Top 14 # Xem Nhiều Nhất Học Tiếng Anh Lớp 5 Bài 1 Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Maytinhlongthanh.com

File Nghe Phần 1 Bài 5 Tiếng Anh Lớp 1

File nghe phần 1 bài 5 tiếng Anh Lớp 1

Thứ sáu – 08/05/2020 21:36

 

 

 

Tác giả bài viết: Nguyễn Thị Thanh Huyền

Nguồn tin: Giáo viên tiếng Anh Trần Thúy Hương – TH Phú Tân

Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://nukeviet.vn là vi phạm bản quyền

Bài Tập Tiếng Anh Lớp 5 Học Kỳ 1 Có Đáp Án

Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 1 có đáp án năm 2020

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 5 có đáp án

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 học kì 1 có đáp án tổng hợp những dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 5 thường xuất hiện trong đề thi chính thức với nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 5 chương trình mới khác nhau giúp các em học sinh lớp 5 làm quen với cấu trúc thi tiếng Anh của bộ GD&ĐT hiệu quả.

Ex 1. Read the passage and answer the questions.

Champa is a sun bear. She is 12 years old. Bears usually live in the forest but Champa lives in the bear center at Cat Tien National Park. The bear center has a swimming pool, climbing towers, and comfortable places for Champa to sleep, eat, and play. Some of Champa’s family members live there with her. There are some trees in the bear center and Champa loves to climb to the top of them.

Champa has big teeth but she mainly eats fruit. Champa’s favorite food is mangoes, but she also eats apples, nuts, eggs, and honey. The park keepers bring Champa and her family fruit to eat every day. Sun bears usually sleep during the day and wake up at night. Champa likes the park keepers and wakes up when she hears them bringing food in the evenings.

1. Where ………. she from? ( is / are )

2. I live…………….. 61 Hai Ba Trung Street. ( in /at )

3. ………… present did you give Mai? ( what / who)

4. What …………. she often do in the afternoon? ( do / does)

5. These flowers are ……….. you. ( for / on )

Ex 4: Circle the odd one out

Ex 3. Choose one word whose underlined part is pronounced differently. Identify A, B, C, or D.

1. A. headache B. sore eyes C. cold D. matter

2. A. bite B. accident C. drown D. scratch

3. A. cable TV B. fridge C. modern D. hi-fi stereo

4. A. foggy B. weather C. humid D. stormy

Ex 5: Match the sentences in column A with those in column B (Nối câu ở cột A với câu phù hợp ở cột B): A

5. A. car B. train C. scenery D. taxi

1. How can I get to the zoo?

2. Where is the cinema?

3. How did the accident happen?

4. What’s winter like in your country?

B

5. How did you get to your hometown?

a. It’s often cold.

b. Turn right. It’s on the next corner.

c. By plane.

d. I didn’t wear a helmet.

Ex 6: (2,5 points) Fill in the blank with one word provided (Điền một từ cho sẵn vào chỗ trống): take, do, many, will, does

e. You can go by bus.

1. What chúng tôi often do after school?

2. What ……….there be in your dream house? There will be a robot. I’ll use it to ……… the housework.

3. How long does it chúng tôi get there by train? Two hours.

Ex 7: Order the words (Xếp từ xáo trộn thành câu):

4. How ………seasons are there in your country?

1. get/ I/ can/ How/ zoo/ to/ the/ ?/

…………………………………………………………………………………………………..

2. shouldn’t/ water/ because/ have/ sore throat/ drink/ a/ You/ cold/ may/ you/ ./

…………………………………………………………………………………………………..

3. to/ got/ hometown/ I/ my/ motorbike/ by/ ./

…………………………………………………………………………………………………..

4. are/ in/ North/ there/ four/ Viet Nam/ seasons/ the/ of/ ./

……………………………………………………………………………………………………

5. must/ wait/ You/ light/ green/ the/ ./

Ex 8. Read and match.

…………………………………………………………………………………………………..

Ex 9. Read and choose True or False.

1. What are you reading?

a. They will go swimming.

2. What will they do on the beach?

b. No, she won’t.

3. What lesson do you have today?

c. I’m reading Thach Sanh.

4. Will she take part in Singing contest?

d. I have Science and P.E

Hi, I’m Jennie. Next Friday is my school Sports Day. I am going to play basketball with my classmate. Yesterday, my father helped me to practise in the basketball pitch. I hope my class will be a champion.

1. Next Monday is Jennie’s school Sports Day.

2. Jennie is going to play basketball.

3. Yesterday, her brother helped her to play basketball.

Ex 10. Put the words in the order.

4. Jennie hopes her class will be a champion.

1. Why/ learn/ you/ do/ English/ ?/

2. language/ what/ Lan/ foreign/ have/ school/ does/ at/ ?/

3. reading/ I/ English/ practise/ foreign/ by/ stories/ ./

Ex 1. Read the passage and answer the questions.

4. many/ do/ today/ How/ lessons/ you/ have/ ?/

1. She is 12 years old.

2. Bears usually live in the forest.

3. She lives in the bear center at Cat Tien National park.

4. It has a swimming pool, climbing towers, comfortable places for Champa to sleep, eat and play.

Ex 2. Read and complete the sentences.

5. Some of Champa’s family members live with her.

Ex 3. Choose one word whose underlined part is pronounced differently. Identify A, B, C, or D.

1. is; 2. at; 3. What; 4. does; 5. for;

Ex 4: Circle the odd one out

1. D; 2. B; 3. C; 4. D; 5. A;

1. A. headache B. sore eyes C. cold D. matter

2. A. bite B. accident C. drown D. scratch

3. A. cable TV B. fridge C. modern D. hi-fi stereo

4. A. foggy B. weather C. humid D. stormy

Ex 5: Match the sentences in column A with those in column B (Nối câu ở cột A với câu phù hợp ở cột B):

5. A. car B. train C. scenery D. Taxi

Ex 6: Fill in the blank with one word provided (Điền một từ cho sẵn vào chỗ trống): take, do, many, will, does

1-e 2-b 3-d 4-a 5-c

1. What … does chúng tôi often do after school?

2. What … will …..there be in your dream house? There will be a robot. I’ll use it to … do …. the housework.

3. How long does it … chúng tôi get there by train? Two hours.

Ex 7: Order the words (Xếp từ xáo trộn thành câu):

4. How … many …seasons are there in your country?

1. get/ I/ can/ How/ zoo/ to/ the/ ?/

How can I get to the zoo?

2. shouldn’t/ water/ because/ have/ sore throat/ drink/ a/ You/ cold/ may/ you/ ./

You shouldn’t drink cold water because you may have a sore throat.

3. to/ got/ hometown/ I/ my/ motorbike/ by/ ./

I got to my hometown by motorbike.

4. are/ in/ North/ there/ four/ Viet Nam/ seasons/ the/ of/ ./

There are four seasons in the North of Viet Nam.

5. must/ wait/ You/ light/ green/ the/ ./

Ex 8. Read and match.

You must wait the green light.

Ex 9. Read and choose True or False.

1 – c; 2 – a; 3 – d; 4 – b;

Ex 10. Put the words in the order.

1 – True; 2 – False; 3 – False; 4 – True;

1 – Why do you learn English?

2 – What foreign language does Lan have at school?

3 – I practise English by reading stories.

4 – How many lessons do you have today?

Bên cạnh nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học – nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 – 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 5 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 5 các môn năm 2020 – 2021.

Giải Bài Tập Sgk Tiếng Anh Lớp 5 Chương Trình Mới: Review 1

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 Chương trình mới: Review 1

Để học tốt Tiếng Anh 5 Thí điểm

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 Review 1

Audio script

Mai: Hi, Tony. Where are you going so early in the morning?

Tony: I’m going to the park.

Mai: How often do you go there?

Tony: I usually go there every Thursday to do morning exercise.

Mai: Good for you. See you later.

2. Linda: Where did you go last summer?

Nam: I went on a trip to the countryside.

Linda: Oh, really? What was the trip like?

Nam: It was good.

Linda: What did you do there?

Nam: I helped my grandparents on the farm.

2. Nghe và điền số

a. 3 b. 4 c. 1 d. 2

Audio script

1. Nam: Where are you going next weekend, Tony?

Tony: We’re going to Ha Long Bay.

Nam: Oh, that’s nice. What will you do there?

Tony: I think we may take a boat around the islands and visit sonrai caves

Nam: That sounds great!

2. Mai: I didn’t see you at Linda’s party. Where were you?

Nam: I visited my grandma?

Mai: Oh, how was your grandma?

Nam: She was sick before, but now she’s better.

Mai: Oh, I’m happy to hear that.

3. Linda: Did you go to the book fair last week?

Mai: Yes, I did. I didn’t see you.

Linda: I was on a trip to Ho Chi Minh City

Mai: Oh, really? How was the trip?

Linda: It was very interesting. I saw a lot of things.

4. Phong: What will you do next Sunday, Mai?

Mai: I don’t know. I think I’m going to stay home to help my mother cook.

Phong: I hope you’ll enjoy it.

3. Nghe và đánh dấu chọn (✓) vào ô Đúng (Y) hoặc vào ô Sai (N)

1. N 2. Y

Audio script

1. Linda: What do you do in your free time, Mai?

Mai: I usually read books and watch cartoons on TV.

Linda: How often do you go to the cinema?

Mai: Oh, I never go to the cinema. I only watch films on TV.

2. Tony: What did you do last weekend, Nam?

Nam: I visited my grandparents.

Tony: Where do they live?

Nam: They live in the countryside.

4. Đọc và khoanh tròn a hoặc b

Linda thường xuyên đi học vào buổi sáng. Ngày hôm qua, cô ấy không đi học bởi vì nó là Chủ nhật. Cô ấy đã đi mua sắm với mẹ sau bữa sáng. Họ mua sắm thức ăn thức uống và nhiều thứ cho gia đình. Vào buổi chiều, gia đình đã viếng thăm ông bà của Linda ở miền quê. Ông bà đã rất vui khi gặp họ. Gia đình đã thích những ngày của họ ở quê và trở về nhà vào buổi tối. Tuần tới, họ sẽ lại viếng thăm ông bà của Linda.

5. Viết về em. Sau đó nói với lớp

1. Địa chỉ của bạn là gì?

It’s 654/6, Lac Long Quan street, Ward 9, Tan Binh District, Ho Chi Minh City.

Nó là số 654/6, đường Lạc Long Quân, phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Nơi của bạn như thế nào?

It’s busy and crowded.

Nó náo nhiệt và đông đúc.

3. Bạn có thường tộp thể dục buổi sáng không?

I often do morning exercise every day.

Tôi thường tập thể dục buổi sóng mỗi ngày.

4. Bạn đã làm gì vào mùa hè trước?

I went to Nha Trang beach with my parents.

Tôi đã đi biển Nha Trang với gia đinh.

5. Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần?

I’ll swim in the pool.

Tôi sẽ đi bơi ở hồ bơi.

Short story Cat and Mouse 1 trang 38,39 SGK Tiếng Anh 5 Mới

Truyện ngắn: Mèo và Chuột 1 1. Đọc và lắng nghe câu truyện

Do you remember?

Bạ có nhớ không?

Hello, I’m Miu and these are my friends, Maurice and Doris.

Xin chào, mình là Miu và đây là những người bạn của mình, Maurice và Doris.

Hello!

Xin chào!

Hello!

Xin chào!

Hello, I’m Chit and these are my sisters, Mimi and Nini!

Xin chào, mình là Chit và đây là những chị gái mình Mimi và Nini!

Hello!

Xin chào!

Wake up, Jack!

Thức dậy, Jack!

Hello, Chit.

Xin chào Chit.

Hello, Miu.

Xin chào Miu.

Did you and your family go on holiday?

Bạn và gia đinh bạn đi nghỉ mát phải không?

Yes, we did.

Vâng, đúng rồi.

Where did you go?

Bạn đã đi đâu?

We went to the beach

Chúng tôi đã đi đến bãi biển.

Did you enjoy it?

Các bạn có thích nó không?

Yes, we did.

Vâng, chúng tôi có thích.

We sat on the beach and swam in the sea.

Chúng tôi nằm trên bãi biển và tắm biển.

What about you? Did you go on holiday?

Còn bạn thì sao? Bạn có đi nghỉ mát không?

Yes. Maurice, Doris and I went to the moutains.

Có. Maurice, Doris và tôi đã đi núi.

Did you enjoy it?

Bạn có thích nó không?

No, we didn’t.

Không, chúng tôi không thích.

It was cold and it rained all the time.

Trời lạnh và mưa suốt. t’s nice to be home!

Thật tốt khi ở nhà.

Audio script

Miu: Hello, I’m Miu and these are my friends, Maurice and Doris.

Maurice: Hello!

Doris: Hello!

Chit: Hello, I’m Chit and these are my sisters, Mimi and Nini!

Mimi and Nini: Hello!

Chit: Wake up, Jack!

Mỉu: Hello, Chit.

Chit: Hello, Miu

Miu: Did you and your family go on holiday?

Chit: Yes, we did.

Miu: Where did you go?

Chit: We went to the beach.

Miu: Did you enjoy it?

Chit: Yes, we did

Chit: We sat on the beach and swam In the sea. What about you? Did you go on holiday?

Miu: Yes. Maurice, Doris and I went to the moutains.

Chit: Did you enjoy it?

Miu: No, we didn’t. It was cold and it rained all the time.

All: It’s nice to be home!

2. Trả lời nhừng câu hỏi

1. Chit và gia đình cậu ấy đã đi nghỉ mát ở đâu?

They went to the beach.

Họ đã đi đến bãi biển.

2. Họ đã có một thời gian thoải mái phải không?

I Yes, they did.

Vâng, đúng vậy.

3. Miu đã đi nghỉ mát với ai?

Miu đã đi nghỉ mát cùng với Maurice và Doris.

4. Họ đã đi đâu?

They went to the mountains.

Họ đã đi núi.

5. Họ đã có một khoảng thời gian thoải mái phải không? Tại sao/ Tại sao không?

No, they didn’t. Because it was cold and it rained all the time. Không, họ không có. Bởi vì trời lạnh và mưa suốt cả ngày.

3. Sắp xếp lại những từ từ câu truyện

a. holiday (kỳ nghỉ) b. beach (bờ biển) c. family (gia đình) I d. mountains (núi) e. rained (mưa)

4. Đọc và hoàn thành

(1) did (2) went (3) enjoy (4) did (5) didn’t

A: Bạn đã đi nghỉ mát ở đâu?

B: Chúng tôi đã đi đến bãi biển.

A: Bạn có thích nó không?

B: Vâng, chúng tôi có thích. Nó rất vui. Còn bạn thì sao?

A: Chúng tôi đã đi núi.

B: Bạn có thích nó không?

A: Không, chúng tôi không thích. Trời đã mưa suốt thời gian đi.

5. Thực hành theo cặp. Nói về kỳ nghỉ đã qua của bạn

Bài Tập Tiếng Anh Lớp 5 (Nâng Cao)

Bài tập tiếng anh dành cho học sinh học tiếng anh lớp 5 – nâng cao là tổng hợp các kiến thức cơ bản trong chương trình học tiếng anh lớp 5 của bé bên cạnh đó có tổng hợp thêm một số câu mở rộng, mang tính chất nâng cao, giúp trẻ tư duy sâu hơn.

Nghe bài hát tiếng anh cho thiếu nhi

Bài tập tiếng anh cho bé lớp 5 bên dưới được các thầy cô giáo đang giảng dạy ở cấp độ tiểu học đề xuất. Một vài câu trong đề bài đã từng được biến tấu từ để trở thành các bài tập kiểm tra tiếng anh của học sinh lớp 5 trên lớp.

Trước mỗi kỳ thi, đặc biệt là kỳ thi cuối kỳ I và II là 2 bài kiểm tra quan trọng. Trước mỗi kỳ kiểm tra, phụ huynh nên sưu tầm thêm các bài tập tiếng anh nâng cao để bé có thể thành thạo và tự tin làm bài trong bài kiểm tra chính thức.

Chương trình tiếng Anh 5 hiện nay

Hiện nay trên cả nước, chương trình học của tiếng Anh 5 của mỗi trường lại có điểm khác nhau. Nhiều trường sẽ học theo chương trình được quy định của bộ Giáo dục. Như vậy thì kiến thức chỉ mang tính cơ bản.

Ngoài ra, vẫn có nhiều trường sử dụng sách nâng cao với học sinh. Có lẽ những trường này thì yêu cầu với tiếng anh sẽ sẽ khó hơn rất nhiều. Với lớp 5 thì chủ yếu học sinh sẽ được làm quen với thì cơ bản như thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn,…

Nếu như trong tiếng Anh lớp 1, 2, 3, 4 học sinh được làm quen với những câu giao tiếp thông dụng: cách đếm số, cách chào hỏi, hỏi giờ thì lên lớp 5 học sinh được học cách sử dụng những từ ngữ đơn giản để mô tả một sự việc, hành động.

Đây là một bước quan trọng để học sinh làm quen dần với tiếng anh mức độ khó ở tiếng Anh 6. Để hiểu hơn về chương trình học của các bé, giáo viên và phụ huynh nên tham khảo tài liệu về bài tập tiếng Anh 5 (nâng cao) của chúng tôi.

Bộ tài liệu cho học sinh giỏi

Bài tập tiếng Anh lớp 5 (nâng cao) là bộ tài liệu được xây dựng dựa trên những chuyên đề của các trường chuyên, trường điểm trên toàn quốc. Điều dĩ nhiên là độ khó của nó khác hẳn với tiếng Anh cơ bản.

Đây là tài liệu vô cùng hữu ích cho những bé đang trong quá trình ôn tập hsg. Hoặc nó cũng thích hợp với những bé có đam mê với tiếng Anh. Và phụ huynh, giáo viên muốn tìm nguồn tài liệu tin cậy cho các bé. Chúng tôt tỉn rằng bộ tài liệu này sẽ làm hài lòng tất cả mọi người.

Bài 1: Điền vào chỗ trống (Bài tập về ngữ pháp)

I have worked for this company ………2019

A: in B: on C: since D: for

2. She has taught English……. 2 years

A: in B: on C: since D: for

3. He hasn’t chúng tôi since she was a little girl

A. meet B: met C: meeted D: meets

4. I have …….English since I was a child.

A. study B: studies C: studyed D: studied

5. They …….cancelled the meeting.

A: do B: are C: were D: have

6. Water ………. at 100 degrees.

A: boil B: Boils C: Boiled D: is boiled

7. The sun ……….. in the east.

A: rise B: rises C: rised D: is rised

8. I like ……….. ice cream so much

A.: eating B: eat C: ate D: eating

9. How many…….. are there

A: people B: water C: rice D: money

10. The meeting starts ……… 9 am

A: on B: in C: at D: of

10 câu bài tập tiếng anh về ngữ pháp nâng cao trên là tổng hợp bài tập tiếng anh về thì: hiện tại đơn và hiện tại hoàn thành, giới từ.

Bài 2: Chia động từ ( thì hiện tại hoàn thành)

1.He (have)……… not learned today.

2.They (buy)…………..a new book.

3.They (not/ plan)…………..their holiday yet.

4.Where (be/ you)?………..

5.I (write)…………..four letters.

6.he (not/ see)…………..her for a long time.

7.(be/ you)…………..at school?

8.School (not/ start)…………..yet.

9.(speak/ he)…………..to his boss?

10.No, she (have/ not)…………..the time yet.

sách bài tập tiếng anh lớp 5

Để thành thạo các câu hỏi bài tập tiếng anh lớp 5 trên thì trẻ phải nắm vững kiến thức ngữ pháp tiếng anh về thì hiện tại hoàn thành. Hiện nay có rất nhiều các phần mềm học tiếng anh miễn phí trên mạng, trên internet, bố mẹ có thể tải về để con có thể học bất cứ khi nào rảnh.