Top 15 # Xem Nhiều Nhất Học Tiếng Anh Lớp 5 Unit 3 Lesson 1 Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Maytinhlongthanh.com

Lesson 3 Unit 1 Sgk Tiếng Anh 5

Hướng dẫn chi tiết trả lời các câu hỏi trong Lesson 3 trang 10, 11 sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 5: Where do you live?

Giải bài tập lesson 3 unit 1 SGK Tiếng anh 5

Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

1. B

2. A

3. A

Tapescript (Lời ghi âm):

Bài 2. Listen and circle A or B. Then s the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó nói to các câu.)

1. Linda lives in a big city.

2. They live in the countryside.

3. We live in Binh Minh Tower.

Hướng dẫn dịch:

1. Linda sống trong thành phố lớn.

2. Họ sống ở vùng quê.

3. Chúng tôi sống trong tòa nhà Bình Minh.

Bài 3. Let’s chant. (Cùng hát)

Where do you live?

Where do you live?

I live in Quang Trung Street.

Where do you live?

I live in Green Avenue

Where do you live?

I live in Green Tower.

What’s Green Tower like?

It’s tall and quiet.

What’s your flat like?

It’s big and pretty

Hướng dẫn dịch:

Bạn sống ở đâu?

Bạn sống ở đâu?

Tôi sống ở đường Quang Trung.

Bạn sống ở đâu?

Tôi sống ở đại lộ Green

Bạn sống ở đâu?

Tôi sống ở tòa nhà Green

Toà tháp Green như thế nào?

Nó cao và yên tĩnh.

Căn hộ của bạn như thế nào?

Nó to và đẹp

Bài 4. Read and tick Yes(Y) or No (N). (Đọc và đánh dấu đúng (Y) hoặc Sai (N)).

1. N

2. Y

3. N

4.Y

5.Y

Hướng dẫn dịch:

Trung sống với ông bà của bạn ấy ở Hà Nội. Địa chỉ của bạn ấy là số 81 Đường Trần hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. Gia đình bạn ấy sống ở tầng bốn của tòa nhà Hà Nội. Căn hộ của họ lớn và hiện đại. Nó có một tầm nhìn đẹp. Trung thích ngôi nhà mới này bởi vì nó ở trung tâm thành phố và gần trường học của bạn ấy.

Bài 5. Write about your friend. (Viết về bạn của bạn.)

My friend’s name is Long. He’s from Ha Noi. He lives at 208 Hang Bac Street. He lives with his parents. His house is big and modern. He likes his hometown very much because it’s beautiful and people are kind.

Bài 6​​​​​​​. Project. (Dự án)

Draw a house and write its address. (Vẽ một ngôi nhà và viết địa chỉ của nó.)

Bài 7​​​​​​​. Colour the stars. (Tô màu vào Ngôi sao) Hướng dẫn dịch:

Bây giờ em có thể:

– hỏi và trả lời các câu hỏi về địa chỉ và quê hương.

– nghe và hiểu bài viết về các địa chỉ và quê hương.

– đọc và hiểu các bài viết về địa chỉ và quê hương.

– viết về địa chỉ của người bạn của em và quê hương của bạn ấy.

Bài tiếp theo: Unit 2 SGK tiếng anh lớp 5

Lesson 3 Unit 17 Sgk Tiếng Anh 5

Giải Lesson 3 unit 17 Tiếng anh 5

Câu 2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó nói to các câu.)

1. a 2.b 3.a 4.a

1. What would you like to eat?

I’d like an apple, please.

2. What would you like to drink?

I’d like a glass of orange juice, please.

3. How many eggs do you eat every week?

I eat three a week.

4. How much water do you drink?

I drink four bottles a day.

1. Bạn muốn ăn gì?

Vui lòng cho tôi một quả chuối

2. Bạn muốn uống gì?

Vui lòng cho tôi một ly sữa.

3. Bạn muốn ăn gì?

Tôi ăn bốn chén/bát cơm một ngày.

Câu 3. Let’s chant. (Cùng hát)

Healthy food and drink

What do you usually eat?

I eat rice, fish and vegetables.

How much rice do you eat?

I eat two bowls a day.

How much fish do you eat?

I eat a lot a day.

What fruits do you usually eat?

I eat grapes, apples and oranges.

How many grapes do you have?

I have eight for my breakfast.

How many apples do you usually eat? I have one for my lunch.

What do you usually drink?

I drink water and fruit juice.

How much water do you drink?

Six bottles a day.

How much fruit juice do you drink?

Two glasses a day.

Đồ ăn và thức uống tốt cho sức khỏe

Bạn thường ăn gì?

Mình ăn cơm, cá và các loại rau.

Bạn ăn bao nhiêu cơm?

Mình ăn hai bát một ngày.

Bạn ăn bao nhiêu cá?

Mình ăn nhiều cá trong ngày lắm. .

Bạn thường ăn loại hoa quả gì?

Mình ăn nho, táo và cam.

Bạn ăn bao nhiêu nho?

Mình ăn tám quả vào bữa sáng.

Bạn thường ăn bao nhiêu quả táo?

Mình ăn một qụả vào bữa trưa Bạn thường uống gì?

Mình uống nước và nước hoa quả.

Bạn uống bao nhiêu nước?

Sáu chai một ngày

Bạn uống bao nhiêu nước hoa quả?

Hai li một ngày.

Câu 4. Read and do the tasks (Đọc và hoàn thành các bài tập sau)

1. Match the headings with the paragraphs. (Nối các tiêu đề với các đoạn văn tương ứng.)

1.b 2.c 3.a

1. Nuớc ép trái cây thì tốt cho bạn

Nước ép cam hoặc táo thì tốt cho bữa sáng hoặc bữa trưa, và bạn nên uống nhiều nuớc giữa các bữa ăn.

2. Rau củ quả tốt cho bạn

Điều đó quan trọng để ăn rau củ quả mỗi ngày. Bạn cần nhiều vitamin từ rau củ quả để cho một cơ thể khỏe mạnh

3. Một chế độ ăn uống tốt cho sức khỏe

Sô cô la có một vài vitamin nhưng nó cũng có nhiều chất béo và đuờng, vì vậy không ăn quá nhiều. Để khỏe mạnh, bạn nên ăn cơm, bánh mì và nhiều rau củ quả và trái cây. Bạn cũng cần một ít thịt, cá hoặc trứng.

Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi)

1. We should have some orange or apple juice.

2. We should drink a lot of water between meals.

3. Because vegetables have vitamins. We need vitamins for a healthy body.

4. Because it has a lot of fat and sugar.

5. We should eat rice, bread and lots of vegetables and fruit. We also need some meat, fish or eggs.

1. Bạn nên ăn uống gì tốt cho sức khỏe trong bữa sáng hoặc bữa trưa?

Chúng ta nên uống một ít nước cam hoặc nước ép táo.

2. Bạn nên uống gì giữa các bữa ăn?

Chúng ta nên uống nhiều nước giữa các bữa ăn.

3. Tại sao rau củ quả tốt cho bạn?

Bởi vì rau củ quả có nhiều vitamin. Chúng ta cần nhiều vitamin để cho một cơ thể khỏe mạnh.

4. Tại sao bạn không nên ăn quá nhiều sô cô la?

Bởi vì nó có nhiều chất béo và đường.

5. Bạn nên ăn gì tốt cho sức khỏe?

Chúng ta nên ăn cơm, bánh mì và nhiều rau củ quả và trái cây. Chúng ta cùng cồn một ít thịt, có hoặc trứng.

Câu 5. Write about your eating habits. (Viết về thói quen ăn uống của bạn)

1. I eat cabbage, eggplant, herb, long bean, and so on.

2. I eat orange, apple, mango, grape etc.

3. I eat four bowls a day.

1. Tôi ăn cải bắp, cà tím, thảo mộc, đậu dài và nhiều hơn thế.

2. Tôi ăn cam, táo, xoài, nho, …

3. Tôi ăn 4 bát cơm mỗi ngày.

Câu 6. Project (Dự án)

Put foods and drinks into two groups: very healthy and not very healthy. (Phân loại thức ăn và đồ uống thành 2 nhóm: rất tốt cho sức khỏe và không tổt lắm cho sức khỏe.)

Lesson 1 Unit 11 Sgk Tiếng Anh 3

Tham khảo lesson 2 unit 11 trang 8, 9 để luyện thêm kỹ năng nghe cho tốt hơn!

Giải Lesson 1 unit 11 SGK Tiếng anh 3

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

a) Who’s that man?

He’s my father.

Really? He’s young!

b) And that’s rny mother next to him.

She’s nice!

a) Người đàn ông đó là ai vậy?

Ông ấy là ba (bố) của mình.

Thật ư? Ba bạn thật trẻ!

b) Và người kế bên ba là mẹ của mình.

Mẹ bạn đẹp thật!

Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).

a) Who’s that?

He’s my grandfather.

b) Who’s that?

She’s my grandmother.

c) Who’s that?

He’s my father.

d) Who’s that?

She’s my mother.

e) Who’s that?

She’s my sister.

f) Who’s that?

He’s my brother.

a) Đó là ai vậy?

Ông ấy là ông của mình.

b) Đó là ai vậy?

Bà ấy là bà của mình.

c) Đó là ai vậy?

Ông ấy là bố của mình.

d) Đó là ai vậy?

Bà ấy là mẹ của mình.

e) Đó là ai vậy?

Em ấy là em gái mình.

f) Đó là ai vậy?

Bài 3. Let’s talk. a) (Chúng ta cùng nói).

Anh ấy là anh trai mình.

Who’s that?

He’s my grandfather.

b) Who’s that?

She’s my grandmother.

c) Who’s that?

He’s my father.

d) Who’s that?

She’s my mother.

e) Who’s that?

She’s my sister.

f) Who’s that?

He’s my brother.

a) Đó là ai vậy?

Ông ấy là ông của mình.

b) Đó là ai vậy?

Bà ấy là bà của mình.

c) Đó là ai vậy?

Ông ấy là bố của mình.

d) Đó là ai vậy?

Bà ấy là mẹ của mình.

e) Đó là ai vậy?

Em ấy là em gái mình.

f) Đó là ai vậy?

Anh ấy là anh trai mình.

Bài 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick).

1. Linda: Who’s that man?

Mai: He’s my father.

Linda: Really? He’s young!

2. Linda: And who’s that woman?

Mai: She’s my mother.

Linda: She’s nice!

Mai: Thank you.

3. Mai: And that’s my grandfather.

Linda: He is nice too.

Mai: But he isn’t young. He’s old.

1. Linda: Người đàn ông đó là ai vậy?

Mai: Ông ấy là cha tôi.

Linda: Thật sao? Ông ấy trông thật trẻ!

2. Linda: Và người phụ nữ đó là ai?

Mai: Bà ấy là mẹ tôi.

Linda: Cô ấy thật tuyệt!

Mai: Cảm ơn.

3. Mai: Và đó là ông của tôi.

Linda: Ông ấy cũng tốt quá.

Mai: Nhưng ông không còn trẻ. Ông ấy già rồi.

Bài 5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

1. This is a photo of Mai’s family.

2. The man is her father.

3. The woman is her mother.

4. And the boy is her brother.

1. Đây là tấm hình về gia đình Mai.

2. Người đàn ông là ba (bố) Mai.

Bài 6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

3. Người phụ nữ là mẹ Mai.

4. Và cậu con trai là em của Mai.

A happy family

Happy, happy, happy father.

Happy, happy, happy mother.

Happy, happy, happy children.

Happy, happy, happy family.

Yes, yes, yes, yes!

We are a happy family!

Yes, yes, yes, yes!

We are a happy family!

Gia đình hạnh phúc

Hạnh phúc, hạnh phúc, bố hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, mẹ hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, con cái hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, gia đình hạnh phúc.

Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi!

Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc!

Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi!

Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc!

Để ôn tập tốt hơn những bài tập Tiếng anh 3 khác, các em có thể truy cập vào chúng tôi Chúng tôi chia sẻ đến các em trọn bộ hướng dẫn giải bài tập nhằm giúp các em học tập tốt hơn.

Unit 1 Lesson 3 (Trang 10

Unit 1: Nice to see you again

Unit 1 Lesson 3 (trang 10-11 Tiếng Anh 4)

Video giải Tiếng Anh 4 Unit 1: Lesson 3 – Cô Nguyễn Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

Bài nghe:

Hello, Linda.

Good night.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, Linda

Chúc ngủ ngon

2. Listen and circle… (Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc to)

Bài nghe: Bài nghe:

1. Hello. I’m Nam.

2. I’m from England.

3. Hello. My name’s Linda.

4. Good night.

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào. Tôi là Nam.

2. Tôi đến từ nước Anh.

3. Xin chào. Tên tôi là Linda.

4. Chúc ngủ ngon.

3. Let’s chant. (Cùng hát)

Bài nghe:

Hello, friends!

Hello. I’m Linda.

I’m from England.

Nice to meet you, Linda.

Hello. I’m Nam.

I’m from Viet Nam. Nice to meet you, Nam.

Hello, Linda.

Hello, Nam.

We’re friends,

Hướng dẫn dịch:

Xin chào các bạn!

Xin chào. Mình là Linda.

Mình đến từ nước Anh.

Rất vui được gặp bạn, Linda.

Xin chào. Mình là Nam.

Mình đến từ nước Việt Nam.

Rất vui được gặp bạn, Nam.

Xin chào, Linda.

Xin chào, Nam.

Chúng ta là bạn.

4. Read and answer. (Đọc và trả lời)

1. What is the girl’s name?

→ The girl’s name is Do Thuy Hoa.

2. Where is she from?

→ She is from Ha Noi, Viet Nam.

3. What is the boy’s name?

→ The boy’s name is Tony Jones.

4. Where is he from?

→ He is from Sydney, Australia.

Hướng dẫn dịch:

1. Tên của cô gái là gì?

→ Cô ấy tên là Đỗ Thúy Hoa.

2. Cô ấy đến từ đâu?

→ Cô ấy đến từ Hà Nội, Việt Nam.

3. Tên của chàng trai là gì?

→ Chàng trai tên là Tony Jones.

4. Cậu ấy từ đâu đến?

→ Cậu ấy đến từ Sydney, Úc.

5. Write about you. (Viết về chính bạn)

My name is Le Vu Long.

I am from Hai Phong, Viet Nam.

My school is Nguyen Tat Thanh primary school.

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là Lê Vũ Long.

Tôi đến từ Hải Phòng, Việt Nam.

Trường của tôi là trường Tiểu học Nguyễn Tất Thành.

6. Project. (Dự án)

Name: Le Vu Long

Hometown: Hai Phong, Viet Nam.

School: Nguyen Tat Thanh primary school.

Class: 4A

Hướng dẫn dịch:

Tên: Lê Vũ Long

Quê quán: Hải Phòng, Việt Nam.

Trường học: Trường tiểu học Nguyễn Tất Thành.

Lớp: 4A

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

unit-1-nice-to-see-you-again.jsp