Top 14 # Xem Nhiều Nhất Học Tiếng Anh Lớp 3 School Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Maytinhlongthanh.com

Tiếng Anh Lớp 3 Unit 7: That Is My School

Ngữ pháp + Bài tập SGK Tiếng Anh lớp 3

Unit 7: That’s my school – Đó là trường tôi

Nhằm giúp quý thầy cô giáo có thêm tài liệu để giảng dạy, các em học sinh có thêm tài liệu hay để tham khảo, VnDoc.com đã sưu tầm và tổng hợp tài liệu Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: That’s my school – Đó là trường tôi giúp các em học sinh nắm được từ vựng và ngữ pháp đã được học trong Unit 7 tiếng Anh lớp 3.

Tiếng anh lớp 3 Unit 5: Are they your friends? Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Stand up Bài tập tiếng anh lớp 3 (mới) Unit 7: That is my school

Ngữ pháp: Unit 7 – That’s my school

1. Danh từ ghép (kép) (Compound noun)

Danh từ ghép có thể được thành lập bởi sự kết hợp một danh từ với một danh động từ.

a) Noun (Danh từ) + Gerund (danh động từ) = Compound noun (Danh từ ghép)

Ex: Danh từ Danh động từ Danh từ ghép

rice + cooking rice-cooking (việc nâu nướng)

fire + making fire-making (việc nhóm lửa)

lorry + driving lorry-driving (việc lới xe tải)

clothes + washing clothes-washing (việc giặt giũ)

Lưu ý: Một danh động từ ghép với một danh từ, thường thì có một danh từ chính chỉ mục đích đứng trước danh động từ.

★ Cách thành lập danh từ ghép

Danh từ + danh từ (N + N)

Ex:

Bath + room → bathroom (phòng tắm)

Girl + friend → girlfriend (bạn gái)

Tooth + paste → toothpaste (kem đánh răng)

skate + board → skateboard (ván trượt)

Sun + flower → sunflower (hoa hướng dương)

petrol + station → petrol station (trạm xăng)

….

Tính từ + danh từ (Adi + N)

Ex: white + board -” whiteboard (bảng trắng)

black + bird -► blackbird (chim sáo)

green + house -► greenhouse (nhà kính)

Danh từ + danh động từ (N + Gerund)

Trong trường hợp này, danh từ chỉ một loại công việc nào đó.

Ex: bus + driving -► bus driving (việc lái xe buýt)

vegetable + picking -► vegetable picking (việc hái rau)

2. Để giới thiệu các phòng ở trường học, chúng ta dùng cấu trúc sau khi bạn đứng gần phòng cần giới thiệu:

This is + the + tên các phòng.

Đây là…

Ex: This is the library. Đây là thư viện.

Còn khi bạn đứng xa phòng cần giới thiệu thì dùng cấu trúc sau:

That’s + the + phòng ở trường học.

Đó là…

Ex: That’s the computer room. Đó là phòng vi tính.

3. Để hỏi về trường, các phòng ở trường học của ai đó lớn hay nhỏ, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:

Is + the + tên các phòng + tính từ?

Tính từ ở đây chủ yếu là old (cũ), new (mới), small (nhỏ), big (lớn), large (rộng lớn).

Ex: Is the library new? Thư viện thì mới phải không?

Ngoài ra, các em có thể thay “the” bằng tính từ sở hữu như “your (của bạn)”, “his (của cậu ấy)”, “her (của cô ấy)”, đều được.

Ex: Is your library new? Thư viện của bạn mới phải không?

Trả lời câu hỏi trên, chúng ta dùng:

1. Nếu câu là đúng với ý hỏi thì:

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

2. Còn nếu câu là không đúng với Ý hỏi thì:

No, it isn’t. Không, không phải.

Ex: Is the library new? Thư viện thì mới phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi

Lesson 1 – Unit 7 trang 46,47 SGK Tiếng Anh lớp 3

Lesson 1 (Bài học 1)

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

a) That’s my school. Đó là trường của tôi.

Is it big? Nó thì lớn phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng vậy.

b) That’s my classroom. Đó là lớp học của tôi.

Is it big? Nó thì lớn phải không?

No, it isn’t. It’s small. Không, không lớn. Nó thì nhỏ.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

a) That’s the gym. Đó là phòng tập thể dục.

b) That’s the library. Đó là thư viện.

c) That’s the computer room. Đó là phòng vi tính.

d) That’s the playground. Đó là sân chơi.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

That’s the library. Đó là thư viện.

That’s the classroom. Đó là lớp học.

That’s the computer room. Đó là phòng vi tính.

That’s the gym. Đó là phòng tập thể dục.

Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

1. b 2. c 3. a

Audio script

1. Linda: That’s the computer room.

Nam: Is it big?

Linda: Yes, it is.

2. Linda: That’s the gym.

Nam: Is it big?

Linda: No, it isn’t. It’s small.

3. Linda: And that’s the classroom.

Nam: Is it big?

Linda: Yes, it is.

Bài 5. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).

1. That’s the classroom. Đó là lớp học.

2. That’s the library. Đó là thư viện.

3. That’s the computer room. Đó là phòng vi tính.

4. That’s the gym. Đó là phòng tập thể dục.

Bài 6: Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

This is the way we go to school

This is the way we go to school

Go to school, go to school.

This is the way we go to school

So early in the morning.

This is the way we go to school

Go to school, go to school.

This is the way we go to school

So early in the morning.

Đây là con đường chúng tôi đến trường

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Đến trường, đến trường.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Vào buổi sáng sớm.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Đến trường, đến trường.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Vào buổi sáng sớm.

Lesson 2 – Unit 7 trang 48,49 SGK Tiếng Anh lớp 3

Lesson 2 (Bài học 2)

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

a) Is your school big? Trường của bạn lớn phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

b) Is your classroom big? Lớp học của bọn lớn phải không?

No, it isn’t. It’s small. Không, không lớn. Nó thì nhỏ.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

a) Is the school new? Trường thì mới phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

b) Is the gym big? Phòng tập thể dục thì lớn phải không? Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

c) Is the library old? Thư viện thì cũ phải không?

No, it isn’t. It’s new. Không, không phải. Nó thì mới.

d) Is the playground large? Sân chơi thì rộng lớn phải không?

No, it isn’t. It’s small. Không, không phải. Nó thì nhỏ.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

a) Is the classroom new? Phòng học thì mới phải không?

No, it isn’t. It’s old. Không, không phải. Nó thì cũ.

b) Is the library large? Thư viện thì rộng lớn phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

c) Is the gym big? Phòng tập thể dục thì lớn phải không? No, it isn’t. It’s small. Không, không phải. Nó thì nhỏ.

d) Is the computer room large?

Phòng vi tính thì rộng lớn phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

Bài 4: Listen and number. (Nghe và điền số).

a 3 b 1 c 4 d 2

Audio script

1. Tom: Is your school new?

Linda: No, it isn’t. It’s old.

2. Tom; Is the library big?

Linda: Yes, it is.

3. Tom: Is your classroom big?

Linda: No, it isn’tế It’s small.

4. Tom: Is the school gym large?

Linda: Yes, it is.

Bài 5: Read and circle. (Đọc và khoanh tròn).

Nhìn vào ngôi trường của tôi. Ngôi trường thật đẹp. Đó là phòng học của tôi. Nó thì lớn Và đó là phòng vi tính. Phòng tính mới nhưng nhỏ. Nhìn vào thư viện. Thư viện thì rộng lớn và mới. Và nhìn vào phòng tập thể dục. Nó thì lớn nhưng mà cũ.

1. The classroom is big. Phòng học thì lớn.

2. The computer room is small. Phòng vi tính thì nhỏ.

3. The library is new. Thư viện thì mới.

4. The gym is big. Phòng tập thể dục thì lớn.

Bài 6: Write about your school. (Viết về ngôi trường của bạn).

Hi, my name is Phuong Trinh. This is my school. Its name is Ngoc Hoi Primary school. It is very big. That is my classroom. It is beautiful. And that is the computer room. It is new and modem The gym is small but beautiful. The library is big but old. I love my school.

Xin chào, tên mình là Phương Trinh. Đây là trường của mình. Tên của nó là Trường Tiểu học Ngọc Hồi. Nó rất lớn. Kia là lớp của mình. Nó đẹp. Và đó là phòng vi tính. Nó mới và hiện đại. Phòng tập thể dục nhỏ nhưng đẹp. Thư viện thì lớn nhưng cũ.

Lesson 3 – Unit 7 trang 50,51 SGK Tiếng Anh lớp 3

Lesson 3 (Bài học 3)

Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).

g gym The gym is old. Phòng tập thể dục thì cũ.

L Look Look at the school. Nhìn vào trường.

Bài 2. Listen and write. (Nhìn và viết).

1. gym 2. Look

Audio script

1. The school gym is large.

2. Look at the library.

Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

Is your school new? Trường của bạn mới phải không?

Is your school new?

Trường của bạn mới phải không?

Is your school big?

Trường của bạn lớn phải không?

Is your classroom large?

Lớp của bạn rộng lớn phải không?

Is the playground small?

Sân chơi thì nhỏ phải không?

Yes, it is. It’s new Vâng. Nó lớn.

No, it isn’t. It’s small. Không. Nó nhỏ.

No, it isn’t. It’s large. Không. Nó rộng lớn.

Bài 4: Read and match. (Đọc và nối).

1 – d Is that your school? – Yes, it is.

2 – c Is the library big? – No, it isn’t. It’s small.

3 – a Is the music room new? – No, it isn’t. It’s old.

4 – b This is my school. – Wow! It’s very nice.

Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành đoạn văn).

(1) playground (2) it (3) gym (4) classroom (5) nice

Đây là trường của tôi. Nó thì mới và đẹp. Sân trường thì rộng rãi. Tôi chơi và trò chuyện với bạn bè ở đây. Đó là thư viện. Thư viện thì cũ nhưng rộng rãi. Phòng tập thể dục thì mới nhưng nhỏ. Tôi tập thể dục ở đó. Và đây là lớp học của tôi. Nó rộng rãi và rất đẹp.

Bài 6: Project. (Dự án/Đề án).

Viết tên của những phòng trong trường của em.

Nói cho bạn em biết về chúng.

gym (phòng tập thể dục) library (thư viện)

computer room (phòng vi tính) classroom (lớp học)

Giáo viên có thể hướng dẫn cho các em chơi trò chơi sau:

Slap the Board (Đập tay lên bảng)

Dán những bức tranh về các phòng trong trường lên bảng.

Gọi 2 đội, mỗi đội gồm 4 học sinh lên bảng.

Sau đó cô giáo sẽ đọc to câu có tên phòng trong trường. Ví dụ “This is the gym. (Đây là phòng thể dục). Lúc này nhiệm vụ của mỗi học sinh trong nhóm là phải chạy nhanh đến bức tranh có từ đó và “đập” lên từ đó. Cuối cùng đội nào có số lần “đập” vào tên các phòng có trong trường học đúng nhiều hơn sẽ là đội chiến thắng.

Học Tiếng Anh Lớp 3 – Unit 7. That’s My School – Lesson 3 – Thaki

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 3 – THAKI

Các bậc phụ Huynh hãy cho các bé làm quen với 100 từ tiếng Anh quen thuộc đầu tiên. Cho các bé xem, nghe và đọc theo. Ở đây phụ huynh không nên đặt áp lực cho các bé phải nhớ chữ. Không cần thiết. Chỉ cần các bé nghe được phát âm và nhận biết được sự vật. Và ngược lại, nhìn hình và nêu được tên sự vật bằng tiếng Anh. Các bố mẹ muốn con mình cải thiện nhanh và học chuẩn 100% anh Mỹ thì ghé qua website: và mua khóa học để bé học chuẩn ngay từ đầu.

CÁC BÀI HỌC LIÊN QUAN Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Review 1 – Bài Ôn tập số 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Short story “Cat and Mouse 1” – Truyện ngắn “Mèo và Chuột 1”

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 2

KẾT NỐI VỚI GIÁO VIÊN

ĐĂNG KÝ HỌC CÔ QUẾ: Facebook: THAM GIA NHÓM: ĐĂNG KÝ KÊNH:

Nguồn: https://daihocphuongdong.com

Unit 2 Tiếng Anh Lớp 6: At School

1. Bài giảng Unit 2 Tiếng Anh lớp 6

1.1. Unit 2 Part A trang 20 SGK Tiếng Anh lớp 6

1.1.1. Unit 2 Lớp 6 Task A1

Bài tập đầu tiên trong Unit 2, các em sẽ được lắng nghe và thực hành lặp lại một số mệnh lệnh được sử dụng trong lớp học “Stand up”, “Sit down”, “Close/Open”….

1.1.2. Unit 2 Lớp 6 Task A2

Sau khi được nghe và lặp lại các mệnh lệnh trong bài tập A1, các em sẽ áp dụng thực hành nối và viết lại những mệnh lệnh trong khung cho phù hợp với những bức hình.

1.1.3. Unit 2 Lớp 6 Task A3

Để giúp các em dễ dàng ghi nhớ những mệnh lệnh trong bài học, trong nội dung phần A3 này là phần giải trí với trò chơi “Simon says”. Các em sẽ được thực hành mệnh lệnh vừa được học với những câu khẩu lệnh theo hướng dẫn trong bài.

1.2. Unit 2 Part B trang 23 SGK Tiếng Anh lớp 6

1.2.1. Unit 2 Lớp 6 Task B1

Trong bài tập Task B1, các em sẽ được quan sát bức ảnh kèm theo một số câu hỏi: “What’s your name?”, “Where do you live?”, “How old are you?”, Sau đó là việc lắng nghe cách đọc và lặp lại để thực hành cho đúng những câu hỏi này.

1.2.2. Unit 2 Lớp 6 Task B2

Để ghi nhớ mẫu câu và cách trả lời cho câu hỏi “Where do you live?”, trong bài học phần B2 là một số câu hỏi và câu trả lời mẫu cùng với phần dịch nghĩa để giúp các em hiểu về cách trả lời.

1.2.3. Unit 2 Lớp 6 Task B3

Ở nội dung bài tập phần B3, các em được lắng nghe và lặp lại bảng chữ cái trong Tiếng Anh với thứ tự từ A – Z.

1.2.4. Unit 2 Lớp 6 Task B4

Dựa vào bảng chữ cái đã học ở phần B3, các em sẽ luyện tập mẫu câu hỏi “How do you spell your name?” bằng cách đọc chậm từng chữ cái theo tiếng Anh.

1.2.5. Unit 2 Lớp 6 Task B5

Trong nội dung B5 này, các em sẽ tự trả lời những câu hỏi về bản thân mình như tên, tuổi, cách đánh vần tên và ghi vào trong vở bài tập.

1.3. Unit 2 Part C trang 26 SGK Tiếng Anh lớp 6

1.3.1. Unit 2 Lớp 6 Task C1

Trong bài tập đầu tiên phần C này, các em sẽ lắng nghe và quan sát bức tranh về Ba khi bạn giới thiệu về bản thân mình và trường học của bạn đang theo học. Sau đó, các em sẽ thực hành đọc và lặp lại hội thoại.

1.3.2. Unit 2 Lớp 6 Task C2

Thực hành nghe và lặp lại những từ vựng theo tranh. Các em có thể ghi chú từ vựng và nghĩa của từ vào trong vở bài tập.

1.3.3. Unit 2 Lớp 6 Task C3

Ở bài tập C3, các em sẽ làm quen với mẫu câu hỏi đồ vật “What’s this/that?” và câu trả lời “It’s…”. Hãy thực hành hỏi và trả lời các đồ vật xung quanh với bạn mình.

1.4. Grammar Unit 2 Tiếng Anh lớp 6

Ở nội dung Grammar Unit 2 này, các em sẽ được tổng hợp một số điểm ngữ pháp được học trong bài: Câu mệnh lệnh, Câu hỏi có từ để hỏi, Mạo từ, Tính từ sở hữu…Để xem đầy đủ lý thuyết và những ví dụ cụ thể, các em vui lòng chọn vào đây: Unit 2: At school – Grammar.

1.5. Vocabulary Unit 2 Tiếng Anh lớp 6

2. Bài tập trắc nghiệm Unit 2 Tiếng Anh lớp 6

Ngoài những phần bài tập cơ bản trong SGK và một số bài tập minh họa sau bài học, để củng cố bài học được sâu sắc hơn, HỌC247 đã sưu tầm và biên soạn một số câu hỏi trắc nghiệm trực tuyến giúp các em tự thực hành và nắm vững kiến thức bài học với việc phân loại theo từng kĩ năng như sau:

2.1. Bài tập trắc nghiệm Unit 2 Part A Tiếng Anh lớp 6

Giúp các em ôn tập và củng cố những mẫu câu mệnh lệnh, cách sử dụng từ vựng tương ứng với những cấu trúc câu, HỌC247 sưu tầm và biên soạn 5 câu trắc nghiệm bám sát nội dung bài học. Các em có thể xem và thực hành tại: Trắc nghiệm Unit 2: At school – Part A.

2.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 2 Part B Tiếng Anh lớp 6

Với dạng trắc nghiệm điền từ vào chỗ trống cho đoạn hội thoại, bài tập giúp các em ôn tập và hệ thống kiến thức trong nội dung phần B của Unit 2. Xem và thực hành trắc nghiệm trực tuyến tại: Trắc nghiệm Unit 2: At school – Part B.

2.3. Bài tập trắc nghiệm Unit 2 Part C Tiếng Anh lớp 6

Với cấu trúc trắc nghiệm dạng đọc hiểu, bài tập trong phần C này các em sẽ tiếp tục với một số câu hỏi bám sát nội dung bài học Part C. Xem và thực hành trắc nghiệm trực tuyến tại: Trắc nghiệm Unit 2: At school – Part C.

2.4. Bài tập trắc nghiệm Grammar Unit 2 Tiếng Anh lớp 6

Giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức ngữ pháp vừa học HỌC247 giới thiệu đến các em một số bài tập trắc nghiệm. Xem và thực hành tại: Trắc nghiệm Unit 2: At school – Grammar.

Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Unit 6: After School

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: After School

Bài ôn tập tiếng Anh lớp 7

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 6

Đến với quý thầy cô và các em học sinh sẽ có thêm nhiều tài liệu phục vụ cho công tác dạy và học môn Tiếng Anh. Bộ sưu tập này gồm nhiều bài tập tiếng Anh 7 trắc nghiệm, tự luận Unit 6. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo nhằm nâng cao chất lượng dạy và học trong chương trình giáo dục phổ thông.

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Work And PlayNgữ pháp tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Work And PlayBài tập tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Work and Play có đáp án

I. Em hãy chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau

1. Why you (make) ………………………. so much noise in your room, Lan?

– We (rehaearse)……………………….. a play for the school anniversary celebrations.

2. My sister (practice) chúng tôi violin in the club twice a week.

3. They (give) …………………….. a farewell party next week.

4. What your father usually (do) ………………………. in the evening?

– He usually (watch) ……………………. TV, but sometimes he (read) ………………. books.

5. We (not go) …………………….. to the cinema very often.

6. I (see) …………………. a movie next Saturday. You (go)……………….. with me?

II. Em hãy đọc đoạn văn sau rồi chọn một đáp án đúng cho mỗi câu hỏi

My name is Huy and fishing is my favorite sport. I often fish for hours without catching anything. But this doesn’t worry me. Some fishermen are unlucky. Instead of catching anything, not even old boots. After spending the whole morning on the river, I always go home with an empty bag. “You should give up fishing”, my friends say. ” It’s a waste of time”. But they don’t know that I’m not really interested in fishing. I’m only interested in sitting in a boat and doing nothing at all!

0. Huy’s hobby is …………………….

A. fishing B. sports C. catching boat D. swimming

1. When he was fishing, he often catches………………………………..

A. old boots B. rubbish C. a lot of fish D. nothing

2. When does he usually go fishing?

A. in the morning B. at noon C. in the afternoon D. in the evening

A. go fishing at night B. stop fishing

C. fish on other rivers D. spend less time on fishing

4. Where does Huy sit to fish?

A. on the river bank B. at a large lake

C. in a boat D. in the sea

5. What does Huy do when he fishes?

C. does nothing D. talks to other fishermen

III. Em hãy chọn một từ ở cột bên phải không cùng nhóm nghĩa với từ in hoa.

Ví dụ: MONTH Friday February July November May

Trả lời: Friday

1. MUSICAL INSTRUMENT guitar violin piano song flute

2. SPORTS volleyball soccer badminton tennis concert

3. SUBJECTS Comics Biology Math physics Literature

4. ENTERTAINMENT do assignment listen to music watch TV see a movie collectstamps

5. CAREER worker teenager singer engineer painter

IV. Em hãy chọn dạng đúng của từ in hoa để hoàn thành mỗi câu sau.

1. Ba has a large of foreign stamps. COLLECT

2. Nam is not very. He never plays games. SPORT

3. If you want to have a body, you should play sports. HEALTH

4. In most countries, there are organizations especially for………………….. TEEN

5. There are many kinds of chúng tôi young people. ENTERTAIN

V. Em hãy sắp sếp những câu sau thành một bài hội thoại hợp lí.

1. At 6 o’clock in the evening.

2. I’m not sure. I will call on Monday.

3. It’s my birthday next Saturday. Would you like to come to my birthday party?

4. OK. See you then.

5. I’ll see you next Saturday. After the party we’re going to see a movie. Will you join us?

6. Yes, I’d love to. But what time?

7. I’ll come to your house at that time.

VI. Em hãy đặt câu hỏi cho phần gạch chân ở mỗi câu sau.

1. Vietnamese teenagers help old people by cleaning their yards or painting their houses.

2. Viet doesn’t want to go to my house because he has too many assignments.

3. It is Thursday tomorrow.

4. Lien’s brother is practicing the guitar now.

5. My uncle and I go to the tennis club once a week.

6. They will fly to Brazil next month.

7. We are going to visit the Natural Science Museum next weekend.

8. You should invite our former classmates to your birthday party.

9. Trung usually borrows his brother’s motorbike.

10. Our children have to do a lot of homework every day.

VII. Em hãy điền một động từ thích hợp cho mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

“Do you like sport?” You can hear this …………………. (1) very often. Many people answer “Yes, I do”, and ………………(2) think about watching a game of football at a stadium, or …………… (3) TV while sitting in a comfortable armchair. But watching sports events and going in for sports…………………………(4) two different things. Let’s hope that you prefer the second.

Sport holds …………………….. (5) important place in our life. When you listen to the radio early in the morning, you can always ………………………(6) sports news. When you open a newspaper, you will always find ……………………. (7) about some game or other or an article about your favourite kind of sport. Especially interesting are stories ……………………….. (8) famous men or women in the world sport, how they became champions and about …………………. (9) plans for the future.

Television programmes about …………………. (10) are also very popular, and you can watch something practically everyday.

VIII. Em hãy một câu đúng trong 3 câu đã cho.

Ví dụ: a. What should we do this evening?

b. What we should do this evening?

c. What should we doing this evening?

Câu đúng: a. What should we do this evening?

1. a. Would you like having lunch with me?

b. Would you like to have lunch with me?

c. Would you like to having lunch with me?

2. a. We’re going study in the library together.

b. We will going to study in the library together.

c. We’re going to study in the library together.

3. a. What does Trang play usually in the afternoon?

b. What does Trang usually play in the afternoon?

c. What usually does Trang play in the afternoon?

4. a. Let’s stay at home and watch TV.

b. Let’s to stay at home and watch TV.

c. Let’s staying at home and watch TV.

5. a. How usually do you go swimming?

b. What often do you go swimming?

c. How often do you go swimming?

IX. Em hãy đọc những câu sau rồi điền các trạng từ chỉ tần suất đã cho vào vị trí thích hợp. always generally sometimes seldom never

1. Only two of these trains stop at Blockley.

These trains stop at Blockley.

2. None of these train stop at Ramsey.

These trains stop at Ramsey.

3. All these trains stop at Stention.

These trains stop at Stention.

4. About ten of these trains stop at Newline.

These trains stop at Newline.

5. Eighteen of these trains stop at starbeck.

These trains stop at Starbeck.

X. Em hãy dung từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau.

1. Let/ go/ cafeteria/ and/ get/ cold drink.

2. Lam/ be/ music room/ now/ and/ learn/ play/ guitar.

3. How often/ sister/ practise/ piano/ Youth Club?

4. Your group/ rehearse/ play/ school anniversary celebrations/ present?

5. Tom/ spend/ most/ time/ lie/ couch/ front/ TV.

6. If/ you/ tired/ watch TV/ come/ me.

7. There/ not be/ good movies/ show/ moment.

8. You/ going/ sell/ house/ and/ move/ capital?

9. You/ like/ go/ movies/ me/ tonight?

10. How/ father/ always/ travel/ work/ every day?