Để phục vụ tốt hơn cho việc học tập và giảng dạy của quý thầy cô và các bạn học sinh, Freetalk English sẽ cung cấp cho mọi người tài liệu hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 4.
Ngữ pháp – Unit chúng tôi old are you
Khi muốn hỏi tuổi một ai đó chúng ta thường sử dụng mẫu câu sau:
How old + are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
is she/ he (Cô ấy/ cậu ấy bao nhiêu tuổi?)
I’m + số + years old.
Chú ý: Cấu trúc trả lời trên có thể sử dụng “years old” hoặc bỏ đi đều được.
Ex:(1) How old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi rồi?
I’m eleven (years old).
Mình 11 tuổi.
(2) How old is she/ he?
Cô ấy/ cậu ấy bao nhiêu tuổi?
She’s/ He’s ten years old.
Cô ấy 10 tuổi.
Chú ý: “old” có nghĩa là “già”, ám chỉ tuổi tác
Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 4 – Lesson 1
Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).
a) Who’s that? Đó là ai?
It’s Tony. Đó là Tony.
b) Who’s that? Đó là ai?
It’s Mr Loc. Đó là thầy Lộc.
Bài 2: Point and say. (Chỉ vào và nói).
a) Who’s that? Đó là ai?
It’s Mr Loc. Đó là thầy Lộc.
b) Who’s that? Đó là ai?
It’s Miss Hien. Đó là cô Hiền.
c) Who’s that? Đó là ai?
It’s Mary. Đó là Mary.
Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
Who’s that? Đó là ai?
It’s Mr Loc. Đó là thầy Lộc.
Who’s that? Đó là ai?
It’s Miss Hien. Đó là cô Hiên.
Who’s that? Đó là ai?
It’s Mary. Đó là Mary.
Who’s that? Đó là ai?
It’s Nam. Đó lò Nam. ,
Who’s that? Đó là ai?
It’s Mai. Đó là Mai.
Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).
Audio script
Nam: Who’s that?
Mai: It’s Tony.
And who’s that?
Mai: It’s Mr Loc.
Bài 5: Read and write. (Đọc và viết).
A: Who’s that? Đó là ai?
B: It’s Tony. Đó là Tony.
A: And who’s that? Và đó là ai?
B: It’s Mr Loc. Đó là thầy Lộc.
Bài 6: Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
It’s Tony. Đó là Tony.
It’s Mary. Đó là Mary.
It’s Peter. Đó là Peter.
It’s Linda. Đó là Linda.
Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 4 – Lesson 2
Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
a) How old are you, Mai? Em bao nhiêu tuổi, Mai?
I’m eight years old. Em 8 tuổi.
b) How old are you, Nam? Em bao nhiêu tuổi, Nam?
I’m eight years old, too. Em cũng 8 tuổi.
Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).
How old are you, Tom? Em bao nhiêu tuổi, Tom?
I’m nine years old. Em 9 tuổi.
How old are you, Phong? Em bao nhiêu tuổi, Phong?
I’m ten years old. Em 10 tuổi.
How old are you, Peter? Em bao nhiêu tuổi, Peter?
I’m seven years old. Em 7 tuổi.
How old are you, Mary? Em bao nhiêu tuổi, Mary?
I’m six years old. Em 6 tuổi.
Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
How old are you, Tom? Bạn bao nhiêu tuổi, Tom?
I’m nine years old. Mình 9 tuổi.
How old are you, Phong? Ban bao nhiêu tuổi, Phong?
I’m ten years old. Mình 10 tuổi.
How old are you, Mai? Bạn bao nhiêu tuổi, Mai?
I’m eight years old. Mình 8 tuổi.
How old are you, Nam? Bạn bao nhiêu tuổi, Nam?
I’m eight years old, too. Mình cũng 8 tuổi.
Bài 4: Listen and write. (Nghe và viết).
Audio script
Girl: I’m six years old.
Boy: I’m seven years old.
Girl: I’m eight years old.
Boy: I’m ten years old.
Bài 5: Read and tick. (Đọc và đánh dấu chọn).
I am six years old. Mình 6 tuổi.
Hello. I am Mai. Xin chào. Mình tên là Mai.
I am eight years old. Mình 8 tuổi.
I am ten years old. Mình 10 tuổi.
I am ten years old, too. Mình cũng 10 tuổi.
Bài 6: Let’s sing. (Nào chúng ta cùng hát).
Let’s count from one to ten
One, two, three, four, five, jump.
Six, seven, eight, nine, ten, jump.
One, two, three, four, five, jump.
Six, seven, eight, nine, ten, jump.
One, two, three, four, five, jump.
Six, seven, eight, nine, ten, jump.
One, two, three, four, five, jump.
Six, seven, eight, nine, ten, jump.
Chúng ta cùng đếm từ 1 đến 10
Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.
Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.
Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.
Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.
Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.
Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.
Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.
Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.
Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 4 – Lesson 3
Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
f five I’m five years old.
s six I’m six years old.
Bài 2: Listen and write. (Nghe và viết).
Audio script
Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).
How old are you?
How old are you? Three,three. Ba,ba.
Bạn bao nhiêu tuổi? I’m three. Tôi ba tuổi
How old are you? Five,five. Năm,năm
Bạn bao nhiêu tuổi? I’m five. Tôi năm tuổi
How old are you? Six,six. Sáu,sáu
Bạn bao nhiêu tuổi? I’m six. Tôi sáu tuổi
Bài 4: Read and match. (Đọc và nói)
It’s my friend Linda. Đó là bạn tôi Linda.
I’m six years old. Tôi sáu tuổi.
Yes, it is. Vâng, đúng rồi.
Bài 5: Read and write. (Đọc và viết).
Hoa: How old are you, Nam? Bạn bao nhiêu tuổi, Nam?
Nam: I’m eight years old. Mình tám tuổi.
Tony: How old are you, Quan? Bạn bao nhiêu tuổi, Quân?
Quan: I’m ten years old. Mình mười tuổi.
Bài 6: Project. (Đề án/Dự án).
Trò chuyện với bạn của em. Viết tên và tuổi của họ vào bảng sau, bằng cách đặt câu hỏi tuổi:
How old are you, My? Bạn bao nhiêu tuổi vậy My?
I’m eight years old. Mình tám tuổi.