Kinh nghiệm học từ vựng IELTS
tissue có nghĩa là khăn giấy trong ví dụ này:
She grabbed a wad of tissues from the box and soaked up the spilt wine.
Cô ấy lấy một tập khăn giấy từ trong hộp và đặt lên vũng rượu bị đổ.
nhưng trong ngữ cảnh của ví dụ dưới, tissue lại có nghĩa là mô tế bào:
Vitamin C helps maintain healthy connective tissue.
Cách ghi chép từ vựng IELTS
Theo kinh nghiệm của Huyền mình nên có một quyển vở Từ vựng riêng dành để ghi chú cụm từ mà mình rút ra được khi học từng kỹ năng.
Khi ghi chú từ vựng, mình có thể ghi nghĩa tiếng Anh kèm nghĩa tiếng Việt và thêm một ví dụ để mình hiểu hơn ngữ cảnh mà từ được sử dụng.
Ví dụ: cụm từ climate change, khi tra trong từ điển Oxford, Huyền thường ghi chú như sau:
climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ (n): biến đổi khí hậu
changes in the earth’s weather, including changes in temperature, wind patterns and rainfall, especially the increase in the temperature of the earth’s atmosphere that is caused by the increase of particular gases, especially carbon dioxide
Ex. These policies are designed to combat the effects of climate change.
Những chính sách này được thiết kế để chống lại tác động của biến đổi khí hậu. (Huyền không ghi phần dịch, ở đây Huyền dịch để mọi người hiểu nghĩa của ví dụ thôi).
Cách rút từ vựng IELTS khi phân tích bài mẫu
Khi phân tích bài mẫu, mình nên rút từ theo cụm và mỗi khi rút một cụm từ như vậy Huyền thường chú ý hai yếu tố:
từ vựng đó được sử dụng như thế nào? → Để biết được một cụm từ được sử dụng như thế nào, thông thường khi rút từ, Huyền sẽ viết kèm một câu văn trong bài văn mẫu có chứa cụm từ đó.
life expectancy: tuổi thọ
carbon dioxide ≈ greenhouse gases (khí thải nhà kính) ≈ emissions (khí thải)
the greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính
average global temperatures ≈ the earth’s average temperatures ≈ our planet’s average temperatures: nhiệt độ trung bình toàn cầu/trái đất
human activity: hoạt động của con người
deforestation ≈ forest clearance ≈ illegal logging (chặt cây trái pháp luật) ≈ cutting and burning trees
produce = release + khí thải + into….(v): thải khí thải ra đâu
the burning of fossil fuels: việc đốt nhiên liệu hóa thạch
ozone layer depletion: sự phá hủy tầng ô-zôn
melting of the polar ice caps: việc tan chảy các tảng băng ở cực
sea levels: mực nước biển
extreme weather conditions: những điều kiện thời tiết khắc nghiệt
put heavy pressure on…: đặt áp lực nặng nề lên…
wildlife habitats: môi trường sống của động vật hoang dã
the extinction of many species of animals and plants: sự tuyệt chủng của nhiều loài động thực vật
people’s health: sức khỏe của con người
introduce laws to…: ban hành luật để….
renewable energy from solar, wind or water power: năng lượng tái tạo từ năng lượng mặt trời, gió và nước.
raise public awareness: nâng cao ý thức cộng đồng
promote public campaigns: đẩy mạnh các chiến dịch cộng đồng
posing a serious threat to: gây ra sự đe dọa đối với
power plants/ power stations: các trạm năng lượng
absorb: hấp thụ
global warming/ climate change: nóng lên toàn cầu/ biến đổi khí hậu
excessive consumption of…: việc tiêu thụ quá mức…
sedentary lifestyles: lối sống thụ động
fast food – junk food (đồ ăn vặt) – pre-made food (thức ăn được chuẩn bị sẵn)
have a healthy diet = have a balanced diet: có 1 chế độ ăn lành mạnh, cân bằng
have an unhealthy diet = have an imbalanced diet: có 1 chế độ ăn không lành mạnh, không cân bằng
Take part in = participate in = engage in: tham gia vào
Rapid weight gain: sự tăng cân nhanh chóng
weight problems: các vấn đề về cân nặng
obesity (n): sự béo phì
obese(adj): béo phì
child obesity = childhood obesity = obesity among children: béo phì ở trẻ em
take regular exercise: tập thể dục thường xuyên
physical activity: hoạt động thể chất
make healthier food choices: lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn
public health campaigns: chiến dịch cộng đồng vì sức khỏe
school education programmes: chương trình giáo dục của trường học
significant taxing of fast food: đánh thuế nặng lên thức ăn nhanh
suffer from various health issues: mắc hàng loạt các vấn đề về sức khỏe
home-cooked food: thức ăn được nấu tại nhà
to be at a higher risk of heart diseases: tỷ lệ cao mắc phải bệnh tim
average life expectancy: tuổi thọ trung bình
treatment costs: chi phí chữa trị
the prevalence of fast food and processed food: việc thịnh hành của thức ăn nhanh và các thức ăn được chế biến sẵn.
raise public awareness: nâng cao ý thức cộng đồng
try to eat more vegetables and fruit: cố gắng ăn nhiều rau củ quả và trái cây
people’s personal and professional relationships: mối quan hệ cá nhân và sự nghiệp
keep in contact with = keep in touch with: giữ liên lạc với
loved ones: những người yêu thương
as a way of communication: như là 1 cách thức giao tiếp
technological devices and applications: những ứng dụng và thiết bị công nghệ
expand business network: mở rộng mạng lưới kinh doanh
telecommunication services: các dịch vụ viễn thông
have more opportunities to: có nhiều cơ hội hơn để
an internet-connected smart phone: 1 chiếc điện thoại được kết nối internet
do multiple tasks all at the same time: thực hiện nhiều công việc cùng 1 lúc
suffer from social isolation: bị sự cô lập xã hội
surf/browse the internet: lướt web
take part in interactive activities : tham gia vào các hoạt động có tính tương tác
take video lessons with someone: tham dự buổi học video với ai đó
interact through computers rather than face to face: tương tác thông qua máy tính thay vì trực tiếp
face-to-face meetings: các cuộc họp gặp mặt trực tiếp
online meetings = virtual meetings: các cuộc họp online
discourage real interaction: ngăn cản sự tương tác thực
the loss of traditional cultures: sự mất đi của các văn hóa truyền thống
improve the quality of life: cải thiện chất lượng cuộc sống
give someone access to information: cho ai đó sự truy cập vào thông tin
social networking sites such as Facebook or Twitter: mạng xã hội như Facebook hay Twitter
Huyền thấy nguồn học từ vựng IELTS tốt nhất là thông qua việc phân tích bài mẫu, đặc biệt là bài mẫu IELTS Writing Task 2. Bài mẫu IELTS Writing Task 2 bạn có thể tham khảo tại chuyên mục này.
Reader Interactions