Top 4 # Xem Nhiều Nhất Học Tiếng Anh Unit 5 Lesson 1 Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Maytinhlongthanh.com

Lesson 1 Unit 16 Sgk Tiếng Anh 5

Giải Lesson 1 unit 16 Tiếng anh 5

Câu 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)

Bài nghe:

a. – Excuse me, where’s the park, please?

– Go straight ahead. It’s at the end of the street.

– Thank you.

b. – Excuse me, where’s the toilet, please?

– It’s over there, near the lake.

– Thanks a lot.

– You’ re welcome.

c. – Excuse me, is the museum near here?

– No, it isn’t. Turn left. It’s on the corner of the street, next to the theatre.

– Thank you.

d. – Excuse me, where’s the post office?

– Turn right. It’s between the supermarket and the cinema.

– Thanks a lot.

– You’ re welcome.

Hướng dẫn dịch:

a. – Đi thẳng về phía trước. Nó ở phía cuối con đường.

b. – Nó ở kia, gần hồ nước.

– Không có gì.

c. – Xin lỗi, bảo tàng có ở gần đây không?

– Không. Rẽ trái. Nó ở giao lộ con đường, bên cạnh rạp hát.

d. – Xin lỗi, bưu điện ở đâu?

– Rẽ phải. Nó ở giữa siêu thị và rạp chiếu phim.

– Không có gì.

a. Excuse me, where’s the bus stop?

It’s next to the stadium

b. Excuse me, where’s the pharmacy?

It’s opposite the market.

c. Excuse me, where’s the theatre?

It’s between the cinema and the supermarket.

d. Excuse me, where’s the museum?

It’s on the comer of the street.

a. Xin hỏi, điểm đón xe buýt ở đâu?

Nó ở bên cạnh sân vận động.

b. Xin hỏi, hiệu thuốc ở đâu?

Nó ở đối diện chợ.

c. Xin hỏi, rạp hát ở đâu?

Nó ở giữa rạp chiếu phim và siêu thị.

d. Xin hỏi, bảo tàng ở đâu?

Nó ở góc phố.

Câu 3. Let’s talk. (Cùng nói)

Ask and answer questions about directions (Hỏi và trả lời các câu hỏi về việc chỉ đường.)

Gợi ý:

– Where’s the post office?

It’s next to the theatre.

– Where’s the supermarket?

It’s between the toy store and the book store.

– Where’s the cinema?

It’s on the corner of the street.

– Where’s the stadium?

Turn left, it’s near the Grand Tower.

– Bưu điện ở đâu?

Nó ở kế bên rạp hát.

– Siêu thị ở đâu?

Nó ở giữa cửa hàng đồ chơi và hiệu sách.

– Rạp chiếu phim ở đâu?

Nó ở góc phố.

– Sân vận động ở đâu?

Rẽ trái, nó ở gần tòa tháp Grand.

Câu 4​​​​​​​. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu)

Opposite the pharmacy Between the supermarket and the cinema Next to the stadiuma Go along the street and turn left

1. Akiko: Where’s the museum?

Nam: I’ll take you there.

Akiko: Is it far?

Nam: No, not at all. It’s next to the stadium. We can walk.

2. Akiko: Where’s the supermarket, Nam? Is it far from here?

Nam: Not very far. Go along the street and turn left.

Akiko: OK. Let’s go there.

3. Tony: I want to buy some presents.

Mai: OK. Let’s go to the souvenir shops.

Tony: Are they far from here?

Mai: Yes, they are. We’ll go by bus.

Tony: Where’s the bus stop?

Mai: It’s opposite the pharmacy.

4. Tony: I’d like to send these postcards. Where’s the post office, Mai?

Mai: Go straight ahead. Turn right at the end of the street. It’s between the supermarket and the cinema.

Tony: Thanks a lot, Mai.

Mai: You’ re welcome.

1. Akiko: Bảo tàng ở đâu?

Nam: Mình sẽ đưa bạn đến đó.

Akiko: Có xa không?

Nam: Không xa chút nào. Nó ở kế bên sân vận động. Chúng mình có thể đi bộ.

2. Akiko: Siêu thị ở đâu, Nam. Nó có xa đây không?

Nam: Không xa lắm. Đi dọc theo con phố này và rẽ trái.

Akiko: Ừ, đi tới đó đi.

3. Tony: Mình muốn mua vài món quà.

Mai: Được. Cùng đi tới cửa hàng đồ lưu niệm đi.

Tony: Chúng có xa đây không?

Mai: Có. Chúng mình sẽ đi bằng xe buýt.

Tony: Trạm xe buýt ở đâu?

Mai: Nó ở đối diện cửa hàng thuốc.

4. Tony: Mình muốn gửi những bưu thiếp này. Bưu điện ở đâu, Mai?

Mai: Đi thẳng phía trước. Rẽ phải ở cuối con đường. Nó ở giữa siêu thị và rạp chiếu phim.

Mai: Không có gì.

Câu 5​​​​​​​. Look, read and complete. Use one of the words/phrases twice. (Nhìn đọc và điền vào chỗ trống. Sử dụng một trong các từ/ cụm từ hai lần)

1. opposite 2. between 3. on the corner 4. opposite 5. next to

1. Rạp hát ở đối diện sân vận động.

2. Rạp chiếu phim ở giữa rạp hát và siêu thị.

3. Sân vận động ở góc phố.

4. Trạm xe buýt số 1 ở đối diện trạm xe buýt số 2.

5. Bưu điện ở kế bên trạm xe buýt số 1.

Câu 6​​​​​​​. Let’s sing. (Cùng hát)

Where’s the bus stop?

Excuse me, where’s the bus stop?

Where’s the bus stop?

Go straight ahead.

It’s on the corner,

At the end of the street.

Excuse me, where’s the park?

Where’s the park?

Go straight ahead.

Then turn left,

It’s opposite the museum

Trạm xe buýt ở đâu

Xin lỗi, trạm xe bus ở đâu?

Trạm xe bus ở đâu?

Đi thẳng.

Nó ở góc,

Phía cuối con đường.

Xin lỗi, công viên ở đâu?

Công viên ở đâu?

Đi thẳng.

Sau đó rẽ trái,

Nó ở đối diện bảo tàng.

Unit 5 Lesson 1 (Trang 30

Unit 5: Can you swim?

Unit 5 Lesson 1 (trang 30-31 Tiếng Anh 4)

Video giải Tiếng Anh 4 Unit 5 Can you swim? – Lesson 1 – Cô Nguyễn Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại.)

Bài nghe:

a. Look. I can draw a cat.

It’s really nice.

b. What can you do, Phong?

I can dance.

c. What about you, Nam? Me?

I can’t dance, but I can sing.

Hướng dẫn dịch:

a. Nhìn này. Tôi có thể vẽ một con mèo.

Nó thật đẹp.

b. Bạn có thể làm gì vậy Phong?

Tôi có thể nhảy.

c. Còn bạn thì sao Nam?

Tôi à? Tôi không thể nhảy múa nhưng tôi có thể hát.

2. Point and say. (Chỉ và nói)

a) What can you do?

I can skip.

b) What can you do?

I can skate.

c) What can you do?

I can cook.

d) What can you do?

I can swim.

Hướng dẫn dịch:

a) Bạn có thể làm gì?

Tôi có thể nhảy đây.

b) Bạn có thể làm gì?

Tôi có thể trượt bóng.

c) Bạn có thể làm gì?

Tôi có thể nấu ăn.

d) Bạn có thể làm gì?

Tôi có thể bơi.

3. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.)

Bài nghe:

1.

Mai: What can you do?

Tony: 1 can draw. Look at this!

Mai: Oh, what a nice picture.

2.

Mai: What can you do?

Nam: 1 can cycle.

Mai: Cycle? Let’s cycle together in the park.

3.

Mai: How old are you?

Akiko: I’m nine years old.

Mai: What can you do?

Akiko: 1 can skate.

Mai: Oh, really? It’s wonderful

4. Look and write. (Nhìn và viết)

1. I can dance.

2. I can skate

3. I can swim.

4. I can ride a bike.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có thể nháy múa.

2. Tôi có thể trượt patanh.

3. Tôi có thể bơi.

4. Tôi có thể đi xe đạp.

5. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)

Guessing Game (Trò chơi dự đoán)

Hướng dẫn dịch:

Trong trò chơi này, trước tiên các em chuẩn bị sẵn bức tranh vẽ những động vật mà các em muốn để cho ai đó đoán, ví dụ con chó, con cá, con vẹt.

Sau khi chuẩn bị xong, các bạn học sinh sẽ cùng tham gia trò chơi. Cô giáo sẽ chia thành 5 nhóm. Nếu học sinh trong mỗi nhóm có thể nhận ra những động vật trong tranh thì hãy chỉ tay lên động vật đó và hỏi một vài câu hỏi về động vật (ví dụ như: “What’s this animal?” – Đây là động vật gì? hoặc “What can it do?”- Nó có thể làm gì?, “Can it swim?”- Nó có thể bơi không?).

Sau đó trong 1 nhóm nói 2 câu về động vật trong tranh, sử dụng can và can’t (ví dụ: It can swim, but it can’t walk. – Nó có thể bơi, nhưng nó không thể đi bộ.), rồi tiếp tục hỏi “What is it?” – Nó là con gì? Học sinh khác nhìn tranh và trả lời (ví dụ: “It’s a fish”. – Nó là con cá.). Và sau cùng nhóm nào đưa ra 5 câu hỏi và 5 câu trả lời đúng trước thì nhóm đó sẽ thắng cuộc.

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tiếng Anh 5 Unit 6 Lesson 1 (Trang 40

Unit 6 lớp 5: How many lessons do you have today?

Tiếng Anh 5 Unit 6 Lesson 1 (trang 40-41)

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

a. Mai: Hi, Long. How was your trip home?

Long: Hi, Mai. It was good, thanks.

b. Long: Do you have school today, Mai?

Mai: Yes, I do.

c. Long: How many lessons do you have today?

Mai: I have four: Maths, Vietnamese, Music and PE.

d. Mai: How about you? Do you have school today?

Long: Not today, but tomorrow. I’m still on holiday.

Hướng dẫn dịch:

a. Mai: Chào Long. Chuyến đi về quê của bạn thế nào?

b. Long: Hôm nay bạn có phải đi học không, Mai?

Mai: Có.

c. Long: Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mai: Mình học bốn môn: Toán, Tiếng việt, Âm nhạc và Thế Dục.

d. Mai: Thế còn bạn? Bạn có phải đi học hôm nay không?

Long: Hôm nay thì không, nhưng ngày mai thi có. Mình vẫn đang được nghỉ.

2. Point and say. (Chỉ và nói)

Bài nghe:

How many lessons do you have today? (Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?)

a. How many lessons do you have today?

I have five: Maths, IT, Science, Vietnamese, English.

b. How many lessons do you have today?

I have three: Maths, Vietnamese, English.

c. How many lessons do you have today?

I have four: Maths, Music, Vietnamese, PE.

d. How many lessons do you have today?

I have four: Maths, Science, Art, Vietnamese.

e. – How many lessons do you have today?

– I have three: Maths, Science, Art, Vietnamese.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học năm môn: Toán, Công nghệ Thông tin, Khoa học, tiếng Việt, tiếng Anh.

b. Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học ba môn: Toán, tiếng Việt, tiếng Anh.

c. Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học bốn môn: Toán, Âm nhạc, tiếng Việt, Thể dục.

d. Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học bốn môn: Toán Khoa học, Mỹ thuật, tiếng Việt.

e. Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học ba môn: Toán Khoa học, Mỹ thuật, tiếng Việt.

3. Let’s talk. (Cùng nói)

Ask and answer questions about the lessons you have today. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về những môn học bạn có hôm nay)

Gợi ý:

– How many lessons do you have today?

I have four.

– What lessons do you have today?

I have Maths, English, Vietnamese and Music.

Hướng dẫn dịch:

– Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học 4 môn

– Bạn học gì hôm nay?

Mình học Toán, tiếng Anh tiếng Việt và âm nhạc.

4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.)

Bài nghe:

Long: Maths, IT and Science

Minh: Science, Music, Art and IT.

Lan: Vietnamese, English, Maths, IT and PE.

Tapescript (Lời ghi âm) :

1. Long: Hi, Nam.

Nam: Hello, Long. Are you at school now?

Long: Yes, it’s break time now.

Nam: Oh, good. How many lessons do you have today?

Long: I have three: Maths, IT and Science. How about you?

Nam: I’m on holiday today.

2. Quan: Hi, Minh.

Minh: Hi, Quan. It’s nice to talk to you again. Are you at school?

Quan: Yes. It’s break time. And you?

Minh: Yes. It’s break time for me, too.

Quan: Oh, really? How many lessons do you have today?

Minh: I have four: Science, Music, Art and IT.

3. Nam: Hello, Lan.

Lan: Hello, Nam. How was your trip home?

Nam: It was good, thanks. Do you have lessons today?

Lan: Yes, in the afternoon.

Nam: How many lessons do you have today?

Lan: I have five: Vietnamese, English, Maths, IT and PE.

Hướng dẫn dịch:

1. Long: Chào Nam.

Nam: Chào Long. Bạn đang ở trường à?

Long: Ừ, bây giờ đang là giờ giải lao.

Nam: Ồ, tốt. Hôm nay bạn học bao nhiêu môn học?

Long: Mình học ba môn: Toán, Công nghệ Thông tin và Khoa học. Thế còn bạn?

Nam: Mình được nghỉ hôm nay.

2. Quan: Chào Minh

Minh: Chào Quân Rất vui lại được nói chuyện với bạn. Bạn đang ở trường à?

Quan: Ừ. Đang là giờ giải lao. Còn bạn?

Minh: Ừ. Mình cũng đang trong giờ giải lao.

Quan: Ồ thật sao? Hôm nay bạn học bao nhiêu môn học?

Minh: Mình học bốn môn: Khoa học, âm nhạc, Mĩ thuật và Công nghệ Thông tin.

3. Nam: Chào Lan.

Lan: Chào Nam. Chuyến du lịch về quê của bạn thế nào?

Nam: Rất tuyệt, cám ơn bạn. Bạn có phải học hôm nay không?

Lan: Có, vào buổi chiều.

Nam: Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Lan: Mình học năm môn: tiếng Việt, tiếng Anh, Toán, Công nghệ Thông tin và Thể dục.

5. Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)

Hướng dẫn dịch:

Tên mình là Trung. Mình là học sinh mới của lớp 5B. Hôm nay là thứ Ba, mình học năm môn: Toán, tiếng Việt, Khoa học, Công nghệ Thông tin và Thể dục. Ngày mai là thứ Tư. Mình sẽ học bốn môn: Toán, tiếng Việt, Âm nhạc và Mỹ thuật.

6. Let’s sing. (Cùng hát)

Bài nghe:

How many lessons do you have today?

Yesterday was Sunday.

It was a holiday.

Today’s Monday and I’m back at school.

I have three lessons: Maths, English and Science.

Tomorrow’s Tuesday.

I’ll be at school again.

I’ll have three more lessons: Maths, Music and Art.

How about you? How many lessons do you have today?

Hướng dẫn dịch:

Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Hôm qua là Chủ nhật.

Đó là ngày nghỉ.

Hôm nay là thứ Hai và mình trở lại trường.

Mình học ba môn: Toán, tiếng Anh và Khoa học.

Ngày mai là thú Ba.

Mình vẫn sẽ đi học.

Còn bạn? Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

unit-6-how-many-lessons-do-you-have-today.jsp

Tiếng Anh 5 Unit 8 Lesson 1 (Trang 52

Unit 8 lớp 5: What are you reading?

Tiếng Anh 5 Unit 8 Lesson 1 (trang 52-53)

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

a. – Hi, Peter. Let’s play chess.

– I can’t. I’m reading.

b. – What are you reading?

– I’m reading a story about Halloween.

c. – Is it a ghost story?

– Yes, very scary.

d. – Is it a ghost?

– Oh, no!

Hướng dẫn dịch:

– Mình không thể. Mình đang đọc sách.

b. – Bạn đang đọc gì thế?

– Mình đang đọc một câu chuyện về lễ hội Halloween.

c. – Đó có phải là truyện ma không?

– Ừ, rất đáng sợ.

d. – Đó có phải ma không?

– Ôi, không!

2. Point and say. (Chỉ và nói)

Bài nghe:

What are you reading? (Bạn đang đọc gì thế?)

a. What are you reading?

I’m reading the Fox and the Crow.

b. What are you reading?

I’m reading the Story of Mai An Tiem.

c. What are you reading?

I’m reading Aladdin and the Magic Lamp.

d. What are you reading?

I’m reading Snow White and the Seven Dwarfs.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn đang đọc gì thế?

Mình đang đọc truyện con Cáo và con Quạ.

b. Bạn đang đọc gì thế?

Mình đang đọc truyện Mai An Tiêm.

c. Bạn đang đọc gì thế?

Mình đang đọc A-la-đanh và cây đèn thần.

d. Bạn đang đọc gì thế?

Mình đang đọc truyện Nàng Bạch Tuyết và Bảy chú lùn.

3. Let’s talk. (Cùng nói)

Ask and answer questions about the book/ story you are reading. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về quyển sách/ truyện mà bạn đang đọc)

Gợi ý:

– Do you read books in your free time?

Yes, 1 do./ No, I don’t.

– What are you reading now?

I’m reading Snow White and the Seven Dwarfs.

– What’s your favourite book/ story?

It’s Aladdin and the Magic Lamp.

4. Listen and complete. (Nghe và điền vảo chỗ trống.)

Bài nghe:

Tapescript (Lời ghi âm):

1. Tony: Hi, Nam. What do you do in your free time?

Nam: I like reading stories.

Tony: What are you reading at the moment?

Nam: I’m reading The Fox and the Crow.

2. Tony: Hi, Mai. What are you doing this weekend?

Mai: I’m going to stay at home and finish my book.

Tony: What are you reading?

Mai: Aladdin and the Magic Lamp.

3. Tony: Hi, Linda. What are you reading?

Linda: I’m reading my favourite book again.

Tony: What’s the name of the book?

Linda: Snow White and the Seven Dwarfs.

Tony: Why are you reading it again?

Linda: Because it’s so interesting!

4. Tony: Hi, Tom. What are you reading?

Tom: The Story of Mai An Tiem.

Tony: Do you like it?

Tom: Yes, I think it’s my favourite story.

Hướng dẫn dịch:

1. Tony: Chào Nam. Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Nam: Mình thích đọc truyện.

Tony: Bạn đang đọc gì thế?

Nam: Mình đang đọc truyện con Cáo và con Quạ.

2. Tony: Chào Mai. Bạn dự định làm gì cuối tuần này?

Mai: Mình định ở nhà và đọc cho xong cuốn sách của mình.

Tony: Bạn đang đọc cuốn gì?

Mai: A-la-danh và cây đèn thần.

3. Tony: Chào Linda. Bạn đang đọc gì thế?)

Linda: Mình đang đọc lại cuốn sách ưa thích của mình.

Tony: Tên của cuốn sách là gì?

Linda: Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn.

Tony: Tại sao bạn đọc lại nó?

Linda: Bởi vì nó rất thú vị!

4. Tony: Chào Tom. Bạn đang đọc gì thế?

Tom: Truyện về Mai An Tiêm.

Tony: Bạn có thích nó không?

Tom: Có, mình nghĩ đó là câu chuyện ưa thích của mình

5. Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)

Hướng dẫn dịch:

Quân: Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Linda: Mình đọc nhiều sách. Mình thích truyện cổ tích.

Quân: Minh hiểu. Bạn đang đọc gì thế?

Linda: Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn. Thế còn bạn? Bạn có thích truyện cổ tích không?

Quân: Không. Mình không thích. Mình thích đọc truyện ngắn.

Linda: Bạn đang đọc truyện gì bây giờ?

Quân: Một câu chuyện về lễ hội Haloween.

6. Let’s play. (Cùng chơi)

– It’s a Vietnamese story.

– The main character is a girl.

– It’s a fairy tale.

Hướng dẫn dịch:

– Đó là một truyện của Việt Nam.

– Nhân vật chính là một cô gái.

– Đó là truyện cổ tích.

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

unit-8-what-are-you-reading.jsp