Bạn đang đọc gì thế, Quân?

– A-la-đanh và cây đèn thần.

b. – Anh ấy có tính cách như thế nào ?

– Mình nghĩ là anh ấy hào phóng.

c. – Ai là nhân vật chính?

– Một chàng trai … A-la-đanh.

d. – Mình có thế mượn cuốn sách không.

– Được chứ. Bạn có thể mượn khi mình đọc xong nó.

a. What’s An Tiem like?

He’s hard-working.

b. What’s Snow White like?

She’s kind.

c. What’s the Fox like?

He’s clever.

d. What’s Tam like?

She’s gentle.

Hướng dẫn dịch:

a. An Tiêm có tính cách như thế nào?

Anh ấy chăm chỉ.

b. Nàng Bạch Tuyết có tính cách như thế nào?

Cô ấy tốt bụng.

c. Con cáo có tính cách như thế nào?

Nó rất khôn lanh.

d. Tấm có tính cách như thế nào?

Cô ấy hiền lành.

Bài 3​​​​​​​. Let’s talk. (Cùng nói)

Ask and answer questions about your favourite book/story. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về cuốn sách/câu chuyện ưa thích.)

– Do you like fairy tales/ comic books/ short stories?

Yes, I do. I like fairy tales.

– What book/ story are you reading?

I’m reading Alibaba and the Forty thieves.

– What’s the main character like?

He’s brave and kind.

– Do you like him/ her?

Yes, I do.

Hướng dẫn dịch:

– Bạn có thích truyện cổ tích/ truyện tranh/ truyện ngắn không?

Có. Mình thích truyện cổ tích.

– Cuốn sách/ truyện nào bạn đang đọc?

Mình đang đọc truyện Alibaba và bốn mươi tên cướp.

– Nhân vật chính có tính cách như thế nào?

Anh ấy rất dũng cảm và tốt bụng.

– Cậu có thích anh ấy/ cô ấy không?

Có chứ.

Bài 4​​​​​​​. Listen and write one word in each blank. (Nghe và điền một từ vào chỗ trống.)

1. kind 2. clever 3. hard-working 4. generous

1. Linda: What are you reading, Hoa?

Hoa: A fairy tale, The Story of Tam and Cam.

Linda: Are Tam and Cam the main characters?

Hoa: Yes, they are.

Linda: What’s Tam like?

Hoa: She’s kind.

2. Linda: What’s your favourite book, Phong?

Phong: lt’s Doraemon.

Linda: What’s Doraemon like?

Phong: He’s clever.

3. Linda: Do you like fairy tales, Mai?

Mai: Yes, I do. I’m reading Snow White and the Seven Dwarfs now.

Linda: What are the dwarfs like?

Mai: They’re short and hard-working.

4. Linda: What are you reading, Tony?

Tony: The Story of Mai An Tiem. I like it very much.

Linda: What are you reading, Tony?

Tony: Because the main character, An Tiem, is a clever and generous man.

Hướng dẫn dịch:

1. Linda: Bạn đang đọc gì thế, Hoa?

Hoa: Một truyện cổ tích, truyện Tấm Cám.

Linda: Tấm và Cám là nhân vật chính à?

Hoa: Ừ, đúng thế.

Linda: Tấm có tính cách như thế nào?

Hoa: Cô ấy hiền lành.

2. Linda: Truyện yêu thích của bạn là gì, Phong?

Phong: Truyện Đô-rê-mon.

Linda: Đô-rê-mon có tính cách như thế nào?

Phong: Cậu ấy rất tài phép.

3. Linda: Cậu có thích truyện cổ tích không, Mai?

Mai: Có. Mình đang đọc truyện Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn bây giờ.

Linda: Những chú lùn như thế nào?

Mai: Họ lùn và chăm chỉ.

4. Linda: Bạn đang đọc gì thế, Tony?

Tony: Truyện Mai An Tiêm. Mình rất thích truyện này.

Linda: Bạn đang đọc gì thế, Tony?

Tony: Bởi vì nhân vật chính, An Tiêm, là người rất thông minh và rộng lượng.

Bài 5​​​​​​​. Number the sentences in the correct order. (Đánh số các câu theo thứ tự thích hợp.)

1. Minh’s my classmate.

2. She likes reading fairy tales in her free time.

3. Her favourite story about two girls.

4. Their names are Tam and Cam.

Hướng dẫn dịch:

1. Minh là bạn cùng lớp của mình.

2. Cô ấy thích đọc truyện cổ tích trong thời gian rảnh.

3. Câu chuyện ưa thích của cô ấy về hai cô gái.

4. Tên của họ là Tấm và Cám.

Bài 6​​​​​​​. Let’s sing. (Cùng hát)

Snow White and Aladdin

There’s a girl who’ s so gentle

So gentle and so kind.

Snow White is her name.

Yes, Snow White is her name.

There’s a boy who’s so clever.

So clever and so bright.

Aladdin is his name.

Yes, Aladdin is his name.

Hướng dẫn dịch:

Nàng Bạch Tuyết và A-la-danh

Có một cô gái rât hiền lành,

Rất hiền lành và rất tốt bụng.

Tên của cô ấy là Bạch Tuyết.

Vâng, tên của cô ấy là Bạch Tuyết.

Có một chàng trai rất khéo léo,

Rất khéo léo và rất thông minh.

Tên cùa anh ấy là A-la-đanh.

Vâng, tên của anh ấy là A-la-đanh.

Hướng Dẫn Dịch Và Làm Lesson 3 Unit 13 Sgk Tiếng Anh 5

Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác sự xuống giọng trong câu hỏi có từ hỏi.

Bài 2​​​​​​​. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. (Nghe va khoanh tron a hoặc b. Sau đó nói to các câu)

1.a 2.a 3.b 4.a

1. What do you do in your free time?

I clean the house.

2. What does she do in her free time?

She goes skating.

3. What does he do in his free time?

He goes to the cinema.

4. What do they do in their free time?

They work in the garden.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Mình dọn nhà.

2. Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh?

Cô ấy đi trượt pa-tanh.

3. Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh?

Cậu ấy đi xem phim.

4. Họ làm gì vào thời gian rảnh?

Họ làm việc trong vườn.

Bài 3. Let’s chant. (Cùng hát)

What do you do?

What do you do

In your free time?

I watch cartoons.

I watch cartoons.

What does he do in his free time?

He goes fishing. He goes fishing.

What does she do in her free time?

She goes shopping.

She goes shopping.

Hướng dẫn dịch:

What do you do?

Bạn thường làm gì?

Vào thời gian rảnh?

Mình xem hoạt hình.

Mình xem hoạt hình.

Cậu ấy thường làm gì vào thời gian rảnh?

Cậu ấy đi bơi. Cậu ấy đi bơi.

Cô ấy thường làm gì vào thời gian rảnh?

Cô ấy đi mua sắm.

Cô ấy đi mua sắm.

Bài 4​​​​​​​. Read and draw lines to match. (Đọc và vẽ các đường nối)

1.c 2.a 3.b

Hướng dẫn dịch:

Tên mình là Liên. Vào thời gian rảnh, mình thường đi cắm trại với gia đình mình. Khu cắm trại ở trong rừng gần dòng sông Hồng (Red river). Chúng mình đến đó bằng xe buýt vào buổi sáng. Bố mình thích câu cá trên dòng sông này. Mẹ mình thích vẽ tranh. Mẹ mình thường vẽ tranh về trại. Mình thường đi leo núi trong rừng bởi vì mình thích thể thao. Chúng mình trở về nhà muộn vào buổi tối. Chúng mình rất thích đi cắm trại.

Bài 5​​​​​​​. Write about what your family do at weekends. (Viết về điều gia đình bạn thường làm vào ngày cuối tuần)

1. My name is Van Anh.

2. At weekend, I often play football with my friends.

4. My mother usually cleans the house.

5. My brother often goes fishing.

Bài 6​​​​​​​. Project (Dự án)

Interview two classmates about what they do in their free time. (Phỏng vấn hai bạn cùng lớp về điều họ thường làm trong thời gian rảnh)

Học sinh tự thực hành.

Bài 7​​​​​​​. Colour the stars. (Tô màu các ngôi sao)

Now I can … (Bây giờ em có thể)

Hỏi và trả lời các câu hỏi về các hoạt động giải trí.

– Nghe và hiểu các bài nghe về các hoạt động giải trí.

– Đọc và hiểu các bài đọc về các hoạt động giải trí.

– Viết về điểu gia đình bạn thường làm trong những ngày cuối tuần.

Lesson 2 Unit 3 Trang 20 Sgk Tiếng Anh Lớp 4 Mới Tập 1

Bạn làm gì vào những ngày thứ Sáu vậy Nam?

I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.

b) How about in the afternoon? Còn vào buổi chiều thì sao?

I help my parents at home. Tôi phụ giúp bố mẹ tôi ở nhà.

c) What do you do on Saturdays?

Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy?

I visit my grandparents in the morning.

Tôi thăm ông bà tôi vào buổi sáng.

d) And in the afternoon? Còn buổi chiều thì sao?

I play footbafl. Tôi chơi bóng đá.

I listen to music in the afternoon. Tôi nghe nhọc vào buổi chiều.

* What do you do on Tuesday? Bạn làm gì vào thứ Ba?

I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.

I watch TV in the afternoon. Tôi xem ti vi vào buổi chiều.

* What do you do on Wednesday? Bạn làm gì vào thứ Tư?

I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.

I play the guitar in the afternoon. Tôi chơi ghi-ta vào buổi chiều.

* What do you do on Thursday? Bạn làm gì vào thứ Năm?

I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.

I go swimming in the afternoon. Tôi đi bơi vào buổi chiều.

* What do you do on Friday? Bạn làm gì vào thứ Sáu?

I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.

I visit my friends in the afternoon. Tôi thăm bạn bè tôi vào buổi chiều.

What do you do on Saturday? Bọn làm gì vào thứ Bảy?

I go to the zoo in the morning. Tôi đi sở thú vào buổi sáng.

I play football in the afternoon. Tôi chơi bóng đá vào buổi chiều.

What do you do on Sunday? Bạn làm gì vào Chủ nhật?

I help my parents in the morning. Tôi phụ giúp ba mẹ tôi vào buổi sớng.

I visit my grandparents in the afternoon.

Tôi thăm ông bà tôi vào buổi chiều.

3. Let’s talk. Hôm nay là thứ mấy?

What do you do on Mondays/Tuesdays/…?

Bài nghe:

1. A: Do you visit your grandparents on Saturdays?

B: No, I don’t.

A: What do you do?

B: I go to the zoo.

2. A: Do you go swimming on Sundays?

B: No, I don’t.

A: When do you go swimming?

B: On Friday afternoons.

3. A: Do you go to school on Saturdays?

B: No, I don’t. I go to school from Monday to Friday.

4. A: What do you do on Tuesday afternoons?

B: I stay at home. I play the guitar.

5. Look and write.

Today is (1) Friday.

I (2) go to school in the morning.

I (3) go swimming in the afternoon.

Tomorrow is (4) Saturday.

I do not (5) go to school on Saturdays. I go to the zoo.

Hôm nay là thứ Sáu. Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi đi bơi vào buổi chiều. Ngày mai là thứ Bảy. Tôi không đi học và các ngày thứ Bảy. Tôi đi sở thú. Chúng ta cùng chơi.

Slap the board (Vố tay vào bảng)