Các Loại Trái Cây Bằng Tiếng Anh
--- Bài mới hơn ---
4.3
(86.03%)
209
votes
1. Từ vựng về các loại trái cây bằng tiếng Anh
Việt Nam ta thực sự là thiên đường của các loại quả. Rất nhiều người nước ngoài tới đây và muốn biết tên của những trái cây như vải, chôm chôm, vú sữa… Để giúp các bạn có thể tự tin giải đáp cho bạn bè nước ngoài, sau đây là 60 từ vựng các loại trái cây bằng tiếng Anh thông dụng nhất.
STT
Từ vựng
Phát âm
Nghĩa
1
Almond
/’a:mənd/
quả hạnh
2
Ambarella
/’æmbə’rælə/
cóc
3
Apple
/’æpl/
táo
4
Apricot
/ˈæ.prɪ.kɒt/
mơ
5
Avocado
/¸ævə´ka:dou/
bơ
6
Banana
/bə’nɑ:nə/
chuối
7
Berry
/’beri/
dâu
8
Blackberries
/´blækbəri/
mâm xôi đen
9
Cantaloupe
/’kæntəlu:p/
dưa vàng
10
Cherry
/´tʃeri/
anh đào
11
Chestnut
/´tʃestnʌt/
hạt dẻ
12
Citron
/´sitrən/
quả thanh yên
13
Coconut
/’koukənʌt/
dừa
14
Cranberry
/’krænbəri/
quả nam việt quất
15
Currant
/´kʌrənt/
nho Hy Lạp
16
Custard-apple
/’kʌstəd,æpl/
mãng cầu (na)
17
Dates
/deit/
quả chà là
18
Dragon fruit
/’drægənfru:t/
thanh long
19
Durian
/´duəriən/
sầu riêng
20
Fig
/fig/
sung
21
Granadilla
/,grænə’dilə/
dưa Tây
22
Grape
/greɪp/
nho
23
Grapefruit (or pomelo)
/’greipfru:t/
bưởi
24
Green almonds
/gri:n ‘ɑ:mənd/
quả hạnh xanh
25
Guava
/´gwa:və/
ổi
26
Honeydew
/’hʌnidju:/
dưa xanh
27
Honeydew melon
/’hʌnidju: ´melən/
dưa bở ruột xanh
28
Indian cream cobra melon
/´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/
dưa gang
29
Jackfruit
/’dʒæk,fru:t/
mít
30
Jujube
/´dʒu:dʒu:b/
táo ta
31
Kiwi fruit
/’ki:wi:fru:t/
kiwi
32
Kumquat
/’kʌmkwɔt/
quất
33
Lemon
/´lemən/
chanh vàng
34
Lime
/laim/
chanh vỏ xanh
35
Longan
/lɔɳgən/
nhãn
36
Lychee (or litchi)
/’li:tʃi:/
vải
37
Malay apple
/mə’lei ‘æpl/
điều
38
Mandarin (or tangerine)
/’mændərin/
quýt
39
Mango
/´mæηgou/
xoài
40
Mangosteen
/ˈmaŋgəstiːn/
măng cụt
41
Melon
/´melən/
dưa
42
Orange
/ɒrɪndʒ/
cam
43
Papaya (or pawpaw)
/pə´paiə/
đu đủ
44
Passion-fruit
/´pæʃən¸fru:t/
chanh dây
45
Peach
/pitʃ/
đào
46
Pear
/peə/
lê
47
Persimmon
/pə´simən/
hồng
48
Pineapple
/’pain,æpl/
dứa, thơm
49
Plum
/plʌm/
mận
50
Pomegranate
/´pɔm¸grænit/
lựu
51
Raisin
/’reizn/
nho khô
52
Rambutan
/ræmˈbuːtən/
chôm chôm
53
Sapota
sə’poutə/
sapôchê
54
Soursop
/’sɔ:sɔp/
mãng cầu xiêm
55
Star apple
/’stɑ:r ‘æpl/
vú sữa
56
Starfruit
/’stɑr.fru:t/
khế
57
Strawberry
/ˈstrɔ:bəri/
dâu tây
58
Tamarind
/’tæmərind/
me
59
Ugli fruit
/’ʌgli’fru:t/
quả chanh vùng Tây Ấn
60
Watermelon
/’wɔ:tə´melən/
dưa hấu
Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
3. Cách ghi nhớ từ vựng các loại trái cây bằng tiếng Anh với sách Hack Não 1500
Nếu bạn vẫn đang loay hoay với việc học từ mới, hàng ngày phải chép từ mới ra nhiều lần hoặc ngồi đọc không ngừng nghỉ: pear là quả lê, pear là quả lê,… thì hãy thử một cách học mới và hiệu quả hơn xem.
Sách Hack Não 1500 đi cùng với APP Hack Não sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng cực nhanh với các phương pháp phát huy 80% năng lực não bộ và mọi giác quan, thay vì 8% như cách học truyền thống.
Phần 1: Khởi động cùng truyện chêm
Phương pháp học tiếng Anh qua truyện chêm là cách học tiếng Anh qua một mẩu chuyện bằng tiếng Việt nhưng có chêm thêm các từ tiếng Anh cần học vào trong đó. Đây là cách giúp người đọc có thể bẻ khóa nghĩa của từ vựng qua từng văn cảnh, tình huống.
Ví dụ, để học các loại trái cây bằng tiếng Anh là: durian, cucumber, grapefruit, kumquat, ta viết một số câu văn như sau:
Công ty đối thủ vừa ra loại đồ uống hữu cơ mới rất thơm: sinh tổ durian đóng hộp. Chúng ta cần phải cạnh tranh với họ, cucumber thì như thế nào nhỉ.
Nó nhạt nhẽo lắm, mình nghĩ các cô gái trẻ sẽ thích cái gì đó chua chua, như grapefruit hoặc kumquat.
Phần 2: Tăng tốc: Nạp từ vựng cùng phương pháp âm thanh tương tự
Ở phần này, các từ vựng sẽ được giải đáp cho bạn bằng phương pháp âm thanh tương tự. Phương pháp này dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, có thể giúp ta học tới 30 – 50 từ mới 1 ngày.
Hiểu nôm na là cứ với mỗi từ tiếng Anh, chúng ta sẽ tạo ra những âm thanh tương tự bằng tiếng Việt có cách đọc hao hao với từ đó. Sau đó chế câu chuyện nhỏ sao cho phần âm thanh tương tự này đi cùng được với nghĩa tiếng Việt.
Một số ví dụ trong sách Hack Não 1500 theo phong cách vui và hài hước :
-
Kumquat (quả quất): Tuấn
căm quạ
t trần vì nó rơi đè lên
quả quất.
-
Mangosteen (quả măng cụt):
Mang girl x
ì
tin
15 cân
măng cụt
để gây ấn tượng
-
Jackfruit (quả mít): Muốn tự
giác ph
ải
rút
giấy lau
quả mít.
Phần 3: Tự tin bứt phá: Luyện tập
Trong phần này, bạn sẽ được kết hợp với Audio đi kèm với sách Hack Não để thực hành nghe và làm bài điền từ vào chỗ trống.
Nếu bạn thấy quá khó, chưa nghe được thì có thể điền trước các từ hoặc cụm từ bằng khả năng ghi nhớ từ của mình, vì ở mỗi vị trí cần điền đều có nghĩa tiếng việt đi kèm.
Ngoài từ vựng riêng lẻ, bạn sẽ được ôn tập thông qua bài tập dành riêng cho phần cụm từ. Với mỗi cụm từ, bạn sẽ đoán nghĩa của cụm từ thông qua ngữ cảnh và gợi ý sẵn có ở đó.
Phần 4: Về đích: Ứng dụng
Đây chính là phần cho bộ não của bạn tỏa sáng đây. Hãy tổng hợp lại các từ trong unit vừa học và sáng tác 1 câu chuyện chêm của riêng mình. Bạn có thể thỏa sức sáng tạo các câu văn, câu chuyện theo ý của mình. Có những câu chuyện không đầu không cuối, nhưng lần sau ôn tập lại thì hiệu quả tăng lên rất đáng kể đó.
Comments
--- Bài cũ hơn ---