Top 9 # Xem Nhiều Nhất Dạy Tiếng Anh Lớp 5 Unit 16 Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Maytinhlongthanh.com

Tiếng Anh Lớp 3 Unit 16

I. Giải bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3 unit 1

Tiếng Anh lớp 3 unit 16 – Lesson 1

a) That’s my dog.

Đó là con chó của tôi.

Wow! He’s cute!

Ồ! Nó thật dễ thương!

b) Do you have any pets?

Bạn có thú cưng (vật nuôi) nào không?

Yes, I do. I have two dogs.

Vâng, mình có. Mình có hai con chó.

a) Do you have any cats?

Bạn có con mèo nào không?

Không, mình không có.

Yes, I do. I have four cats.

Vâng, mình có. Mình có bốn con mèo.

b) Do you have any parrots?

Bạn có con vẹt nào không?

Không, mình không có.

Yes, I do. I have two parrots.

Vâng, mình có. Mình có hai con vẹt.

c) Do you have any rabbits?

Bạn có con thỏ nào không?

Không, mình không có.

Yes, I do. I have four rabbits.

Vâng, mình có. Mình có bốn con thỏ.

d) Do you have any goldfish?

Bạn có con cá vàng nào không?

Không, mình không có.

Yes, I do. I have five goldfish.

Vâng, mình có. Mình có năm con cá vàng.

Do you have any monkeys?

Bác có con khỉ nào không?

Yes, I do. I have a monkey.

Có. Bác có một con khỉ.

Do you have any parrots?

Bác có con vẹt nào không?

Yes, I do. I have a parrot.

Có. Bác có một con vẹt.

Do you have any goldfish?

Bác có con cá vàng nào không?

Yes, I do. I have three goldfish.

Có. Bác có ba con cá vàng.

Do you have any rabbits?

Bác có con thỏ nào không?

Yes, I do. I have a rabbit.

Có. Bác có một con thỏ.

Do you have any mouses?

Bác có con chuột nào không?

Yes I do. I have a mouse.

Có. Bác có một con chuột.

Do you have any dogs?

Bác có con chó nào không?

Yes, I do. I have two dogs.

Có. Bác có hai con chó.

Do you have any cats?

Bác có con mèo nào không?

Yes I do. I have two cats.

Có. Bác có hai con mèo.

Peter: Yes, I do. I have three birds.

No, I don’t. But I have a bird.

Linda: No, I don’t. But I have a dog.

(1) dog (2) cats (3) birds (4) goldfish

Tôi có nhiều vật nuôi (thú cưng). Tôi có một con chó và ba con mèo. Tôi có bốn con chim trong lồng và năm con cá vàng trong bể cá. Bọn có con vật nuôi nào không?

I have a dog and three goldfish.

The dog is in its house. Three goldfish are in the fish tank.

Hoặc các em có thể trả lời như sau:

I have a dog in its house and three goldfish in the fish tank.

Tiếng Anh lớp 3 unit 16 – Lesson 2

a) Where are my cats, Mum?

Những con mèo của con ở đâu vậy mẹ?

They’re over there, under the table.

Chúng ở đằng kia, ở dưới cái bàn.

b) Is the dog there with the cats, Mum?

Con chó ở đó với những con mèo phải không mẹ?

No. He’s in the garden. Look! He’s there.

Không. Con chó ở ngoài vườn. Con nhìn kìa! Nó ở đằng kia.

a) Where are the cats?

Những con mèo ở đâu?

They’re next to the flower pot.

Chúng ở kế bên bình hoa.

b) Where are the cats?

Những con mèo ở đâu?

They’re under the table.

Chúng ở dưới bàn.

c) Where are the cats?

Những con mèo ở đâu?

They’re behind the TV.

Chúng ở đằng sau (sau) ti vi.

d) Where are the cats?

Những con mèo ở đâu?

They’re in front of the fish tank.

Chúng ở phía trước bể cá.

Where are the goldfish?

Những con cá vàng ở đâu?

They’re in the fish tank on the table.

Chúng ở trong bể cá trên bàn.

Where is the dog?

Con chó ở đâu?

It’s next to the table.

Nó ở kế bên bàn.

Where is the parrot?

Con vẹt ở đâu?

It’s next to the garden.

Nó ở kế bên vườn.

Where are the rabbits?

Những con thỏ ở đâu?

They’re in the garden.

Chúng ở trong vườn.

a 2 b 1 c 4 d 3

Peter: Yes, I do. I have a cat, a dog and a parrot.

Mother: It’s here, on the bed.

Tony: It’s under the table.

Quan: Where are they?

Linda: They’re in the garden. Come and see them!

Xin chào! Tên mình là Nam. Mình có nhiều thú cưng. Đây là con mèo của mình. Nó ở trên giường. Và đó là con chó của mình. Nó ở đằng kia, dưới bàn. Mình cũng có hai con vẹt và một con thỏ. Chúng đều ở trong vườn.

Thay vì để các con tự học một mình, bố mẹ có thể học cùng bé mỗi ngày một cách rất đơn giản đó là qua các bài hát tiếng chúng tôi 16 có giai điệu dễ nghe, vui nhộn giúp bé dễ dàng bắt kịp nhịp điệu để học hát theo.

Do you have any pets?

Do you have any pets?

I have a rabbit and its name is Boo.

Do you have any pets?

I have a goldfish and its name is Blue.

Do you have any pets?

I have a parrot and its name is Sue.

I have a rabbit. He has a goldfish.

She has a parrot. What about you?

I have a rabbit. He has a goldfish.

She has a parrot. What about you?

Bạn có vật nuôi nào không?

Bạn có vật nuôi nào không?

Vâng, mình có.

Mình có một con thỏ và tên của nó là Boo.

Bạn có vật nuôi nào không?

Vâng, mình có.

Mình có một con cá vàng và tên của nó là Blue.

Bạn có vật nuôi nào không?

Vâng, mình có.

Mình có một con vẹt và tên của nó là Sue.

Mình có một con thỏ. Cậu ấy có một con cá vàng.

Cô ấy có một con vẹt. Còn bạn thì sao?

Mình có một con thỏ. Cậu ấy có một con cá vàng.

Cô ấy có một con vẹt. Còn bạn thì sao?

Tiếng Anh lớp 3 unit 16 – Lesson 3

Bài nghe https://drive.google.com/open?id=14lkECWjm0FFifQz9IMl5za2La9cJN2UD

Peter has a parrot. Peter có một con vẹt.

Nam has a dog. Nam có một con chó.

Do you have any cats?

Do you have any cats? Yes, I do. Yes, I do.

Do you have any dogs? Yes, I do. Yes, I do.

Do you have any birds? Yes, I do. Yes, I do.

Do you have any rabbits? No, I don’t have any.

Do you have any parrots? No, I don’t have any.

Do you have any goldfish? No, I don’t have any.

Bạn có con mèo nào không?

Bạn có con mèo nào không? Vâng, mình có. Vâng, mình có.

Bạn có con chó nào không? Vâng, mình có. Vâng, mình có.

Bạn có con chim nào không? Vâng, mình có. Vâng, mình có.

Bạn có con thỏ nào không? Không, mình không có.

Bạn có con vẹt nào không? Không, mình không có.

Bạn có con cá vàng nào không? Không, mình không có.

1 – c Do you have any pets?

Yes, I do. I have two dogs and a cat.

2 – d Do you have any goldfish?

3 – a Where’s your cat?

It’s in the garden, on the tree over there.

4 – b Where are your dogs?

They’re in the yard.

Xin chào! Tên mình là Mai. Mình tám tuổi. Mình có một con chó, hai con cá vàng và hai con vẹt. Đây là con chó của mình. Nó ở ngay cánh cửa. Đây là hai con cá vàng của mình. Chúng ở trong bể cá. Và đó là hai con vẹt của mình. Chúng ở trong lồng. Mình rất yêu những con vật của mình.

Yes, she does. Vâng, cô ấy có.

She has a dog, two goldfish and two parrots.

Cô ấy có một con chó, hai con cá vàng và hai con vẹt.

It’s at the door. Nó ở ngay cánh cửa ra vào.

They are in the fish tank. Chúng ở trong hồ cá.

Vẽ một bức tranh về con vật của em và nói cho các bạn ở lớp nghe về bức tranh đó.

II. Giải bài tập sách bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 16

Yếu tố đầu tiên được xây dựng làm nền tảng cơ bản vững chắc cho bé khi học tiếng Anh đó là từ vựng. Để giúp bé cải thiện khả năng nhớ từ vựng tiếng Anh hiệu quả, Step Up chia sẻ bộ lời giải bài tập trong sách bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 16 cho bố mẹ cùng bé tham khảo.

Linda: Không, tớ không có.

Mai: Chúng ở trên bàn.

Tony: Chúng ở trong bể cá.

Tên của tôi là Mai. Những người bạn của tôi và tôi có một số vật nuôi. Peter có 1 con mèo. Anh ấy nuôi nó trong nhà. Phong có 1 con chó. Anh ấy cũng nuôi nó trong nhà. Nam có 3 con cá vàng. Anh ấy nuôi nó trong bể cá. Mary có 2 con thỏ. Cô ất nuôi nó trong vườn. Linda có 1 con vẹt. Cô ấy nuôi nó trong lồng. Và tôi có 1 con vẹt. Tôi cũng nuôi nó trong lồng.

My name is Mai. My friends and I have some pets. Peter has a cat. He keeps it in the house. Phong has a dog. He keeps it in the house too. Nam has three goldfish. He keeps them in the fish tank. Mary has two rabbits. She keeps them in the garden. Linda has a parrot. She keeps it in a cage. And I have a parrot. I keep it in a cage too.

Where do they keep their pets?

Họ nuôi thú nuôi ở đâu?

Xin chào! Tên của tớ là Linda. Tớ có một vài thú nuôi. Đây là con vẹt của tớ. Nó ở trong phòng của tớ. Và đó là con mèo của tớ. Nó ở cạnh bể cá. Tớ cũng có 2 con cá vàng. Chúng ở trong bể cá. Tớ có 3 con thỏ. Chúng ở trong vườn.

Đây là… của tôi.

Tôi giữ nó ở…

Hiện nay, với độ tuổi nhỏ như các bé lớp 3, bố mẹ vẫn gặp tình trạng bé không muốn học tiếng Anh. Đó là do bố mẹ chưa biết cách hỗ trợ bé học cũng như chưa biết tìm phương pháp học tập tiếng Anh phù hợp với bé. Bài biết này Step Up hệ thống bộ lời giải, đáp án bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 16 theo đúng nội dung trong sách giáo khoa và sách bài tập chi tiết, chuẩn xác nhất cho cả bố mẹ và bé tham khảo học tập.

Lesson 3 Unit 16 Trang 44 Sgk Tiếng Anh Lớp 5 Mới

Bưu điện ở đâu?

It’s opposite the stadium.

Nó đối diện sân vận động.

2. Where’s the cinema?

Rạp chiếu phim ở đâu?

It’s next to the post office.

Nó kế bên bưu điện.

3. Where’s the supermarket?

Siêu thị ở đâu?

It’s on the corner of the street.

1. b Rạp chiếu phim ở đâu? Nó đối diện thư viện

3. Let’s chant How can we get there? (Chúng ta cùng ca hát)

2. b Nhà hàng ở đâu? Nó kế bên sân vận động.

3. a Công viên ở đâu? Nó ở trên góc con đường.

Chúng ta có thể đến đó bằng cách nào?

Where’s the park?

Công viên ở đâu?

It’s not very far.

Nó không xa.

How can we get there?

Chúng ta có thể đến đó bằng cách nào?

We can go on foot.

Chúng ta có thể đi bộ.

Where’s the supermarket?

Siêu thị ở đâu?

It’s at the end of the street.

Nó ở ngay cuối con đường.

How can we get there?

Chúng ta có thể đến đó bằng cách nào?

We can take a taxi.

Chúng ta có thể đi bằng taxi.

Where’s the Phu Quoc Island?

Đảo Phú Quốc ở dâu?

It’s very far from here.

Nó rất xa so với ở đây.

How can we get there?

4. Read and do the tasks (Đọc và làm những bài tập sau)

Chúng ta có thể đến đó bằng cách nào?

We can go by boat.

Chúng ta có thể đi bằng thuyền.

1) Tên những địa danh

Linda thân mến,

2) Trả lời những câu hỏi

Mình rất vui bạn sẽ viếng thăm mình. Bạn có thể đi bằng xe buýt số 12 tại đường West và xuống xe ở trạm dừng thứ 5. Sau đó đi bộ dọc theo con đường 5 phút. Bạn sẽ thấy đường Pear ở ngay cuối con đường. Rẽ trái và bạn sẽ thấy một hiệu thuốc tây phía bên tay trái. Nhà mình đối diện hiệu thuốc tây. Nó phía sau một tường rào màu xanh lá cây.

Hẹn gặp lại!

Tony

1. bus stop 2. Pear Street 3. pharmacy 4. Tony’s house

1. Linda nên đi xe buýt nào?

She should take bus Number 12.

Cô ấy nên đi xe buýt số 12.

2. Cô ấy nên xuống xe buýt ở đâu?

She should get off at the fifth stop.

Cô ấy nên xuống xe tợi trợm dừng thứ 5.

3. Tên đường ở ngay cuối con đường là gì?

It’s Pear Street.

Nó là đường Pear.

4. Đối diện nhà của Tony là gì?

A pharmacy is opposite his house.

5. Write the directions (Viết những chỉ dẫn)

Một hiệu thuốc đối diện nhà cậu ây.

5. Màu của tường rào nhà Tony màu gì?

It’s green.

Nó màu xanh lá cây.

1. A: Where’s the park?

Công viên ở đâu?

B: You are here, at Lemon street. Go straight ahead. Turn right at Orange street. The park is on the corner of Orange street arc Apple Street.

Bạn ở đâu, ngay đường Lemon. Đi thẳng về phía trước, Rẽ phải tại đường Orange. Công viên ở góc đường Orange và đường Apple.

7. Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)

2. A: Where’s the pharmacy?

Hiệu thuốc tây ở đâu?

B: Go straight ahead. Turn right at Pear street. The pharmacy is on the corner of Pear street and Apple street and opposite the cinema.

Đi thẳng về phía trước. Rẽ phải tại đường Pear. Hiệu thuốc tây ở góc đường Pear và đường Apple và đối diện rạp chiếu phim.

Vẽ một bản đồ đơn giản chỉ đường đến nhà bạn từ trường của bạn.

Bây giờ tôi có thể…

– hỏi và trả lời những câu hỏi về chỉ dẫn và phương tiện đi lại.

– nghe và gạch dưới, những đoạn văn về đưa ra chỉ dẫn.

– đọc và gạch dưới những đoạn văn về đưa ra chỉ dẫn.

– viết những chỉ dẫn.

1. Ngữ pháp Unit 11 SGK tiếng Anh lớp 5 mới

2. Vocabulary – Từ vựng – Unit 12 SGK Tiếng Anh 5 mới

3. Vocabulary – Từ vựng – Unit 13 SGK Tiếng Anh 5 mới

4. Vocabulary – Từ vựng – Unit 14 SGK Tiếng Anh 5 mới

5. Vocabulary – Từ vựng – Unit 15 SGK Tiếng Anh 5 mới

6. Review 3 trang 36 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

7. Vocabulary – Từ vựng – Unit 16 SGK Tiếng Anh 5 mới

8. Vocabulary – Từ vựng – Unit 17 SGK Tiếng Anh 5 mới

9. Vocabulary – Từ vựng – Unit 18 SGK Tiếng Anh 5 mới

10. Vocabulary – Từ vựng – Unit 19 SGK Tiếng Anh 5 mới

11. Vocabulary – Từ vựng – Unit 20 SGK Tiếng Anh 5 mới

12. Review 4 trang 70 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

13. Vocabulary – Từ vựng – Unit 1 SGK Tiếng Anh 5 mới

14. Vocabulary – Từ vựng – Unit 2 SGK Tiếng Anh 5 mới

15. Ngữ pháp Unit 3 SGK tiếng Anh lớp 5 mới

16. Vocabulary – Từ vựng – Unit 4 SGK Tiếng Anh 5 mới

17. Ngữ pháp Unit 5 SGK tiếng Anh lớp 5 mới

18. Review 1 trang 36 SGK Tiếng Anh 5 mới

19. Ngữ pháp Unit 6 SGK tiếng Anh lớp 5 mới

20. Ngữ pháp Unit 7 SGK tiếng Anh lớp 5 mới

21. Ngữ pháp Unit 8 SGK tiếng Anh lớp 5 mới

22. Ngữ pháp Unit 9 SGK tiếng Anh lớp 5 mới

23. Ngữ pháp Unit 10 SGK tiếng Anh lớp 5 mới

24. Review 2 trang 70 SGK Tiếng Anh 5 mới

25. Short story Cat and Mouse 2 trang 72 SGK Tiếng Anh 5 Mới

26. Vocabulary – Từ vựng – Unit 11 SGK Tiếng Anh 5 mới

27. Ngữ pháp Unit 12 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

28. Ngữ pháp Unit 13 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

29. Ngữ pháp Unit 14 SGK Tiếng Anh 5 mới

30. Ngữ pháp Unit 15 SGK Tiếng Anh 5 mới

31. Short story: Cat and mouse 3 trang 38 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

32. Ngữ pháp Unit 16 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

33. Ngữ pháp Unit 17 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

34. Ngữ pháp Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

35. Ngữ pháp Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

36. Ngữ pháp Unit 20 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

37. Short story Cat and mouse 4 trang 72 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

38. Ngữ pháp Unit 1 SGK tiếng Anh lớp 5 mới

39. Ngữ pháp Unit 2 SGK tiếng Anh lớp 5 mới

40. Lesson 1 – Unit 3 trang 18, 19 SGK tiếng Anh 5 mới

41. Ngữ pháp Unit 4 SGK tiếng Anh lớp 5 mới

42. Vocabulary – Từ vựng – Unit 5 SGK Tiếng

43. Short story Cat and Mouse 1 trang 38,39 SGK Tiếng Anh 5 Mới

44. Vocabulary – Từ vựng – Unit 6 SGK Tiếng Anh 5 mới

45. Vocabulary – Từ vựng – Unit 7 SGK Tiếng Anh 5 mới

46. Vocabulary – Từ vựng – Unit 8 SGK Tiếng Anh 5 mới

47. Vocabulary – Từ vựng – Unit 9 SGK Tiếng Anh 5 mới

48. Vocabulary – Từ vựng – Unit 10 SGK Tiếng Anh 5 mới

49. Lesson 1 Unit 11 trang 6, 7 SGK tiếng Anh 5 mới

50. Lesson 1 Unit 12 trang 12,13 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

51. Lesson 1 Unit 13 trang 18,19 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

52. Lesson 1 Unit 14 trang 24 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

53. Lesson 1 Unit 15 trang 30 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

54. Lesson 1 Unit 16 trang 40 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

55. Lesson 1 Unit 17 trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

56. Lesson 1 Unit 18 trang 52 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

57. Lesson 1 Unit 19 trang 58 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

58. Lesson 1 Unit 20 trang 64 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

59. Lesson 1 – Unit 1 trang 6, 7 SGK tiếng Anh 5 mới

60. Lesson 1 – Unit 2 trang 12, 13 SGK tiếng Anh 5 mới

61. Lesson 2 – Unit 3 trang 20, 21 SGK tiếng Anh 5 mới

62. Lesson 1 – Unit 4 trang 24, 25 SGK tiếng Anh 5 mới

63. Lesson 1 – Unit 5 trang 30, 31 SGK tiếng Anh 5 mới

64. Lesson 1 – Unit 6 trang 40, 41 SGK tiếng Anh 5 mới

65. Lesson 1 – Unit 7 trang 46, 47 SGK tiếng Anh 5 mới

66. Lesson 1 Unit 8 trang 52, 53 SGK tiếng Anh 5 mới

67. Lesson 3 Unit 9 trang 62,63 SGK tiếng Anh 5 mới

68. Lesson 1 Unit 10 trang 64,65 SGK tiếng Anh 5 mới

69. Lesson 2 Unit 11 trang 8, 9 SGK tiếng Anh 5 mới

70. Lesson 2 Unit 12 trang 14,15 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

71. Lesson 2 Unit 13 trang 20,21 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

72. Lesson 2 Unit 14 trang 26 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

73. Lesson 2 Unit 15 trang 32 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

74. Lesson 2 Unit 16 trang 42 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

75. Lesson 2 Unit 17 trang 48 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

76. Lesson 2 Unit 18 trang 54 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

77. Lesson 2 Unit 19 trang 60 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

78. Lesson 2 Unit 20 trang 66 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

79. Lesson 2 – Unit 1 trang 8, 9 SGK tiếng Anh 5 mới

80. Lesson 2 – Unit 2 trang 14, 15 SGK tiếng Anh 5 mới

81. Lesson 3 – Unit 3 trang 22, 23 SGK tiếng Anh 5 mới

82. Lesson 2 – Unit 4 trang 26, 27 SGK tiếng Anh 5 mới

83. Lesson 2 Unit 5 trang 32,33 SGK tiếng Anh 5 mới

84. Lesson 2 – Unit 6 trang 42, 43 SGK tiếng Anh 5 mới

85. Lesson 2 – Unit 7 trang 48, 49 SGK tiếng Anh 5 mới

86. Lesson 2 Unit 8 trang 54, 55 SGK tiếng Anh 5 mới

87. Lesson 1 Unit 9 trang 58,59 SGK tiếng Anh 5 mới

88. Lesson 2 Unit 10 trang 66,67 SGK tiếng Anh 5 mới

89. Lesson 3 Unit 11 trang 10, 11 SGK tiếng Anh 5 mới

90. Lesson 3 Unit 12 trang 16,17 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

91. Lesson 3 Unit 13 trang 22 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

92. Lesson 3 Unit 14 trang 28 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

93. Lesson 3 Unit 15 trang 34 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

94. Lesson 3 Unit 16 trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

95. Lesson 3 Unit 17 trang 50 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

96. Lesson 3 Unit 18 trang 56 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

97. Lesson 3 Unit 19 trang 62 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

98. Lesson 3 Unit 20 trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

99. Lesson 3 – Unit 1 trang 10, 11 SGK tiếng Anh 5 mới

100. Lesson 3 – Unit 2 trang 16, 17 SGK tiếng Anh 5 mới

101. Lesson 3 – Unit 4 trang 28, 29 SGK tiếng Anh 5 mới

102. Lesson 3 Unit 5 trang 34,35 SGK tiếng Anh 5 mới

103. Lesson 3 – Unit 6 trang 44,45 SGK tiếng Anh 5 mới

104. Lesson 3 – Unit 7 trang 50, 51 SGK tiếng Anh 5 mới

105. Lesson 3 Unit 8 trang 56, 57 SGK tiếng Anh 5 mới

106. Lesson 2 Unit 9 trang 60,61 SGK tiếng Anh 5 mới

107. Lesson 3 Unit 10 trang 68,69 SGK tiếng Anh 5 mới

Bạn đang học lớp?

Tiếng Anh 5 Unit 12 Lesson 3 (Trang 16

Unit 12 lớp 5: Don’t ride your bike too fast!

Tiếng Anh 5 Unit 12 Lesson 3 (trang 16-17)

1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác phần lên giọng và xuống giọng.

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau dó nói to các câu.)

Bài nghe:

1. Don’t play with the knife!

2. Don’t climb the wall!

3. Why shouldn’t he ride his motorbike too fast?

4. Why shouldn’t she play with the stove?

3. Let’s chant. (Cùng hát)

Bài nghe:

Why shouldn’t he do that?

Look at Jim.

What’s he doing?

He’s riding his bike too fast.

Should he ride it too fast?

No, he shouldn’t.

Why not?

He may fall off his bike.

Look at Mary.

What’s she doing?

She’s playing with a cat on the street.

Should she play with the cat?

No, she shouldn’t.

Why not?

It may scratch her face.

Hướng dẫn dịch:

Tại sao cậu ấy không nên làm điều đó?

Nhìn Jim kìa.

Cậu ấy đang làm gì thế?

Cậu ấy đang lái xe quá nhanh.

Cậu ấy có nên lái xe quá nhanh không?

Không, cậu ấy không nên.

Tại sao không nên?

Cậu ấy có thế bị ngã khỏi xe đạp.

Nhìn Mary kìa.

Cô ấy đang làm gì thế?

Cô ấy đang chơi đùa vói con mèo trên đường phố.

Cô ấy có chơi với con mèo không?

Không, cô ấy không nên.

Tại sao không nên?

Nó có thế cào xước mặt cô ấy.

4. Read and do the tasks. (Đọc và làm các nhiệm vụ)

1. Circle the best title. (Khoanh tròn tiêu đề đúng.)

Key: b. Preventing children from failing. (Ngăn trẻ khỏi ngã)

Hướng dẫn dịch:

Ngã là một dạng tai nạn thường xảy ra đối với trẻ nhỏ ở nhà. Bé trai hoặc bé gái nhà bạn có thế ngã khỏi giưòng hoặc ghế sô-pha. Bé cũng có thế bị ngã xuống cầu thang. Các mẹo sau có thế giúp cho bé nhà bạn an toàn:

– Hãy đảm bảo bé không thể lăn ra khỏi giường ngủ.

– Đảm bảo bé không thể mò cửa sổ.

– Đừng để bé lại gần cầu thang.

– Đừng để bé ra ngoài ban công.

2. Tick true (T) or false (F). (Đánh dấu phương án đúng sai)

5. Write what may happen. (Viết về việc có thể xảy ra)

1. Tony’s playing with a sharp knife. He may cut himself.

2. Linda’s playing with a neighbour’s cat. It may scratch her face.

3. Quan’s riding his bike too fast. He may fall off the bike.

6. Project (Dự án)

Make a poster about home accidents and how to avoid them. (Làm một tấm áp phích vẽ các tai nạn trong gia đình và cách phòng tránh chúng.)

Học sinh tự làm.

7. Colour the stars. (Tô màu các ngôi sao)

Now I can … (Bây giờ em có thế)

* Hói và trả lời các câu hỏi về ngăn chặn các tai nạn tại nhà.

* Nghe và hiểu các bài nghe về việc ngăn chặn tai nạn tại nhà.

* Đọc và hiểu các bài đọc về ngăn chặn tai nạn tại nhà.

* Viết về các tai nạn có thể xảy ra.

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

unit-12-dont-ride-your-bike-too-fast.jsp

Giải Lesson 1 Unit 16 Trang 40 Sgk Tiếng Anh Lớp 5 Mới

Xin lỗi, vui lòng cho hỏi công viên ở đâu ạ?

Go straight ahead. It’s at the end of the street.

Đi thẳng về phía trước. Nó nằm cuối con đường.

Thank you.

Cảm ơn ạ.

b) Excuse me, where’s the toilet, please?

Xin lỗi, vui lòng cho hỏi nhà vệ sinh ở đâu ạ?

It’s over there, near the lake.

Nó ở đằng kia, gần hồ.

Thanks a lot.

Cảm ơn rất nhiều ạ.

You’re welcome.

Không có chi.

a) Excuse me, is the museum near here?

Xin lỗi, có phải bảo tàng gần đây không ạ?

No, it isn’t. Turn left. It’s on the corner of the street, next to the theatre.

Không, không phải. Rẽ trái. Nó nằm ở góc con đường, kế bên nhà hát.

Thank you.

Cảm ơn ạ.

b) Excuse me, where’s the post office?

Xin lỗi, bưu điện ở đâu ạ?

Turn righf. It’s between the supermarket and the cinema.

Rẽ phải. Nó ở giữa siêu thị và rạp chiếu phim.

Thanks a lot.

Cảm ơn rất nhiều ạ.

You’re welcome.

a) Excuse me, where’s the bus stop?

Xin lỗi, trạm dừng xe buýt ở đâu ạ ?

It’s next to the stadium.

Nó kế bên sân vận động.

b) Excuse me, where’s the pharmacy?

Xin lỗi, tiệm thuốc tây/hiệu thuốc ở đâu ạ?

It’s opposite the market.

Nó đối diện chợ.

c) Excuse me, where’s the theatre?

Xin lỗi, nhà hát ở đâu ạ?

It’s between the cinema and the supermarket.

Nó ở giữa rạp chiếu phim và siêu thị.

d) Excuse me, where’s the museum?

Nó ở góc con đường.

Hỏi và trả lời những câu hỏi về phương hướng.

1. Akiko: Where’s the museum?

Nam: I’ll take you there.

Akiko: Is it far?

Nam: No, not at all. It’s next to the stadium. We can walk.

2. Akiko: Where’s the supermarket, Nam? Is it far from here?

Nam: Not very far. Go along the street and turn left.

Akiko: OK. Let’s go there.

3. Tony: I want to buy some presents.

Mai: OK Let’s go to the souvenir shops.

Tony: Are they far from here?

Mai: Yes, they are. We’ll go by bus.

Tony: Where’s the bus stop?

Mai: It’s opposite the pharmacy.

5. Read and complete (Đọc và hoàn thành)

4. Tony: I’d like to send these postcards. Where’s the post office, Mai?

Mai: Go straight ahead. Turn right at the end of the street. It’s between the supermarket and the cinema.

Tony: Thanks a lot, Mai.

Mai: You’re welcome.

2. between Rạp chiếu phim ở giữa nhà hát và siêu thị.

3. on the corner Sân vận động nàm ở góc con đường.

4. opposite Trạm dừng xe buýt 1 đối diện trạm dừng xe buýt 2

5. next to Bưu điện kế bên trạm dừng xe buýt 1.

Chúng ta cùng hát

Where’s the bus stop?

Excuse me, where’s the bus stop?

Where’s the bus stop?

Go straight ahead.

It’s on the corner,

At the end of the street.

Excuse me, where’s the park?

Where’s the park?

Go straight ahead.

Then turn left.

It’s opposite the museum.

Trạm dừng xe buýt ở đâu?

Xin lỗi, trạm dừng xe buýt ở đâu?

Trạm dừng xe buýt ở đâu?

Đi thẳng về phía trước.

Nó ở góc,

Tại cuối con đường.

Xin lỗi, công viên ở đâu?

Công viên ở đâu?

Đi thẳng về phía trước.

Sau đó rẽ trái.

Nó đối diện sân vận động.