Top 10 # Xem Nhiều Nhất Học Tiếng Anh Online Lớp 7 Chương Trình Mới Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Maytinhlongthanh.com

Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Chương Trình Mới Unit 7: Television

Ôn tập tiếng Anh 6 mới Unit 7 có đáp án

Tiếng Anh Unit 7 lớp 6: Television

A. PHONETICS Question IĐáp án: Question IIĐáp án: Question IIIĐáp án: B. VOCABULARY AND GRAMMAR. Question I.Question II. Choose the correct answer : Find the word that doesn’t belong to the group. . Find the word which has a different sound in the part underlined. . Find the word which has different sound in the part underlined. . Find the word which has different sound in the part underlined.

Đáp án: 1 – C; 2 – D; 3 – B; 4 – D; 5 – C

1. My brother likes watching TV …………. I like going out with my friends.

A. and

B. but

C. or

D. so

2. My father ……………………… a car to work every day.

A. drive

B. to drive

C. driving

D. drives

3. ………….. do you take morning exercises?- Because it is good for my health.

A. what

B. when

C. why

D. where

4. ……………………….. apples do you want to buy?

A. How often

B. How far

C. How much

D. How many

5. Do you know……………… Hoa is? – She is at school now.

A. which

B. who

C. where

D. what

6. ………….. do you play football?- Because I like it.

A. why

B. which

C. where

D. what

7. …………….. do you go to school?I go to school by bike.

A. How

B. what

C. when

D. where

8. My brother used to go work ………………………. bike.

A. by

B. to

C. on

D. in

9. I ……………………… to school on foot.

A. go

B. to go

C. going

D. goes

10. I like watching TV, ………………. I watch it in my free time.

A. so

B. when

C. but

D. or

11. …………. Do you brush your teeth?- Twice a day.

A. how often

B. how far

C. how many

D. how much

12. I want to work in television industry, …………. I am working hard.

A. because

B. although

C. so

D. and

13. Children like watching ………………….

A. cartoon.

B. weather

C. news

Đáp án: Question III. Put the correct verbs in the brackets.

D. horror.

14. …….. are you so late?

A. what

B. where

C. why

D. How

15. …………. Are you talking to? – Nam

A. who

B. when

C. what

D. How

1. Every morning, Linda (get)…………up at chúng tôi (have) ………………………breakfast at 6:10

After breakfast, she (brush) chúng tôi teeth. She (go) chúng tôi school at 6:30.

She (have) ………………………………..lunch at 11:30 at school.

2. We (watch)…………….T.V every morning.

3. I (do)……………………my homework every afternoon.

4. Mai and Lan (play)………………….games after school.

5. Vy (listen)………………to music every night.

6. Where (be)………………..your father now?

He (read) …………………………………..a newspaper.

7. What chúng tôi (do)…………………….? I (be)…………………….a student.

8. Where chúng tôi (go)……………….now?

I (go) chúng tôi the market.

9. She is cooking and we (do)……………………..the housework.

10. He isn`t in the chúng tôi (play) chúng tôi the garden.

11. Look!The birds (fly) ………………………………………………..

12. I (go)………….to school by bus every day , but today I (go) chúng tôi school by bike.

13. Listen!Mai (sing) ………………………….

14. They (play)…………………volleyball every afternoon.

They (play) ……………………volleyball now.

15. Mai (brush)…………..her teeth every morning. She (brush) chúng tôi teeth now.

16. Listen!Lan (play) chúng tôi piano.

17. Mai (be)………………….tired now.

18. It is 6:00 chúng tôi is at home. She (have) ……………….. dinner with her family around six o’clock

19. Where is your father?He is upstair. He (watch) ………………………….T.V

He always (watch) ………………………..T.V at night.

20. Our teacher (live)………………..on Quang Trung street.

21. Bao and Mai (do)…………………the housework now.

22. What chúng tôi mother (do)…….? She is cooking.

23. How chúng tôi (go)……………to school every day?

24. Nam (go)……………..to work by car every day but today he (take) …………………….a bus.

25. Where chúng tôi father (work)……..? In the hospital.

26. Look!The teacher (come) ………………………

27. She is very chúng tôi (speak) ………………………..4 languagues.

28. Steve (smoke)………………….10 cigarettes a day.

29. We usually (have)……………………dinner at 7: 00

Đáp án: Question IV. Complete the folowing sentences, using the question words: What, Where, How many, How much, How far, How long, How old, Whose, Who, Why

30. Anne (wash)………………….her hair twice a week

31. Jane (teach)…………………English to children.

32. You (meet)………………….a lot of people.

33. He often (go)………………………….to the cinema.

34. Food (cost)………………………………………a lot of money.

35. Listen!Somebody (sing) ……………………………

36. She is chúng tôi (want) chúng tôi go home now.

37. How often chúng tôi (read)……………a newspaper?

38. “Excuse me, but you (sit)…in my place” “Oh , I am sorry”

39.”I am sorry” I (not understand)… Please speak slowly.

Đáp án:

40. What time chúng tôi (finish)……………work every day?

Giải Bài Tập Sgk Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới Review 1

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Chương trình mới Review 1

Để học tốt Tiếng Anh lớp 7

VnDoc.com xin giới thiệu đến quý thầy cô và các em do chúng tôi sưu tầm và đăng tải nhằm đem đến cho quý thầy cô và các em nguồn tài liệu hữu ích cho công việc giảng dạy cũng như học tập.

Review 1 – Language trang 36 SGK Tiếng Anh 7 mới

Làm theo cặp. Hỏi bạn những câu hỏi để tìm ra bạn học có thói quen ăn uống tốt hay không?

1. Listen and tick (/) the word if it is the same as the word you hear and cross (x) it if it is different. (Nghe và chọn (/) từ nếu nó giống với từ mà bạn nghe được và chọn (X) nếu khác.)

Phần nghe

2. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. (Chọn từ mà phần gạch dưới được phát âm khác)

1. Chọn A. high bởi vì âm gh được phát âm là âm câm, còn những từ khác gh được phát âm là /f/

2. Chọn c. original bởi vì âm g được phát âm là /dz/, còn những từ khác, g được phát âm là /g/.

3. Chọn c. city bởi vì âm C được phát âm là /s/, còn những từ khác, C được phát âm là /k/.

4. Chọn B. flour bởi vì âm 0u được phát âm là /au/, còn những từ khác, ou được phát âm là /s/.

5. Chọn B. earn bởi vì âm ea được phát âm là /a/, còn những từ khác, ea được phát âm là /i/.

3. Put the phrases in the box into their suitable categories and tick (/) the one(s) you yourself do. (Đặt những cụm từ trong khung vào những phân loại thích hợp và chọn với những cụm từ mà bạn tự thực hiện.)

– tidying up your room (dọn dẹp phòng bạn)

– collecting stamps (sưu tầm tem)

– washing your hands before meals (rửa tay của bạn trước khi ăn)

– eating a lot of fruit (ăn nhiều trái cây)

– helping the old (giúp đỡ người già)

– raising money for the poor (quyên tiền cho người nghèo)

– collecting rubbish in your area (nhặt rác trong khu vực của bạn)

– open classes for Street children (mở các lớp học cho trẻ em đường phố)

4. How much can you remember? Choose one of the words/phrases below to match each description. The first one is an example.(Bạn có thể nhớ như thế nào? Chọn một trong những từ/ cụm từ bên dưới để nối với mỗi miêu tả. Câu đầu là ví dụ.)

5. Choose the best answer A, B, or C to complete the sentences.

1. A. need 2. B. has smoked 3. A. is

4. B. got 5. c. have always looked 6. B. in 2011

1. Người ta cần từ 1600 đến 2500 calo một ngày để giữ dáng.

2. Phòng học có mùi hôi. Có người đã hút thuốc.

3. Trong khu vực đó, sẽ thật khó để tìm đủ thức ăn cho mùa đông.

4. Anh ấy đã ăn nhiều thức ăn vặt, vì thế anh ấy đã mập lên rất nhanh.

5. Trong lịch sử nhân loại, người ta luôn tìm kiếm những thức ăn mới.

6. Làm Bạn đồng hành được thành lập vào năm 2011 để giúp trẻ em đường phố.

Review 1 – Skills trang 37 SGK Tiếng Anh 7 mới

Hoàn thành các câu từ gợi ý bên dưới và nối chúng với những bức tranh:

1. Read the passage and choose the correct answer A, B, or C. (Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng là A, B hay C.)

Những gì bạn chọn tạo nên chính bạn. Đây là 4 điều làm bạn hạnh phúc.

Thích phiêu lưu

Thăm một nơi mới, làm một điều mới, hoặc nói chuyện với một người mới. Điều này mang đến kiến thức và kinh nghiệm mới cho bạn.

Cười lớn hơn

Tiếng cười làm bạn hạnh phúc, và nó có một sức mạnh ma thuật làm cho người nghe hạnh phúc. Tiếng cười như thuốc. Nó làm bạn sống lâu hơn.

Yêu người khác trọn vẹn

Thể hiện tình yêu của bạn thường xuyên hơn. Đừng giữ nó cho riêng bạn. Bạn có thể không biết bạn có thể làm cho chính bạn và những người khác vui như thế nào khi làm điều đó.

Sống tích cực

Nhớ rằng mọi người có vài kỹ năng đáng giá và đóng góp cho cuộc sống. Không ai không là gì cả. Học cách yêu và tôn trọng bản thân bạn và người khác. Bạn sẽ cảm thấy hạnh phúc.

1.A 2. B 3. C 4. B

1. Bạn có thể làm gì để có thêm kiến thức?

A. Thăm một nơi mới

B. Sử dụng những kỹ năng của bạn để cống hiến cho cuộc sống

C. Yêu những người xung quanh bạn.

2. Bạn có thể làm gì để sống lâu hơn?

A. Đi phiêu lưu.

B. Cười lớn hơn.

C. Sống tích cực.

3. Nếu bạn có một thái độ tích cực, nó sẽ tốt như thế nào?

A. Bạn có thể cười nhiều hơn.

B. Bạn có thể làm nhiều thứ hơn.

C. Bạn có thể cảm thấy vui vẻ.

4. Mục đích của đoạn văn này là gì?

A. Để thay đổi ý kiến con người về cuộc sống.

B. Để đưa ra lời khuyên về cách sống hạnh phúc

C. Nói cho con người để yêu thương người khác

2. Work in pairs. Interview each other to answer the questions. Then report the results to your class. (Làm theo cặp. Phỏng vấn nhau để trả lời các câu hỏi. Sau đó báo cáo kết quả cho lớp.)

1. Bạn có biết những hoạt động cộng đồng trong khu vực của bạn không?

– Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi biết. Không, tôi không biết.

2. Bạn đã từng tham gia vào hoạt động cộng đồng không?

– Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

3. Chính quyền cộng đồng là những người duy nhất giải quyết những vấn đề trong khu vực phải không?

– Yes, they do./ No, they don’t. Vâng, họ có. Không, họ không có.

4. Mọi người có nên tham gia giải quyết những vấn đề trong cộng đồng không?

– Yes, they should./ No, they shouldn’t. Vâng, họ nên./ Không, họ không nên.

5. Bạn có thích đóng góp nhiều cho cộng đồng của bạn không?

– Yes, I’d love to./ No, I don’t. Vâng, tôi thích./ Không, tôi không thích.

3. Listen and tick (/) the correct answers.

Các em có thể đọc trước các câu hỏi và gợi ý trả lời để biết tổng thể về hai đoạn đàm thoại sau. Sau khi đọc và trả lời xong, các em mở CD lên nghe và ghi chú lại những ý chính của phần mình nghe được, kết hợp với đáp án mà em đã chọn, so sánh chúng. Nếu kết quả sai thì các em chọn lại cho đúng với kết quả vừa nghe. Các em có thể nghe lại vài lần để nâng cao khả năng nghe tiếng Anh của mình lên.

Conversation 1 ( Đàm thoại 1): 1. A 2. B

1. Tại sao Lan nghĩ rằng cô ấy không thể đi đến bữa tiệc của Nga?

A. Cô ấy chưa hoàn thành bài tập về nhà.

B. Cô ấy không muốn đến bữa tiệc của Nga.

C. Bữa tiệc diễn ra vào ngày đi học của cô ấy.

2. Lan quyết định làm gì?

A. Cô ấy sẽ không đi đến bữa tiệc sinh nhật của Nga.

B. Cô ấy có thể hoàn thành bài tập về nhà đầu tiên và sau đó đi đến bữa tiệc.

C. Cô ấy nhờ chị cô ấy giúp làm bài tập về nhà.

Giải Bài Tập Sgk Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới Unit 7: Communication, Skills 1

Để học tốt tiếng Anh 7 Thí điểm Unit 7: TRAFFIC

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Chương trình mới Unit 7

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Chương trình mới Unit 7: COMMUNICATION, SKILLS 1 cung cấp bài dịch và lời giải Tiếng Anh lớp 7 Chương trình mới Unit 7: TRAFFIC. Đây là tài liệu hay hỗ trợ thầy cô và các em học sinh lớp 7 trong quá trình chuẩn bị hoặc ôn tập bài học. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Chương trình mới Unit 8: GETTING STARTED, A CLOSER LOOK 1, A CLOSER LOOK 2 Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Chương trình mới Unit 8: COMMUNICATION, SKILLS 1, SKILLS 2 Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Chương trình mới Unit 8: LOOKING BACK – PROJECT Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Chương trình mới Unit 7: GETTING STARTED, A CLOSER LOOK 1, A CLOSER LOOK 2

Extra vocabulary

roof (n): mái nhà reverse (v): lái xe ngược chiều

illegal (adj): bất hợp pháp right-handed (adj): thuận bên phải

laws (n): luật

1. Look at the flags of some countries. Give the names of these countries. (Nhìn vào quốc kỳ của các quốc gia. Viết tên của các quốc gia sau)

1. the UK 2. Australia 3. India 4. Thailand 5. Malaysia

2. Why do these countries drive on the left? Listen to the text then write your answer below. (Tại sao những quốc gia này lái xe bên tay trái? Nghe bài nghe sau đó viết câu trả lời của bạn bên dưới.)

Reasons why this happened: (Những lí do cho việc này:)

1. Some countries use the same system as the UK. (Một số quốc gia sử dụng hệ thống giao thông giống Vương quốc Anh.)

2. Many people are right-handed (in the past, this meant they could ride a horse using mainly their left hand, and could more easily use their right hand to carry a sword.) (Nhiều người thuận tay phải. (Trong quá khứ, điều này có nghĩa là họ có thể cưỡi ngựa và chủ yếu sử dụng tay trái để cưỡi ngựa, do vậy họ có thể sử dụng tay phải để cầm kiếm dễ dàng hơn.))

The most strangest law is “You have to wear a shirt or T-shirt while driving in Thailand”.

(Luật kì lạ nhất là “Bạn phải mặc áo sơ mi hoặc áo phông khi lái xe)

It is a little crazy because if you forget to wear a shirt or a T-shirt, you can’t drive. It’s inconvenient.

(Nó hơi kì lạ bởi vì nếu bạn quên mặc áo sơ mi hoặc áo phông, bạn không được lái xe. Điều này thật bất tiện.)

Reading

1. Look at the picture. Can you see anything that is dangerous? (Nhìn vào tranh. Bạn có thấy điều gì nguy hiểm không?)

Yes, there are so many cars and motors on the street. It’s too crowded and there can be accidents at any time. (Có. Có quá nhiều xe ô tô và xe máy trên tường. Quá đông đúc và có thể xảy ra tai nạn bất cứ khi nào)

2. Now match these words to make common expressions. (Bây giờ nối những từ này để tạo thành cụm từ thông dụng.)

traffic jam (kẹt xe)

zebra crossing (vạch băng qua đường)

road users (người đi đường)

driving license (bằng lái xe)

speed limit (tốc độ giới hạn)

railway station (nhà ga xe lửa)

train ticket (vé tàu)

means of transport (phương tiện vận chuyển)

Can you see any of these things in the picture 1? (Bạn có thấy điều gì trong số này có ở bức tranh số 1 không?)

Yes: road users, means of transport. (Có: người tham gia giao thông, các phưong tiện giao thông)

3. Answer the following question. (Trả lời câu hỏi sau.)

Make a list in groups. Compare your list with other groups. (Làm một danh sách theo nhóm. So sánh danh sách của nhóm bạn với các nhóm khác.)

Suggested answers (Câu trả lời gợi ý)

What we shouldn’t do when we are a road user are: talking, laughing, listening and speaking on the phone, passing the red lights, playing on the street, etc (Khi đi đường, chúng ta không nên cười giỡn, nghe điện thoại, vượt đèn đỏ, chạy giỡn trên đường, v.v…)

4. Read the following text and answer the questions below. (Đọc bài văn sau và trả lời câu hỏi phía dưới.)

1. We should cross the Street at the zebra crossing.

2. He/ She must always fasten the seatbelt.

3. No, he/ she shouldn’t. Because it’s very dangerous and he/ she can cause accidents.

4. We must give a signal.

5. So that they can be seen easily in the dark and it reduces accidents.

Bài dịch:

ROAD SAFETY (AN TOÀN ĐƯỜNG BỘ)

Có vài luật về an toàn giao thông đường bộ. Việc tuân theo các luật này khi bạn dùng sử dụng đường bộ là điều rất quan trọng.

Người đi bộ

1. Luôn quan sát cẩn thận khi bạn di chuyến.

2. Đi trên vỉa hè hoặc đưòng dành cho người đi bộ.

3. Băng qua đường ở vạch kẻ cho người đi bộ qua đường.

4. Đợi đèn giao thông chuyển sang màu xanh trưóc khi bạn băng qua đường.

5. Mặc áo máu trắng hoặc màu sáng trong đêm.

Lái xe ô tô

1. Luôn thắt đai an toàn khi bạn lái xe.

2. Không lái xe nếu bạn cảm thấy mệt hoặc sau khi uống rượu.

3. Không đậu xe ỏ trước vạch dành cho người đi bộ.

4. Nghiêm túc tuân theo các tín hiệu giao thông.

Người đi xe đạp và xe máy

1. Luôn giữ hai tay trên tay lái.

2. Luôn đội mũ bảo hiểm khi bạn lái xe máy.

3. Đưa ra tín hiệu khi bạn rẽ trái hay rẽ phải.

4. Sử dụng đèn trước và đèn sau vào ban đêm.

5. Không chở hành khách phía trước mặt bạn.

Speaking

5. Class survey. Ask your classmates the question. Then make a list of transport that is used the most and that is used the least. (Khảo sát trong lớp. Hỏi bạn cùng lớp bạn câu hỏi sau. Sau đó lên danh sách xem phưcmg tiện nào được sử dụng nhiều nhất. Phương tiện nào được sử dụng ít nhất.)

Suggested answers (Câu trả lời gợi ý)

The mean of transport that is used the most is motorbike.

The mean of transport that is used the least is train.

SAFE DANGEROUS

1. Hoang is riding a bike and he is wearing aHelmet. (Hoàng đang đi xe đạp và cậu ấy có đội mũ bảo hiếm)

2. Mr Linh is very tired. He is driving home very fast. (Ông Linh rất mệt mỏi. Ông ấy đang lái xe về nhà rất nhanh.)

3. Mrs Sumato is driving only 200 metres, but she is wearing seatbelt. (Cô Sumato đang chạy xe, mặc dù chỉ có 200 m nhưng cô ấy vẫn thắt dây an toàn.)

4. Mr Lee is taking his daughter to school on hismotorbike. She is sitting in front of him. (Ông Lee đang đưa con gái đến trường bằng xe máy. Cô bé ngồi phía trước ông ấy.)

5. There is a pavement but Nam is walking at the side of the road towards a zebra crossing. (Có một vỉa hè nhưng Nam lại đi dưới lòng đường, phía trước có vạch dành cho người sang đường.)

6. Michelle is cycling to school and she is waving to her friends. (Michelle đang đạp xe đi học và cô ấy đang vẫy tay chào các bạn.)

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Chương Trình Mới Unit 6, 7, 8, 9, 10

Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Chương trình mới Unit 6, 7, 8, 9, 10

Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Chương trình mới Unit 6, 7, 8, 9, 10 cung cấp từ vựng của các bài: Tiếng Anh Lớp 10 Unit 6 Gender Equality, Tiếng Anh Lớp 10 Unit 7 Cultural Diversity, Tiếng Anh Lớp 10 Unit 8 New Ways To Learn, Tiếng Anh Lớp 10 Unit 9 Preserving The Environment, Tiếng Anh Lớp 10 Unit Ecotourism.

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Unit 6 Gender Equality

address (v) giải quyết

affect (V) ảnh hưởng

caretaker (n) người trông nom nhà

challenge (n) thách thức

discrimination (n) phân biệt đối xử

effective (adj) có hiệu quả

eliminate (v) xóa bỏ

encourage (v) động viên, khuyến khích

enrol (v) đăng ký nhập học

enrolment (n) sự đăng ký nhập học

equal (adj) ngang bằng

equality (n) ngang bằng, bình đẳng

force (v) bắt buộc, ép buộc

gender (n) giới, giới tính

government (n) chính phủ

income (n) thu thập

inequality (n) không bình đẳng

limitation (n) hạn chế, giới hạn

loneliness (n) sự cô đơn

opportunity (n) cơ hội

personal (adj) cá nhân

progress (n) tiến bộ

property (n) tài sản

pursue (v) theo đuổi

qualified (adj) đủ khả năng/ năng lực

remarkable (adj) đáng chú ý, khác thường

right (n) quyền lợi

sue (v) kiện

treatment (n) sự đối xử

violence (n) bạo lực; dữ dội

violent (adj) có tính bạo lực, hung dữ

wage (n) tiền lương

workforce (n) lực lượng lao động

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Unit 7 Cultural Diversity

alert (adj) tỉnh táo

altar (n) bàn thờ

ancestor (n) ông bà, tổ tiên

Aquarius (n) chòm sao/ cung Thủy bình

Aries (n) chòm sao/ cung Bạch dương

assignment (n) bài tập lớn

best man (n) phù rể

bride (n) cô dâu

bridegroom/groom (n) chú rể

bridesmaid (n) phù dâu

Cancer (n) chòm sao/ cung Cự giải

Capricorn (n) chòm sao/ cung Ma kết

complicated (adj) phức tạp

contrast (n) sự tương phản, sự trái ngược

contrast (v) tương phản, khác nhau

crowded (adj) đông đúc

decent (adj) đàng hoàng, tử tế

diversity (n) sự da dạng, phong phú

engaged (adj) đính hôn, đính ước

engagement (n) sự đính hôn, sự đính ước

export (n) sự xuất khẩu, hàng xuất

export (v) xuất khẩu

favourable (adj) thuận lợi

fortune (n) vận may, sự giàu có

funeral (n) đám tang

garter (n) nịt bít bất

Gemini (n) chòm sao/ cung Song tử

handkerchief (n) khăn tay

high status (np) có địa vị cao, có vị trí cao

honeymoon (n) tuần trăng mật

horoscope (n) số tử vi, cung Hoàng đạo

import (n) sự nhập khẩu, hàng nhập

mport (v) nhập khẩu

influence (n) sự ảnh hưởng

legend (n) truyền thuyết, truyện cổ tích

lentil (n) đậu lăng, hạt đậu lăng

Leo (n) chòm sao/ cung Sư tử

Libra (n) chòm sao/ cung Thiên bình

life partner (np) bạn đời

magpie (n) chim chích chòe

majority (n) phần lớn

mystery (n) điều huyền bí, bí ẩn

object (v) phản đối, chống lại

object (n) đồ vật, vật thể

Pisces (n) chòm sao/ cung Song ngư

present (adj) có mặt, hiện tại

present (v) đưa ra, trình bày

present (n) món quà

prestigious (adj) có uy tín, có thanh thế

proposal (n) sự cầu hôn

protest (n) sự phản kháng, sự phản đối

protest (v) phản kháng, phản đối

rebel (v) nổi loạn, chống đối

rebel (n) kẻ nổi loạn, kẻ chống đối

ritual (n) lễ nghi, nghi thức

Sagittarius (n) chòm sao/ cung Nhân mã

Scorpio (n) chòm sao/ cung Thiên yết

soul (n) linh hồn, tâm hồn

superstition (n) sự tín ngưỡng, mê tín

superstitious (adj) mê tín

sweep (v) quét

take place diễn ra

Taurus (n) chòm sao/ cung Kim ngưu

veil (n) mạng che mặt

venture (n) dự án hoặc công việc kinh doanh

Virgo (n) chòm sao/ cung Xử nữ

wealth (n) sự giàu có, giàu sang, của cải

wedding ceremony (np) lễ cưới

wedding reception (np) tiệc cưới

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Unit 8 New Ways To Learn

access (v) truy cập

application (n) ứng dụng

concentrate (v) tập trung

device (n) thiết bị

digital (adj) kỹ thuật số

educate (v) giáo dục

education (n) nền giáo dục

educational (adj) có tính/thuộc giáo dục

fingertip (n) đầu ngón tay

identify (v) nhận dạng

improve (v) cải thiện/tiến

instruction (n) hướng/chỉ dẫn

native (adj) bản ngữ

portable (adj) xách tay

software (n) phần mềm

syllable (n) âm tiết

technology (n) công nghệ

touch screen (np) màn hình cảm ứng

voice recognition (np) nhận dạng giọng nói

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Unit 9 Preserving The Environment

aquatic (adj) dưới nước, sống ở trong nước

article (n) bài báo

chemical (n)/ (adj) hóa chất, hóa học

confuse (v) làm lẫn lộn, nhầm lẫn

confusion (n) sự lẫn lộn, nhầm lẫn

consumption (n) sự tiêu thụ, tiêu dùng

contaminate (v) làm bẩn, nhiễm

damage (v) làm hại, làm hỏng

deforestation (n) sự phá rừng, sự phát quang

degraded (adj) giảm sút chất lượng

deplete (v) làm suy yếu, cạn kiệt

depletion (n) sự suy yếu, cạn kiệt

destruction (n) sự phá hủy, tiêu diệt

ecosystem (n) hệ sinh thái

editor (n) biên tập viên

fertilizer (n) phân bón

fossil fuel (np) nhiên liệu hóa thạch (làm từ sự phân hủy của động vật hay thực vật tiền sử)

global warming (np) sự nóng lên toàn cầu

greenhouse effect (np) hiệu ứng nhà kính

influence (v) ảnh hưởng, tác dụng

influence (n) sự ảnh hưởng

inorganic (adj) vô cơ

long-term (adj) dài hạn, lâu dài

mass-media thông đại chúng

pesticide (n) thuốc trừ sâu

polar ice melting sự tan băng ở địa cực

pollutant (n) chất ô nhiễm

pollute (v) gây ô nhiễm

pollution (n) sự ô nhiễm

preservation (n) sự bảo tồn, duy trì

preserve (y) giữ gìn, bảo tồn

protect (v) bảo vệ, che chở

protection (n) sự bảo vệ, che chở

sewage (n) nước cống

solution (n) giải pháp, cách giải quyết

vegetation (n) cây cỏ, thực vật

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Unit 10 Ecotourism

adapt (v) sửa lại cho phù hợp, thích nghi

biosphere reserve (n) khu dự trữ sinh quyển

discharge (v) thải ra, xả ra

eco-friendly (adj) thân thiện với môi trường

ecology (n) hệ sinh thái

ecotourism (n) du lịch sinh thái

entertain (v) tiếp đãi, giải trí

exotic (adj) từ nước ngoài dựa vào; đẹp kì lạ

fauna (n) hệ động vật

flora (n) hệ thực vật

impact (n) ảnh hưởng

sustainable (adj) không gây hại cho môi trường; bền vững

tour guide (n) hướng dẫn viên du lịch