Top 8 # Xem Nhiều Nhất Học Tiếng Trung Đi Du Lịch Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Maytinhlongthanh.com

Tự Học Tiếng Trung Cho Người Đi Du Lịch

Tự học tiếng trung cho người đi du lịch Cuốn sách nhỏ gọn đó là ” Tự học tiếng Trung cho người đi du lịch “, được công ty cổ phần sách MCBooks – chuyên sách ngoại ngữ phát hành, với mục đích giúp tất cả mọi người không gặp khó khăn nào khi đi du lịch tại Trung Quốc.

Cuốn sách ” Tự học tiếng Trung cho người đi du lịch” có gì thú vị? Không tập trung vào kiến thức ngữ pháp hay kỹ năng đặc biệt nào, mà quý vị sẽ được biết cách làm thế nào để giao tiếp đơn giản với một người Trung Quốc bản địa. Giao tiếp là điều cần thiết nhất trong một chuyến du lịch, quý vị cần biết: cách chào hỏi, hỏi đường, hỏi cách mua hàng, nhờ giúp đỡ, … Đặc biệt để những người không học qua trường lớp nào cũng sử dụng được, cuốn sách có phần dịch nghĩa và phiên âm sang tiếng Việt, đồng thời sách cũng có những lời khuyên hay chỉ dẫn cần thiết để quý vị có một chuyến đi du lịch an toàn và hoàn hảo.

Tự học tiếng Trung cho người đi du lịch là phương pháp học kết hợp giữa hình thức du lịch và học tập, bất luận từ góc độ học tiếng Trung hay góc độ dành cho người du lịch, đều có ưu điểm và những điểm đặc sắc riêng

Cuốn ” Tự học tiếng Trung cho người đi du lịch” giống như một cuốn cẩm nang nhỏ giúp các bạn nắm vững được nền tảng cơ bản của tiếng Trung và những câu giao tiếp tiếng Nhật đơn giản.

Mỗi ngày bạn chỉ cần bỏ ra 30 phút để học tập và rèn luyện. Mỗi bài gồm các phần như: Mẫu câu, hội thoại, từ mới…

Ngoài ra, sách còn kèm đĩa CD để luyện nghe giúp các bạn phát âm được chuẩn xác. Cuốn sách tự học tiếng Trung giúp mọi người có thể luyện khả năng nghe và phát âm tiếng Trung một cách cơ bản nhất, bởi những điều này sẽ giúp ích rất nhiều cho một chuyến đi du lịch. Đồng thời cuốn sách này được thiết kế như 1 cuốn sổ tay nhỏ gọn và tinh tế, giúp mọi người có thể học và tra cứu mọi lúc mọi nơi, nhất là những lúc đi du lịch ở Trung Quốc.

Ngoài tiếng Hán và tiếng Việt, sách còn được chú giải thêm ngôn ngữ tiếng Anh giúp người học củng cố thêm kiến thức đa ngôn ngữ.

Tiếng Trung Quốc Thông Dụng Khi Đi Du Lịch

[kkstarratings]

Trung Quốc là đất nước có rất nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng thu hút khách trên thế giới. Nếu muốn đi du lịch Trung Quốc thì việc quan trọng mà du khách cần làm là đặt mua vé máy bay giá rẻ đi Trung Quốc của Airbooking và tự học tiếng Trung theo những câu giao tiếp thông dụng nhất trong cuộc sống như vấn đề chào hỏi, hỏi đường, mua sắm hay ăn uống… để tránh được một số nỗi lo nơi đất khách quê người.

1. Chào hỏi xã giao

Lời chào hỏi xã giao là rất quan trọng trong việc giao tiếp đặc biệt là đối với người nước ngoài. Người Trung Quốc có câu “có thêm một người bạn là có thêm một con đường sống”. Vậy tại sao chúng ta lại không dành cho nhau những lời chào thân tình để tạo một thiện cảm tốt đối với những con người bản địa nơi đây.

+ Chào người già, hoặc nơi sang trọng: Nín khảo

+ Chào anh/chi/em: Ní khảo

+ Chào buổi sáng / buổi chiều / buổi tối: chảo sang / xe ủ / oản sang khảo

+ Chúc ngủ ngon: Oản an

+ Hỏi thăm sức khoẻ: Nỉ sân thỉ hảo ma?

Và câu trả lời cho câu hỏi này là Tôi khoẻ / không khỏe: Ủa khấn khảo / pù khảo

+ Anh / chị có mệt không: Nỉ lây pú lây?

Và câu trả lời cho câu hỏi này là Tôi mệt / không mệt: Ủa lây / pú lây

+ Bạn ổn chứ ? Nĩ hái hão ma?

Và câu trả lời cho câu hỏi này là Tốt / không tốt: hảo / bù hảo

+ Cảm ơn: xiè xiè

+ Xin lỗi: dùi bu qỉ

2. Hỏi đường

+ Tôi bị lạc đường, xin đưa tôi về…. khách sạn: ủa mí lu le, chỉnh sung ủa tao …chiểu tiên

+ Tôi muốn đến siêu thị…/ phố đi bộ: ủa eo tao … sư chảng / ….xính pu lu.

Một số địa danh vui chơi giải trí:

+ Ở Bắc Kinh: Bẩy chinh

Phố đi bộ Vương Phủ Tỉnh: Uáng Phu Chỉnh sang chia

Khu mua sắm Tây Đơn / Nhạc Tú: Xi Tan / Duê Siêu sư chảng

Quảng trường Thiên An Môn: Thiên An Mấn quáng chảng

Vạn Lý Trường Thành: Oan lỉ cháng chấng

Xem kinh kịch / võ thuật: can chinh chuy, ủ su.

+ Ở Thượng Hải: Sang Khải

Phố Nam Kinh: Nán chinh lu

Phố cổ Thượng Hải: chếng khoáng meo – sang khải củ chê

Tháp truyền hình Đông Phương Minh Châ: tung phang miếng chu thả

Sông Hoàng Phố: Khoáng bủ cheng

+ Ở Quảng Châu: Quảng châu

Phố Bắc Kinh: bẩy chinh lu

Chợ Bạch Mã / Thượng Hạ Kiều : Bái Mả / sang sia chiểu lu

Công viên Việt Tú / Hoàng Hoa Cương: Uê Siêu / Khoáng Hoa Cảng cung wuán

+ Ở Thẩm Quyến: Sân Chân

Chợ Đông Môn: Tung Mấn Lu

Công viên Cửa Sổ Thế Giới: Sư chê chư choang

Phố Hoa Cường Bắc: Hoá Chéng Bẩy sang chê

+ Ở Hồng Kông: Seng Gảng

Chợ Quý Bà: Nuỷ rến chê

Công viên Disneyland: Tí nây sư cung yúan

3. Mua sắm

+ Đây là cái gì? Xin xì khồ quà?

+ Đây là món gì? Xin xì xơn mơ thài? + Cái này bao nhiều tiền: Chưa cừa tua sảo chén?

+ Trả giá:

Quá đắt, có thể rẻ hơn không: Thai quây le, piến y tiển khảo ma?

Đắt quá, giảm giá được không: Thai quây le, cứa ỉ tả chứa ma?

Đắt quá, … đồng được không: Thai quây lê, … coai khảo ma?

+ Thử quần áo, đổi màu, đổi cỡ khác

Tôi có thể thử cái…này được không: Ủa cứa ỉ sư sư ma?

Cái này có cỡ to / nhỏ không: Chưa cưa yểu xiẻo / ta khao ma?

Cái này có cỡ L. M. S không: Chưa cưa yểu L/ M / S khao ma?

Có màu…không: Yểu….sưa ma?

+ Một số từ trong mua sắm:

Quần dài: Ku chự

Quần sóc / quần lửng : Toản Ku

Đồ lót: Nây y

Áo : sang yi

Áo khoác: Sang y

Giày dép: Xiế

+ Cách đếm:

1: y , 2: a , 3: san , 4: sư, 5: ủ , 6: liêu, 7: tri, 8: pa, 9: chiểu

10: sứ, 11: sứ y, 12: sứ a, 13: sứ san…..

20: a sứ, 21: a sứ y, 22: a sứ a, 23: a sứ san…

30: san sứ, 31: san sứ y, 32: san sứ a…..

90: chiểu sứ, 91: chiểu sứ y, 92: chiểu sứ a….

100: y bải, 101: y bải y, 102: y bải a

110: y bải y, 111: y bải y sứ y, 112: y bải y sứ a….

120: y bải a sứ, 121: y bải a sứ y, 122: y bải a sứ a…

130: y bải san sứ, 131: y bải san sứ y, 132: y bải san sứ a…

200: a bải, 201: a bải y, 202: a bải a…

210: a bải y sứ, 211: a bải y sứ y, 212: a bải y sứ a….

220: a bải a sứ…., 221: a bải a sứ y….

1000: y triên

4. Trong nhà hàng

+ Cho tôi…: cấy ủa…

+ Tôi muốn thanh toán: ủa eo chế chang

+ Một số từ về ẩm thực:

thịt bò / gà / lợn: niếu / chi / chu râu , trứng: chi tan , Cá / tôm: uý / sia

rau muống: kung xin trai, rau cải trắng: bái trai, bí đao: tung koa,

Nộm: léng trai, dưa chuột: hoáng koa…

+ Đồ uống:

Nước khoáng: suẩy

Rượu / Bia: Chiểu / Pí chiểu

Co ca: Khứa khẩu khửa lưa

Nước ngọt có ga: Tri suẩy

Nước cam / táo / đào: Chấng chự / pính của chư/ tháo chư

Vậy là Airbooking đã giới thiệu cho các quý khách những câu Tiếng Trung thông dụng nhất khi đi du lịch sang Trung Quốc rồi. Các quý khách có còn thấy lo lắng nữa không? Chỉ cần bấy nhiêu cũng đủ để quý khách có thể giao tiếp đơn giản khi đi du lịch Trung Quốc rồi. Airbooking chúc quý khách có một chuyến du lịch đầy thú vị và vui vẻ!

Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Đi Du Lịch Bài 2

1259 你看,都是白的 nǐ kàn, dōu shì bái de Bạn xem, toàn là phim trắng

1260 太可惜了 tài kěxíle Thật tiếc quá

1261 我也觉得很遗憾 wǒ yě juédé hěn yíhàn Tôi cũng rất lấy làm tiếc

1262 我需要一个导游 wǒ xūyào yīgè dǎoyóu Tôi cần một người hướng dẫn

1263 什么地方最有名? shénme dìfāng zuì yǒumíng? Nơi nào nổi tiếng nhất?

1264 我想游览这儿的名胜古迹 Wǒ xiǎng yóulǎn zhè’er de míngshèng gǔjī Tôi muốn thăm quan các danh lam thắng cảnh ở đây

1265 您到这儿多久了? nín dào zhèr duōjiǔle? Bạn đến đây bao lâu rồi?

1266 您已到哪儿些地方了? Nín yǐ dào nǎr xiē dìfāngle? Bạn đã đi đến những nơi nào rồi

1267 你可以给我当导游吗? nǐ kěyǐ gěi wǒ dāng dǎoyóu ma? Bạn có thể làm người hướng dẫn cho tôi không ?

1268 很喜欢您到这儿 Hěn xǐhuān nín dào zhèr Hoan nghênh ông đến đây

1269 明年我想去欧洲旅行 míngnián wǒ xiǎng qù ōuzhōu lǚxíng Năm tới tôi muốn đi châu Âu du lịch

1270 什么时候去最好? shénme shíhòu qù zuì hǎo? Lúc nào đi là tốt nhất?

1271 夏天去最好 Xiàtiān qù zuì hǎo Mùa hè đi là tốt nhất

1272 春天常下雨 chūntiān cháng xià yǔ Mùa Xuân hay có mưa

1273 我想去参观历史遗迹 Wǒ xiǎng qù cānguān lìshǐ yíjī Tôi muốn tham quan di tích lịch sử

1274 离这儿远吗? lí zhèr yuǎn ma? Cách đây có xa không?

1275 都很近 Dōu hěn jìn Rất gần

1276 我可以在这儿照相吗? wǒ kěyǐ zài zhèr zhàoxiàng ma? Tôi có thể chụp hình ở đây không?

1278 你有什么爱好? nǐ yǒu shén me àihào? Bạn có sở thích gì?

1279 我喜欢去旅游 Wǒ xǐhuān qù lǚyóu Tôi thích đi du lịch

1280 对于运动呢? duìyú yùndòng ne? Còn về thể thao thì sao?

1281 我是游泳运动员 Wǒ shì yóuyǒng yùndòngyuán Tôi là vận động viên bơi lội

1282 有空的时候你都做什么? yǒu kòng de shíhòu nǐ dōu zuò shénme? Lúc rảnh rỗi bạn thường làm gì?

1283 有时看看报纸 Yǒushí kàn kàn bàozhǐ Có lúc tôi xem báo

1284 或者看看电视 huòzhě kàn kàn diànshì Hoặc là xem ti vi

1285 邮局在哪儿? yóujú zài nǎr? Bưu điện ở đâu?

1286 我想寄这包到越南 Wǒ xiǎng jì zhè bāo dào yuènán Tôi muốn gửi bao đồ này đến Việt Nam

1287 需要先检查吗? xūyào xiān jiǎnchá ma? Có cần kiểm tra trước không?

1288 请你给我看看 Qǐng nǐ gěi wǒ kàn kàn Vui lòng cho tôi xem thử

1289 这封信我要寄航空的 zhè fēng xìn wǒ yào jì hángkōng de Tôi muốn gửi thư bằng máy bay

1290 到台湾要几天? dào táiwān yào jǐ tiān? Đến Đài Loan cần mấy ngày

1291 我寄挂号信 wǒ jì guàhào xìn Tôi gửi thư bảo đảm

1292 要花多少钱? yào huā duōshǎo qián? Cần tốn bao nhiêu tiền

Những Câu Tiếng Hàn Khi Đi Du Lịch

Hàn Quốc nổi tiếng với rất nhiều danh lam thắng cảnh, các địa điểm tham quan du lịch, khu mua sắm rất hấp dẫn mà bạn không thể bỏ qua.

Để có chuyến đi thú vị tại xứ sở kim chi vào dịp Tết 2020 SGV cung cấp cho bạn những câu tiếng Hàn khi đi du lịch.

Xin chào.

만나서 반갑습니다. (man na so ban gap sưm ni ta).

Rất vui được làm quen.

안녕히 가세요. (an nyeong hi ka sê yô).

Tạm biệt.

감사합니다. (kam sa ham ni ta).

Cảm ơn.

미안합니다. (mi an ham ni ta).

Xin lỗi.

실레합니다. (sil lê ham ni ta).

Xin lỗi vì đã làm phiền.

네. (ne)

Có/ Vâng.

아니요. (a ni yô).

Không.

괜잖아요. (khuen cha na yô).

Không có gì.

여기서 세워주세요. (yeo ki so sê wuo chu se yô).

Làm ơn hãy dừng lại ở đây.

여기는 어디예요? (yeo ki nưn o ti yê yô).

Cho hỏi đây là ở đâu vậy?

어디에서 댁시를 타요? (o ti ê so tek si rưl tha yô).

Tôi có thể bắt taxi ở đâu?

버스정류장이 어디세요? (bơ sư cheong ryu chang o ti se yô).

Trạm xe buýt ở đâu vậy ạ?

이곳으로 가주세요. (i kot sư rô ka chu se yô).

Hãy đưa tôi đến nơi này.

Khi đi mua sắm.

이거 얼마나예요? (i ko eol ma na yê yô).

Cái này bao nhiêu tiền vậy?

이걸로 주세요. (i kol rô chu se yô).

Tôi lấy cái này.

입어봐도 되나요? ( ipo boa tô tuê na yô).

Tôi mặc thử có được không?

조금만 깎아주세요? (chô gưm man kka kka chu se yô).

Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?

영수증 주세요? (yeong su chưng chu se yô).

Cho tôi xin hóa đơn.

Khi ở trong nhà hàng.

메뉴 좀 보여주세요? (me nyu chôm bo yeo chu se yô).

Có thể cho tôi xem thực đơn được không?

이것과 같은 걸로 주세요. (i keot gwa katt tưn keol lo chu se yô).

Làm ơn cho tôi món này.

물 좀 주세요. (mul chôm chu se yô).

Cho tôi xin ít nước.

계산서 주세요. (kye san so chu se yô).

Hãy thanh toán cho tôi.

Trong trường hợp khẩn cấp.

길을 잃었어요. (kil rưl i yeot so yô).

Tôi bị lạc đường.

여권을 잃어 버렸어요. (yo kuon nưl i reo bo ryeot so yô).

Tôi bị mất hộ chiếu.

지갑을 잃어 버렸어요. (chi gap pưl i reo bo ryeot so yô).

Tôi bị mất ví.

대사관이 어디에 있어요? (de sa quan ni o ti e it so yô).

Đại sứ quán ở đâu vậy ạ?

가장 가까운 경찰서가 어디에요? (ka chang ka kka un kyeong chal so ga o ti ye yô).

Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu ạ?

도와주세요. (do woa chu se yô).

Hãy giúp tôi.

Bài viết những câu tiếng Hàn khi đi du lịch được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.