Top 8 # Xem Nhiều Nhất Dạy Tiếng Anh Lớp 3 Bài 4 Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Maytinhlongthanh.com

Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 Lesson 4 Sách Let’S Learn 3

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Lesson 4 sách Let’s learn 3 Bài tập ôn hè Tiếng Anh lớp 3 EXERCISES ON LESSON 4 Mời các bạn học sinh lớp 3 tham khảo Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Lesson 4 sách Let’s learn 3 trên …

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Lesson 4 sách Let’s learn 3

Bài tập ôn hè Tiếng Anh lớp 3

EXERCISES ON LESSON 4

Mời các bạn học sinh lớp 3 tham khảo Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Lesson 4 sách Let’s learn 3 trên trang chúng tôi để ôn tập môn Tiếng Anh lớp 3 hiệu quả. Đề gồm các dạng bài tập tìm từ khác loại, sắp xếp chữ cái thành từ có nghĩa, nối hình ảnh với từ vựng.

Bài tập Let’s learn English 2 Unit 1Bài tập tiếng anh lớp 3 (mới) unit 3: This is TonyBài tập thì hiện tại tiếp diễn sách Let’s Learn 4

II. Matching III. Choosing the word that is different from the rest

1. mouse cat bear bean

2. dinosaur ball desk radio

3. good morning good afternoon hello good bye

4. mother chicken father sister

5. ten eight alligator five

IV. Rearrange letters to make words

PLEPA ICHKECN CKDU ERDE DOIRA GALLIATOR

………….. …………… ………. ……… …………… ………………

Tiếng Anh Lớp 3 Review 4

Mời các bậc phụ huynh và các bạn học sinh lớp 3 học Tiếng Anh lớp 3 Review 4- Bài ôn tập số 4 (Trang 70-73 SGK)

Tiếng anh lớp 3 Review 4 – Bài ôn tập số 4

1. A: Do you have a pet?

B: Yes, I do. I have a goldfish.

2. A: How many parrots do you have?

B: I have two.

3. A: Hello, Mai’s speaking.

B: Hello, Mai. It’s Linda. I’m in Da Nang now.

A: Great! It’s raining in Ha Noi. What’s the weather like in Da Nang?

B: It’s sunny.

4. A: Where are your brother and sister, Quan?

B: They’re in the garden.

A: What are they doing there?

B: They’re skipping.

5. A: Where is this place, Nam?

B: It’s in north Viet Nam.

1. A: Bạn có thú cưng nào không?

B: Có, mình có. Mình có một con cá vàng.

2. A: Bạn có bao nhiêu vẹt?

B: Mình có hai.

3. A: Xin chào, Mai đang nói.

B: Xin chào, Mai. Linda đây. Mình đang ở Đà Nẵng.

A: Tuyệt! Trời đang mưa ở Hà Nội. Thời tiết ở Đà Nẵng như thế nào?

B: Trời nắng.

4. A: Anh trai và em gái của anh ở đâu?

B: Họ đang ở trong vườn.

A: Họ đang làm gì ở đó?

B: Họ đang chơi nhảy dây.

5. A: Nơi này ở đâu, Nam?

B: Nó ở miền bắc Việt Nam.

1. A: What’s your father doing?

B: He’s watching TV.

2. A: Do you have any toys?

B: Yes, I do. I have three kites.

3. A: How many kittens do you have?

B: I have four.

4. A: What’s your mother doing?

B: She’s cooking.

Dịch:

1. A: Bố của bạn đang làm gì?

B: Ông ấy đang xem TV.

2. A: Bạn có đồ chơi nào không?

B: Có, mình có. Mình có ba cái diều.

3. A: Bạn có bao nhiêu chú mèo con?

B: Mình có bốn con.

4. A: Mẹ của bạn đang làm gì?

B: Bà ấy đang nấu ăn.

My family is in the (1) living room. My father is (2) reading a book. My father and I are (3) watching TV. My sister is (4) playing with her cat (5) near the TV. My (6) dog is under the table.

Dịch:

Gia đình mình ở trong phòng khách. Bố mình đang đọc một quyển sách. Mẹ và mình đang xem tivi. Em gái mình đang chơi đùa cùng với con mèo của em ấy ở gần tivi. Con chó của mình thì ở dưới gầm bàn.

1. Where’s Hue? – e. It’s in central Viet Nam.

2. How many toys do you have? – c. I have three kites, two robots and a ball.

3. What’s your brother doing? – a. He’s cleaning the floor.

4. Do you have any goldfish? – b. Yes, I do.

5. What are those on the wall? – d. A map and a picture.

Dịch:

1. Huế ở đâu? – Nó nằm ở miền Trung Việt Nam.

2. Bạn có bao nhiêu đồ chơi? – Tôi có ba cái diều, hai người máy và một quả bóng.

3. Anh trai bạn đang làm gì? – Anh ấy đang lau nhà.

4. Bạn có con cá vàng nào không? – Có, mình có.

5. Có những cái gì ở trên tường? – Một cái bản đồ và một bức tranh.

1. Who are they? What are they doing?

It’s Mai’s family. Her family is at home. Mai is watching TV. Her father is reading a newspaper. Her mother is playing the piano. Her brother is playing with a dog.

2. What is there on the shelf? How many balls/ kites/ ships/ robots/ trucks/ planes/ dolls are there? What toys do you have?

There are a lot of toys on the shelf. There are three balls, two kites, four ships, five robots, two trucks, three planes and four dolls. I have a kite, a ball.

3. What country is this? Where is Sa Pa/ Quang Ninh/ Can Tho/ Da Nang?

It’s Viet Nam. Sa Pa is in north Viet Nam. Quang Ninh is in north Viet Nam, too. Da Nang is in central Viet Nam. Can Tho is in south Viet Nam.

4. Where are the children? What are they doing?

They’re in the park. Nam and Tony are playing chess. Mai and Mary are skipping. Peter and Linda are cycling.

1. Họ là ai? Họ đang làm gì?

Đó là gia đình của Mai. Gia đình của cô ấy đang ở nhà. Mai đang xem ti vi. Ba cô ấy đang đọc báo. Mẹ cô ấy đang đàn piano. Em trai cô ấy đang chơi đùa với con chó.

2. Những gì trên kệ? Có bao nhiêu bóng/ diều/ rô bốt/ xe tải/ máy bay/ búp bê? Bạn có đồ chơi gì?

Có nhiều đồ chơi trong kệ. Có ba quả bóng, hai con diều, bốn chiếc thuyền, năm người máy, hai xe tải, ba máy bay và bốn búp bê. Mình có 1 con diều và 1 quả bóng.

3. Đây là đất nước nào? Sa Pa/ Quảng Ninh/ Cần THơ/ Đà Nẵng ở đâu?

Đó là Việt Nam. Sa Pa ở miền Bắc Việt Nam. Quảng Ninh cũng ở miền Bắc Việt Nam. Đà Nẵng ở miền Trung Việt Nam. Cần Thơ ở miền Nam Việt Nam.

4. Họ đang ở đâu? Họ đang làm gì?

Họ đang ở trong công viên. Nam và Tony đang chơi cờ. Mai và Mary đang chơi nhảy dây. Peter và Linda đang đạp xe.

Mời các bạn xem tiếp ở trang sau.

We on social :

Giải Bài Tập Sgk Tiếng Anh Lớp 3 Unit 4: How Old Are You?

Ngữ pháp + Giải SGK tiếng Anh Unit 4 lớp 3 chi tiết nhất

Nhằm giúp quý thầy cô giáo có thêm tài liệu để giảng dạy, các em học sinh có thêm tài liệu hay để tham khảo, chúng tôi đã sưu tầm và tổng hợp tài liệu Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: How old are you? giúp các em học sinh nắm được từ vựng và ngữ pháp đã được học trong Unit 4 tiếng Anh lớp 3. Giải bài tập SGK tiếng Anh 3 Unit 4 How old are you? giúp các em giải tất cả các bài tập SGK tiếng Anh Unit 3 lesson 1 – 3 trang 24 – 29 giúp các em chuẩn bị ở nhà hiệu quả.

I. Ngữ pháp tiếng Anh Unit 4 lớp 3 How old are you

Khi muốn hỏi tuổi một ai đó chúng ta thường sử dụng mẫu câu sau:

Hỏi:

How old + are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

is she/ he (Cô ấy/ cậu ấy bao nhiêu tuổi?)

Trả lời:

I’m + số + years old.

She’s/ He’s

Chú ý: Cấu trúc trả lời trên có thể sử dụng “years old” hoặc bỏ đi đều được.

Ex:(1) How old are you?

Bạn bao nhiêu tuổi rồi?

I’m eleven (years old).

Mình 11 tuổi.

(2) How old is she/ he?

Cô ấy/ cậu ấy bao nhiêu tuổi?

She’s/ He’s ten years old.

Cô ấy 10 tuổi.

Chú ý: “old” có nghĩa là “già”, ám chỉ tuổi tác

II. Lesson 1 trang 24, 25 SGK tiếng Anh lớp 3 Unit 4

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).

a) Who’s that? Đó là ai?

It’s Tony. Đó là Tony.

b) Who’s that? Đó là ai?

It’s Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

Bài 2: Point and say. (Chỉ vào và nói).

a) Who’s that? Đó là ai?

It’s Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

b) Who’s that? Đó là ai?

It’s Miss Hien. Đó là cô Hiền.

c) Who’s that? Đó là ai?

It’s Mary. Đó là Mary.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Who’s that? Đó là ai?

It’s Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

Who’s that? Đó là ai?

It’s Miss Hien. Đó là cô Hiên.

Who’s that? Đó là ai?

It’s Mary. Đó là Mary.

Who’s that? Đó là ai?

It’s Nam. Đó lò Nam. ,

Who’s that? Đó là ai?

It’s Mai. Đó là Mai.

Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

1. b 2. a

Audio script

1. Nam: Who’s that?

Mai: It’s Tony.

2. And who’s that?

Mai: It’s Mr Loc.

Bài 5: Read and write. (Đọc và viết).

1. A: Who’s that? Đó là ai?

B: It’s Tony. Đó là Tony.

2. A: And who’s that? Và đó là ai?

B: It’s Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

Bài 6: Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

1. It’s Tony. Đó là Tony.

2. It’s Mary. Đó là Mary.

3. It’s Peter. Đó là Peter.

4. It’s Linda. Đó là Linda.

III. Lesson 2 trang 26, 27 SGK tiếng Anh lớp 3 Unit 4

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

a) How old are you, Mai? Em bao nhiêu tuổi, Mai?

I’m eight years old. Em 8 tuổi.

b) How old are you, Nam? Em bao nhiêu tuổi, Nam?

I’m eight years old, too. Em cũng 8 tuổi.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

How old are you, Tom? Em bao nhiêu tuổi, Tom?

I’m nine years old. Em 9 tuổi.

How old are you, Phong? Em bao nhiêu tuổi, Phong?

I’m ten years old. Em 10 tuổi.

How old are you, Peter? Em boo nhiêu tuổi, Peter?

I’m seven years old. Em 7 tuổi.

How old are you, Mary? Em bao nhiêu tuổi, Mary?

I’m six years old. Em 6 tuổi.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

How old are you, Tom? Bạn bao nhiêu tuổi, Tom?

I’m nine years old. Mình 9 tuổi.

How old are you, Phong? Ban bao nhiêu tuổi, Phong?

I’m ten years old. Mình 10 tuổi.

How old are you, Mai? Bạn bao nhiêu tuổi, Mai?

I’m eight years old. Mình 8 tuổi.

How old are you, Nam? Bạn bao nhiêu tuổi, Nam?

I’m eight years old, too. Mình cũng 8 tuổi.

Bài 4: Listen and write. (Nghe và viết).

1. I’m six years old. Tôi 6 tuổi.

2. I’m seven years old. Tôi 7 tuổi.

3. I’m eight years old. Tôi 8 tuổi.

4. I’m ten years old. Tôi 10 tuổi.

Audio script

1. Miss Hien: How old are you?

Girl: I’m six years old.

2. Miss Hien: How old are you?

Boy: I’m seven years old.

3. Mr Loc: How old are you?

Girl: I’m eight years old.

4. Mr Loc: How old are you?

Boy: I’m ten years old.

Bài 5: Read and tick. (Đọc và đánh dấu chọn).

1. Hi. I am Mary. Xin chào. Mình tên là Mary.

I am six years old. Mình 6 tuổi.

2. Hello. I am Mai. Xin chào. Mình tên là Mai.

I am eight years old. Mình 8 tuổi.

3. My name is Phong. Tên mình là Phong.

I am ten years old. Mình 10 tuổi.

4. I am Tony. Mình là Tony.

I am ten years old, too. Mình cũng 10 tuổi.

Bài 6: Let’s sing. (Nào chúng ta cùng hát).

Let’s count from one to ten

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

Chúng ta cùng đếm từ 1 đến 10

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhây.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

IV. Lesson 3 trang 28, 29 SGK tiếng Anh lớp 3 Unit 4

Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại),

f five I’m five years old.

s six I’m six years old.

Bài 2: Listen and write. (Nghe và viết).

1.five 2. six

Audio script

1. I’m five years old.

2. I’m six years old.

Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

How old are you?

How old are you? Three, three. Ba, ba.

Bạn bao nhiêu tuổi? I’m three. Tôi ba tuổi

How old are you? Five, five. Năm, năm

Bạn bao nhiêu tuổi? I’m five. Tôi năm tuổi

How old are you? Six,six. Sáu,sáu

Bạn bao nhiêu tuổi? I’m six. Tôi sáu tuổi

Bài 4: Read and match. (Đọc và nói)

1 – c Who’s that? Đó là ai?

It’s my friend Linda. Đó là bạn tôi Linda.

2 – a How old are you? Bọn bao nhiêu tuổi?

I’m six years old. Tôi sáu tuổi.

3 – b Is that Mary? Đó là Mary phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

Bài 5: Read and write. (Đọc và viết).

1. Hoa: How old are you, Nam? Bạn bao nhiêu tuổi, Nam?

Nam: I’m eight years old. Mình tám tuổi.

2. Tony: How old are you, Quan? Bạn bao nhiêu tuổi, Quân?

Quan: I’m ten years old. Mình mười tuổi.

Bài 6: Project. (Đề án/ Dự án).

Trò chuyện với bạn của em. Viết tên và tuổi của họ vào bảng sau, bằng cách đặt câu hỏi tuổi:

How old are you, Hung? Bạn bao nhiêu tuổi vậy Hùng?

I’m eight years old. Mình tám tuổi.

Bài Hát Tiếng Anh Lớp 3

Bài hát Hello thiếu nhi với lời ca đơn giản, giai điệu sôi động, bé yêu sẽ học được cách nói lên cảm nhận của bản thân theo những cách khác nhau.

Lời bài hátHello, How are you

“Tomorrow (Ngày mai) Yesterday (Ngày hôm qua) Sunday, Monday, Tuesday, Wednesday (Chủ nhật, thứ 2, thứ 3, thứ 4) Thursday, Friday, Saturday (Thứ 5, thứ 6, thứ 7) Days Of The Week (Những ngày của một tuần) Everyday is a new day (Mỗi ngày là một ngày mới) Yesterday is gone away (Ngày hôm qua đã qua đi) We go on day by day (Chúng ta tiếp tục ngày qua ngày) Tomorrow will come (Ngày mai sẽ đến) Sunday, Monday, Tuesday, Wednesday (Chủ nhật, thứ 2, thứ 3, thứ 4) Thursday, Friday, Saturday (Thứ 5, thứ 6, thứ 7) Days Of The Week (Những ngày của một tuần)”

Days of the week là một trong các bài hát lớp 3 với tiết tấu vui nhộn và những từ vựng tiếng Anh không quá mới sẽ giúp bé củng cố kiến thức đã được học một cách tốt hơn. Trẻ sẽ nhớ kỹ hơn cách nói về các ngày trong một tuần gồm “ngày hôm qua- ngày nay- ngày mai” và các ngày thứ 2 đến chủ nhật.

Lời bài hátDays of the week

The Family Song là một nhạc tiếng Anh lớp 3 về gia đình rất tuyệt vời dành cho trẻ em. Thông qua hình ảnh đáng yêu, ngộ nghĩnh của những loài động vật như chim cánh cụt, hải ly,.. các bé sẽ cảm thấy vui vẻ hơn khi hát vang bài hát này.

“I’ve got a Mother, a Father, a Sister and a Brother (Tôi có mẹ, có cha, có một chị và một anh) Grandma and Grandpa (Bà và ông) And we all love each other (Và tất cả chúng ta đều yêu nhau) This is my family (Đây là gia đình của tôi) I’ve got a Mother, a Father and two Brother (Tôi có mẹ, tôi có cha, và có 2 người anh em) Grandma and Grandpa (Bà và ông) And we all love each other (Chúng tôi đều yêu nhau) This is my family (Đây là gia đình tôi) I’ve got an Uncle named Jimmy (Tôi có một người chú tên là Jimmy) And an Aunt named Jane (Và một người cô tên là Jane) And a Cousin named Jenny (Và một người anh họ tên Jenny) Who flies a plane (Người lái máy bay)”

Với những bài hát tiếng Anh lớp 3 này, các bé sẽ học được cách gọi tên cách thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh.

Lời bài hátThe Family Song

” Colors, colors, everywhere (Màu sắc, màu sắc, ở khắp mọi nơi)

Hãy kết hợp cách dạy tiếng Anh cho trẻ em qua bài hát cùng những phương pháp giảng dạy khác như học từ vựng qua hình ảnh, học giao tiếp qua các bộ phim hoạt hình và các trò chơi tiếng Anh cho trẻ em lớp 3,…. Chỉ sau một thời gian giảng dạy và học tập thông qua các cách thức này, bé yêu của bạn sẽ có trình độ tiếng Anh tương đối tốt và có thể giao tiếp cơ bản bằng tiếng Anh.