A Closer Look 1 (phần 1-7 trang 8 SGK Tiếng Anh 6 mới)
VOCABYLARY
1.Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ vựng)
Bài nghe:
2.Work in pairs. Put the words in 1 into groups. (Làm việc theo cặp. Sắp xếp các từ trong bài tập 1 vào các nhóm sau)
football, music
judo, exercise
homework school lunch
physics, English, history, vocabulary, lessons, science
3. Put one of these words in each blank. (Đặt một trong các từ sau vào ô trống)
Hướng dẫn
Giải thích: do homework: làm bài tập về nhà
Tạm dịch: Tôi làm bài tập về nhà với bạn tôi, Vy.
2. Duy plays for the school team.
Giải thích: play football: chơi bóng đá
Tạm dịch: Duy chơi bóng đá cho đội bóng của trường.
3. All the at my new school are interesting
Giải thích: lessons (tiết học)
Tạm dịch: Tất cả các tiết học ở trường mới của tớ đều thú vị
4. They are healthy. They do every day.
Giải thích: do judo: tập luyện võ judo
Tạm dịch: Họ rất khỏe mạnh. Họ tập luyện võ judo mỗi ngày
5. I study maths, English and on Mondays:
Giải thích: science (khoa học)
Tạm dịch: Tớ học toán, tiếng anh và khoa học vào các ngày thứ 2
4. Write sentences about yourself using the combinations above (Viết các câu văn về chính em và sử dụng các cụm từ kết hợp bên trên. )
I am Lam. I study at Huu Bang Primary School. At school I have 7 subjects: English, Maths, Physics, History, Science and Judo. I love English and I stydyn English well. I have English on Monday, Wednesday and Friday. When I have freetime,I usually play football with my friends.
Tạm dịch:
Năm học này, tôi có 7 môn: toán, tiếng Anh, vật lý, lịch sử, khoa học và judo. Tôi rất thích tiếng Anh và học tiếng Anh rất tốt. Tôi có các tiết học tiếng Anh vào thứ Ba và thứ Sáu. Tôi cũng thích judo vì tôi cảm thấy rất khỏe mạnh khi tôi tập judo.
Pronunciation
5. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ʊ/ and /ʌ/. (Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm/ʊ/và/ʌ/. )
Bài nghe:
6. Listen to the words and put them into two groups. (Nghe các từ và đặt chúng vào 2 cột)
Bài nghe:
7. Listen and repeat. Underline (Intalic) the sounds /əʊ/ and /ʌ/ you hear. (Nghe và đọc theo. Gạch chân chữ có âm /eʊ/ và /ʌ/ )
Bài nghe:
1. They are g oing to o pen a new library.
2. I’m c oming h o me from school.
3. His br other eats l u nch in the school canteen.
4. The new school year starts next m o nth.
5. My br other is doing his h o mework.
6. He g oes to the jud o club every h o mework.
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: chúng tôi
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: