Tự Học Từ Vựng Tiếng Nga Theo Vài Chủ Đề Thông Dụng
--- Bài mới hơn ---
1. Thiên nhiên – Природа
дуга – duga – vòng cung (hồ quang)
сарай – saray – chuồng (kho chứa)
залив – zaliv – vịnh
пляж – plyazh – bãi biển
пузырь – puzyr’ – bong bóng
пещера – peshchera – hang động
сельский двор – sel’skiy dvor – trang trại
огонь – ogon’ – lửa
след – sled – dấu chân
глобус – globus – địa cầu
урожай – urozhay – vụ thu hoạch
тюк сена – tyuk sena – kiện cỏ khô
озеро – ozero – hồ
лист – list – lá
гора -gora – núi
океан – okean – đại dương
панорама – anorama – toàn cảnh
скала – skala – đá tảng (vách đá)
источник – istochnik – mùa xuân
болото – boloto – đầm lầy
дерево – derevo – cây
ствол дерева – stvol dereva – thân cây
долина – dolina – thung lũng
вид – vid – tầm nhìn (quang cảnh)
струя воды – struya vody – tia nước
водопад – vodopad – thác nước
волна – volna – sóng (nước)
Quy tắc 1. Bạn hãy học tiếng Nga bằng phương pháp ngâm mình. Bạn hãy nghe đài, xem phim, tìm kiếm các bài học video bằng tiếng Nga. Ngôn ngữ trung gian ngăn cản bạn tập trung vào việc học ngôn ngữ, tương ứng như vậy là làm chậm quá trình phát triển hấp thu tiếng Nga. Nếu bạn muốn nói tiếng Nga hoặc hiểu ngôn ngữ này thì phương pháp giao tiếp sẽ cho bạn nhiều hơn bất kỳ sách dậy ngữ pháp nào.
Quy tắc 3. Khía cạnh nào của ngôn ngữ mà bạn quan tâm nhất khi học thì nó sẽ được phát triển tốt nhất. Ví dụ, nếu bạn chỉ thực hiện làm các bài ngữ pháp, đổi đuôi từ, chia động từ, thì bạn chỉ là bậc thầy trong lĩnh vực này. Nhưng bạn sẽ không bao giờ nói được nếu bạn không thừ cố gắng nói chuyện. Bạn muốn xem các phim của Nga? Bạn hãy xem đi! Bạn muốn nói chuyện thoải mái tự do bằng tiếng Nga? Bạn hãy cố gắng nói chuyện, bạn hãy tìm một giáo viên hoặc người đối thoại và hãy tập luyện, và bạn sẽ nói được! Không thể nào bắt đầu chơi một nhạc cụ, nếu bạn chỉ xem người khác chơi đàn. Cần phải có cả thực hành!
2. Mua sắm – Покупки
штрих-код – shtrikh-kod – mã vạch
книжный магазин – knizhnyy magazin – hiệu sách
кафе – kafe – quán cà phê
аптека – apteka – hiệu thuốc
химчистка – khimchistka – hấp tẩy khô (hoá học)
цветочный магазин – tsvetochnyy magazin – cửa hàng hoa
подарок – podarok – món quà tặng
рынок – rynok – chợ (thị trường)
крытый рынок – krytyy rynok – phòng thị trường
газетный киоск – gazetnyy kiosk – quầy báo
аптека – apteka – hiệu thuốc
почтамт – pochtamt – bưu điện
гончарня – goncharnya – đồ gốm
продажа – prodazha – bán hàng
магазин – magazin – cửa hàng
покупка – pokupka – mua sắm
сумка для покупок – sumka dlya pokupok – túi đi chợ (mua sắm)
корзина для покупок – korzina dlya pokupok – rổ đi chợ (mua sắm)
тележка для покупок – telezhka dlya pokupok – xe đẩy mua hàng
прогулка по магазинам – progulka po magazinam – tour du lịch mua sắm
--- Bài cũ hơn ---