Top 12 # Xem Nhiều Nhất Học Từ Vựng Tiếng Anh Lop 7 Unit 16 Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Maytinhlongthanh.com

Từ Vựng Tiếng Anh 7 Unit 16: People And Places

A. Famous places in ASIA

Pilot ['pɒɪlət] (n): phi công Postcard ['pəʊst kɑ:d] (n): bưu thiếp Region ['rɪdɜn] (n): miền Bangkok [bӕn'kok] (n): Băng cốc Beijing ['beɪdɜɪn] (n): Bắc Kinh Phnom Penh [pnɒm'pen] (n): thủ đổ của Cam-pu-chia Singapore [sɪƞə'pƆ:] (n): Xin-ga-po Malaysia [məleɪzɪə] (n): Ma-lay-xia Laos ['lɑ:ɒz] (n): Lào Cambodia [kaem'bəʊdɪə] (n): Cam-pu-chia Vientiane [vyӕn'ttyɑ:n] (n): Viêng Chăn Jakarta [je'kɑ:tə] (n): Thủ đô của In-đô-nê-xia Kuala Lumper ['kwɑ:lə lʊmp] (n): Thủ đô của My-an-ma Myanmar [mjӕnmo:] (n): My-an-ma Thailand ['tɑɪlӕnd] (n): Thái lan Indonesia [ɪndə'ni:ziə] (n): In-đô-nê-xia China ['tʃaine] (n): Trung Quốc Destination [destr'neɪʃn] (n): điểm đến Attraction [ə'trӕkʃn] (n): sự thu hút, hấp dẫn Ancient ['eɪnʃənt] (adj): cổ, xưa Monument ['mɒnjmənt] (n): đài kỉ niệm Range ['reɪndɜ] (v): xếp loại Huge [hju:dɜ] (adj): khổng hồ Buddhist ['bʊdɪst] (n): tín đồ đạo phật Java ['ja:va] (n): tên một hòn đảo của Inđô Show [ʃəu] (n): màn biểu diễn Tradition [trə'dɪʃn] (n): truyền thống Colorful ['kᴧləfl] (adj): sặc sỡ, nhiều màu Shadow ['ʃӕdəʊ] (n): bóng, hình bóng Shadow puppet show ['ʃӕdəʊ pᴧpɪt ʃəʊ] (n): mùa rối bóng Ocean ['əʊʃn] (n): đại dương Resort [rɪ'zƆ:t] (n): nơi nhiều người lui tơi Holiday resort (n): nơi điểm nghỉ hè Admire [əd'mɑɪə] (v): chiêm ngưỡng, thán phục Coral ['kɒrəl] (n): san hô Sail [seɪl] (v): lái thuyền/tàu Tourist attraction ['tʊərɪst ətrӕkʃn] (n): điểm du lịch The Great Wall [öə greɪt wƆ:l] (n): Vạn lí trưởng thành

B. Famous people

Quiz [kwɪz] (n): bài tập ngắn, câu đố General ['dɜenərl] (n): (vị) tướng Hero ['hɪərəʊ] (n): anh hùng Lead [li:d] (v): lãnh đạo Leader ['li:də] (n): người lãnh đạo Commander-in chief [kəmɑ:ndə ɪn tʃi:f] (n): Tổng tư lệnh Force [fƆ:s] (n): lực lượng Defeat [dɪ'fi:t] (v): đánh bại Battle ['bӕtl] (n): trận đánh War [wƆ:] (n): chiến tranh Peace [pi:s] (n): hòa bình Army [ɑ:mɪ] (n): quân đội People's army ['pi :pkzɑ:mɪ] (n): Quân đội nhân dân Indochina [ɪndə'tʃɑɪnə] (n): Đông Dương Veteran ['vetərən] (n): cựu chiến binh Site [sɑɪt] (n): địa điểm Battle site [bӕtlsɑɪt] (n): chiến trường Valley ['vӕlɪ] (n): thung lũng Scenery ['si:nərɪ] (n): phong cảnh Share ['ʃeə] (v): chia sẻ Hospitality [hɒspɪ'tӕlətɪ] (n): tính hiếu khách Local ['ləʊlk] (adj): thuộc về địa phương Ethnic ['eƟnɪk] (adj): thuộc về sắc tộc Minority [mɑɪ'nɒrətɪ] (n): thiểu số Ethnic minorities (n): các dân tộc thiểu số Depend on [dɪ'pend ɒn] (v): lệ thuộc Trading centre ['treɪdɪƞ sentə] (n): trung tâm thương mại Goods [gʊdz] (n): hàng hóa Light bulb ['lɑɪt bᴧlb] (n): bóng đèn Establish [ɪ'stӕblɪʃ] (v): thiết lập Power station ['pɒʊə sterʃn] (n): nhà máy điện Lifetime ['lɑɪftɑɪm] (n): cả cuộc đời Gramophone ['grӕməfəʊn] (n): máy hát đĩa Motion picture ['məʊfn pɪktʃe] (n): phim ảnh Danish ['deɪnɪf] (n): thuộc về Đan Mạch Author ['Ɔ:Ɵə] (n): tác giả Grow [grəʊ] (v): lớn lên, trưởng thành Actor ['ӕktə] (n): diễn viên (nam) Education [edɜʊ'keɪʃn] (n): việc giáo dục, việc học Pay [peɪ] (v): trả tiền Poetry ['pəʊɪtrɪ] (n): thơ ca Fairy tale ['feərɪ teɪl] (n): chuyện thần tiên Reporter [rɪ'pƆ:tə] (n): phóng viên Newspaper reporter (n): phóng viên báo chí Interview ['ɪntəvju:] (v): phỏng vấn (n): cuộc phỏng vấn Interviewer ['ɪntəvju:ə] (n): người phỏng vấn Role [rəʊl] (n): vai trò, vai (kịch) Powerful ['pɑʊəfl] (adj): dũng mãnh Gentle ['dɜentl] (adj): hiền lành, dịu dàng Viet Minh Front [vɪetmɪn frᴧnt] (n): Mặt trận Việt Minh Found [fɑʊnd] (v): sáng lập Form [fƆ:m] (v): thành lập Communist Party ['kɒmjʊnɪst pɑ:tɪ] (n): Đảng Cộng Sản Peaceful [pi:sfl] (adj): thanh bình Turn [tɜ:n] (n): phiên lượt Take turns (v): thay phiên Be famous for [bi: 'feɪməs fər] (v): nổi tiếng về Ví dụ: - Hue is famous for its beautiful sights and ancient royal tombs. Hue nổi tiếng về các cảnh đẹp và lăng tẩm cổ xưa. Ví dụ: - You should read as much as possible. Bạn nên độc càng nhiều càng tốt.

Các bài học tiếng Anh lớp 7 Unit 16 khác:

300 BÀI GIẢNG GIÚP CON HỌC TỐT LỚP 7 CHỈ 399K

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 7 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

unit-16-people-and-places.jsp

Từ Vựng Unit 16 Sgk Tiếng Anh Lớp 4 Mới Tập 2

Ex: After that he goes to school.

Sau đó anh ấy đi học.

bakery (n) tiệm bánh, cửa hàng bánh [‘beikari]

Ex: He works at the bakery.

Anh ấy làm việc ở tiệm bánh.

bookshop (n) hiệu sách, cửa hàng sách [‘bukʃɔp]

Ex: They go to the bookshop on Saturday afternoon.

Họ đi đến cửa hàng sách vào chiều Chủ nhật.

busy (adj) bận rộn, bận [‘bizi]

Ex: I am very busy.

Tôi rất bận rộn.

buy (v) mua [bai]

Ex: I buy a new book.

Tôi mua quyển sách mới.

chocolate (n) sô-cô-la [tʃɔkəlit]

Ex: My mother gives me a chocolate.

Mẹ tôi cho tôi sô-cô-la.

cinema (n) rạp chiếu phim [‘sinimə]

Ex: Everyone is watching film in the cinema.

Mọi người đang xem phim trong rạp chiếu phim.

film (n) phim [film]

Ex: I want to watch a film.

Tôi muốn xem một bộ phim.

Ex: Finally, he goes to bed.

Cuối cùng anh ta đi ngủ.

Ex: The first, you should go to bed soon.

Trước tiến, bạn nên ngủ sớm.

hungry (adj) đói [‘hʌɳgri]

Ex: I am hungry now.

Bây giờ tôi đói.

medicine (n) thuốc [‘medsin]

Ex: He drinks a medicine.

Anh ấy uống thuốc.

pharmacy (n) hiệu thuốc [‘fa:mosi]

Ex: I want to go to the pharmacy.

Tồi muốn đi đến hiệu thuốc.

supermarket (n) siêu thị [su:ps’ma:kit]

Ex: My sister goes to the supermarket.

Chị gái của tôi đi siêu thị.

sweet (n) kẹo [swi:t]

Ex: I want some sweets.

Tôi muốn một vài viên kẹo.

sweet shop (n) cửa hàng kẹo

Ex: Why do you want to go to the sweet shop?

Tại sao bạn muốn đến cửa hàng kẹo?

swimming pool (ri) hồ bơi, bể bơi [‘swimig pu:l]

Ex: Let’s go to the swimming pool.

Nào chúng ta đến hồ bơi.

Ex: I brush my teeth, then I go to school.

Tôi đánh răng, sau đó đi học.

post office (n) bưu điện [poust ‘ɔfis]

Ex: The post office is over there.

Bưu điện ở đằng kia.

food stall (n) quầy bán thực phẩm [fu:d sto:l]

Ex: There are lofs of food in the food stall.

Có nhiều thức ăn trong quầy bán thực phẩm.

cinema (n) rợp chiếu phim [‘sinimə]

Ex: Everyone is watching film in the cinema.

Mọi người đang xem phim trong rạp chiếu phim.

theatre (n) nhà hát [‘θiətə]

Ex: They are singing in the theatre.

Họ đang hát trong nhà hát.

park (n) công viên [pa:k]

Ex: Mary is playing in the park.

Mary đang chơi trong công viên.

bus-stop (n) trạm xe buýt [bʌs stɔp]

Ex: There are many bus-stops on this road.

Có nhiều trạm xe buýt trên con đường này.

church (n) nhà thờ [tʃə:tʃ]

Ex: I go to church on Sunday morning.

Tôi đi đến nhà thờ vào sáng Chủ nhật.

stamp (n) con tem [staemp]

Ex: He has some stamps in the bag.

Anh ấy có một vài con tem trong giỏ.

postcard (n) bưu thiếp [‘poustkɑ:d]

Ex: I want some postcards.

Tôi muốn một vài tấm bưu thiếp.

chúng tôi

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 7 Unit 6: After School

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 6: After School

Để học tốt Tiếng Anh lớp 7

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 6

Chúng tôi xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh bộ sưu tập Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 6. Bộ sưu tập gồm các tài liệu tổng hợp các từ mới xuất hiện trong Unit 6 tiếng Anh 7 kèm theo nghĩa của các từ được chú thích rõ ràng. Hi vọng, bộ sưu tập này sẽ giúp ích cho việc thực hành ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 của các bạn học sinh. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo!

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: After SchoolBài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 Unit 6 After SchoolBài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 Unit 6 After School Số 1

1. Anniversary/æn əˈvɜr sə ri/ n Ngày/ lễ kỷ niệm

2. Campaign/kæmˈpeɪn/ n Chiến dịch/ đợt vận động

3. Celebration/selɪˈbreɪʃən/ n Sự tổ chức, lễ kỷ niệm

4. Collection/kəˈlekʃən/ n Bộ sưu tập

5. Comic/ˈkɑːmɪk/ n Truyện tranh

6. Concert/ˈkɒnsət/ n Buổi hòa nhạc

7. Entertainment/entəˈteɪnmənt/ n Sự giải trí

8. Orchestra/ˈɔːkɪstrə/ n Dàn nhạc giao hưởng

9. Paint/peɪnt/ v Sơn

10. Pastime/ˈpɑːstaɪm/ n Trò tiêu khiển

11. Rehearse/rɪˈhɜːs/ v Diễn tập

12. Stripe/straɪp/ n Kẻ sọc

13. Teenager/ˈtiːnˌeɪdʒər/ n Thiếu niên (13-19 tuổi)

14. Volunteer/vɒlənˈtɪər/ n Tình nguyện viên

15. Wedding/ˈwedɪŋ/ n Lễ cưới

16. Should/ʃʊd/ v Nên

17. Musical Instrument/ˈmjuː. zɪ. kəl ˈɪnstrəmənt/n Nhạc cụ

18. Bored/bɔːd/ adj Buồn chán

19. Healthy/ˈhelθi/ adj Khỏe mạnh

20. Attend/əˈtend/ v Tham dự

21. Model/ˈmɒdəl/ n Mô hình, mẫu

22. Coin/kɔɪn/ n Tiền xu

23. Environment/ɪnˈvaɪə rənmənt/ n Môi trường

24. Wear/weər/ v Mặc, đội

25. Assignment/əˈsaɪnmənt/ n Bài tập

A. What do you do? (Bạn làm gì?)

Should [ʃʊd] (v): nên

Let’s = let us [letᴧs] (v): chúng ta hãy

Invite [ɪn’vɑɪt] (v): mời

Music room [‘mju:zɪk ru:m] (n): phòng nhạc

Team [ti:m] (n): đội, tổ

Pastime [‘pɑ:stɑɪm] (n): sự giải trí/tiêu khiển

Member [‘membə] (n): thành viên

Group [gru:p] (n): tập đoàn, nhóm

Theatre group [‘əɪətə gru:p] (n): nhóm kịch

Rehearse [rɪ’hɜ:s] (v): tập dượt

Anniversary [ӕnɪ’vɜ:sərɪ] (n): ngày kỉ niệm

Celebration [selɪ’breɪʃn] (n): sự kỉ niệm

Anniversary celebration (n): lễ kỉ niệm hàng năm

President [‘prezɪdənt] (n): chủ tịch, chủ nhiệm

Collector [kə’lektə] (n): người sưu tập

Stamp collector (n): người sưu tập tem

Collect [kə’lekt] (v): sưu tập

Collection [kə’lekʃn] (n): sự/bộ sưu tập

Sporty [‘spƆ:tɪ] (adj): thích thể thao

Lie [lɑɪ] (v): nằm

Comic [‘kɒmɪk] (n): sách truyện tranh

Musical [‘mju:zɪkl] (adj): thuộc vềâm nhạc

Musical instrument (n): nhạc cụ

Tidy [‘tɑɪdɪ] (adj): gọn gàng, ngăn nắp

Bored [bƆ:d] (adj): chán

Be bore with (v): chán với

Have fun [hӕv fᴧn] (v): vui vẻ, thích thú

In the sun [ɪn öe sᴧn] (prep): ngoài nắng

Fit [fɪt] (adj): khỏe mạnh

Keep fit (v): giữ khỏe mạnh

Healthy [‘helər] (adj): mạnh khỏe

Mind [mɑɪnd] (n): tinh thần

Healthy mind (n): tinh thần sáng suốt

Why don’t you + V …?: Bạn nên …

Ví dụ:

– You look tired. Why don’t you take a rest?

Bạn trông có vẻ mệt. Bạn nên nghỉ ngơi đã. Come along (v): đến với …

Ví dụ: – Why don’t you come along with our team?

Mời bạn gia nhập đội chúng tôi.

B. Let’s go. (Chúng ta đi nào.)

What about + V-ing …? = Let’s + V: chúng ta hãy

Ví dụ:

– What about going swimming this afternoon?

Trưa nay chúng ta đi bơi đi?

Assignment [ə’sɑɪnmənt] (n): bài tập làm ở nhà

Come on (v): đi đi mà

Teenager [‘ti:neɪdɜə] (n): thanh thiếu niên

Organization [Ɔ:gənɑɪ’zeɪʃn] (n): sự tổ chức

Scout [skɑʊt] (n): hướng đạo

Guide [gɑɪd] (n): hướng dẫn viên

Western [‘westən] (adj): thuộc hướng tây

Top ten [‘tɒpten] (n): mười hạng đầu

Attend [ə’tend] (v): tham dự

Coin [kƆɪn] (n): tiền đồng

Model [‘mɒdl] (n): mô hình

Help someone with something (v): giúp ai điều gì

Cleaning [‘kli:nɪƞ] (n): việc lau chùi

Leisure [‘li:eɜə] (n): sự nhàn rỗi

Leisure activity (n): sinh hoạt giờ nhàn rỗi

That’s too bad! (expr): tiếc quá

Weeding [‘wedɪƞ] (n): đám cưới

Thanks anyway [‘Ɵӕƞks enɪ’weɪ] (expr): dù sao cũng cảm ơn

Community service [kə’mju:nətɪ sɜ:vɪs] (n): dịch vụ công cộng

Elderly people [‘eldəlɪpi:pl] (n): người có tuổi

Volunteer [vɒlən’tɪə] (n): tình nguyện viên

Candy striper [‘kӕndɪ strɑɪpə] (n): hộ lý tình nguyện

Stripe [strɑɪpə] (n): sọc

Striped [strɑɪpt] (adj): có sọc

Be concerned about (v): quan tâm, lo lắng

Environment [ɪn’vɑɪərənmənt] (n): môi trường

Wear [weə] (v): mang, mặc, đội

As [ӕz/əz] (conj): như

Clean up [‘kli:nᴧp] (v): tổng vệ sinh, dọn dẹp

Campaign [kӕm’peɪn] (n): chiến dịch

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Unit 7: The Mass Media

Để học tốt Tiếng Anh lớp 7

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 7: The Mass Media

Nhằm nâng cao chất lượng dạy và học môn Tiếng Anh trong chương trình giáo dục phổ thông, chúng tôi đã tổng hợp các tài liệu thành bộ sưu tập Bài tập bổ trợ Unit 7 Tiếng Anh lớp 10. Các tài liệu trong bộ sưu tập này sẽ giúp các em học sinh nắm được vốn từ vựng và ngữ pháp trong Unit 7 tiếng Anh lớp 10. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo!

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: AN EXCURSION Bài tập tự luận tiếng Anh lớp 10 Unit 6: An Excursion có đáp án Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 7: The Mass Media

READING:

Mass [ mæs] (n): số nhiều

Medium [‘mi: diəm] (s.n): phương tiện truyền thông

Media [‘mi: diə] (pl.n):

Mass media (n): phương tiện truyền thông đại chúng

Channel [‘t∫ænl] (n): kênh truyền hình

Population and Development: [,pɔpju’lei∫n] [di’veləpmənt]: dân số và phát triển

TV series (n) [‘siəri: z]: fim truyền hình dài tập

Folk songs (n) [fouk]: nhạc dân tộc

New headlines (n) [‘hedlain]: điểm tin chính

Weather Forecast (n) [‘fɔ: kæ: st]: dự báo thời tiết

Quiz show [kwiz]: trò chơi truyền hình

Portrait of life (n): [‘pɔ: trit] chân dung cuộc sống

Documentary (n) [,dɔkju’mentri]: phim tài liệu

Wildlife World (n) [‘waildlaif]: thế giới thiên nhiên hoang dã

Around the world: vòng quanh thế giới

Adventure (n) [əd’vent∫ə(r)] cuộc phiêu lưu

Road of life: đường đời

Punishment (n) [‘pʌni∫mənt]: sự trừng phạt

People’s Army (n) [‘a: mi]: quân đội nhân dân

Drama (n) [‘dra: mə]: kịch

Culture (n) [‘kʌlt∫ə]: văn hóa

Education (n) [,edju’kei∫n]: giáo dục

Comedy (n) [‘kɔmidi]: hài kịch

Cartoon (n) [ka: ‘tu: n]: hoạt hình

SPEAKING:

Provide (v) [prə’vaid]: cung cấp

Deliver (v): [di’livə] phát biểu, bày tỏ

Feature (n) [‘fi: t∫ə]: nét đặc trung

Distinctive (a) [dis’tiηktiv]: nổi bật

In common [‘kɔmən]: chung

LISTENING:

Cloudy (a): có mây

Cimb (v) [klaim]: leo

In spite of: mặc dù = Despite

Happen (v) [‘hæpən]: xảy ra

WRITING:

Advantage (n) [əd’vantidʒ]: sự thuận lợi

Memorable (a) [‘memərəbl]: đáng ghi nhớ

Present (v) [‘preznt]: trình bày

Effective (a) [‘ifektiv]: hữu hiệu

Entertain (v) [,entə’tein]: giải trí

Enjoyable (a) [in’dʒɔiəbl]: vui thích

Increase (v) [in’kri: s]: tăng thêm

Popularity (n) [,pɔpju’lærəti]: tính đại chúng, tính phổ biến

Aware (+ of ) (a) [ə’weə]: nhận thấy

Global (a)[‘gləubl]: toàn cầu

Responsibility (n) [ris,pɔnsə’biləti]: trách nhiệm

Passive (a) [‘pæsiv]: thụ động

Brain (n) [brein]: não

Encourage (v) [in’kʌridʒ]: khuyến khích

Violent (a) [‘vaiələnt]: hung tợn, bạo lực

Interfere (v) [,intə’fiə]: can thiệp vào, xen vào

Communication (n)[kə,mju: ni’kei∫n]: giao tiếp

LANGUAGE FOCUS:

Destroy (v) [dis’trɔi]: phá hủy

Statue of Liberty (n) [‘stæt∫u:] [‘libəti]: tượng Nữ thần tự do ở Mỹ

Quarrel (v) [‘kwɔrəl]: cãi nhau

Appointment (n) [ə’pɔintmənt]: cuộc họp, cuộc hẹn

Manage (v) [‘mænidʒ]: trông nom, quản lý

Council (n) [‘kaunsl]: hội đồng

Demolish (v) [di’mɔli∫]: phả hủy

Shortage (n) [‘∫ɔ: tidʒ]: sự thiếu hụt

Condition (n) [ kən’di∫n]: điều kiện