Top 12 # Xem Nhiều Nhất Học Tốt Tiếng Anh 9 Review 1 Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Maytinhlongthanh.com

Language Review 1 Lớp 9

Language Review 1 lớp 9 (phần 1 → 7 trang 36-37 SGK Tiếng Anh 9 mới)

Video giải Tiếng Anh 9 Review 1 – Language – Cô Đỗ Lê Diễm Ngọc (Giáo viên VietJack) Bài nghe: Audio script

1. My town is nice and peaceful, but it isn’t very big.

2. Da Nang Museum of Cham Sculpture attracts a lot of foreign visitors.

3. A: Were you wearing a helmet when you fell off your bike?

B: No, I wasn’t.

4. Son: Can I go to a party tonight, mum?

Mother: OK, but please don’t make noise when you come home.

5. A: My mum’s really a good friend of mine.

B: Is she? Mine is very strict towards me.

Bài nghe:

– reduce pollution.

– pull down an old building.

– empathise with someone.

– make a handicraft.

– set up a home business.

– feel worried and frustrated.

– have high expectations.

– provide employment.

Hướng dẫn dịch

Đôi mắt của London, hay còn được biết đến như là vòng quay thiên niên kỉ là một vòng quay quan sát khổng lồ ở London. Toàn bộ cấu trúc cao 135m (443 ft) và vòng quay có đường kính 120m (394 ft). Khi được dựng nên vào năm 1999 nó là vòng quay quan sát cao nhất của thế giới. Bây giờ nó là một trong những điểm thu hút phổ biến trên thế giới. Nó được xem như là một biểu tượng của nước Anh. Người ta thực hiện những chuyến đi đặc biệt để nhìn thấy vòng quay khổng lồ tuyệt vời này. 15000 người có thể ngồi lên vòng quay này mỗi ngày. Họ cảm thấy hào hứng khi leo lên trên và nhìn xuống thành phố. Không chỉ người giàu, mọi người đều có thể làm điều này. Nó là một nơi công cộng, một biểu tượng và nó đã trở thành một điểm yêu thích ở London.

1. Trang wondered what to wear to the fancy dress party.

2. She couldn’t decide whether to help Chau with the money her mum had given to her.

3. Nick wondered where to get those traditional handicrafts.

4. Phuc had no idea who to turn to for help with his homework.

5. Hoa was not sure when to break the sad news to him.

1. As far as I know.

2. what to do.

3. cool.

4. no worries.

5. If I were in your shoes.

Bài giảng: Language Review 1 lớp 9 – Cô Phạm Hồng Linh (Giáo viên VietJack)

Tham khảo các bài giải bài tập Tiếng Anh 9 Review 1 khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 9

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 9 Language Review (phần 1→7 trang 42-43 SGK Tiếng Anh 9 mới) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 9 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

A: What are you doing? ↓Are you baking?↑

B: Yes. I’m trying a recipe for Japanese cotton cheesecake.

A: Japanese cotton cheesecake?↑ Sounds strange.

B: Right, but my friends say it’s really delicious.

A: Do they sell that kind of cake in bakeries?↑

B: Yes. But I want to make it myself.

b. Mark the sentences with falling or rising arrows. …. (Đánh dấu những câu với những mũi tên đi lên hoặc đi xuống. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)

A: This tour is cheap.↓

B: That tour is cheaper.↑

A: Let’s book that tour today.↓

B: But the travel agent is closed↑

A: Tomorrow is fine.↓

Hướng dẫn dịch

1. Nhớ thịt bò đã thái với một ít dầu khoảng nửa tiếng trước khi xào. Thịt bò sẽ mềm với cách nấu như thế.

2. Tôi đang học trang trí những món ăn khác nhau để làm cho chúng trông hấp dẫn hơn.

3. Bạn nên ninh/ hầm thịt bò nửa tiếng nếu bạn muốn ông bà ăn nó.

4. Bạn thấn nhất của tôi không thể tham dự bữa tiệc vì cô ấy đang bị say máy bay sau chuyến đi đến Mỹ.

5. Bạn sắp đi du lịch với lớp Chủ nhật tuần này à?

– Ừm, chúng mình đi tham quan 2 lần 1 năm.

6. – Bạn muốn nửa miếng hay cả miếng?

7. Tôi được sinh ra ở Việt Nam và lớn lên ở Pháp. Tôi có thể nói cả tiếng Việt và tiếng Pháp, vì vậy tôi là người thành thạo hai thứ tiếng.

8. – Ngôn ngữ chính thức của Canada là gì?

– Có hai ngôn ngữ: Anh và Pháp.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh trai tôi được đào tạo để thành giáo viên, nhưng sau đó lại quyết định trở thành hướng dẫn viên du lịch.

2. Nếu bạn muốn mua với một giá hợp lý hơn, nhớ đặt chuyến du lịch trước 2 tuần.

3. Tiếng Anh của tôi rò rỉ một chút rồi. Tôi đã không dùng đến nó nhiều năm nay.

4. Ông của tôi 80 tuổi và ông thông thạo cả tiếng Anh và tiếng Pháp.

5. Không gì buồn tẻ hơn một thị trấn ven biển vào mùa ít khách.

6. Để làm bánh cà rốt cho 4 người, chúng ta cần 200g cà rốt đã nạo vỏ.

7. Khi bạn đặt thức ăn phía trên nước đang sôi để nấu, có nghĩa là bạn hấp nó.

8. Người nào đó đi ngang qua một nơi nào đó là người đi ngang qua.

1. B: the Lake Hudson → Lake Hudson

2. C: bunches → cloves

3. D: will be → would be

4. B: the breakfast → breakfast

5. C: have → has

6. D: the Vietnamese American → a Vietnamese American/Vietnamese American

Hướng dẫn dịch

1. Chúng tôi có một chuyến hành trình đến hồ Hudson, một bể chứa nước nhân tạo ở Oklahoma, vào Chủ nhật.

2. Đừng bỏ quá nhiều tỏi vào xà lách, 2 tép là đủ.

3. Nếu bạn luyện tập nhiều hơn nữa, cơ bắp của bạn sẽ mạnh hơn.

4. Nhớ đừng bỏ bữa sáng vì nó là bữa ăn quan trọng nhất.

5. Tôi không thích ăn ở ngoài bởi vì nó không dễ để tìm một nhà hàng có thức ăn ngon và phục vụ tốt.

6. Cô ấy nói trôi chảy cả tiếng Anh và tiếng Pháp nhưng tiếng Việt của cô ấy hơi kém mặc dù cô ấy là người Mỹ gốc Việt.

1. If you want to widen your English vocabulary, you should read short stories in English.

2. You can become a tour guide if you learn more about history and culture.

3. If you want to improve your English, you may go to eitherThe Sun orThe Shine language centres.

4. If I saw a fly in my soup, I would tell the manager.

5. If I were you, I would go to Song Nhi Resort.

1. Last holiday we stayed in a resort which/that Mi recommended.

2. I don’t like people who talk loudly in public places.

3. The dishes which/that my mother has cooked are so hot.

4. Last year I visited a small town where/in which they filmed The Little Girl.

5. Ms Mai was a teacher whom/who I will never forget.

Hướng dẫn dịch

1. A: Này đừng chạm vào cái đó. Con phải chờ ông bà trước khi bắt đầu ăn.

B: Nhưng con sắp chết đói rồi. Con đã không ăn gì từ sáng nay.

2. A: Sao bạn chuyển kênh vậy?

B: Tôi không có hứng thú với khoa học. Tôi thích di lịch sinh thái ở kênh 10 hơn.

3. A: Mi sắp thuyết trình về ẩm thực Việt Nam tại hội nghị quốc tế. Cô ấy đã quyết định mặc áo dài.

B: Tôi không thể tưởng tượng ra cô ấy trong trang phục truyền thống. Cô ấy thường mặc quần áo bình thường.

4. A: Chúng tôi định đi cắm trại vào cuối tuần này. Bạn có muốn đi cùng không?

B: Tuyệt. Tôi không thể chờ đợi để lại đi cắm trại cùng với các bạn.

5. A: Phong là người chiến thắng trong cuộc thi nói tiếng Anh. Anh ấy được thưởng 5 triệu đồng.

B: Anh ấy thật may mắn.

Giải Tiếng Anh Lớp 3 Review 1

REVIEW 1 (ÔN TẬP 1) 1. Listen and tick. (Nghe và đánh dâu chọn). 1. b 2. a 3. a 4. b 5. b Audio script Nam: Hi, l'm Nam. Linda: Hello, Nam. I'm Linda. Nam: Nice to meet you, Linda. Linda: Nice to meet you, too. Mai: What's your name? Peter: My name's Peter. Mai: How old are you? Peter: I'm seven. Mai: Who's that? Nam: It's my friend, Peter. Mai: How old is he? Nam: He is seven years old. Mary: Who's that? Nam: It's my friend, Tony. Nam: Mai, this is my friend, Linda. Mai: Nice to meet you. I'm Mai. Linda: Nice to meet you too. Listen and number. (Nghe và điền sô'). a 4 b 2 cl d 3 Audio script Phong: How oid are you, Peter? Peter: I'm seven years old. Nam: What's your name? Mary: My name's Mary. Nam: How do you spell Mary? Mary: That's M-A-R-Y. Mai: Who's that? Nam: It's my friend, Linda. Tony: Hello, Mai, how are you? Mai: Hi, Tony. I'm fine, thank you. And you? Tony: I'm fine, thanks. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu). (1) Hello (2) name 3) friends (4) nine (1) Hello! My (2) name is Nam. I'm eight years old. Xin chào! Mình là Nom. Mình 8 tuổi. These are my (3) friends Peter and Linda. Peter is seven years old, and Linda is (4) nine. Đây là bọn củo mình Peter vò Linda. Peter 7 tuổi và Linda 9 tuổi. Read and match. (Đọc và nối). - e Hello, Nam. Xin chào, Nam. Hi, Peter. Xin chào, Peter. - d How old are you, Mary? Bạn bao nhiêu tuổi, Mary? I'm eight. Tôi 8 tuổi. - b What's your name? Bạn tên là gì? My name's Tony. Mình tên là Tony. - a How do you spell your name? Tên bọn đánh vần thế nào? L-l-N-D-A. - c Are Peter and Mary your friends? Peter và Mary là bọn của bạn phải không? Yes, they are. Vâng, đúng rồi. 5. Look and say. (Nhìn và nói). Hello/Hi, Mai. Xin chào, Mai. Hi/Hello, Mary. Xin chào, Mary. How are you, Tony? Bạn khỏe không, Tony? I'm fine, thanks. And you? Fine, thanks. How old are you, Tony? Bạn bao nhiêu tuổi, Tony? I'm eight years old. Mình 8 tuổi. Are they your friends? Họ là bạn của bạn phải không? Yes, they are. Vâng, họ là bạn của tôi. Short story Cat and Mouse 1 Truyện ngắn Mèo và chuột 1 1. Read and listen to the story. (Đọc và nghe câu chuyện). Knock! Knock! (Cốc! Cốc!) Hello, I'm Chit the Mouse. Xin chào, tớ là chuột Chit. How are you? Cậu khỏe không? I'm fine, thank you. Tô khỏe, câm ơn cậu. What's your name? Cậu tên là gì? I'm Miu the Cat. Tớ là mèo Miu. Nice to meet you, Miu. Rốt vui được gặp cậu, Miu à. Nice to meet you, too. Tớ cũng rất vui được gặp cậu. How do you spell "Chit"? Cậu đánh vần "Chít" thế nào? C-H-l-T. How do you spell "Miu"? C-H-l-T. Cậu đánh vồn "Miu" thế nào? M-l-U. M-l-U. Nice! Thật lò đóng yêu! Who's that? Đó là oi vậy? This is my sister Mimi. Đây lò chị củo tỏ, Mimi. Mimi, this is Miu. Mimi, đây là Miu. Pleased to meet you, Miu. Rốt vùi được gặp cậu, Miu. Pleased to meet you too, Mimi. Tới cũng rốt vui ƠƯỌc gặp cậu, Mimi. Who's that? Đó là ai? Maurice and Doris. Maurice và Doris. Are they your friends? Họ là bạo của cậu phải khôog? Yes, they are. Vâog, đúog rồi. Complete the conversation. (Hoào thàoh đoạo đàm thoại). (1) I'm (2) are you (3) very well (4) your (5) I'm (6) meet you (7) do you spell Audio script Chit: Hello. (1) I'm Chit the Mouse. How (2) are you? Miu: I'm (3) very well, thank you. Chit: What's (4) your name? Miu: (5) I'm Miu the Cat. Chit: Nice to (6) meet you, Miu. Miu: How (7) do you spell "Chit"? Chit: C-H-l-T. Work in pairs. Have a similar conversation with a partner. Use your names. (Làm việc theo cặp. Dựa vào đoạo đàm thoại trêo thực hiệo đàm thoại với bạo của bạo. Dùog têo của bạo để thay thế vào đoạo đàm thoại). Trinh: Hello. I'm Trinh. How are you? Trioh: Xio chào. Tớ là Trioh. Cậu khỏe khôog? khang: Hi, Trinh. I'm fine, thank you. And you? Khaog: Xio chào, Trioh. Tớ khỏe, cảm ơo cậu. Còo cậu thì sao? Trinh: I'm fine, too. Thank you. What's your name? Trioh: Tớ cũog khỏe, cảm ơo cậu. Têo của cậu là gì? Khang: My name's Khang. Khaog: Tớ têo là Khaog. Trinh: How do you spell "Khang"? Trinh: "Khang" đánh vần thế nào vậy cậu? Khang: K-H-A-N-G. How do you spell "Trinh"? Khang: K-H-A-N-G. "Trinh" đánh vần thế nào vậy cậu? Trinh: T-R-l-N-H. How old are you, Khang? Trinh: T-R-l-N-H. Cậu bao nhiêu tuổi, Khang? Khang: I'm eight years old. Khang: Tớ 8 tuổi. Trinh: I'm eight years old, too. Trinh: Tớ cũng 8 tuổi. Match the questions with the answers. (Nô'i câu hỏi với câu trả lời cho phù hợp). c Who's that? - My sister Mimi. a How do you spell "Miu"? - M-l-U. d What's your name? - Miu. - b Are they your friends? - Yes, they are.

Review: Học Tiếng Anh Online Ở Vindemy Có Tốt Không?

Học tiếng Anh online ở Vindemy có tốt không đang là câu hỏi được tìm hiểu khá nhiều gần đây, khi mà một khóa học tiếng Anh online giá rẻ của Vindemy chỉ có giá 350.000đ mà lại có quá nhiều chức năng, phương pháp,… vượt trội so với những khóa học khác.

Học tiếng Anh online ở Vindemy có tốt không?

Review 3 tháng học tiếng Anh cùng Vindemy bởi Quỳnh Anh

Quỳnh Anh – 1 nhân viên tư vấn về Y tế cho khách hàng Việt Nam của 1 Bệnh viện của Nhật bản – người từng có kinh nghiệm 2 năm làm việc tại Nhật – nói về việc học tiếng Anh, chị chia sẻ chị từng cảm thấy xấu hổ khi làm việc với khách hàng Việt Nam!

“Đâu cần đi học trung tâm đắt đỏ, bạn hoàn toàn có thể học tốt tiếng Anh chỉ với khoảng 400K.” – Thuỳ Dương, cô gái sinh năm 2001 trúng tuyển ĐH Ngoại Thương với điểm thi môn tiếng Anh gần như là tuyệt đối – 9.8 điểm.

Từ mất gốc tiếng Anh đến 9,4 điểm tiếng Anh thi ĐH Ngoại Thương với 3 tháng học tiếng Anh cùng Vindemy

Gần 1 tháng sau kì thi đại học, mình vẫn thấy sốc vì điểm số môn tiếng Anh của mình. Điểm số đó cao hơn gấp 10000000 lần so với mình kỳ vọng. Nhớ điểm số tiếng Anh cao như vậy mà mình đã tự tin ứng tuyển vào trường đại học mà bấy lâu nay mình yêu thích.

Khóa học tiếng Anh online Vindemy như thế nào?

Khóa học tiếng Anh của Vindemy là sự kếp hợp của video + hình ảnh + âm thanh + bài tập được thiết kế theo dạng game để giúp mình ghi nhớ, sử dụng kiến thức vào thực tế.

Lập trình và sử dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo (AI), hệ thống có thừa thông minh để biết bạn đang làm bài tập đúng hay sai, và nếu sai thì sai ở chỗ nào. Từ đó mà bạn có thể biết mình đang mắc phải lỗi gì để có thể tự sửa chữa lỗi cho bản thân.

Bên cạnh đó, hệ thống được lập trình theo phương pháp giáo dục gamification, đảm bảo cho học viên không gặp khó khăn trong vấn đề tâm lý trong quá trình học tiếng Anh. Giúp cho học viên có thể ghi nhớ được kiến thức nhanh nhất và lâu nhất.