Top 7 # Xem Nhiều Nhất Học Tiếng Trung Về Giao Tiếp Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Maytinhlongthanh.com

Tin Đồn Về Các Trung Tâm Dạy Tiếng Pháp Giao Tiếp Tốt

Biết thêm ngôn ngữ khác ngoài tiếng mẹ đẻ thật ra rất có lợi cho bản thân, không những cho công việc mà còn cho học tập. Thử nghĩ xem, bạn biết tiếng Pháp, giao tiếp được với người Pháp, kết bạn được với biết bao nhiêu là bạn bè không chỉ là người bản địa mà còn tất cả những người sử dụng ngôn ngữ này. Thật thú vị biết bao nhiêu. Vậy trung tâm dạy tiếng Pháp giao tiếp chất lượng nào được tin tưởng nhiều nhất?

Các trung tâm dạy tiếng Pháp giao tiếp tốt

1. Viện Trao đổi Văn hóa với Pháp (IDECAF)

Đây là trung tâm lâu đời, thành lập năm 1982. Ngoài việc dạy tiếng Pháp còn có tổ chức các sự kiện văn hóa nghệ thuật, tạo sự gắn kết hợp tác song phương giữa hai nước. Học ở đây, bạn sẽ được trải nghiệm tất cả các buổi giao lưu văn hóa, được thưởng thức nghệ thuật mà không hề tốn phí. Bên cạnh đó còn có khả năng quen được nhiều bạn bè trên mọi miền thế giới nữa.

Chương trình đào tạo tiếng Pháp tại IDECAF

Hằng năm trung tâm mở rất nhiều khóa đào tạo tiếng Pháp để đáp ứng nhu cầu học tập của bạn học ở mọi độ tuổi đặt biệt là dành cho cả trẻ em. Thầy cô giáo ở đây tốt nghiệp ngành ngôn ngữ ở những đại học danh giá của Pháp. Tin chắc với chuyên môn cao như vậy, sẽ không phụ lòng mong mỏi của các bạn. IDECAF mở lớp với các lịch học linh động bao gồm cả từ thứ hai đến chủ nhật nên học viên tha hồ lựa chọn thời gian tùy theo ý của mình.

2. Trung tâm dạy tiếng Pháp SaiGon Vina

Ngoài đào tạo các tiếng Hàn, Đức, Ý, trung tâm cũng đẩy mạnh đào tạo tiếng Pháp. Theo nhu kinh nghiệm của các học viên đi trước, học với thầy cô giáo người Việt sẽ đạt hiệu quả cao hơn bởi bạn học dễ dàng trao đổi với giảng viên về những thắc mắc của mình. Những bạn mong muốn học với giáo viên nước ngoài thì nên qua trình độ trung cấp rồi thì mới nên đăng ký.

Chương trình đào tạo tiếng Pháp tại SaiGon Vina

Cơ sở vật chất ở trung tâm tuy có hơi cũ nhưng vẫn đảm bảo phục vụ về quá trình học tập giảng dạy của học trò cũng như giảng viên. Học viên được sử dụng giáo trình tài liệu tiếng Pháp miễn phí. Các khóa học được phân chia bài bản, cụ thể giúp học viên nắm bắt được hướng đi và tự đánh giá kết quả học tập của mình xem thử có hiệu quả hay không. Chính vì yếu tố này mà trung tâm đã thu hút được nhiều bạn theo học bởi nhận thấy kết quả khả quan sau mỗi khóa.

3. Trung tâm dạy tiếng Pháp Việt CFV

4. Trung tâm dạy tiếng Pháp Phương Nam Education

Là trung tâm dạy đa ngôn ngữ chất lượng tại TP. HCM bao gồm tiếng Pháp, Hàn, Đức, Thái, Trung,… được đa số bạn tin tưởng theo học. Giáo viên có kinh nghiệm đứng lớp nhiều, có phương pháp dạy học thú vị, luôn luôn thay đổi để học viên không nhàm chán mà còn hứng thú học tập. Bởi trung tâm nhận thấy rằng, tốc độ học tập của bạn học phụ thuộc rất nhiều vào sự thích thú. Thế nên, luôn luôn đổi mới các tiết học sẽ giúp đạt hiệu quả cao.

5. Trung tâm dạy tiếng Pháp CFC

Tuổi đời kinh nghiệm mở lớp đào tạo cũng khá lâu, từ năm 1990 đến nay cũng gần 29 năm, thuộc khuôn viên Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Đội ngũ giảng viên giỏi chuyên môn vững vàng và luôn tràn đầy nhiệt huyết, sẵn sàng truyền đạt kiến thức cho học viên. Tuy nhiên, cũng giống như trung tâm CFV, nơi đây dành cho những bạn có mục đích đi du học là chính, chuyên đào tạo nghiên về chuyên ngành nên các bài học thường khá sâu và nặng. Tuy nhiên, cam đoạn với nhiều bạn, sau khi hoàn thành khóa học khả năng giao tiếp tiếng Pháp lưu loát của bạn không hề thường đâu.

Chương trình đào tạo tiếng Pháp tại CFC

Học tiếng Pháp vừa dễ mà vừa khó, bởi bạn sẽ dễ học từ vựng một khi đã rành về tiếng Anh vì từ vựng Anh ngữ lấy gần 50% vốn từ tiếng Pháp. Còn khó ở đây chính là theo nhiều bạn nhận xét thì ngữ pháp tiếng Pháp hơi rắc rối một tý. Tóm lại, chỉ cần bạn có nỗ lực và mục tiêu cụ thể, kiên trì học tập cũng như cân nhắc lựa chọn kỹ càng được một nơi học tiếng Pháp đáng tin cậy thì dù có khó thế nào bạn cũng sẽ vượt qua.

Tags: trung tâm tiếng pháp la petite maison, học tiếng pháp miễn phí tại tphcm, học tiếng pháp vỡ lòng ở đâu, trung tâm tiếng pháp saigon vina, trung tâm ngoại ngữ của viện pháp tại việt nam (ifv), cap france học phí, khoá học tiếng pháp cấp tốc, trung tâm dạy tiếng pháp cho trẻ em

Từ Vựng Và Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Về Chủ Đề Sách

VD: 你在哪里读书? /nǐ zài nǎ lǐ dú shū /: bạn học ở đâu? 你在哪所大学读书的? /nǐ zài nǎ suǒ dà xué dú shū de /: bạn học trường nào? 你在读书吗? /nǐ zài dú shū ma/: bạn còn đang đi học à ?

– 念书 / niàn shū/: đọc sách, xem sách, học bài, đi học VD: 你还在念书吗? /nǐ hái zài niàn shū ma/ Cậu vẫn còn đang đi học à ?

– 电子书 / diàn zǐ shū/: sách điện tử – 小说 /xiǎo shuō/:tiểu thuyết – 言情小说 /yán qíng xiǎo shuō/:tiểu thuyết ngôn tình – 历史小说 /lì shǐ xiǎo shuō/: tiểu thuyết lịch sử – 武侠小说 / wǔ xiá xiǎo shuō/: tiểu thuyết võ hiệp – 科幻小说 /kē huàn xiǎo shuō/: tiểu thuyết khoa học viễn tưởng – 探险小说 /tàn xiǎn xiǎo shuō/: tiểu thuyết thám hiểm – 期刊 /qī kān/: tập san, kì san – 报刊 /bào kān/: báo – 杂志 /zá zhì/: tạp chí – 专业书 /zhuān yè shū/: sách chuyên ngành – 工具书 /gōng jù shū/: sách công cụ – 教程 / jiào chéng/: giáo trình – 教材 / jiào cái/: tài liệu giảng dạy, tài liệu dạy học – 教科书 /jiào kē shū/: sách giáo khoa – 课本 /kè běn/: sách giáo khoa – 电子课本 / diàn zǐ kè běn/: sách giáo khoa điện tử – 练习本 /liàn xí běn/: vở bài tập – 词典 /cí diǎn/: từ điển – 字典 /zì diǎn/: tự điển – 参考书 /cān kǎo shū/: sách tham khảo – 漫画书 /màn huà shū/: truyện tranh – 作文书 /zuò wén shū/: sách viết văn – 故事书 / gùshi shū/: truyện – 儿童读物 /ér tóng dú wù/: sách báo tranh truyện thiếu nhi – 古文 /gǔ wén/: văn cổ – 童话书 /tóng huà shū /: truyện thiếu nhi – 考试教材 /kǎo shì jiào cái/: tài liệu luyện thi – 科幻书 / kē huàn shū/: sách khoa học viễn tưởng – 传记 /chuán jì/: truyện kí, tiểu sử – 笑话书 /xiào huà shū/: truyện cười – 文学书 /wén xué shū/: sách văn học – 数学书 /shù xué shū/: sách toán học – 历史书 /lì shǐ shū/: sách lịch sử – 外文书 /wài wén shū/: sách ngoại văn – 文集 /wén jí/: văn tập – 科学书 /kē xué shū/: sách khoa học – 物理书 /wù lǐ shū/: sách vật lí – 化学书 /huà xué shū/: sách hóa học – 哲学书 /zhé xué shū/: sách triết học – 地理书 / dì lǐ shū/: sách địa lí – 技术书 / jì shù shū/: sách kĩ thuật – 医书 / yī shū/: sách y học – 说明书 /shuō míng shū/: sách thuyết minh, sách hướng dẫn – 生理书 /shēng lǐ shū/: sách sinh học – 文学研究书 /wén xué yán jiū shū/: sách nghiên cứu văn học – 科学研究书 / kē xué yán jiū shū/: sách nghiên cứu khoa học – 散文随笔 /sǎn wén suí bǐ/: tản văn tùy bút – 音乐书 /yīn yuè shū/: sách âm nhạc

– 教辅 / jiào fǔ/: sách bổ trợ – 理论书 /lǐ lùn shū/: sách lí luận – 政治书 / zhèng zhì shū/: sách chính trị – 法律书 / fǎ lǜ shū/: sách pháp luật – 教案 /jiào àn/: giáo án – 范文 /fàn wén/: văn mẫu – 材料 / cái liào/: tài liệu

小安:嗨小美, 好久不见! xiǎo ān: hāi xiǎo měi , hǎo jiǔ bú jiàn ! Tiểu An: Hi, Tiểu Mĩ, lâu quá không gặp!

小美: 小安,好久不见,你去哪儿呢? xiǎo měi: xiǎo ān , hǎo jiǔ bù jiàn , nǐ qù nǎr ne ? Tiểu Mĩ: Tiểu An, lâu quá không gặp, cậu đi đâu thế?

小安:我去书店买书。 xiǎo ān: wǒ qù shū diàn mǎi shū 。 Tiểu An: Mình đi đến hiệu sách mua sách.

小安:好, 走吧! xiǎo ān: hǎo , zǒu bā ! Tiểu An: Được, đi thôi!

小美:你想买什么书? xiǎo měi: nǐ xiǎng mǎi shén me shū ? Tiểu Mĩ: Cậu muốn mua sách gì thế?

小安:我想找几本小说空闲时拿来看看打发时间。 听说你很喜欢看小说, 待会儿可以给我推荐几本吗? xiǎo ān: wǒ xiǎng zhǎo jǐ běn xiǎo shuō kōng xián shí ná lái kàn kàn dǎ fā shí jiān 。 tīng shuō nǐ hěn xǐ huān kàn xiǎo shuō , dài huìr kě yǐ gěi wǒ tuī jiàn jǐ běn ma? Tiểu An: Mình muốn tìm vài cuốn tiểu thuyết, lúc rảnh rỗi lôi ra đọc giết thời gian. Nghe nói cậu rất thích đọc tiểu thuyết, lát nữa có thể giới thiệu cho mình vài cuốn được không?

Từ Vựng Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày Về Giao Thông

3. vehicle / ˈviːəkl /: phương tiện

5. car hire / kɑːr ˈhaɪər /: thuê xe

6. ring road / rɪŋ roʊd /: đường vành đai

7. petrol station / ˈpetrəl ˈsteɪʃn /: trạm bơm xăng

9. road sign / roʊd saɪn /: biển chỉ đường

10. pedestrian crossing / pəˈdestriən ˈkrɔːsɪŋ /: vạch sang đường

11. turning / ˈtɜːrnɪŋ /: chỗ rẽ, ngã rẽ

13. toll / toʊl /: lệ phí qua đường hay qua cầu

14. toll road / toʊl roʊd /: đường có thu lệ phí

15. motorway / ˈmoʊtərweɪ /: xalộ

16. hard shoulder / hɑːrd ˈʃoʊldər /: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe

17. dual carriageway / duːəl ˈkærɪdʒweɪ /: xa lộ hai chiều

18. one-way street / wʌn weɪ striːt /: đường một chiều

19. T-junction / tiː ˈdʒʌŋkʃn /: ngã ba

20. roundabout / ˈraʊndəbaʊt /: bùng binh

21. accident / ˈæksɪdənt /: tai nạn

22. breathalyser / ˈbreθəlaɪzər /: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở

23. traffic warden / ˈtræfɪk ˈwɔːrdn /: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe

24. parking meter / ˈpɑːrkɪŋ ˈmiːtər /: máy tính tiền đỗ xe

25. car park / kɑːr pɑːrk /: bãi đỗ xe

26. parking space / ˈpɑːrkɪŋ speɪs /: chỗ đỗ xe

27. multi-storey car park / ˈmʌlti ˈstɔːri kɑːr pɑːrk /: bãi đỗ xe nhiều tầng

28. parking ticket / ˈpɑːrkɪŋ ˈtɪkɪt /: vé đỗ xe

29. driving licence / ˈdraɪvɪŋ ˈlaɪsns /: bằng lái xe

30. reverse gear / rɪˈvɜːrs ɡɪr /: số lùi

31. learner driver / ˈlɜːrnər ˈdraɪvər /: người tập lái

32. passenger / ˈpæsɪndʒər /: hành khách

33. to stall / stɔːl /: làm chết máy

34. tyre pressure / ˈtaɪər ˈpreʃər /: áp suất lốp

35. traffic light / ˈtræfɪk laɪt /: đèn giao thông

36. speed limit / spiːd ˈlɪmɪt /: giới hạn tốc độ

37. speeding fine / ˈspiːdɪŋ faɪn /: phạt tốc độ

38. level crossing / ˈlevl ˈkrɔːsɪŋ /: đoạn đường ray giao đường cái

41. diesel / ˈdiːzl /: dầu diesel

43. unleaded / ˌʌnˈledɪd /: không chì

44. petrol pump / ˈpetrəl pʌmp /: bơm xăng

45. driver / ˈdraɪvər /: tài xế

47. to change gear / tʃeɪndʒ ɡɪr /: chuyển số

50. flat tyre / flæt ˈtaɪər /: lốp sịt

51. puncture / ˈpʌŋktʃər /: thủng xăm

52. car wash / kɑːr wɔːʃ /: rửa xe ô tô

53. driving test / ˈdraɪvɪŋ test /: thi bằng lái xe

54. driving instructor / ˈdraɪvɪŋ ɪnˈstrʌktər /: giáo viên dạy lái xe

55. driving lesson / ˈdraɪvɪŋ ˈlesn /: buổi học lái xe

56. traffic jam / ˈtræfɪk dʒæm /: tắc đường

57. road map / roʊd mæp /: bản đồ đường đi

58. mechanic / məˈkænɪk /: thợ sửa máy

59. garage / ɡəˈrɑːʒ /: gara

60. second-hand / ˈsekənd hænd /: đồ cũ

61. bypass / ˈbaɪpɑːs /: đường vòng

62. services / ˈsɜːrvɪs /: dịch vụ

63. to swerve / swɜːrv /: ngoặt

64. signpost / ˈsaɪnpoʊst /: biển báo

65. to skid / skɪd /: trượt bánh xe

67. to brake / breɪk /: phanh (động từ)

68. to accelerate / əkˈseləreɪt /: tăng tốc

69. to slow down / sloʊ daʊn /: chậm lại

71. icy road / ˈaɪsi roʊd /: đường trơn vì băng

72. Bus station /bʌs ˈsteɪʃn /: Bến xe

73. Bus stop / bʌs stɑːp /:.Trạm xe bus

74. Gas Station / ɡæs ˈsteɪʃn /: Trạm xăng

75. Highway / ˈhaɪweɪ /: Đường cao tốc

76. Junction / ˈdʒʌŋkʃn / : Giao lộ

78. Car lane / kɑːr leɪn /:Làn xe hơi

79. Motorcycle lane /ˈmoʊtərsaɪkl leɪn / : Làn xe máy

80. One-way street / wʌn weɪ striːt /: Đường một chiều

81. Parking lot / ˈpɑːrkɪŋ lɑːt /: Bãi đậu xe

82. Pedestrian crossing / pəˈdestriən ˈkrɔːsɪŋ /; Crosswalk / ˈkrɔːswɔːk /: Đường dành cho người đi bộ qua đường

83. Railroad track / ˈreɪlroʊd træk /: Đường ray xe lửa

84. Road /roʊd/: Đường nối 2 địa điểm (2 thị trấn, thành phố,…)

85. Sidewalk / ˈsaɪdwɔːk /: Lề đường

87. Street light / striːt /: Đèn đường

88. Street sign / striːt saɪn /: Biển báo giao thông

89. Traffic light / ˈtræfɪk laɪt /: Đèn giao thông

90. Tunnel /ˈtʌnl /: Hầm giao thông

91. Two-way street / tuː weɪ striːt /: Đường hai chiều

Sách Học Giao Tiếp Tiếng Trung

Sách Học Giao Tiếp Tiếng Trung, Từ Vựng Giao Tiếp Tiếng Trung, Giáo Trình Học Tiếng Trung Giao Tiếp, Giáo Trình Học Giao Tiếp Tiếng Trung, Sách Học Giao Tiếp Tiếng Anh, Sách Học Giao Tiếp Tiếng Hàn, Sách Học Tiếng Anh Giao Tiếp, Sách Học Giao Tiếp Tiếng Anh Hay, Sách Học Giao Tiếp Tiếng Nhật, Hảo Sát Những Phương Pháp Học Tập Nhằm Nâng Cao Khả Năng Giao Tiếp Của Sinh Viên Ngành Tiếng Trung T, Kỹ Năng Giao Tiếp Dành Cho Hệ Trung Cấp, Đặc Trưng Trong Văn Hoá Giao Tiếp Của Người Việt, D) 1000 Câu Giao Tiếp Trung Việt Thông Dụng, 1000 Câu Giao Tiếp Trung Việt Thông Dụng, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Hay Nhất, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Headway, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp New Headway Tập 2, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người Đi Làm, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Theo Chủ Đề, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Văn Phòng, Tieng Anh Giao Tiep, Giao Tiếp Cơ Bản Tiếng Séc, Nghe Tiếng Anh Giao Tiếp Lớp 8, Kỹ Năng Giao Tiếp Tiếng Anh, Ngữ Pháp Giao Tiếp Tiếng Hàn, Bí Quyết Học Tiếng Anh Giao Tiếp, Giao Tiếp Tiếng Nhật, Bằng Tiếng Anh Giao Tiếp, 4 Bộ Tài Liệu Tiếng Anh Giao Tiếp, Từ Vựng Giao Tiếp Tiếng Hàn, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp, Giáo Trình Dạy Tiếng Anh Giao Tiếp, Giáo Trình Giao Tiếp Tiếng Anh, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Pdf, Giáo Trình Học Tiếng Hàn Giao Tiếp, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cấp Tốc, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp Tại Nhà, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Hay, Tự Học Giao Tiếp Tiếng Anh Thành Thạo, Từ Kỹ Năng Giao Tiếp Trong Tiếng Anh, Sách Học Anh Văn Giao Tiếp, Sách Học Giao Tiếp, Tự Học Giao Tiếp Tiếng Anh Thành Thạo Với Woo Bo Hyun , Bài Tiểu Luận Về Kỹ Năng Giao Tiếp Và Các Vấn Đề Đặt Ra Trong Giao Tiếp Công Vụ, Sách Học Kỹ Năng Giao Tiếp, Giáo Trình Tiếng Anh Dành Cho Tiếp Viên Hàng Không, Sách Tiếng Trung Lớp 1, Sách Tiếng Trung Lớp 10, Mua Sách Học Tiếng Trung ở Đâu, Mua Sách Học Tiếng Trung, Sách Học Tiếng Trung, Sách Tiếng Trung, Sách Học Viết Tiếng Trung, Giáo Trình Tiếng Trung, Giáo Trình Học Tiếng Trung, Giáo Trình Tiếng Trung Lớp 1, Giáo Trình Học Tiếng Trung Cho Trẻ Em, Giáo Trình Học Tiếng Trung Sơ Cấp, Giáo Trình Học Tiếng Trung 301, Giáo Trình Tiếng Trung Cho Trẻ Em, Giáo Trình Học Tiếng Trung Online, Giáo Trình Học Tiếng Trung Miễn Phí, Giáo Trình Học Tiếng Trung Tốt Nhất, Giáo Trình Học Tiếng Trung Quyển 1, Download Giáo Trình Học Tiếng Trung, Giáo Trình Học Tiếng Trung Cho Người Mới Bắt Đầu, Download Giáo Trình Học Tiếng Trung Cơ Bản, Giáo Trình Học Tiếng Trung Ebook, Giáo Trình 6 Quyển Tiếng Trung, Giáo Trình Học Tiếng Trung Quốc, Giáo Trình Học Tiếng Trung Online Miễn Phí, Giáo Trình Tiếng Anh Cơ Bản Của Trường Trung Cấp Nghề, Giáo Trình Dạy Tiếng Việt Cho Người Trung Quốc, Giáo Trình Học Tiếng Việt Cho Người Trung Quốc, Sách Giáo Khoa In Cờ Trung Quốc, Sách Giáo Khoa Trung Quốc, Danh Mục Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 1 Công Nghệ Giáo Dục, Sach Giao Vien Tieng Tieng Anh Lop 10 Tap 2, Sách Tài Liệu Học Tập Đành Cho Chương Trình Đào Tạo Trung Cấp Tiếng Anh, Giáo Trình Giao Tiếp Trong Kinh Doanh Hà Nam Khánh Giao, Sach Giao Khoa Tieng Anh 10 Nxb Giao Duc, Sách Giáo Kha Tiếng Anh Lớp 8, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 5, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 4 Tập 1, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 4, Sách Giáo Viên Tiếng Anh 10 Tập 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 2, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Mới Pdf, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 5, Sach Giao Khoa Tieng Anh 4, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 11, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 12, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 11 Mới, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 9 Mới Pdf, Sach Giáo Khoa Tieng Anh Lop 5 Tap Mot, Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 6, Sách Giáo Khoa Lớp 8 Tiếng Anh,

Sách Học Giao Tiếp Tiếng Trung, Từ Vựng Giao Tiếp Tiếng Trung, Giáo Trình Học Tiếng Trung Giao Tiếp, Giáo Trình Học Giao Tiếp Tiếng Trung, Sách Học Giao Tiếp Tiếng Anh, Sách Học Giao Tiếp Tiếng Hàn, Sách Học Tiếng Anh Giao Tiếp, Sách Học Giao Tiếp Tiếng Anh Hay, Sách Học Giao Tiếp Tiếng Nhật, Hảo Sát Những Phương Pháp Học Tập Nhằm Nâng Cao Khả Năng Giao Tiếp Của Sinh Viên Ngành Tiếng Trung T, Kỹ Năng Giao Tiếp Dành Cho Hệ Trung Cấp, Đặc Trưng Trong Văn Hoá Giao Tiếp Của Người Việt, D) 1000 Câu Giao Tiếp Trung Việt Thông Dụng, 1000 Câu Giao Tiếp Trung Việt Thông Dụng, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Hay Nhất, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Headway, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp New Headway Tập 2, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người Đi Làm, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Theo Chủ Đề, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Văn Phòng, Tieng Anh Giao Tiep, Giao Tiếp Cơ Bản Tiếng Séc, Nghe Tiếng Anh Giao Tiếp Lớp 8, Kỹ Năng Giao Tiếp Tiếng Anh, Ngữ Pháp Giao Tiếp Tiếng Hàn, Bí Quyết Học Tiếng Anh Giao Tiếp, Giao Tiếp Tiếng Nhật, Bằng Tiếng Anh Giao Tiếp, 4 Bộ Tài Liệu Tiếng Anh Giao Tiếp, Từ Vựng Giao Tiếp Tiếng Hàn, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp, Giáo Trình Dạy Tiếng Anh Giao Tiếp, Giáo Trình Giao Tiếp Tiếng Anh, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Pdf, Giáo Trình Học Tiếng Hàn Giao Tiếp, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cấp Tốc, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp Tại Nhà, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Hay, Tự Học Giao Tiếp Tiếng Anh Thành Thạo, Từ Kỹ Năng Giao Tiếp Trong Tiếng Anh, Sách Học Anh Văn Giao Tiếp, Sách Học Giao Tiếp, Tự Học Giao Tiếp Tiếng Anh Thành Thạo Với Woo Bo Hyun , Bài Tiểu Luận Về Kỹ Năng Giao Tiếp Và Các Vấn Đề Đặt Ra Trong Giao Tiếp Công Vụ, Sách Học Kỹ Năng Giao Tiếp, Giáo Trình Tiếng Anh Dành Cho Tiếp Viên Hàng Không, Sách Tiếng Trung Lớp 1,