Top 12 # Xem Nhiều Nhất Giáo Trình Học Tiếng Hàn Sơ Cấp Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Maytinhlongthanh.com

Giáo Trình Học Tiếng Hàn Sơ Cấp 1

Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Headway, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Theo Chủ Đề, Giáo Trình Học Giao Tiếp Tiếng Trung, Giáo Trình Học Tiếng Trung Giao Tiếp, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Văn Phòng, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người Đi Làm, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp New Headway Tập 2, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Hay Nhất, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cấp Tốc, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp, Giáo Trình Dạy Tiếng Anh Giao Tiếp, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Hay, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp Tại Nhà, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản, Giáo Trình Giao Tiếp Tiếng Anh, Giáo Trình Học Tiếng Hàn Giao Tiếp, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Pdf, Download Giáo Trình Tiếng Anh Trình Độ B, Giáo Trình Học Tiếng Lào, Giáo Trình Tiếng Anh 4, Giáo Trình Học Tiếng Anh Tại Nhà, Giáo Trình Tiếng Anh Cơ Bản Pdf, Giáo Trình Tiếng Anh Know How, Giáo Trình Học Tiếng Anh ở Nhà, Giáo Trình Học Nói Tiếng Anh, Giáo Trình Tiếng Anh Bé, Giáo Trình Tiếng Anh Đại Học Hà Nội, Giáo Trình Tiếng Anh 3, Giáo Trình Tiếng Anh 2, Giáo Trình Tiếng Anh Kid’s Box, Giáo Trình Tiếng Anh 12, Giáo Trình Tiếng Anh 123, Giáo Trình Tiếng Anh 123 Lớp 10, Giáo Trình Học Tiếng Đức, Giáo Trình Học Tiếng Đức A1, Giáo Trình Tiếng Anh Everybody Up, Giáo Trình Học Tiếng Anh Lớp 6, Giáo Trình Học Tiếng Đức Cơ Bản, Giáo Trình Tiếng Anh 5, Giáo Trình Tiếng Anh Của Ila, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 2, Giáo Trình Học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Giáo Trình A1 Tiếng Anh, Giáo Trình Học Tiếng Anh, Giáo Trình Tiếng Anh Du Học, Giáo Trình Tiếng Anh B1, Giáo Trình Tiếng Anh 6, Giáo Trình Tiếng Anh 7, Giáo Trình Ngữ âm Tiếng Anh, Giáo Trình Ngữ âm Học Tiếng Anh, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 1, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 6, Giáo Trình Tiếng Anh Đại Học, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 5, Giáo Trình Tiếng Anh Là Gì, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 4, Giáo Trình Tiếng Anh Đại Học Fpt, Giáo Trình Học Tiếng Anh Lớp 2, Giáo Trình Tiếng Anh 9, Giáo Trình Tiếng Anh 8, Giáo Trình Học Tiếng Đức Căn Bản, Giáo Trình Tiếng Anh We Can!, Giáo Trình Học Tiếng Séc, Giáo Trình Tiếng ê Đê, Giáo Trình Tiếng Anh 1, Giáo Trình Học Tiếng Anh Cơ Bản, Giáo Trình Dạy Tiếng Anh Cho Trẻ Em, Giáo Trình Học Tiếng Anh Cho Trẻ Lớp 1, Giáo Trình Tiếng Hàn, Giáo Trình Tiếng Anh Tự Học, Giáo Trình Tiếng Anh 1 Đại Học, Giao Trinh Tieng Anh, Giáo Trình Học Tiếng Hàn Qua âm Hán, Giáo Trình Học Tiếng Anh Từ Đầu, Giáo Trình Tiếng Anh Vus, Giáo Trình Học Tiếng Anh Từ A Đến Z, Giáo Trình Học Tiếng Anh Cho Trẻ Mầm Non, Giáo Trình Học Tiếng Anh Cho Bé, Giáo Trình Học Tiếng Anh Lớp 1, Giáo Trình Tiếng Anh Hay Cho Trẻ Em, Giáo Trình Tiếng Anh Hay, Giáo Trình Học Tiếng Tây Ban Nha, Mua Giáo Trình Tiếng Anh, Giáo Trình Tiếng Anh 10, Giáo Trình Tiếng Anh 11, Giáo Trình Học Tiếng Hàn Tại Nhà, Giáo Trình Học Tiếng Anh Lớp 4, Giáo Trình B Tiếng Anh, Giáo Trình Học Tiếng Anh Lớp 5, Giáo Trình Tiếng Hàn Sơ Cấp, Giáo Trình Tiếng Anh Ket, Giáo Trình Học B2 Tiếng Đức, Giáo Trình ôn Thi Tiếng Anh B1, Giáo Trình ôn Thi Đại Học Môn Tiếng Anh, Học Tiếng Hoa Giáo Trình 301, Giáo Trình Tiếng Anh 3 Đại Học, Giáo Trình Tiếng Anh Trẻ Em Hay, Giáo Trình Tiếng Anh Trẻ Em,

Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Headway, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Theo Chủ Đề, Giáo Trình Học Giao Tiếp Tiếng Trung, Giáo Trình Học Tiếng Trung Giao Tiếp, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Văn Phòng, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người Đi Làm, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp New Headway Tập 2, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Hay Nhất, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cấp Tốc, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp, Giáo Trình Dạy Tiếng Anh Giao Tiếp, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Hay, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp Tại Nhà, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản, Giáo Trình Giao Tiếp Tiếng Anh, Giáo Trình Học Tiếng Hàn Giao Tiếp, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Pdf, Download Giáo Trình Tiếng Anh Trình Độ B, Giáo Trình Học Tiếng Lào, Giáo Trình Tiếng Anh 4, Giáo Trình Học Tiếng Anh Tại Nhà, Giáo Trình Tiếng Anh Cơ Bản Pdf, Giáo Trình Tiếng Anh Know How, Giáo Trình Học Tiếng Anh ở Nhà, Giáo Trình Học Nói Tiếng Anh, Giáo Trình Tiếng Anh Bé, Giáo Trình Tiếng Anh Đại Học Hà Nội, Giáo Trình Tiếng Anh 3, Giáo Trình Tiếng Anh 2, Giáo Trình Tiếng Anh Kid’s Box, Giáo Trình Tiếng Anh 12, Giáo Trình Tiếng Anh 123, Giáo Trình Tiếng Anh 123 Lớp 10, Giáo Trình Học Tiếng Đức, Giáo Trình Học Tiếng Đức A1, Giáo Trình Tiếng Anh Everybody Up, Giáo Trình Học Tiếng Anh Lớp 6, Giáo Trình Học Tiếng Đức Cơ Bản, Giáo Trình Tiếng Anh 5, Giáo Trình Tiếng Anh Của Ila, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 2, Giáo Trình Học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Giáo Trình A1 Tiếng Anh, Giáo Trình Học Tiếng Anh, Giáo Trình Tiếng Anh Du Học, Giáo Trình Tiếng Anh B1, Giáo Trình Tiếng Anh 6, Giáo Trình Tiếng Anh 7,

Giáo Trình Tiếng Anh Sơ Cấp

Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Văn Phòng, Giáo Trình Học Tiếng Trung Giao Tiếp, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Theo Chủ Đề, Giáo Trình Học Giao Tiếp Tiếng Trung, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người Đi Làm, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Hay Nhất, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Headway, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp New Headway Tập 2, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp Tại Nhà, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp, Giáo Trình Giao Tiếp Tiếng Anh, Giáo Trình Học Tiếng Hàn Giao Tiếp, Giáo Trình Dạy Tiếng Anh Giao Tiếp, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cấp Tốc, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Pdf, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Hay, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản, Download Giáo Trình Tiếng Anh Trình Độ B, Giáo Trình Tiếng Anh Bậc Đại Học, Giáo Trình Học B2 Tiếng Đức, Giáo Trình Tiếng Anh 9, Giáo Trình Tiếng Anh 8, Giáo Trình Tiếng Anh 7, Giáo Trình Học Tiếng Anh Lớp 5, Giáo Trình Học Tiếng Anh Lớp 4, Học Tiếng Hoa Giáo Trình 301, Giáo Trình Tiếng Anh B2, Giáo Trình Tiếng Anh B1, Giáo Trình Tiếng Anh B, Giáo Trình Tiếng Anh Abc, Giáo Trình Tiếng Anh Sơ Cấp, Giáo Trình Tiếng Anh A2, Giáo Trình Tiếng Anh A1, Giáo Trình Tiếng Anh A, Giáo Trình Tiếng Anh 6, Giáo Trình Tiếng Anh 5, Giáo Trình Tiếng Anh 11, Giáo Trình Tiếng Anh Vus, Giáo Trình Tiếng Anh We Can!, Giáo Trình Dạy Tiếng Anh Cho Trẻ Em, Giáo Trình Tiếng ê Đê, Giáo Trình Tiếng Hàn, Giáo Trình Tiếng Hàn Sơ Cấp, Giáo Trình Tiếng Anh 10, Giáo Trình Tiếng Anh 12, Giáo Trình Tiếng Anh 123, Giáo Trình Dạy Tiếng Anh 2, Giáo Trình Tiếng Anh 4, Giáo Trình Tiếng Anh 3, Giáo Trình Tiếng Anh Trẻ Em, Giáo Trình Tiếng Anh Trẻ Em Hay, Giáo Trình Tiếng Anh 2, Giáo Trình Tiếng Anh 123 Lớp 10, Giáo Trình Tự Học Tiếng Anh ở Nhà, Giáo Trình Tiếng Anh Tự Học, Giáo Trình Tiếng Anh 1 Đại Học, Giáo Trình Tiếng Anh Bé, Giáo Trình Tiếng Anh Hay, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 3, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 3 Mới, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 4, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 5, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 6, Giáo Trình Tiếng Anh Của Ila, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 6 Pdf, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 6 Ppt, Giáo Trình Tiếng Anh Cơ Bản Pdf, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 2, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 1, Giáo Trình Tiếng Anh Du Học, Giáo Trình Tiếng Anh Hay Cho Trẻ Em, Giáo Trình Tiếng Anh Everybody Up, Giáo Trình Tiếng Anh Ket, Giáo Trình Tiếng Anh Kid’s Box, Giáo Trình Tiếng Anh Đại Học Hà Nội, Giáo Trình Tiếng Anh Đại Học Fpt, Giáo Trình Tiếng Anh Know How, Giáo Trình Tiếng Anh Đại Học, Giáo Trình Tiếng Anh Là Gì, Giáo Trình Tiếng Anh Cơ Bản 2, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 7, Giáo Trình A Tiếng Anh, Giáo Trình Tiếng Anh ôn Thi Đại Học, Giáo Trình Tiếng Anh Cấp 3, Giáo Trình Tiếng Anh Cấp 2, Giáo Trình B Tiếng Anh, Giáo Trình Tiếng Anh Pdf, Giáo Trình Tiếng Anh Pet, Giáo Trình Tiếng Anh C, Giao Trinh Tieng Anh Lop 8, Giáo Trình Tiếng Anh ôn Thi Cao Học, Giáo Trình Học Tiếng Đức A1, Giáo Trình Học Tiếng Đức, Giáo Trình Tiếng Anh Lớp 9, Giáo Trình Tiếng Anh Cơ Bản 1, Giáo Trình Tiếng Anh Cơ Bản, Giáo Trình Tiếng Anh Mầm Non, Giáo Trình Tiếng Anh Cho Trẻ Lớp 1,

Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Văn Phòng, Giáo Trình Học Tiếng Trung Giao Tiếp, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Theo Chủ Đề, Giáo Trình Học Giao Tiếp Tiếng Trung, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người Đi Làm, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Hay Nhất, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Headway, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp New Headway Tập 2, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp Tại Nhà, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp, Giáo Trình Giao Tiếp Tiếng Anh, Giáo Trình Học Tiếng Hàn Giao Tiếp, Giáo Trình Dạy Tiếng Anh Giao Tiếp, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cấp Tốc, Giáo Trình Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Pdf, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Hay, Giáo Trình Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản, Download Giáo Trình Tiếng Anh Trình Độ B, Giáo Trình Tiếng Anh Bậc Đại Học, Giáo Trình Học B2 Tiếng Đức, Giáo Trình Tiếng Anh 9, Giáo Trình Tiếng Anh 8, Giáo Trình Tiếng Anh 7, Giáo Trình Học Tiếng Anh Lớp 5, Giáo Trình Học Tiếng Anh Lớp 4, Học Tiếng Hoa Giáo Trình 301, Giáo Trình Tiếng Anh B2, Giáo Trình Tiếng Anh B1, Giáo Trình Tiếng Anh B, Giáo Trình Tiếng Anh Abc, Giáo Trình Tiếng Anh Sơ Cấp, Giáo Trình Tiếng Anh A2, Giáo Trình Tiếng Anh A1, Giáo Trình Tiếng Anh A, Giáo Trình Tiếng Anh 6, Giáo Trình Tiếng Anh 5, Giáo Trình Tiếng Anh 11, Giáo Trình Tiếng Anh Vus, Giáo Trình Tiếng Anh We Can!, Giáo Trình Dạy Tiếng Anh Cho Trẻ Em, Giáo Trình Tiếng ê Đê, Giáo Trình Tiếng Hàn, Giáo Trình Tiếng Hàn Sơ Cấp, Giáo Trình Tiếng Anh 10, Giáo Trình Tiếng Anh 12, Giáo Trình Tiếng Anh 123, Giáo Trình Dạy Tiếng Anh 2, Giáo Trình Tiếng Anh 4,

Giáo Trình Boya Sơ Cấp 1 Bài 7

Giáo trình Boya Sơ cấp 1 Bài 6

Tổng hợp các video giáo trình Boya Sơ cấp 1 bài 7 của thầy Vũ

1. “有”字句: câu chữ “有” “有”có thể được dùng để biểu thị sự sở hữu. Câu chữ “有”có tất cả 3 hình thức:

a, hình thức khẳng định: S + 有+N 1, 我有汉语课本 (wǒ yǒu hànyǔ kèběn : tôi có sách tiếng Trung) 2,她上午有课 ( tā shàngwǔ yǒu kè : buổi chiều cô ấy có giờ học) 3,大卫有中国朋友 ( Dàwèi yǒu Zhōngguǒ péngyou :David có bạn người Trung Quốc)

b, hình thức phủ định: S+没有+N: 1, 我没有美国朋友 (wǒ měiyǒu měiguǒ péngyou : tôi không có bạn người Mỹ) 2,玛丽没有自行车。( mǎlì měiyǒu zīxīngchè : Marry không có xe đạp) 3,晚上大卫没有时间 (wǎnshàng Dàwèi měiyǒu shíjiān: buổi tối David không có thời gian rãnh)

c, hình thức nghi vấn: S + 有 + N + 吗? 1,你有同屋吗? (nǐ yǒu tóngwù ma ?: bạn có bạn cùng phòng không?) 2,张红有英语词典吗?( Zhāng hóng yǒu yīngyǔ cǐdiǎn ma ? Trương Hồng có từ điển tiếng Anh không?) 3,明天下午你有时间吗? (míngtiān xiàwǔ nǐ yǒu shíjiān ma ? chiều mai bạn có rãnh không? )

2. Trợ từ “吧”thường được đạt ở cuối câu nghi vấn , có ý nghĩa yêu cầu xác nhận lại thông tin. Khi chưa chắc chắn điều gì đó, còn chút hoài nghi, ta sẽ dùng “吧”để yêu cầu xác minh lại cho chắc chắn. Vd: 她是美国留学生吧?(tā shì měiguǒ liūxuēsheng ba ? cô ấy là lưu học sinh người Mỹ à?)

3. Danh từ phương vị: từ phương vị thường dùng để biểu thị phương hướng, vị trí không gian , gồm có: “上,下,里,外,前, 后,左,右”có thể đặt trực tiếp ngay sau danh từ để chỉ phương hướng, vị trí:

Ví dụ: 1, 他的自行车在楼下 (tā de zīxíngchè zài lóuxià : xe đạp của cô ấy ở dưới lầu) 2,玛丽在车棚里 ( Mǎlì zài chēpéng lǐ : Marry ở trong nhà xe) 3,老师在教室外 (lǎoshī zài jiāoshì wài: thầy giáo ở ngoài phòng học)

4. Danh từ chỉ thời gian làm trạng ngữ: danh từ chỉ thời gian thường đặt trước động từ làm trạng ngữ. Trong tiếng Trung, khác hơn so với tiếng Việt một điểm, nếu yếu tố nào mang tính chất rộng rãi, bao hàm hơn sẽ đứng trước, và yếu tố nhỏ, cụ thể sẽ đứng sau.

Ví dụ: 今天晚上你有时间吗? ( jīn tiān wǎnshàng nǐ yǒu shíjiān ma ? tối nay bạn có rãnh không?) Trong ví dụ trên thì “今天” có ý nghĩa bao hàm hơn sẽ đứng trước, “晚上”có ý nghĩa cụ thể hơn sẽ đứng sau. Như vậy trong tiếng Trung sẽ viết năm, tháng, ngày.

Nội Dung Chương Trình Tiếng Hàn Sơ Cấp

Lộ trình học tiếng Hàn cơ bản!

Nội dung chương trình tiếng Hàn sơ cấp

Kiến thức trình độ sơ cấp tập trung vào các nền tảng ngữ pháp và từ vựng tiếng Hàn cơ bản thông dụng. Cụ thể bạn phải cần phải học những kiến thức sau:

– Bảng chữ cái tiếng Hàn

– Cách viết chữ Hàn Quốc

– Cách đọc chữ Hàn Quốc

– Quy tắc phát âm: Cách đọc patchim, quy tắc nối âm, biến âm, trong âm hóa, bất quy tắc

– Có những hiểu biết khái quát về tiếng Hàn: các ngôi xưng hô, kính ngữ, các loại từ vựng, cách chia động từ, mẫu câu giao tiếp cơ bản như chào hỏi, tạm biệt, cám ơn, xin lỗi…

– Bảng số tiếng Hàn: Hệ thuần Hàn và hệ Hán Hàn.

Người học cần nắm được những thông tin cơ bản về hệ chữ viết của ngôn ngữ này:

Chữ Hangul được thế giới công nhận là di sản văn hóa thế giới năm 1997.

Là loại chữ tượng hình, có 3 nét chính tượng trưng cho trời, đất và con người ㅇ, ㅡ,ㅣ.

Có 70% từ vựng được vay mượn từ Trung Quốc gọi là từ vựng Hán Hàn, 30% còn lại là từ vựng Thuần Hàn.

Bảng chữ cái tiếng Hàn bao gồm 21 nguyên âm và 24 phụ âm, cách đọc và ghép âm gần giống như tiếng Việt.

Tiếp theo là học phân loại từ vựng và học những từ vựng cơ bản, ở trình độ sơ cấp tiếng Hàn bạn cần học thuộc khoảng 600 – 800 từ vựng.

Các loại từ vựng cơ bản: Danh từ, động từ, tính từ, trợ từ, trạng từ chỉ thời gian – địa điểm – tần suất.

Câu nói vận dụng ngữ pháp tiếng hàn cơ bản

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp

Được gắn sau danh từ để chỉ danh từ đó là chủ ngữ trong câu.

→ Trợ từ “이” luôn gắn sau những danh từ có patchim

→ Trợ từ “가” gắn sau danh từ không có patchim.

가방이 있어요 – Có cái cặp sách.

모자가 있어요 – Có cái mũ.

Cặp trợ từ chủ ngữ “이/가” được dùng để chỉ rõ thành phần chủ ngữ trong câu còn “은/는” được dùng chỉ chủ ngữ với ý nghĩa nhấn mạnh hoặc so sánh với một chủ thể khác.

→ “는” gắn sau những từ không có patchim (phụ âm) ở âm cuối

→ “은” sẽ gắn sau những đại từ, danh từ có patchim (phụ âm) ở âm cuối.

언니는 없어요 – Không có chị gái

아버지는 선생님이에요 – Cha tôi là một giáo viên

Lưu ý: Cách phân biệt 2 cặp trợ từ 은/는 và 이/가

→ “이/가” được dùng giống như một tiểu chủ ngữ, truyền đạt một thông tin mới, dùng như một mạo từ xác định trong tiếng Anh.

→ “은/는” được dùng giống như là tiểu từ bổ trợ, truyền đạt những thông tin cũ và dùng như mạo từ bất định trọng tiếng Anh. Cặp trợ từ này hay được dùng trong các tình huống giới thiệu, mang ý nghĩa so sánh, đối chiếu và nhấn mạnh đến chủ thể.

Trợ từ tân ngữ được gắn vào sau danh từ để chỉ danh từ đó là tân ngữ bổ nghĩa cho động từ.

→ “를” đi theo sau những danh từ không có patchim

→ “을” gắn với danh từ có patchim.

생일파티를 했어요 – Đã tổ chức tiệc sinh nhật.

Từ “생일파티” (tiệc sinh nhật) là từ bổ sung cho hành động “했어요” (đã làm, đã tổ chức).

밥을 먹었어요 – Tôi đã ăn cơm.

Từ “밥” (cơm) bổ nghĩa cho hành động “먹었어요” (ăn).

Lưu ý: Cách xác định thành phần tân ngữ

Ngoài đi theo sau trợ từ “을/를”, bạn còn có thể xác định tân ngữ bằng cách đặt câu hỏi cho động từ cuối câu. Ví dụ như 2 câu trên, hãy đặt câu hỏi “Đã tổ chức cái gì?” (tiệc sinh nhật), “Đã ăn cái gì?” (đã ăn cơm) hoặc với nhiều động từ khác như “Mua cái gì?” (mua áo, quần, sách, bàn, ghế…), ” Học cái gì?” (học tiếng Hàn, học đàn, học vẽ…), “Chơi cái gì” (chơi bóng đá, chơi bóng chuyền…). Câu trả lời bổ sung chính là thành phần tân ngữ.

4. Định từ 이, 그, 저 + danh từ: (danh từ) này/đó/kia

분: Người, vị (kính ngữ của 사람)

이분: Người này, vị này

저분: Người kia

Trợ từ này trong một số trường hợp có thể thay thế 2 cặp trợ từ chủ ngữ “은/는/이/가” hoặc “을/를” để thể hiện nghĩa “cũng” như thế. Trong một số trường hợp nếu nó đứng sau danh từ chủ ngữ (thay thế cho “은/는/이/가”) thì “도” được coi là trợ từ chủ ngữ.

맥주가 있어요 – Có một ít bia.

맥주도 있어요 – Cũng có một ít bia.

나는 가요 – Tôi đi đây.

나도 가요 – Tôi cũng đi.

6. Động từ “있다/없다”: Biểu hiện “có/không có”

동생 있어요? – Bạn có em không?

네, 동생이 있어요 – Có, tôi có em.

아니오, 동생이 없어요. 그런데 언니는 있어요 – Không, tôi không có em nào cả. Nhưng tôi có chị gái.

<