Top 8 # Xem Nhiều Nhất Giải Tiếng Anh Sách Học Sinh Lớp 8 Tập 1 Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Maytinhlongthanh.com

Sách Mềm Tiếng Anh Lớp 8 Tập 1

Sách Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán, Tiếng Viêt, Tiếng Anh, 7 Cuốn Sách Học Từ Vựng Tiếng Anh Nổi Tiếng, Sach Giao Vien Tieng Tieng Anh Lop 10 Tap 2, Sách Tiếng Anh 9 Thi Điểm Sách Bài Taapj, Sách Tiếng Anh 9 Thi Điểm Sách Bài Tập, Đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh 10 Lưu Hoằng Trí Sách Mới, Sách Học Nói Tiếng Anh, Sách Tiếng Anh Bài Tập Lớp 9, Sách Dạy Tiếng ê Đê, Sách Dạy Tiếng Hàn, Sách Tiếng Anh Lớp 4 Tập 1, Sách Tiếng Anh 11, Sách Mềm Tiếng Anh Lớp 8 Tập 1, Mua Sách Học Tiếng Anh, Mua Sách Học Tiếng Hàn, Sách Bài Tập Tiếng Anh 9 Có Đáp án, Tiếng Anh 10 Sách Bài Tập, Sách Gk Tiếng Anh Lớp 8, Sách 60 Bài Tiếng Hàn, Sách Bài Tập Tiếng Anh 9, Sach Bai Tap 11 Tieng Anh, Sách Tiếng Anh Lớp 11 Mới Pdf, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 5, Sách Tiếng Anh Lớp 8 Mới, Sách Tiếng Anh 12, Sách Tiếng Anh Mới Lớp 9, Sach Bai Tap Tieng Anh 8, Sách Tiếng Anh Lớp 12 Mới, Sách Y Học Tiếng Anh, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9, Đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6, Sách Tiếng Anh Lớp 8, Sách Học Ngữ âm Tiếng Anh, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6, Sách Mềm Tiếng Anh Lớp 12 Tập 2, Sách Tiếng Anh 7 Cũ, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 5 Pdf, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 5 Tập 2, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 11, Sách Mềm Tiếng Anh, Sách Mềm Tiếng Anh Lớp 10, Sách Mềm Tiếng Anh Lớp 10 Tập 2, Sách Tiếng Anh 1, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7, Sách Bài Tập Tiếng Anh 5, Sach Bai Tap Tieng Anh 5 Moi, Sach Bai Tap Tieng Anh 7, Sách Tiếng Anh Lớp 9 Bản Mới, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8, Sách Tiếng Nga Lớp 8, Sach Tieng Anh 9 Tap 2, Sách Tiếng Anh 8 Mới, Sach Tieng Anh Lop 7, Sách Tiếng Anh, Sách Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Pdf, Sách Tiếng Anh Lớp 9, Sách Học Tiếng Hàn Sơ Cấp, Sach Tieng Anh Lop 8 Moi Tap 2, Sách Tiếng Anh Lớp 11 Tập 2, Sách Tiếng Anh Lớp 3, Sách Học Tiếng Hàn, Sách Tiếng Anh Lớp 9 Mới Pdf, Sách Học Tiếng ê Đê, Sách Học Tiếng Anh Lớp 5, Sách Học Tiếng Anh Lớp 4, Sách Tiếng Anh 10 Cơ Bản, Sách Học Tiếng Anh Hay, Sach Tieng Anh 8, Sách Tiếng Anh More! 2, Sách Tiếng Anh Lớp 6, Sách Học Tiếng Anh, Sach Tieng Anh Lop 10, Sach Tieng Anh Lop 10 Tap 2 Bdf, Sách Dạy Học Tiếng Hàn, Sach Tieng Anh 10, Sách Tiếng Anh Lớp 10 Tập 2 Pdf, Sách Tiếng Anh Lớp 4, Sách Tiếng Anh 12 Mới, Sach Tieng Anh 9, Sách Học Tiếng Anh Cơ Bản, Sách Tiếng Anh Lớp 10 Mới, Sách Tiếng Anh Lớp 5, Sách Tiếng Anh Lớp 8 Thí Điểm Pdf, Sach Bai Tap Tieng Anh Lop 7 Luu Hoang Tri, Sach Tieng Anh Lop 1 Tron Bo, Sách Tiếng Việt Lớp 4 Tập 1 Pdf, Dap An Sach Bai Tap Tieng Anh 7 Thi Diem, Sách Tiếng Anh Lớp 6 Lưu Hoằng Trí, Sách Tiếng Anh Lớp 10 Thí Điểm Pdf, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Lưu Hoằng Trí, Sach Tieng Nhat Lop 6, Sách Tiếng Việt Lớp 2, Sách Tiếng Việt Lớp 1 Tập 2 Pdf, Sách Tiếng Nhật Lớp 6 Pdf, Sách Tiếng Nhật Lớp 7 , Sach Tieng Viet Lop 1 Tap 2, Sách Tiếng Pháp Lớp 6 , Sách Tiếng Việt Lớp 1 Tập 1 Pdf, Sách Tiếng Pháp Lớp 6 Pdf, Sách Tiếng Vieetj Lớp 4 Tập 2,

Sách Cẩm Nang Vàng Tri Thức Toán, Tiếng Viêt, Tiếng Anh, 7 Cuốn Sách Học Từ Vựng Tiếng Anh Nổi Tiếng, Sach Giao Vien Tieng Tieng Anh Lop 10 Tap 2, Sách Tiếng Anh 9 Thi Điểm Sách Bài Taapj, Sách Tiếng Anh 9 Thi Điểm Sách Bài Tập, Đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh 10 Lưu Hoằng Trí Sách Mới, Sách Học Nói Tiếng Anh, Sách Tiếng Anh Bài Tập Lớp 9, Sách Dạy Tiếng ê Đê, Sách Dạy Tiếng Hàn, Sách Tiếng Anh Lớp 4 Tập 1, Sách Tiếng Anh 11, Sách Mềm Tiếng Anh Lớp 8 Tập 1, Mua Sách Học Tiếng Anh, Mua Sách Học Tiếng Hàn, Sách Bài Tập Tiếng Anh 9 Có Đáp án, Tiếng Anh 10 Sách Bài Tập, Sách Gk Tiếng Anh Lớp 8, Sách 60 Bài Tiếng Hàn, Sách Bài Tập Tiếng Anh 9, Sach Bai Tap 11 Tieng Anh, Sách Tiếng Anh Lớp 11 Mới Pdf, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 5, Sách Tiếng Anh Lớp 8 Mới, Sách Tiếng Anh 12, Sách Tiếng Anh Mới Lớp 9, Sach Bai Tap Tieng Anh 8, Sách Tiếng Anh Lớp 12 Mới, Sách Y Học Tiếng Anh, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9, Đáp án Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6, Sách Tiếng Anh Lớp 8, Sách Học Ngữ âm Tiếng Anh, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6, Sách Mềm Tiếng Anh Lớp 12 Tập 2, Sách Tiếng Anh 7 Cũ, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 5 Pdf, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 5 Tập 2, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 11, Sách Mềm Tiếng Anh, Sách Mềm Tiếng Anh Lớp 10, Sách Mềm Tiếng Anh Lớp 10 Tập 2, Sách Tiếng Anh 1, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7, Sách Bài Tập Tiếng Anh 5, Sach Bai Tap Tieng Anh 5 Moi, Sach Bai Tap Tieng Anh 7, Sách Tiếng Anh Lớp 9 Bản Mới, Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8, Sách Tiếng Nga Lớp 8,

Giải Bài Tập Sgk Tiếng Anh Lớp 8 Unit 1: My Friends

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Unit 1: My Friends

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Unit 1: My Friends sẽ giúp học sinh chuẩn bị bài ở nhà để vào lớp tiếp thu bài tốt hơn, và là tài liệu để giáo viên và phụ huynh tham khảm trong quá trình hướng dẫn và giảng dạy tiếng Anh lớp 8 theo chương trình mới.

Getting started trang 10 Tiếng anh 8

KHỞI ĐỘNG Hãy mô tả các nhóm bạn và các hoạt động mà họ yêu thích.

a. The boys are playing football/ soccer.

b. The girls are studying.

c. The boys are playing chess.

d. The girls are playing volleyball.

Listen and read – Nghe và đọc – trang 10 Tiếng Anh 8

Listen and read

Hoa: Hello, Lan.

Lan: Hi, Hoa. You seem happy.

Hoa: I am. I received a letter from my friend Nien today.

Lan: Do I know her?

Hoa: I don’t think so. She was my next-door neiahbor in Hue.

Lan: What does she look like?

Hoa: Oh. She’s beautiful. Here is her photograph.

Lan: What a lovely smile! Was she your classmate?

Hoa: Oh, no. She wasn’t old enough to be in my class.

Lan: How old is she?

Hoa: Twelve. She’s going to visit me. She’ll be here at Christmas. Would you like to meet her?

Lan: I’d love to.

1. Practice the dialogue with a partner. 2. Answer the following questions.

a) Where does Nien live?

b) Does Lan know Nien?

c) Which sentence tells you that Hoa is older than Nien?

d) When is Nien going to visit Hoa?

NGHE VÀ ĐỌC

Hoa: Chào Lan.

Lan: Chào Hoa. Bạn có vui vẻ không?

Hoa: Đủng thế. Hôm nay mình nhận được thư của Niên, bạn mình.

Lan: Mình có biết cô ấy không nhỉ?

Hoa: Mình không nghĩ là bạn biết cô ây. Cô ấy là hàng xóm của mình ờ Huế.

Lan: Cô ẩy trông như thế nào?

Hoa: Oh! Cô ấy rất xinh. Ảnh cô ấy đây này.

Lan: Cô ấy cười đẹp quá. Cô ấy là bạn học của bạn à?

Hoa: ồ không. Cô ấy chưa đủ tuổi đề theo học cùng lớp vói mình.

Lan: Cô ấy bao nhiêu tuổi vậy?

Hoa: 12 tuồi. Cô ấy sắp đến thăm mình. Cô ẩy sẽ ờ đây vào lễ Giáng Sinh.

Bạn có muốn gặp cô ấy không?

Lan: Thích lắm chứ.

1. Luyện tập hội thoại theo cặp. 2. Trả lời câu hỏi.

a. She (= Nien) lives in Hue.

b. No. she (= Lan) doesn’t know her (Nien).

c. “She wasn’t old enough to be in my class.”

d. She is going to visit Hoa at Christmas.

Speak – Nói – trang 11 Tiếng Anh 8

1. Read the dialogue

Hoa: This person is short and thin.

She has long blond hair.

Lan: Is this Mary?

Hoa: Yes.

1. Hãy đọc hội thoại.

Hoa: Người này thấp và ốm. Cô ấv có tóc dài màu vàng.

Lan: Mary phải không?

Hoa: Đúng vậy.

2. Now take turns to make similar dialogues. Use the adjectives in the table build

tall slim

short thin

fat

hair

long straight black/dark

short curly blond/fair

bald brown

A: This person is tall and thin. He has short black hair.

B: Is this Van?

A: Yes.

b.

A: This person is short and fat. He is bald.

B: Is this Mr. Lai?

A: Yes.

c.

A: This person is tall and slim. She has long dark hair.

B: Is this Miss Lien?

A: Yes.

d.

A: This person is tall and slim. She has curly blond hair.

B: Is this Ann?

A: Yes.

e.

A: This person is tall and thin. He has short dark hair.

B: Is this Mr. Khoi?

A: Yes.

f.

A: This person is tall and slim. She has long fair hair.

B: Is this Mary?

A: Yes

Listen – Nghe – Trang 12 – Tiếng Anh 8

LISTEN. Listen and complete the conversations. Use the expressions in the box. How do you do Nice to meet you It’s a pleasure to meet you I’d like you to meet come and meet

a) Hoa: Hello, Nam.

Nam: Morning, Hoa.

Hoa: Nam, (1)………………..my cousin, Thu.

Nam: (2) ………………….., Thu.

Thu: Nice to meet you too. Nam.

b) Khai: Miss Lien, (3) chúng tôi mother.

Miss Lien: (4) chúng tôi Vi.

Mrs. Vi: The pleasure is all mine. Miss Lien.

Miss Lien: Oh, there is the principal. Please excuse me, Mrs. Vi, but I must talk to him.

Mrs. Vi: Certainly.

Bao: Hello, ma’am.

Grandmother: Hello, young man.

Ba: Bao is my classmate, grandmother.

Grandmother: What was that?

Ba: Classmate! Bao is my classmate.

Grandmother: I see.

d)

Mr. Lam:

Isn’t that Lan’s father, my dear?

Mrs. Linh:

I’m not sure. Go and ask him.

Mr. Lam:

Excuse me. Are you Mr. Thanh’?

Mr. Thanh:

Yes, J am.

Mr. Lam:

I’m Lam, Nga’s father.

Mr Thanh:

(6) …………………?

Read – Đọc – Trang 13 – Tiếng Anh 8

READ Ba is talking about his friends.

I am lucky enough to have a lot of friends. Of all my friends, Bao, Khai, and Song are the ones I spend most of my time with. Each of us, however, has a different character.

Bao is the most sociable. He is also extremely kind and generous. He spends his free time doins volunteer work at a local orphanage, and he is a hard-working student who always gets good grades.

Unlike Bao, Khai and Sons are quite reserved in public. Both boys enjoy school, but they prefer to be outside the classroom. Song is our school’s star soccer player, and Khai likes the peace and quiet of the local library.

I am not as outgoing as Bao, but I enjoy telling jokes. My friends usually enjoy my sense of humor. However, sometimes my jokes annoy them.

Although we have quite different characters, the four of us are very close friends.

Đọc

Ba đang nói về các bạn của cậu.

Tôi khá may mắn có được nhiều bạn bè. Trong số bạn bè cùa tôi thì tôi dành nhiều thời gian chơi đùa với Bảo, Khài và Song nhất. Tuy thế, mỗi chúng tôi lại cỏ tính cách khác nhau.

Bào là người dề gần nhất. Cậu ẩy cũng rất tốt bụng và rộng lượng. Cậu ấy dành thời gian rỗi cùa mình làm công tác tình nguyện ớ trại trẻ mồ côi địa phương. Cậu ấy còn là một học sinh chăm chỉ luôn đạt điếm giỏi.

Không giống như Bào, Khải và Song khá kín đảo khi ở trước công chúrtg. Cà hai đều rất thích việc học hành, nhưng bọn họ lại thích ở ngoài lớp học hơn. Song là ngôi sao bóng đá cùa trường tôi, cỏn Khải thì thích sự yên tĩnh và im lặng của thư viện nơi cậu ở.

Tôi thì không được cởi mờ như Bào, nhưng tôi thích nói chuyện đùa. Bạn bè thường thích tính hài hước cùa tôi. Tuy thế. có khi những câu đùa cùa tôi cũng làm cho họ khó chịu.

Mặc dù chủng tối có tinh cách hoàn toàn trái ngược nhau nhưng cà bổn chủng tôi lại là bạn bè thân thiết của nhau.

1. Hãy chọn và viết câu trả lời đúng nhất

a) A: Ba talks about three of his friends.

b) C: Bao’s volunteer work does not affect his school work.

c) B: Khai and Sona are rather shy.

d) D: Ba’s friends sometimes get tired of his jokes.

2. Now answer the questions.

a) How does Ba feel having a lot of friends?

b) Who is the most sociable?

c) Who likes reading?

d) What is a bad thing about Ba’s jokes?

e) Where does Bao spend his free time?

f) Do you and your close friends have the same or different characters?

* Câu trà lời:

He feels lucky enough to have a lot of friends.

Bao is the most sociable.

Sometimes Ba’s jokes annoy his friends.

He spends his free time al a local orphanage.

Write – Viết – Trang 15 – Tiếng Anh 8

WRITE. 1. Read the information about Tam.

His name’s Le Van Tam and he’s fourteen years old. He lives at 26 Tran Phu Street in Ha Noi with his mother, father and his elder brother, Hung. He’s tall and thin and has short black hair. He is sociable, humorous and helpful. His best friends are Ba and Bao.

Hãy đọc thông tin viết về Tâm.

Tên cậu ấy là Lê Văn Tâm. Cậu ấy 14 tuổi. Cậu ấy sống ớ nhà số 26 đường Trân Phú ở Hà Nội với mẹ, bố và anh của cậu ấy tên là Hùng. Cậu ẩy cao, ốm và có tóc đen ngăn. Cậu ấv dễ gần. hài hước và thích giúp đỡ. Những người bạn thân nhắt của cậu ấy là Ba và Bào.

2. Fill in a similar form for your partner. Use the following questions as prompts.

a) What is his/her name?

b) How old is he/she?

c) What does hc/she look like?

d) What is he/she like?

e) Where does he/she live?

f) Who does he/she live with?

g) Who is/are his/her friend(s)?

Câu trả lời:

3. Now write a paragraph about your partner. Hãy viết thành đoạn về bạn của em.

Her name’s Nguyen Thu Suong. She’s 14 years old. She lives at 120 Tran Hung Dao Street in Da Nang with her parents, her elder sister and her younger brother, Huong and Son. She’s prettv. She’s tall and thin and has long black hair. She is very kind, humorous and friendly. Her best friends are Trang and Ha.

Giải Lesson 2 Unit 1 Trang 8 Sgk Tiếng Anh Lớp 4 Mới Tập 1

Nice to see you again (Rất vui được gặp lại bạn) dùng khi gặp lại một người nào đó.

Nice to meet you (Rất vui được gặp bạn) dùng khi lần đầu tiên gặp một người nào đó.

a) Good morning, Miss Hien.

I’m Hoa. I’m a new pupil.

b) Hi, Hoa. It’s nice to meet you.

Nice to meet you, too.

c) Goodbye, Miss Hien.

Tạm dịch:

Bye, Hoa. See you tomorrow.

a) Chào cô Hiền buổi sáng ạ.

Em là Hoa. Em là một học sinh mới.

b) Chào, Hoa. Rất vui được biết em.

Em cũng rất vui được biết cô.

c) Tạm biệt cô Hiền.

Ở phần này chủ yếu thực hành phần đáp lời ai đó khi họ nói Goodbye. Các em cần lưu ý sau:

See you tomorrow (Hẹn gặp bạn vào ngày mai) hoặc See you later (Hẹn gặp bạn sau) hoặc Goodbye (Bye-Bye, Bye) được dùng để đáp lời ai đó khi họ nói Goodbye.

Good night (Chúc ngủ ngon) được dùng để đáp lời ai đó khi họ nó Good night trước khi đi ngủ.

a) Goodbye. See you tomorrow.

Tạm dịch:

b) Goodbye. See you later.

c) Good night.

a) Tạm biệt. Hẹn gặp bạn ngày mai.

3. Let’s talk (Cùng luyện nói)

b) Tạm biệt. Hẹn gặp bạn sau.

Tạm dịch:

c) Chúc ngủ ngon.

Chào buổi sáng. Rất vui được gặp bạn.

Chào tạm biệt. Hẹn gặp bạn ngày mai.

Chào buổi chiều. Rất vui được gặp bạn.

Chào buổi tối. Rất vui được gặp bạn.

Chào tạm biệt. Hẹn gặp bạn ngày mai.

Yêu cầu của phần này là nghe và điền số của đoạn đàm thoại với tranh cho phù hợp. Số được đọc trong nội dung bài nghe. Các em mở CD lên nghe vài lần, khi nghe kết hợp với việc ghi lại nội dung nghe được vào tập nháp. Đoạn nào chưa nghe được thì nghe lại. Sau khi nghe hoàn tất nội dung bài nghe, quan sát hình cho thật kỹ, chọn số trong nội dung bài nghe để ghi vào ô trống. Để làm được bài tập này các em phải luyện tập kỹ năng nghe và ghi lại nội dung nghe được. Trong nội dung phần nghe sẽ chia ra những đoạn đàm thoại nhỏ, trong mỗi đoạn đàm thoại đều có số thứ tự.

Đáp án: a 2 b 4 c1 d 3

Bài nghe:

1. Tom: Good morning, Miss Hien.

Miss Hien: Good morning. What’s your name?

Tom: My name’s Tom. T-O-M, Tom White. I’m from America.

2. Tom: Hello, I’m Tom. I’m from America.

Mai: Hello, Tom. I’m Mai. I’m from Viet Nam.

Tom: Nice to meet you, Mai.

Mai: Nice to meet you, too.

3. Phong: Hi, Tom. How are you?

Tom: Hi, Phong. I’m very well, thank you. And you?

5. Look and write. (Nhìn và viết.)

Phong: I’m fine, thanks.

4. Tom: Goodbye, Mr Loc.

Mr Loc: Bye-bye, Tom. See you tomorrow.

Quan sát tranh thật kỹ, chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống hoàn thành đoạn đàm thoại. Phần này nhằm giúp các em quan sát tranh và củng cố bài học. Sau khi đã điền xong, các em nên thực hành với bạn học để luyện kỹ năng nói của mình tốt hơn. Trong quá trình thực hành nói các em có thể thêm một số câu đã học để hoàn thiện bài đàm thoại của mình tự nhiên hơn.

1. A: Hello. I’m Mai. I’m from Viet Nam.

B: Hello. I’m Tom. I’m from America.

Tạm dịch:

2. A: Good morning, teacher.

B: Good morning, Tom. Nice to meet you.

3. A: Good night, Mum.

B: Good night, Tom.

1. Xin chào. Mình là Mai. Mình đến từ Việt Nam.

Xin chào. Mình là Tom. Mình đến từ Mỹ.

6. Let’s play Trò chơi Bingo (Chúng ta cùng chơi) chúng tôi

2. Em chào thầy buổi sáng ạ.

Chào buổi sáng, Tom. Rất vui được gặp em.

3. Chúc mẹ ngủ ngon.

Mẹ chúc Tom ngủ ngon.

Bây giờ chúng ta sẽ tham gia trò chơi Bingo. Trước tiên các em hãy viết câu tiếng Anh có trong 9 khung đã gợi ý ở trang 9 sách giáo khoa vào tập vở của mình (Good morning, Good afternoon, Good evening, Hello, Good night, Goodbye, Nice to meet you, Hi, Bye). Sau khi tất cả học sinh đã sẵn sàng, một em học sinh đọc to 1 trong 9 câu có trong khung. Ví dụ là “Hello” thì các em còn lại tìm và chọn đánh dấu chéo vào từ đó. Và cứ tiếp tục đọc to các từ còn lại. Đến một lúc nào đó, nếu bạn học sinh nào đánh chéo được 3 từ cùng nằm trên 1 đường thẳng hàng thì bạn đó là người thắng cuộc trong trò chơi này.

Lời Giải Chi Tiết Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 Unit 8 (Sách Thí Điểm Mới)

Part 1: Look, listen and repeat

Câu a) Student A: This is my pen (Đây là cái bút của tôi)

Student B: Is it? (Là nó phải không?)

Student A: Yes, it is (Đúng. Chính là nó)

Câu b) Student A: This is my rubber (Đây là cái tẩy của tôi)

Student B: Is it? (Là nó phải không?)

Student A: Yes, it is (Đúng. Chính là nó)

tiếng anh unit 8 lession 1 – Part 2: Point and say

Câu a) This is my pencil (Đây là cái bút chì của tôi)

Câu b) This is my pencil case (Đây là hộp bút chì của tôi)

Câu c) This is my school bag (Đây là chiếc cặp sách của tôi)

Câu d) That is my notebook (Kia là quyển sách của tôi)

Câu e) That is my pencil sharpener (Kia là chiếc gọt bút chì của tôi)

Part 3: Let’s talk

Câu 1: This is my book (Đây là quyển sách của tôi)

Câu 2: That is my schoolbag (Kia là cặp sách của tôi)

2, Giải bài tập tiếng anh lớp 3 unit 8 – This is my pen – Lession 2:

Part 1: Look, listen and repeat

Câu a) Student A: These are my books (Những cái này là những cuốn sách của tôi)

Student B: Are they? (Là những cái này phải không?)

Student A: Yes, they are (Vâng, đúng vậy)

Câu b) Student A: These are my pencils (Những cái này là những chiếc bút chì của tôi)

Student B: Are they? (Là những cái này phải không?)

Student A: Yes, they are (Vâng, đúng vậy)

Part 2 tieng anh lop 3 unit 8 lesson 2: Point and say

Câu a) These are my notebooks (Những cái này là những cuốn vở của tôi)

Câu b) These are my pens (Những cái này là những cái bút của tôi)

Câu c) Those are my pencil cases (Những cái kia là những chiếc hộp bút của tôi)

Câu d) Those are my rubbers (Những cái kia là những chiếc tẩy của tôi)

Part 3: Let’s talk

Câu 1: These are my books and pens (Những cái này là những cuốn sách và bút của tôi)

Câu 2: Those are my notebooks and pencil cases (Những cái này là những cuốn vở và hộp bút của tôi)

3, Giải bài tập tiếng anh lớp 3 unit 8 – This is my pen – Lession 3:

Part 1: Listen and write

Câu 1: These are my pencils and rubbers (Những cái này là những chiếc bút chì và tẩy của tôi)

Câu 2: Are these your books? (Những cái này là những cuốn sách của cậu à?)

Part 2 tiếng anh 3 unit 8 lesson 3: Let’s chant: Look! Look! Look!

Look! Look! Look!

These are books

They are my books

Look! Look! Look!

These are pens

They are my pens

Look! Look! Look!

Those are robots

They are my robots

Look! Look! Look!

Those are notebooks

They are my notebooks

4, Giải bài tập tiếng anh lớp 3 unit 8 – This is my pen – Re write the sentences

Câu 1: My / cats. / brother / doesn’t like /

Câu 2: tomorrow! / See / you /

Câu 3: postcard / a / Write / a pen friend. / to / I

Câu 4: English / Let’s / learn /

Câu 5: crosswords puzzle. / Complete / the /

Câu 6: Good / , teacher. / morning /

Câu 7: Come / to / please. / class, /

Câu 8. Some / Peter / wants / food. /

Câu 9. name ? / friend’s / What’s / your /

Hướng dẫn giải bài tập viết lại câu tiếng anh lớp 3 unit 8

Câu 1: My brother doesn’t like cats (Anh trai của tôi không thích mèo)

Câu 2: See you tomorrow! (Hẹn gặp bạn vào ngày mai)

Câu 3: I write a postcard to a pen friend (Tôi viết một tấm bưu thiếp cho người bạn qua thư của tôi)

Câu 4: Let’s learn English (hãy học tiếng Anh)

Câu 5: Complete the crosswords puzzle (Hoàn thành câu đố)

Câu 6: Good morning, teacher (Chào buổi sáng, thầy giáo/ cô giáo)

Câu 7: Come to class, please (Hãy bước vào lớp học)

Câu 8: Peter wants some food (Peter muốn một chút đồ ăn)

Câu 9: What’s your friend’s name? (Tên của bạn cậu là gì?)

Nguồn: chúng tôi