Top 7 # Xem Nhiều Nhất App Học Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ Đề Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Maytinhlongthanh.com

App Học Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề Siêu Hay Và Dễ Học

Tổng hợp các app học từ vựng tiếng Trung dành cho người mới học giúp hệ thống kiến thức và từ mới, dễ nhớ dễ học và hiệu quả hơn.

App học từ vựng tiếng Trung hay và dễ học

App từ vựng Memrise

Memrise là một ứng dụng giúp ghi nhớ từ vựng tốt hiện nay. Memrise hỗ trợ cả trên nền web lẫn nền tảng di động.

App có rất nhiều tính năng:

Ứng dụng miễn phí (có bản Pro nhưng không thực sự cần thiết)

Phù hợp với mọi đối tượng, từ trẻ nhỏ tới người lớn

Những từ chưa thuộc được lồng ghép khéo léo. Giúp bạn không thể quên bất kì từ nào trong bài học.

Có các bài học do người dùng tải lên.

Có bảng xếp hạng thành tích, điểm số của người dùng

Link tải cho Android: https://play.google.com/store/apps/details?id=com.memrise.android.memrisecompanion

Link tải cho IOS: https://itunes.apple.com/us/app/memrise-learn-languages-free/id635966718

Link tải cho Web: https://www.memrise.com/

App Học từ vựng tiếng Trung siêu tốc

Học từ vựng tiếng Trung siêu tốc là ứng dụng học từ vựng tiếng Trung hữu ích cho những người mới học. Mỗi ngày bạn sẽ học 4 đến 16 từ mới hàng ngày. Đặc biệt các từ sẽ được lặp lại vào những thời điểm thích hợp được tính toán tự động.

Link tải về: https://play.google.com/store/apps/details?id=com.ttad.LearnChineseVocabulary

Learn Chinese Vocabulary HH

App này chỉ có sẵn trên App Store của iPhone và iPad.

Ứng dụng này bao gồm vô vàn các từ và cụm từ tiếng Trung , bên cạnh đó bạn có thể thực hành các kỹ năng nghe, đọc, viết và nói với từng từ. Quá trình học tập được tăng cường với việc sử dụng các trò chơi chữ, hình ảnh, ghi âm giọng nói và kiểm tra chính tả để giúp bạn nhớ từ nhanh và lâu hơn.

Link tải: https://apps.apple.com/vn/app/learn-chinese-vocabulary-hh/id434349264?l=vi

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đề xuất, xin vui lòng chia sẻ với chúng tôi!

Tiếng Trung Toàn Diện – Dạy và học tiếng Trung một cách Toàn Diện!

Địa chỉ: Số 39 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hải Phòng. Cơ sở 2: Số 363 Đà Nẵng, Ngô Quyền, Hải Phòng.

Hotline: 0973 330 143 Website: http://tiengtrungtoandien.com/ Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungtoandien/ Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCzmJoh6-LehB51HGOXG_aVA

Từ Vựng Ielts Theo Chủ Đề

Kinh nghiệm học từ vựng IELTS

tissue có nghĩa là khăn giấy trong ví dụ này:

She grabbed a wad of tissues from the box and soaked up the spilt wine.

Cô ấy lấy một tập khăn giấy từ trong hộp và đặt lên vũng rượu bị đổ.

nhưng trong ngữ cảnh của ví dụ dưới, tissue lại có nghĩa là mô tế bào:

Vitamin C helps maintain healthy connective tissue.

Cách ghi chép từ vựng IELTS

Theo kinh nghiệm của Huyền mình nên có một quyển vở Từ vựng riêng dành để ghi chú cụm từ mà mình rút ra được khi học từng kỹ năng.

Khi ghi chú từ vựng, mình có thể ghi nghĩa tiếng Anh kèm nghĩa tiếng Việt và thêm một ví dụ để mình hiểu hơn ngữ cảnh mà từ được sử dụng.

Ví dụ: cụm từ climate change, khi tra trong từ điển Oxford, Huyền thường ghi chú như sau:

climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ (n): biến đổi khí hậu

changes in the earth’s weather, including changes in temperature, wind patterns and rainfall, especially the increase in the temperature of the earth’s atmosphere that is caused by the increase of particular gases, especially carbon dioxide

Ex. These policies are designed to combat the effects of climate change.

Những chính sách này được thiết kế để chống lại tác động của biến đổi khí hậu. (Huyền không ghi phần dịch, ở đây Huyền dịch để mọi người hiểu nghĩa của ví dụ thôi).

Cách rút từ vựng IELTS khi phân tích bài mẫu

Khi phân tích bài mẫu, mình nên rút từ theo cụm và mỗi khi rút một cụm từ như vậy Huyền thường chú ý hai yếu tố:

từ vựng đó được sử dụng như thế nào? → Để biết được một cụm từ được sử dụng như thế nào, thông thường khi rút từ, Huyền sẽ viết kèm một câu văn trong bài văn mẫu có chứa cụm từ đó.

life expectancy: tuổi thọ

carbon dioxide ≈ greenhouse gases (khí thải nhà kính) ≈ emissions (khí thải)

the greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính

average global temperatures ≈ the earth’s average temperatures ≈ our planet’s average temperatures: nhiệt độ trung bình toàn cầu/trái đất

human activity: hoạt động của con người

deforestation ≈ forest clearance ≈ illegal logging (chặt cây trái pháp luật) ≈ cutting and burning trees

produce = release + khí thải + into….(v): thải khí thải ra đâu

the burning of fossil fuels: việc đốt nhiên liệu hóa thạch

ozone layer depletion: sự phá hủy tầng ô-zôn

melting of the polar ice caps: việc tan chảy các tảng băng ở cực

sea levels: mực nước biển

extreme weather conditions: những điều kiện thời tiết khắc nghiệt

put heavy pressure on…: đặt áp lực nặng nề lên…

wildlife habitats: môi trường sống của động vật hoang dã

the extinction of many species of animals and plants: sự tuyệt chủng của nhiều loài động thực vật

people’s health: sức khỏe của con người

introduce laws to…: ban hành luật để….

renewable energy from solar, wind or water power: năng lượng tái tạo từ năng lượng mặt trời, gió và nước.

raise public awareness: nâng cao ý thức cộng đồng

promote public campaigns: đẩy mạnh các chiến dịch cộng đồng

posing a serious threat to: gây ra sự đe dọa đối với

power plants/ power stations: các trạm năng lượng

absorb: hấp thụ

global warming/ climate change: nóng lên toàn cầu/ biến đổi khí hậu

excessive consumption of…: việc tiêu thụ quá mức…

sedentary lifestyles: lối sống thụ động

fast food – junk food (đồ ăn vặt) – pre-made food (thức ăn được chuẩn bị sẵn)

have a healthy diet = have a balanced diet: có 1 chế độ ăn lành mạnh, cân bằng

have an unhealthy diet = have an imbalanced diet: có 1 chế độ ăn không lành mạnh, không cân bằng

Take part in = participate in = engage in: tham gia vào

Rapid weight gain: sự tăng cân nhanh chóng

weight problems: các vấn đề về cân nặng

obesity (n): sự béo phì

obese(adj): béo phì

child obesity = childhood obesity = obesity among children: béo phì ở trẻ em

take regular exercise: tập thể dục thường xuyên

physical activity: hoạt động thể chất

make healthier food choices: lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn

public health campaigns: chiến dịch cộng đồng vì sức khỏe

school education programmes: chương trình giáo dục của trường học

significant taxing of fast food: đánh thuế nặng lên thức ăn nhanh

suffer from various health issues: mắc hàng loạt các vấn đề về sức khỏe

home-cooked food: thức ăn được nấu tại nhà

to be at a higher risk of heart diseases: tỷ lệ cao mắc phải bệnh tim

average life expectancy: tuổi thọ trung bình

treatment costs: chi phí chữa trị

the prevalence of fast food and processed food: việc thịnh hành của thức ăn nhanh và các thức ăn được chế biến sẵn.

raise public awareness: nâng cao ý thức cộng đồng

try to eat more vegetables and fruit: cố gắng ăn nhiều rau củ quả và trái cây

people’s personal and professional relationships: mối quan hệ cá nhân và sự nghiệp

keep in contact with = keep in touch with: giữ liên lạc với

loved ones: những người yêu thương

as a way of communication: như là 1 cách thức giao tiếp

technological devices and applications: những ứng dụng và thiết bị công nghệ

expand business network: mở rộng mạng lưới kinh doanh

telecommunication services: các dịch vụ viễn thông

have more opportunities to: có nhiều cơ hội hơn để

an internet-connected smart phone: 1 chiếc điện thoại được kết nối internet

do multiple tasks all at the same time: thực hiện nhiều công việc cùng 1 lúc

suffer from social isolation: bị sự cô lập xã hội

surf/browse the internet: lướt web

take part in interactive activities : tham gia vào các hoạt động có tính tương tác

take video lessons with someone: tham dự buổi học video với ai đó

interact through computers rather than face to face: tương tác thông qua máy tính thay vì trực tiếp

face-to-face meetings: các cuộc họp gặp mặt trực tiếp

online meetings = virtual meetings: các cuộc họp online

discourage real interaction: ngăn cản sự tương tác thực

the loss of traditional cultures: sự mất đi của các văn hóa truyền thống

improve the quality of life: cải thiện chất lượng cuộc sống

give someone access to information: cho ai đó sự truy cập vào thông tin

social networking sites such as Facebook or Twitter: mạng xã hội như Facebook hay Twitter

Huyền thấy nguồn học từ vựng IELTS tốt nhất là thông qua việc phân tích bài mẫu, đặc biệt là bài mẫu IELTS Writing Task 2. Bài mẫu IELTS Writing Task 2 bạn có thể tham khảo tại chuyên mục này.

Reader Interactions

Tự Học Từ Vựng Tiếng Nhật Cấp Tốc Theo Chủ Đề

Nguyên nhân căn bản dẫn đến thất bại trong việc học từ vựng tiếng Nhật của đa số người Việt là không thể phát âm chuẩn. Và chắc ai cũng biết rằng, người thầy dạy phát âm chuẩn nhất đó chính là người Nhật với giọng chuẩn. Vì vậy các bạn nên học thuộc lòng từ vựng bằng cách nghe, xem các video, clip, các băng ghi âm và nhắc lại.

Hãy mở âm lượng ở mức to nhất có thể, nghe đi nghe lại nhiều lần kết hợp với việc đọc to, rõ ràng từng từ vựng. Đồng thời hãy kết hợp cùng một lúc nhiều cơ quan như: mắt, tai, miệng và hãy kích thích não bộ của bạn tạo ra ấn tượng sâu sắc với từ vựng đó. Đảm bảo hiệu quả học sẽ rất cao đấy.

Hãy rủ bạn bè có chung mục đích với mình cùng chơi một trò chơi như sau: Mời bạn kia nói ra từ tiếng Việt sau đó bạn lập tức dịch nó ra tiếng Nhật và ngược lại. Phương pháp này gọi là dịch nhan từ vựng dưới dạng song ngữ, hiệu quả sẽ vô cùng tuyệt vời đấy. Thông qua phương pháp này, bạn còn có thể luyện tập và trau dồi khả năng dịch của mình.

Khi học các từ vựng một cách riêng lẻ chúng ta rất dễ mắc phải các chứng bệnh: “học lại quên, quên lại học, học lại quên”. Vậy nên, nhất định phải học thuộc lòng các từ vựng này thông qua các mẫu câu nhất định.

Từ vựng được đặt trong các mẫu câu được xem là từ vựng “sống”, có thể giúp bạn ghi nhớ ý nghĩa, cách dùng một cách lâu nhất đồng thời có thể giúp bạn khắc cốt ghi tâm, mãi mãi không quên.

Học thuộc lòng các từ vựng thông qua câu không những giúp bạn vừa có thể tích lũy vốn từ vựng mà còn có thể tích lũy các câu văn. Số câu tích lũy được cũng quan trọng không kém gì số từ vựng bạn học được.

Trong một đoạn hội thoại chứa đựng rất nhiều các câu ngắn, nhiều từ vựng, với việc học thuộc lòng các đoạn hội thoại tương đương với việc bạn hoàn toàn có thể “khiêu chiến” với các từ vựng.

Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề: Shopping

1. Những từ vựng tiếng Anh về shopping cần biết

Từ vựng tiếng Anh về sự vật, không gian shopping

– shop /ʃɑp/ : cửa tiệm

– shop window /’wɪndoʊ/ : cửa kính trưng bày

– shop assistant /ə’sɪstənt/ : nhân viên bán hàng

– cashier /kæˈʃɪr/: nhân viên thu ngân

– aisle /aɪl/ : quầy hàng

– shopping bag /’ʃɑpɪŋ/ /bæɡ/ : túi mua sắm

– trolley /’trɑli/ : xe đẩy mua sắm

– plastic bag /’plæstɪk/ /bæɡ/ : túi nilon

– stockroom /’stɑk,rum/ : nhà kho

– counter /’kaʊntər/ : quầy tính tiền

– fitting room /’fɪtɪŋ/ /rum/ : phòng thử đồ

– shopping list /lɪst/ : danh sách mua sắm

– special offer /ˈspeʃlˈɔːfər/: ưu đãi đặc biệt

– price /praɪs/ : giá cả

– queue /kju/ : xếp hàng

– brand /brænd/ : thương hiệu

– sample /’sæmpəl/ : hàng mẫu

– leaflet /’liflɪt/ : tờ rơi

Từ vựng tiếng Anh về các loại cửa hàng trong shopping

– corner shop /’kɔrnər/ : cửa hàng buôn bán nhỏ lẻ

– department store /dɪ’pɑrtmənt/ /stoʊr/ : cửa hàng bách hóa

– discount store /’dɪs,kæʊnt/ : cửa hàng bán giảm giá

– flea market /fli/ /’mɑrkɪt/ : chợ trời

– franchise /’frænʧaɪz/ : cửa hàng miễn thuế

– mall /mɔl/ : trung tâm mua sắm

– shopping channel /’ʧænəl/ : kênh mua sắm

– e-commerce /’kɑmərs/ : thương mại điện tử

– retailer /’ri,teɪlɝr/ : người bán lẻ

– wholesaler /’hoʊl,seɪlɝr/ : người bán sỉ

– high-street name /haɪ/ /strit/ /neɪm/ : cửa hàng danh tiếng

– up-market /ju’pi/ : thị trường cao cấp

Từ vựng tiếng Anh về hoạt động thanh toán khi shopping

– wallet /ˈwɑːlɪt/: ví tiền

– purse /pɜːrs/: ví phụ nữ

– credit card /ˈkredɪt kɑːrd/: thẻ tín dụng

– get into debt /dɛt/ : nợ tiền

– refund /ˈriːfʌnd/: hoàn tiền

– receipt /rɪˈsiːt/: giấy biên nhận

– get someone the hard sell /hɑrd/ /sɛl/ : bắt ép ai đó mua hàng

– be on a tight budget/taɪt/ /’bədʒɪt/ : có giới hạn ngân sách tiêu dùng

– be on commission /kə’mɪʃən/ : được hưởng tiền hoa hồng

– pay in cash /kæʃ/ : thanh toán bằng tiền mặt

– pick up a bargain /’bɑrgɪn/ : mặc cả, trả giá

– expensive /ɪkˈspensɪv/: đắt

– cost an arm and a leg /kɔst/ /ɑrm/ /lɛɡ/ : rất đắt

– cheap /tʃiːp/: rẻ

Hoạt động thanh toán là một quá trình quan trọng, không thể thiếu của shopping.

2. Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong hoạt động shopping

Một số câu hỏi thông dụng

– Excuse me! How much does this shirt cost? (Xin lỗi, cái áo này bao nhiêu tiền vậy?)

– Can you provide me some information about this product? (Bạn có thể cung cấp cho tôi một số thông tin về sản phẩm này được không?)

– Is there a pink dress in your store? (Cửa hàng bạn có chiếc váy hồng nào không?)

– Where can I find a T-shirt? (Tôi có thể tìm áo thun ở đâu?)

– Do you have this shirt in size S? (Bạn có cái áo này size S không?)

– Where can I try it on? (Chỗ thử đồ ở đâu nhỉ?)

– Would you like to pay by cash or credit cards for it? (Quý khách muốn thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ vậy ạ?)

Shop Assistant: What can I help you?

(Tôi có thể giúp gì cho quý khách ạ)

Customer: I am looking for a T-shirt.

(Tôi đang tìm kiếm một chiếc áo thun)

Shop Assistant: We have lots of t-shirts on the second floor. Let me help you.

(Chúng tôi có rất nhiều áo thun ở tầng 2. Để tôi chỉ giúp bạn.)

Customer: Can I try this on?

(Tôi thử nó được không?)

Shop Assistant: Of course, the fitting room is right here.

(Đương nhiên rồi, phòng thử đồ ở ngay đây.)

Customer: I think I need a smaller size.

(Tôi nghĩ tôi cần một size nhỏ hơn.)

Shop Assistant: Yes, wait a minute. Here you are. This is a small one.

(Có chứ, phiền quý khách đợi một chút. Đây ạ. Đây là chiếc nhỏ hơn.) Customer: Thank you.

Customer: Excuse me! How much is it?

(Xin lỗi, nó bao nhiêu tiền vậy?)

(Nó có giá 50$ ạ.)

Customer: I will take this one.

(Tôi sẽ mua chiếc áo này.)

Shop Assistant: How would you like to pay for it?

(Quý khách muốn thanh toán theo hình thức nào ạ?)

(Tôi trả bằng tiền mặt)

Shop Assistant: Yes. Thank you.

(Được chứ ạ, cảm ơn quý khách.)