Đề Xuất 4/2023 # Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngân Hàng # Top 13 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 4/2023 # Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngân Hàng # Top 13 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngân Hàng mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

5

(100%)

1

vote

Trong những năm gần đây, ngành ngân hàng là một trong những ngành có độ hot cao nhất. CEO ngân hàng là một trong những ngành hot nhất hiện nay. Không chỉ vậy, ngân hàng cũng đã dần phổ biến với mỗi chúng ta. Việc giao dịch ngày càng được đơn giản hóa bằng cách có thể thanh toán ngay qua thẻ ngân hàng , ví điện tử. Cùng Step Up tìm hiểu ngay bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng nào!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về vị trí ngân hàng

Accounting Controller: Kiểm soát viên kế toán

Product Development Specialist: Chuyên viên phát triển sản phẩm

Market Development Specialist: Chuyên viên phát triển thị trường

Big Business Customer Specialist: Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn 

Personal Customer Specialist: Chuyên viên chăm sóc khách hàng

Financial Accounting Specialist: Chuyên viên kế toán tài chính

Marketing Staff Specialist: Chuyên viên quảng bá sản phẩm

Valuation Officer: Nhân viên định giá

Information Technology Specialist: Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)

Marketing Officer: Chuyên viên tiếp thị

Cashier: Thủ quỹ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về chức danh trong ngân hàng

Board of Director: Hội đồng quản trị

Board chairman: Chủ tịch hội đồng quản trị 

Director: Giám đốc

Assistant: Trợ lý

Chief of Executive Operator: Tổng giám đốc điều hành

Head: Trưởng phòng

Team leader: Trưởng nhóm

Staff: Nhân viên

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các loại tài khoản

Bank Account: Tài khoản ngân hàng

Personal Account: Tài khoản cá nhân

Current Account/ Checking Account: Tài khoản vãng lai

Deposit Account: Tài khoản tiền gửi

Saving Account: Tài khoản tiết kiệm

Fixed Account: Tài khoản có kỳ hạn

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các loại thẻ phổ biến

Credit Card: Thẻ tín dụng

Debit Card: Thẻ tín dụng

Charge Card: Thẻ thanh toán

Prepaid Card: Thẻ trả trước

Check Guarantee Card: Thẻ đảm bảo

Visa/ Mastercard: Thẻ visa, mastercard

Tên ngân hàng bằng tiếng Anh

Commercial Bank: Ngân hàng Thương mại

Investment Bank: Ngân hàng đầu tư

Retail Bank : Ngân hàng bán lẻ

Central Bank: Ngân hàng trung ương

Internet bank: ngân hàng trực tuyến

Regional local bank: ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng

Supermarket bank: ngân hàng siêu thị

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng phổ biến

Mỗi người có khả năng tư duy và tiếp thu khác nhau. Do đó để học thuộc từ vựng đòi hỏi bạn cần tìm cho mình cách học từ vựng hiệu quả phù hợp với mình nhất. 

Stock exchange (n): sàn giao dịch chứng khoán

Stock market (n): thị trường chứng khoán

Commerce: thương mại

lnheritance (n) quyền thừa kế

Fortune (n): tài sân, vận may

property (n): tài sản, của cải

Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền

Online account: tài khoản trực tuyến

Insurance policy: hợp đồng bảo hiểm

Credit card: thẻ tín dụng

Debit card: thẻ ghi nợ

Rental contract: hợp đồng cho thuê

Discount (v): giảm giá, chiết khấu

Credit limit: hạn mức tín dụng

Investor (n): nhà đầu tư

stake (n): tiền đầu tư, cổ phần

inherit (v): thừa kế

accountant(n): nhân viên kế toán

Lend(v): cho vay

Borrow (v): cho mượn

Rent (v): thuê

Equality (n): sự ngang bằng nhau

Poverty (n): sự nghèo, kém chất lượng

Charge (n): phí, tiền phải trả

Outsource (v): Thuê ngoài

Back-office (n): Bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng

Insecurity (n): Tính không an toàn, tình trạng bấp bênh

Compensation (n): sự đền bù, bồi thường

Overcharge (v): tính quá số tiền

Commit (v) Cam kết

Short term cost: chi phí ngắn hạn

Long term gain: thành quả lâu dài

Expense (n): sự tiêu, phí tổn

Invoice (n,v): hóa đơn, lập hóa đơn

Bribery (n): sự đút lót, sự hối lộ

Corrupt (v): tham nhũng

Balance of payment (n): cán cân thanh toán

Balance of trade (n): cán cân thương mại

Budget (n): Ngân sách

Cost of borrowing: chi phí vay

consumer price index (CPI): Chỉ số giá tiêu dùng

Acquisition (n) việc mua lại, việc thôn tỉnh

Assembly line (n) Dây chuyền sản xuất

Float (v,n): trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu

Giant (11) Công ty khổng lồ

Retail bank: Ngân hàng mua bán lẻ

Commercial bank: Ngân hàng thương mại

Central bank: Ngân hàng trung ương

Federal Reserve: Cục dự trữ liên bang

Treasuries: Kho bạc

Investment bank: Ngân hàng đầu tư

Building society: Hiệp hội xây dựng

Supermarket bank: Ngân hàng siêu thị

Internet bank: Ngân hàng trên mạng

Economic cycle (n) Chu kỳ kinh tế

Slump (n) Tình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm

Upturn (n) Sự chuyển hướng tốt, khá lên

Micro Finance (n) Tài chính vi mô

To reject (v) Không chấp thuận, bác bỏ

Private company: Công ty tư nhân

Multinational company: Công ty đa quốc gia

Transnational company: Công ty xuyên quốc gia

Joint Venture company: Công ty Liên doanh

Joint Stock Company: Công ty Hợp Danh

Monopoly Company: Công ty độc quyền

Pulling: Thu hút

Infrastructure: Cơ sở hạ tầng

revenue: thu nhập

interest: tiền lãi

withdraw: rút tiền ra

offset: sự bù đắp thiệt hại

treasurer: thủ quỹ

turnover: doanh số, doanh thu

inflation: sự lạm phát

Surplus: thặng dư

liability: khoản nợ, trách nhiệm

depreciation: khấu hao

Financial policies: chính sách tài chính

Home Foreign maket: thị trường trong nước! ngoài nước

Foreign currency: ngoại tệ

price_ boom: việc giá cả tăng vọt

board! hoarder: tích trữ/ người tích trữ

moderate price: giả cả phải chăng

monetary activities: hoạt động tiền tệ

speculatỉon/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ

dumping: bán phá giá

economic blockade: bao vây kinh tế

guarantee: bảo hành

insurance: bảo hiểm

account holder: chủ tài khoản

conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)

Transfer: chuyển khoản

Customs barrier: hàng rào thuế quan

Invoice: hoá đơn

Mode of payment: phương thức thanh toán

Financial year: tài khoản

Joint venture: công ty liên doanh

Instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền

Mortage: thế chấp

Share: cổ phần

Shareholder: người góp cổ phần

Earnest money: tiền đặt cọc

Payment in arrear: trả tiền chậm

Confiscation: tịch thu

Preferential duties: thuế ưu đãi

National economy: kinh tế quốc dân

Economic cooperation: hợp tác ktế

International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế

Embargo: cấm vận

Macro-economic: kinh tế vĩ mô

Micro-economic: kinh tế vi mô

Planned economy: kinh tế kế hoạch

Market economy: kinh tế thị trường

Regulation: sự điều tiết

The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế

Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế

Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm

Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản

Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế

Distribution of income: phân phối thu nhập

Real national income: thu nhập quốc dân thực tế

Per capita income: thu nhập bình quân đầu người

Gross National Product ( GNP): Tổng sản phẩm qdân

Gross Dosmetic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội

National Income: Thu nhập quốc dân (NI)

Net National Product: Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)

Supply and demand: cung và cầu

Potential demand: nhu cầu tiềm tàng

Effective demand: nhu cầu thực tế

Purchasing power: sức mua

Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều

Managerial skill: kỹ năng quản lý

Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu

Joint stock company: công ty cổ phần

National firms: các công ty quốc gia

Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia

Holding company: công ty mẹ

Affiliated/ Subsidiary company: công ty con

Co-operative: hợp tác xã

Sole agent: đại lý độc quyền

Fixed capital: vốn cố định

Floating/ Working! Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển

Amortization/ Depreciation: khấu hao

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng được viết tắt như thế nào?

Giống như trong tiếng Việt thì tiếng Anh cũng có các từ thông dụng được viết tắt. Vậy với các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng thì những từ được viết tắt là gì nào?  

NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện

OECD: Tổ Chức Hợp Tác và Phát Triển Kinh Tế

P&L Báo cáo lãi lỗ PE Cổ Phần Tư Nhân

RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)

ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản

SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ

SE: Doanh Nghiệp Nhỏ

SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ

SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp

TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật

ANDE: Mạng Lưới Các Doanh Nghiệp Phát Triển vùng

Aspen ATM: Máy Rút Tiền Tự Động

BD: Phát Triển Kinh Doanh

BRIC: Brazil, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc

CAGR: Tỷ Lệ Tăng Trưởng Hàng Năm Tổng Hợp

CFO: Trưởng Phòng/Giám đốc Tài Chính

CRM: Quản Lý Quan Hệ Khách Hàng

EBL: Ngân hàng Eastern Limited

EBRD: Ngân Hàng Tái Thiết và Phát Triển Châu Âu

EM: Các Thị Trường Mới Nổi

EMPEA: Hiệp Hội Cổ Phần Tư Nhân trong Các Thị Trường Mới Nổi

EWS: Các Dấu Hiệu Cảnh Báo Ban Đầu

IT: Công Nghệ Thông Tin

LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn

ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa

MFI: Microfinance Institution

MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương

MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin

MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)

MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ

NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ

NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện

FI: Định chế Tài Chính

FELEBAN: Liên Đoàn Các Ngân Hàng Châu Mỹ La-tinh

FS: Báo cáo Tài Chính

FY: Năm Tài Khóa

GDP: Tổng Sản Phẩm Quốc Nội

GM: Tổng Giám Đốc Điều Hành

HQ: Trụ Sở Chính

IDB: Ngân Hàng Phát Triển Liên Mỹ

IFC: Tổ chức Tài Chính Quốc Tế

IIC: Tập Đoàn Đầu Tư Liên Mỹ

IT: Công Nghệ Thông Tin

LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn

ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa

MFI: Microfinance Institution

MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương

MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin

MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)

MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ

NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ

NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện

RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)

ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản

SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ

SE: Doanh Nghiệp Nhỏ

SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ

SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp

TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật

[FREE]

Download Ebook Hack Não Phương Pháp –

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Ứng dụng của từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng trong đoạn hội thoại

Trường hợp 1: Lập tài khoản tại Ngân hàng

Hana: What can I help you with?

Sora: I would like to open a bank account

Hana: What kind would you like to open?

Sora: I need a checking account

Hana: Would you also like to open a savings account?

Sora: I want to deposit $15.

Hana: I’ll set up your accounts for you right now.

Trường hợp 2: Đi rút tiền tại ngân hàng

Jon: May I help you?

Win: I need to make a withdrawal.

Jon:  How much are you withdrawing today?

Win: $2.000.

Jon:  What account would you like to take this money from?

Win:  My savings money.

 Jon: Here’s your $2.000.

Win: Thank you so much.

 Jon: You’re welcome. Thanks for using our service.

Trường hợp 3: Đi gửi tiền tại ngân hàng bằng tiếng Anh

Mike: Hello, how are you? (Xin chào, bạn có khỏe không?)

Lennon: I’m good! Thanks (Tôi ổn, cảm ơn)

Mike: How can I help you? (Tôi có thể giúp được gì cho bạn không?)

: Today, I want to make a deposit at bank. (Hôm nay tôi muốn gửi tiền vào ngân hàng)

Mike: So do you want to make a deposit Cash or check? (Vậy bạn muốn gửi tiền bằng tiền mặt hay bằng séc?)

Lennon: It will be cash today. (Tiền mặt)

Mike: How much do you want to deposit today? (Hôm nay bạn muốn gửi bao nhiêu tiền?)

Lennon: Maybe i will deposit $300. (Có thể tôi sẽ gửi 300$)

Mike: What account will you be depositing this money into? (Bạn sẽ gửi vào loại tài khoản nào?)

Lennon: Deposit it into my saving account. (Tôi sẽ gửi vào tài khoản tiết kiệm của bản thân)

Mike: Yes, i will make it soon. (Vâng, tôi sẽ làm thủ tục nhanh)

Comments

193 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngân Hàng Cần Biết

Khi học từ vựng tiếng Anh, bạn đừng chỉ chăm chăm vào học nghĩa, ngữ pháp của từ vựng mà hãy chú ý vào phát âm của từ đó. Tra từ điển là cách tốt nhất để biết cách phát âm đúng, cách nhấn trọng âm. Suy cho cùng, bạn học từ vựng không chỉ để viết mà còn để ứng dụng vào giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Vậy sẽ ra sao nếu bạn biết từ này nhưng không biết phát âm từ ra sao, hay phát âm sai bét?

Có một cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng vô cùng hiệu quả chính là ghi âm lại từ vựng. Khi học xong 1 từ, bạn dùng điện thoại ghi âm lại từ đó, sau đó nghe và so sánh với cách phát âm của người bản ngữ. Làm được điều này, bạn sẽ thấy mình đang phát âm sai ở đâu, chưa giống người bản ngữ ở điểm nào và tập phát âm lại nhiều lần cho đúng. Phương pháp không chỉ giúp ghi nhớ từ vựng mà còn giúp bạn phát âm chuẩn.

II. HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH NGÂN HÀNG

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng

1. Crossed cheque (n) : Séc thanh toán bằng chuyển khoản

2. Open cheque (n) : Séc mở

3. Bearer cheque (n) : Séc vô danh

4. Draw (v) : rút

5. Drawee (n) : ngân hàng của người ký phát

bank or person asked to make a payment by a drawer

6. Drawer (n) ” Payer : người ký phát (Séc)

person who write a cheque and instructs a bank to make payment to

another person

7. Payee (n) : người đươc thanh toán

Person who receive money from some one or whose name is on a cheque

9. In word : (tiền) bằng chữ

10. In figures : (tiền) bằng số

11. Cheque clearing : sự thanh toán Séc

12. Counterfoil (n) : cuống (Séc)

a piece of paper kept after writing a cheque as a record of the deal

which has taken place

13. Voucher (n) : biên lai, chứng từ

14. Encode (v) : mã hoá

15. Sort code (n) : Mã chi nhánh Ngân hàng

16. Codeword (n) : ký hiệu (mật)

17. Decode (v) : giải mã (understand the mean of the message writen in code)

18. Pay into : nộp vào

19. Proof of indentify : bằng chứng nhận diện

20. Authorise (v) : cấp phép

2. Luyện tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Nail Thông Dụng 2022

Ngành nail hiện nay là một ngành nghề khá thông dụng và phổ biến ở Việt Nam nói riêng và trên thế giới nói chung. Những người làm nail, chủ tiệm hay thợ nail biết sử dụng tiếng Anh sẽ thu hút được các khách nước ngoài và giúp cho công việc nail trở nên chuyên nghiệp hơn. Vì lí dó ấy, chúng tôi sẽ gửi đến các bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nail thông dụng 2020 qua bài viết sau đây.

2. Từ vựng về các dụng cụ làm nail.

3. Từ vựng về các loại hình dạng của móng.

4. Từ vựng về cách tráng trí móng.

5. Ý nghĩa của 5 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nail thường gặp nhất.

Skittle là một từ lóng nhằm chỉ việc sơn mỗi móng bằng một màu khác nhau, trong một kiểu móng Skittle, màu sắc pha trộn ngẫu nhiên, giống như một sự chọn lọc các loại kẹo Skittle.

Gradient là chuyển hóa từ màu sắc này sang màu sắc khác từ dọc xuống phía dưới theo chiều dài của móng. Hiện tại có rất nhiều phương pháp để đổ Gradient móng như: phủ 2 màu nước sơn móng tay khác nhau, dùng thêm miếng bọt biển, đổ sơn ra miếng bọt biển đó và trộn lẫn chúng lại với nhau, sau đó, dặm lên móng.

Ombre là sự kết hợp giữa các sắc thái màu sắc khác nhau của cùng một màu sắc, thường đi từ nét nhạt đến nét đậm. Kiểu sơn này cũng được thực hiện như kiểu sơn Gradient (biến đổi màu dựa trên chiều dài cảu móng). Có một điểm khác biệt so với Gradient, Ombre thường là chuyển màu từ ngón này sang ngón khác.

Water marbling: sắc màu sơn vào trong nước để tạo ra một thiết kế. Sau đó, bạn nhúng móng vào trong nước để sơn xoay bám vào trong móng, tạo nên thiết kế tuyệt vời.

Color blocking là kiểu vẽ móng tay bằng phương pháp chế tạo một khối màu sắc đồng nhất. Kiểu này được tạo ra bằng phương pháp chia các móng tay thành nhiều phần tách biệt. Có thể đó là những ô vuông, hình chữ nhật, kẻ sọc chéo. Sau đó phối màu sơn cho mỗi phần.

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt Vải Sợi May Mặc

1. Tại sao phải học từ vựng chuyên ngành về may mặc?

Đã gọi là từ vựng chuyên ngành thì chắc chắn những từ vựng tiếng Anh này khá là khó nhớ vì đây là những từ vựng, thuật ngữ chuyên môn, cấu trúc câu tương đối phức tạp, mà chúng ta ít tiếp xúc và trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày,…vì vậy dễ làm bạn bỏ qua. Tuy nhiên, những từ vựng này lại rất hữu dụng với chúng ta, vì:

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dệt vải sợi may mặc

Chẳng hạn như từ “peach crease”, nếu không được học bạn sẽ không hiểu chúng là “vải bị nhăn”,…và nhiều từ vựng khó khác.

Thời trang chính là một lĩnh vực mang tính hội nhập cao. Vì vậy, nếu bạn học tốt tiếng Anh chuyên ngành thời trang, bạn sẽ có nhiều cơ hội làm việc không chỉ là các công ty trong nước mà còn vươn xa ra các công ty nước ngoài lớn.

Ngoài ra nếu là một phiên dịch viên bạn không thể không biết những từ vựng chuyên ngành về thời trang được, vì biết đâu chúng sẽ giúp ích cho bạn trong việc dịch bài cho một công ty thời trang, my mạc nào đó phải không nào.

2. Cách giúp học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc

Như đã nóiở trên thì giờ chắc các bạn đã biết được tầm quan trọng của tiếng Anh chuyên ngành may mặc, nhưng việc học thì không hề dễ dàng đúng không nào, vì vậy mà cần có những “bí quyết” giúp bạn có thể ghi nhớ những từ vựng chuyên ngành tốt hơn.

Học từ vựng đi kèm với thực hành sẽ là bí quyết thứ hai giúp bạn nhớ từ vựng tiếng Anh tốt hơn, dù đó là từ vựng chuyên ngành đi nữa. Nếu bạn chăm chỉ học từ vựng kèm theo là áp dụng vào thực tế sẽ giúp bạn tăng khả năng ghi nhớ lên rất nhiều lần. Hãy thực hành ngay với một số từ vừa học được hôm nay. Chẳng hạn tự đặt câu với từ vựng đó, thực hành giao tiếp với đồng nghiệp hay học tiếng Anh với một số công cụ trực quan ngay tại xưởng may,…

3. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc

3.1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dệt

3.2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dệt vải

3.3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dệt may

5. Một số câu hội thoại thường gặp

What style do you want to make? – Bạn muốn đặt may theo kiểu dáng nào?

I want to have a skirt like this design, can you do it? – Tôi muốn may một chiếc chân váy theo mẫu này, bạn có thể làm được không?

I would like to place an order of jacket following this design. – Tôi muốn đặt đơn hàng may áo khoác theo thiết kế sau.

How many jackets do you want to order? And how many types of size? – Bạn muốn đặt may bao nhiêu chiếc áo và bao nhiêu kích thước các loại?

How long does this order take? – Đơn hàng này có thể được hoàn thành trong bao lâu?

If we increase our order, can you offer a bigger discount the price? – Nếu tôi đặt may nhiều hơn, bạn có thể giảm thêm giá không?

Bạn đang đọc nội dung bài viết Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngân Hàng trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!