Giáo viên bộ môn tiếng anh là gì ?
Giáo viên bộ môn tiếng anh là Subject Teacher. Giáo viên bộ môn sẽ là người phụ trách giảng dạy nội dung của môn học đó. Ví dụ: giáo viên dạy toán thì sẽ trực tiếp đứng lớp giảng dạy cho các em môn toán,…
Ngoài cụm từ giáo viên bộ môn, giáo viên chủ nhiệm tiếng anh là gì cũng được các bạn học sinh tìm hiểu rất nhiều.
Giáo viên toán tiếng anh là gì ?
Giáo viên dạy toán hay giáo viên bộ môn toán trong tiếng anh là gì ? cũng là thắc mắc của phần lớn các bạn học sinh.
Thành Tâm xin giải đáp cụm từ tiếng anh này như sau:
Maths Teacher: giáo viên dạy toán/ giáo viên dạy bộ môn toán.
Ví dụ minh họa cho cụm từ giáo viên toán bằng tiếng anh là gì: (Maths Teacher)
The math teacher in my class is easy to understand and the assignments given are often difficult.
Compared to other subject teachers, my class math teacher was very strict and punctual.
Như chương trình học của Bộ giáo dục và đào tạo của Việt Nam hiện nay, ở các cấp sẽ có số lượng các môn học khác nhau. Điều này cũng đồng nghĩa với việc số lượng và loại giáo viên bộ môn cũng khác nhau. Thông thường sẽ có một số cụm từ giáo viên các môn bằng tiếng anh như sau:
Form Teacher: giáo viên chủ nhiệm
English Teacher: giáo viên tiếng anh
Music Teacher: giáo viên dạy nhạc
Maths Teacher: giáo viên dạy toán
Physics Teacher: giáo viên dạy lý
Chemistry Teacher: giáo viên dạy hóa
Biology Teacher: giáo viên môn sinh
Literature Teacher: giáo viên môn văn
History Teacher: giáo viên môn sử
Geography Teacher: giáo viên môn địa lý
Ví dụ về cụm từ giáo viên bộ môn tiếng anh là gì
My math teacher is easy to understand and has a lot of fun
(Giáo viên dạy toán của tôi dạy dễ hiểu và rất vui tính.)
Literature teachers are often psychological and joking
( Giáo viên dạy văn thường tâm lý và hay pha trò.)
She is both the homeroom girl and the chemistry teacher of my class. She is very strict with us.
( Cô ấy vừa là cô chủ nhiệm và là giáo viên dạy hóa của lớp tôi. Cô ấy rất nghiêm khắc với chúng tôi .)
During the exam, our English teachers gave lessons and homework a lot.
( Đến kì thi, giáo viên tiếng anh của chúng tôi cho ôn bài và làm bài tập rất nhiều).
Trung tâm gia sư Thành Tâm xin gửi đến quý bạn đọc một số thuật ngữ tiếng anh về dạy học:
lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà
research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: báo cáo khoa học
academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ
qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích
write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)
drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học
drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học.
ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn
college /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng
mark /mɑːrk /; score /skɔː /: chấm bài, chấm thi
syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): chương trình (chi tiết)
curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)
mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm
subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
technology /tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ
train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo
teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên
mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số
class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học
pass /pæs /: điểm trung bình
credit / ˈkredɪt/: điểm khá
distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi
high distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc
request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)
university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: đại học
plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn
geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý
teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học
pass (an exam) /pæs/: đỗ
class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ
take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thi
course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử
course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình
class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: giáo viên chủ nhiệm
tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm
visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng
classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án
accredit /əˈkredɪt/, accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/: kiểm định chất lượng
poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs)
hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): ký túc xá
skill /skɪl/: kỹ năng
graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp
certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng
nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: mầm non
kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/: mẫu giáo
research /rɪˈsɜːrtʃ /, research work /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk /: nghiên cứu khoa học
break / breɪk/; recess /rɪˈses/: nghỉ giải lao (giữa giờ)
summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè
extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoại khóa
enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /; số lượng học sinh nhập học
enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học
professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: phát triển chuyên môn
optional /ˈɑːpʃənl /: tự chọn
elective /ɪˈlektɪv/: tự chọn bắt buộc
Bài giáo viên bộ môn tiếng anh là gì của gia sư Thành Tâm, hi vọng sẽ giúp bạn đọc giải đáp được những thắc mắc về cụm từ này.
Trung tâm gia sư Thành Tâm mang đến chất lượng dịch vụ gia sư tốt nhất, chắp cánh cùng các tài năng Việt.
TRUNG TÂM GIA SƯ THÀNH TÂM – NƠI CUNG CẤP GIA SƯ CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU TẠI HCM
Văn phòng đại diện: Căn hộ 8XPLUS, Đường Trường Chinh, Tân Thới Hiệp, Quận 12, HCM
HOTLINE: 0374771705 (Cô Tâm)