Đề Xuất 3/2023 # Tiếng Trung Chủ Đề Thành Ngữ ( Vần M) # Top 7 Like | Maytinhlongthanh.com

Đề Xuất 3/2023 # Tiếng Trung Chủ Đề Thành Ngữ ( Vần M) # Top 7 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Tiếng Trung Chủ Đề Thành Ngữ ( Vần M) mới nhất trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

3 năm trước

THÀNH NGỮ

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THÀNH NGỮ ( VẦN M)

1. Ma cũ bắt nạt ma mới 旧 欺 生  jiù qī shēng 

2. Ma sai quỷ khiến, ma đưa lối quỷ dẫn đường 鬼 使 神 差  guǐ shǐ shén chā / chāi / chà 

3. Màn trời chiếu đất 风 餐 露宿  fēng cān lùsù 

4. Mạnh ai nấy làm 各自为政  gèzìwéizhèng 

5. Mạnh vì gạo, bạo vì tiền 多 钱 善 贾  duō qián shàn jiǎ 

6. Mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường 同流合污 ; 同 恶 相 济  tóngliúhéwū tóng ě / è / wù xiāng / xiàng jì 

7. Măng mọc sau mưa 雨后春笋  yǔhòuchūnsǔn 

8. Mắt cá giả trân châu 鱼目混珠  yúmùhùnzhū 

9. Mặt cắt không còn giọt máu 面 无 人 色  miàn wú rén sè 

10. Mặt dày mày dạn 死 皮 赖 脸  sǐ pí lài liǎn 

11. Mặt đỏ tía tai 面红耳赤  miànhóng’ěrchì 

12. Mặt gian mày giảo 贼头贼脑  zéitóuzéinǎo 

13. Mắt không thấy, tâm không phiền 眼 不见 , 心 不 烦  yǎn bújiàn xīn bú / bù fán 

14. Mặt mày hớn hở, mặt tươi như hoa 眉开眼笑 ; 笑 逐 颜 开  méikāiyǎnxiào xiào zhú yán kāi 

15. Mặt mày ủ dột; mặt nhăn mày nhó 愁眉 不 展 ; 愁眉 锁 眼 ; 愁眉 苦 脸  chóuméi bú / bù zhǎn chóuméi suǒ yǎn chóuméi kǔ liǎn 

16. Mặt mày xanh xao 面黄肌瘦  miànhuángjīshòu 

17. Mặt mo 老 着 脸皮  lǎo zháo / zhe / zhuó liǎnpí 

18. Mặt người dạ thú, thú đội lốt người 衣冠禽兽  yīguānqínshòu 

19. Mắt nhắm mắt mở 睁 一 只 眼 闭 一 只 眼  zhēng yī zhī / zhǐ yǎn bì yī zhī / zhǐ yǎn 

20. Mất bò mới lo làm chuồng 亡 羊 补 牢 ; 贼 走 关 门  wáng yáng bǔ láo zéi zǒu guān mén 

21. Mất cả chì lẫn chài 陪 了 夫人 又 折 兵  péi liǎo / le fūrén / fùrén yòu shé / zhé bīng 

22. Mất hút con mẹ hàng lươn; bặt tin 断 线 风筝  duàn xiàn fēngzhēng 

23. Mật ít ruồi nhiều 佛 多 糕 少 ; 粥 少 僧 多  fó duō gāo shǎo / shào zhōu shǎo / shào sēng duō 

24. Mật ngọt chết ruồi 赤 舌 烧 城  chì shé shāo chéng 

25. Mẹ dại đẻ con khôn 鸡 窝 飞 出 凤凰  jī wō fēi chū fènghuáng 

26. Mẹ tròn con vuông 母 子 平安  mǔ zǐ píng’ān 

27. Mèo giả từ bi khóc chuột 猫 哭 老鼠 假 慈悲  māo kū lǎoshǔ jià / jiǎ cíbēi 

28. Mèo khen mèo dài đuôi ; mẹ hát con khen hay 老 王 卖 瓜 , 自 卖 自夸  lǎo wáng mài guā zì mài zìkuā 

29. Mèo mà gà đồng (bọn trộm cắp, lăng nhăng) 偷 鸡 摸 狗  tōu jī mō gǒu 

30. Méo mó có còn hơn không (cá con còn hơn đĩa không)  聊 生 于 无  liáo shēng yú wú 

31. Mèo mù vớ được cá rán 瞎 猫 碰 上 死 耗子  xiā māo pèng shàng sǐ hàozi 

32. Mềm nắn rắn buông 欺软怕硬  qīruǎnpàyìng 

33. Mệt bở hơi tai 疲于奔命  píyúbēnmìng 

34. Miệng ăn núi lở 座 吃 山 空 ; 坐 吃 山崩  zuò chī shān kong / kòng / kōng zuò chī shānbēng 

35. Miệng còn hôi sữa, chưa ráo máu đầu 胎 毛 未 脱 ; 乳臭未干  tāi máo wèi tuō rǔxiùwèigān 

36. Miếng thịt là miếng nhục 嗟来之食  jiēláizhīshí 

37. Miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm 笑里藏刀  xiàolǐcángdāo 

38. Mò kim đáy biển 海里 捞 针  hǎilǐ lāo zhēn 

39. Mong như mong mẹ về chợ 盼 母 市 归  pàn mǔ shì guī 

40. Mồ cha không khóc khóc nhầm tổ mối 哭 错 了 坟 头  kū cuò liǎo / le fén tóu 

41. Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh 家 家 有 本 难 念 的 经  jiā jiā yǒu běn nàn / nán niàn dì / de / dí jīng 

42. Môi hở răng lạnh; máu chảy ruột mềm 唇亡齿寒  chúnwángchǐhán 

43. Mỗi lúc mỗi khác; lúc trước khác,lúc này khác 彼 一时 , 此 一时  bǐ yīshí cǐ yīshí 

44. Mồm loa mép giải 油嘴滑舌  yóuzuǐhuáshé 

45. Mồm mép tép nhảy 油嘴滑舌  yóuzuǐhuáshé 

46. Một bữa là vàng, hai bữa là thau 数见不鲜  shuōjiànbùxiān 

47. Một cây làm chẳng nên non 独 木 不 成 林  dú mù bú / bù chéng lín 

48. Một con chim én không làm nên mùa xuân 独 木 不 成 林 ; 孤 掌 难 呜  dú mù bú / bù chéng lín gū zhǎng nàn / nán wū 

49. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ 一 匹 马 不 走 、 十 匹 马 等 着  yī pǐ mǎ bú / bù zǒu shí pǐ mǎ děng zháo / zhe / zhuó 

50. Một công đôi việc 一举两得 ; 一箭双雕  yījǔliǎngdé yījiànshuāngdiāo 

51. Một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng 吠 形 吠 声  fèi xíng fèi shēng 

52. Một chữ bẻ đôi không biết, dốt đặc cán mai 不 识 一 丁  bú / bù shí yī dīng 

53. Một đồn mười, mười đồn trăm 一 传 十 , 十 传 百  yī zhuàn / chuán shí shí zhuàn / chuán bǎi 

54. Một lòng một dạ 一心一意 ; 一 心 一 德 、 一 个 心 眼  yīxīnyīyì yī xīn yī dé yī gè xīn yǎn 

55. Một miệng thì kín, chín miệng thì hở 六 耳 不同 谋  liù ěr bùtóng móu 

56. Một người làm quan cả họ được nhờ 弹 冠 相 庆 ; 拔 矛 连 茹 ; 一 子 出家 , 九 祖 升 天  tán / dàn guān / guàn xiāng / xiàng qìng bá máo lián rú yī zǐ chūjiā jiǔ zǔ shēng tiān 

57. Một người lo bằng một kho người làm 千 羊 之 皮 , 不如 一 狐 之 腋 ; 千 军 易 得 , 一 将 难 求  qiān yáng zhī pí bùrú yī hú zhī yè qiān jūn yì dé / de / děi yī jiāng / jiàng nàn / nán qiú 

58. Một nhát đến tai, hai nhát đến gáy 八 字 没 一 撇  bā zì mò / méi yī piě 

59. Một sống một chết, một mất một còn 你死我活  nǐsǐwǒhuó 

60. Một trời một vực 大 相 经 庭 ; 天 悬 地 隔  dài / dà xiāng / xiàng jīng tíng tiān xuán dì / de gé 

61. Một việc không xong; không nên trò trống gì 一事无成  yīshìwúchéng 

62. Một vốn bốn lời (bỏ một đồng cân, khuân về cả vạn) 一 本 万 利  yī běn wàn lì 

63. Một vừa hai phải 适可而止  shìkě’érzhǐ 

64. Mở cờ trong bụng 心花怒放 ; 眉飞色舞  xīnhuānùfàng méifēisèwǔ 

65. Mở cửa sổ thấy núi 一针见血  yīzhēnjiànxuě 

66. Mỡ nó rán nó; ngỗng ông lễ ông 羊毛 出 在 羊 身上  yángmáo chū zài yáng shēnshàng 

67. Mũ ni che tai 置若罔闻  zhìruòwǎngwén 

68. Mua dây buộc mình 作 茧 自 缚 ; 庸人 自 优  zuō / zuò jiǎn zì fù yōngrén zì yōu 

69. Múa gậy vườn hoang, làm mưa làm gió 为所欲为  wéisuǒyùwéi 

70. gé shān mǎi lǎo niú – Mua mèo trong bị 隔 山 买 老 牛

71. bānménnòngfǔ guān gōng miànqián shuǎ dài / dà dāo Múa rìu qua mắt thợ, đánh trông qua cửa nhà sấm 班门弄斧 ; 关 公 面前 耍 大 刀

72. Muối bỏ bể 沧海一粟  cānghǎiyísù 

73. Muốn ăn gắp bỏ cho người 欲 取 故 予  yù qǔ gù yú / yǔ 

74. Muốn ăn phải lăn vào bếp 不 入 虎穴 , 焉 得 虎 子  bú / bù rù hǔxué yān dé / de / děi hǔ zǐ 

75. Mười năm trồng cây, trăm năm trồng người 十 年 树木 , 百年 树 人  shí nián shùmù bǎinián shù rén 

76. Mười ngón tay có ngón dài ngón ngắn 一 母 之 子 有 愚 贤 之 分 、 一 树 之 果 有 酸 甜 之 别 ; 一 陇 生 九 种 、 种种 个别 ; 十 个 指头 不 一般 齐  yī mǔ zhī zǐ yǒu yú xián zhī fèn / fēn yī shù zhī guǒ yǒu suān tián zhī bié / biè yī lǒng shēng jiǔ zhòng / zhǒng zhǒngzhǒng gèbié shí gè zhítou / zhǐtóu bú / bù yībān qí 

77. Mười rằm cũng ư, mười tư cũng gật 人 云 亦 云  rén yún yì yún 

78. Mượn gió bẻ măng 趁火打劫  chènhuǒdǎjié 

79. Mượn lược thầy tu (hỏi đường người mù) 问道于盲  wèndàoyúmáng 

80. Mượn rượu làm càn 借 酒 做 疯  jiè jiǔ zuò fēng 

81. Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên 谋 事 在 人 , 成 事 在 天  móu shì zài rén chéng shì zài tiān

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Tiếng Trung Chủ Đề Nhà Máy

2.门卫 tiếng trung là gì: Ménwèi/ bảo vệ

3.工厂食堂 tiếng trung là gì: Gōngchǎng shítáng / bếp ăn nhà máy

4.班组长 tiếng trung là gì: Bānzǔzhǎng/ ca trưởng

5.技师 tiếng trung là gì: Jìshī/ cán bộ kỹ thuật

6.工厂小卖部 tiếng trung là gì: Gōngchǎng xiǎomàibù / căng tin nhà máy

7.劳动模范 tiếng trung là gì: Láodòng mófàn/ chiến sĩ thi đua, tấm gườn lao động

8.技术顾问 tiếng trung là gì: Jìshù gùwèn/ cố vấn kỹ thuật

9.工段 tiếng trung là gì: Gōngduàn/ công đoạn

10.工人 tiếng trung là gì: Gōngrén / công nhân

11.计件工 tiếng trung là gì: Jìjiàngōng/ công nhân ăn lương sản phẩm

12.合同工 tiếng trung là gì: Hétonggōng/ công nhân hợp đồng

13.技工 tiếng trung là gì: Jìgōng/ công nhân kỹ thuật

14.老工人 tiếng trung là gì: Lǎo gōngrén/ công nhân lâu năm

15.童工 tiếng trung là gì: Tónggōng/ công nhân nhỏ tuổi

16.维修工 tiếng trung là gì: Wéixiūgōng/ công nhân sửa chữa

17.临时工 tiếng trung là gì: Línshígōng/ công nhân thời vụ

18.先进工人 tiếng trung là gì: Xiānjìn gōngrén/ công nhân tiên tiến

19.青工 tiếng trung là gì: Qīnggōng / công nhân trẻ

20.运输队 tiếng trung là gì: Yùnshūduì/ đội vận tải

21.经理 tiếng trung là gì: Jīnglǐ/ giám đốc

22.厂长 tiếng trung là gì: Chǎngzhǎng / giám đốc nhà máy

23.会计、会计师 tiếng trung là gì: Kuàijì, kuàijìshī/ kế toán

24.仓库 tiếng trung là gì: Cāngkù/ kho

25.工程师 tiếng trung là gì: Gōngchéngshī/ kỹ sư

26.学徒 tiếng trung là gì: Xuétú / người học việc

27.科员 tiếng trung là gì: Kēyuán/ nhân viên

28.推销员 tiếng trung là gì: Tuīxiāoyuán/ nhân viên bán hàng

29.出勤计时员 tiếng trung là gì: Chūqínjìshíyuán / nhân viên chấm công

30.检验工 tiếng trung là gì: Jiǎnyàngōng / nhân viên kiểm phẩm

31.质量检验员、质检员 tiếng trung là gì: Zhìliàng jiǎnyànyuán, zhìjiǎnyuán/ nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…)

32.炊事员 tiếng trung là gì: Chuīshìyuán/ nhân viên nhà bếp

34.食堂管理员 tiếng trung là gì: Shítáng guǎnlǐ/ yuán nhân viên quản lý nhà ăn

35.企业管理人员 tiếng trung là gì: Qǐyè guǎnlǐ rényuán/ nhân viên quản lý xí nghiệp

36.采购员 tiếng trung là gì: Cǎigòuyuán/ nhân viên thu mua

37.绘图员 tiếng trung là gì: Huìtúyuán/ nhân viên vẽ kỹ thuật

38.女工 tiếng trung là gì: Nǚgōng/ nữ công nhân

39.车间 tiếng trung là gì: Chējiān/ phân xưởng

40.保卫科 tiếng trung là gì: Bǎowèikē/ phòng bảo vệ

41.环保科 tiếng trung là gì: Huánbǎokē / phòng bảo vệ môi trường

42.工艺科 tiếng trung là gì: Gōngyìkē/ phòng công nghệ

43.政工科 tiếng trung là gì: Zhènggōngkē/ phòng công tác chính trị

44.供销科 tiếng trung là gì: Gōngxiāokē/ phòng cung tiêu

45.会计室 tiếng trung là gì: Kuàijìshì/ phòng kế toán

46.人事科 tiếng trung là gì: Rénshìkē/ phòng nhân sự

47.生产科 tiếng trung là gì: Shēngchǎnkē/ phòng sản xuất

48.财务科 tiếng trung là gì: Cáiwùkē/ phòng tài vụ

49.设计科 tiếng trung là gì: Shèjìkē/ phòng thiết kế

50.组织科 tiếng trung là gì: Zǔzhīkē/ phòng tổ chức

51.运输科 tiếng trung là gì: Yùnshūkē/ phòng vận tải

52.车间主任 tiếng trung là gì: Chējiān zhǔrèn/ quản đốc phân xưởng

53.仓库保管员 tiếng trung là gì: Cāngkù bǎoguǎnyuán/ thủ kho

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ 0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Tiếng Trung Chủ Đề Trường Học

1. Trường mầm non (nhà trẻ) 托儿所: Tuō’érsuǒ

2. Vườn trẻ (mẫu giáo) 幼儿园: yòu’éryuán

3. Nhà trẻ gởi theo ngày 日托所: rì tuō suǒ

6. Trung học cơ sở 初中: chūzhōng

7. Cấp ba, trung học phổ thông 高中: gāozhōng

10. Đại học tổng hợp 综合性大学: zònghé xìng dàxué

11. Viện nghiên cứu sinh 研究生院: yánjiūshēng yuàn

12. Viện nghiên cứu 研究院: yán jiù yuàn

13. Trường đại học và học viện 高等院校: gāoděng yuàn xiào

14. Trường trọng điểm 重点学校: zhòngdiǎn xuéxiào

15. Trường trung học trọng điểm 重点中学: zhòngdiǎn zhōngxué

16. Trường đại học trọng điểm 重点大学: zhòngdiǎn dàxué

17. Trường chuyên tiểu học 附小: fùxiǎo

18. Trường chuyên trung học 附中: fùzhōng

19. Trường thực nghiệm 实验学校: shíyàn xuéxiào

20. Trường mẫu 模范学校: mófàn xuéxiào

21. Trường chung cấp chuyên nghiệp 中专: zhōng zhuān

22. Trường dạy nghề 技校: jìxiào

23. Trường chuyên nghiệp 职业学校: zhíyè xuéxiào

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: https://tiengtrunghoanglien.com/

24. Trường dành cho người lớn tuổi 成人学校: chéngrén xuéxiào

25. Trường công lập 公学校: gōng xuéxiào

26. Trường nghệ thuật 艺术学校: yìshù xuéxiào

27. Trường múa 舞蹈学校: wǔdǎo xuéxiào

28. Trường sư phạm 师范学校: shīfàn xuéxiào

29. Trường thương nghiệp 商业学校: shāngyè xuéxiào

30. Trường tư thục, trường dân lập 私立学校: sīlì xuéxiào

31. Trường tự phí 自费学校: zìfèi xuéxiào

32. Trường bán trú 全日制学校: quánrì zhì xuéxiào

33. Trường tại chức 业余学校: yèyú xuéxiào

34. Trường hàm thụ 函授 学校: hánshòu xuéxiào

35. Trường ban đêm 夜校: yèxiào

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: https://tiengtrunghoanglien.com/

36. Trường nội trú 寄宿学校: jìsù xuéxiào

37. Viện văn học 文学院: wén xuéyuàn

38. Học viện nhân văn 人文学院: rénwén xuéyuàn

39. Học viện công nghiệp 工学院: gōng xuéyuàn

40. Học viện y khoa 医学院: yīxuéyuàn

41. Học viện thể dục 体育学院: tǐyù xuéyuàn

42. Học viện âm nhạc 音乐学院: yīnyuè xuéyuàn

43. Học viện sư phạm 师范学院: shīfàn xuéyuàn

44. Học viện giáo dục 教育学院: jiàoyù xuéyuàn

45. Đại học sư phạm 师范大学: shīfàn dàxué

46. Học viện thương mại 商学院: shāng xué yuàn

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: https://tiengtrunghoanglien.com/

47. Học viện công nghiệp tại chức 业余工业大学: yèyú gōngyè dàxué

48. Đại học phát thanh truyền hình 广播电视大学: guǎngbò diànshì dàxué

49. Đại học hàm thụ 函授大学: hánshòu dàxué

50. Giáo dục mẫu giáo 幼儿教育: yòu’ér jiàoyù

51. Giáo dục trước tuổi đi học 学前教育: Xuéqián jiàoyù

52. Giáo dục sơ cấp 初等教育: chūděng jiàoyù

53. Giáo dục trung cấp 中等教育: zhōngděng jiàoyù

54. Giáo dục cao cấp 高等教育: gāoděng jiàoyù

55. Tiếp tục giáo dục 继续教育: jìxù jiàoyù

56. Giáo dục công dân 公民教育: gōngmín jiàoyù

57. Giáo dục dành cho người lớn 成人教育: chéngrén jiàoyù

58. Giáo dục hệ mười năm 十年制义务教育: shí nián zhì yìwù jiàoyù

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: https://tiengtrunghoanglien.com/

59. Giáo dục cơ sở 基础教育: jīchǔ jiàoyù

60. Giáo dục nghề nghiệp 职业教育: zhíyè jiàoyù

61. Giáodục nghe nhìn 视听教育: shìtīng jiàoyù

62. Học sinh tiểu học 小学生: xiǎoxuéshēng

63. Học sinh trung học 中学生: zhōngxuéshēng

64. Học sinh cấp hai 初中生: chūzhōng shēng

65. Học sinh cấp ba 高中生: gāozhōng shēng

66. Sinh viên 大学生: dàxuéshēng

67. Sinh viên những năm đầu 低年级学生: dī niánjí xuéshēng

68. Sinh viên những năm cuối 高年级学生: gāo niánjí xuéshēng

69. Học sinh mới 新生: xīnshēng

70. Sinh viên năm thứ nhất 一年级大学生: yī niánjí dàxuéshēng

71. Sinh viên năm thứ hai 二年级大学生: èr niánjí dàxuéshēng

72. Sinh viên năm thứ ba 三年级大学生: sān niánjí dàxuéshēng

73. Sinh viên năm thứ tư 四年级大学生: sì niánjí dàxuéshēng

74. Sinh viên hệ chính quy 本科生: běnkē shēng

75. Nghiên cứu sinh 研究生: yánjiūshēng

76. Nghiên cứu sinhtiến sĩ 博士生: bóshì shēng

77. Lưu học sinh 留学生: liúxuéshēng

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: https://tiengtrunghoanglien.com/

78. Hội học sinh sinh viên 学生会: xuéshēnghuì

79. Học viện cử nhân 学士学位: xuéshì xuéwèi

80. Cử nhân khoa học xã hội 文学士: wénxué shì

81. Cử nhân khoa học tự nhiên 理学士: lǐxué shì

82. Học vị thạc sĩ 硕士学位: shuòshì xuéwèi

83. Học vị tiến sĩ 博士学位: bóshì xuéwèi

84. Trên tiến sĩ 博士后: bóshìhòu

85. Tiến sĩ triết học 哲学博士: zhéxué bóshì

86. Học vị danh dự 名誉学位: míngyù xuéwèi

88. Giáo viên cao cấp 高级讲师: gāojí jiǎngshī

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: https://tiengtrunghoanglien.com/

90. Giảng viên 讲师: jiǎngshī

91. Giảng viên cao cấp 高级教师: gāojí jiàoshī

92. Trợ lý giáo sư 助理教授: zhùlǐ jiàoshòu

93. Phó giáo sư 副教 授: fùjiàoshòu

95. Giáo viên hướng dẫn 导师: dǎoshī

96. Giáo sư thỉnh giảng 客座教授: kèzuò jiàoshòu

97. Học giả mời đến 访问学者: fǎngwèn xuézhě

98. Chủ nhiệm khoa 系主任: xì zhǔrèn

99. Phòng giáo vụ 教务处: jiàowù chù

100. Trưởng phòng giáo vụ 教务长: jiàowù zhǎng

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: https://tiengtrunghoanglien.com/

101. Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục 教研室: jiàoyánshì

102. Tổ nghiên cứu khoa học 教研组: jiàoyánzǔ

103. Chỉ đạo viên chính trị 政治指导员: zhèngzhì zhǐdǎoyuán

104. Giáo viên chủ nhiệm 班主任: bānzhǔrèn

105. Giáo viên kiêm chức 兼职教师: Jiānzhí jiàoshī

101. Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục 教研室 Jiàoyánshì

102. Tổ nghiên cứu khoa học 教研组 jiàoyánzǔ

103. Chỉ đạo viên chính trị 政治指导员 zhèngzhì zhǐdǎoyuán

104. Giáo viên chủ nhiệm 班主任 bānzhǔrèn

105. Giáo viên kiêm chức 兼职教师 jiānzhí jiàoshī

107. Chuyên ngành 专业 zhuānyè

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: https://tiengtrunghoanglien.com/

109. Tốt nghiệp 毕业 bìyè

110. Kết thúc khoá học ngắn hạn 结业 jiéyè

111. Thôi học 辍学 chuòxué

112. Đang theo học 肄业 yìyè

113. Bảng kết quả học tập 成绩单 chéngjī dān

114. Văn bằng 文凭 wénpíng

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: https://tiengtrunghoanglien.com/

115. Giấy chứng nhận 证书 zhèngshū

116. Học lực 学历 xuélì

118. Lễ tốt nghiệp 毕业典礼 bìyè diǎnlǐ

119. Bằng tốt nghiệp 毕业证书 bìyè zhèngshū

120. Sinh viên tốt nghiệp 毕业生 bìyè shēng

121. Lớp tốt nghiệp 毕业班 bìyè bān

122. Luận văn tốt nghiệp 毕业论文 bìyè lùnwén

123. Thiết kế tốt nghiệp 毕业设计 bìyè shèjì

124. Thực tập tốt nghiệp 毕业实习 bìyè shíxí

125. Luận văn tiến sĩ 博士论文 bóshì lùnwén

126. Luận văn học kỳ 学期论文 xuéqí lùnwén

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: https://tiengtrunghoanglien.com/

127. Học sinh dự thính 旁听生 pángtīng shēng

128. Sinh viên ngoại trú 大学走读生 dàxué zǒudú shēng

129. Học sinh nội trú 寄宿生 jìsùshēng

130. Sinh viên ưu tú 优秀生 yōuxiù shēng

131. Học sinh giỏi 高才生 gāocáishēng

132. Sinh viên kém 差生 chàshēng

133. Học sinh thôi học 退学学生 tuìxué xuéshēng

134. Bạn học 同学 tóngxué

135. Bạn học cùng bàn 同桌 tóng zhuō

136. Bạn học nam 男校友 nán xiàoyǒu

137. Bạn học nữ 女校友 nǚ xiàoyǒu

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: https://tiengtrunghoanglien.com/

138. Trường cũ 母校 mǔxiào

140. Lên lớp 上课 shàngkè

141. Nghỉ giữa giờ 课间 kè jiān

143. Được điểm 得分 défēn

144. Kết quả học tập 成绩 chéngjī

145. Đạt yêu cầu 及格 jígé

146. Gian lận, quay cóp 作弊 zuòbì

147. Được điểm cao 得高分 dé gāo fēn

148. Điểm tối đa 满分 mǎnfēn

149. Nộp giấy trắng 交白卷 jiāobáijuàn

150. Trốn học 旷课 kuàngkè

151. Trốn học 逃学 táoxué

152. Lưu ban 留级 liújí

153. Học nhảy (cấp, lớp) 跳级 tiàojí

154. Dạy học 教学 jiàoxué

155. Tài liệu giảng dạy 教材 jiàocái

156. Đồ dùng dạy học 教具 jiàojù

157. Giáo trình nghe nhìn 视听教材 shìtīng jiàocái

158. Giáo cụ nghe nhìn 视听教具 shìtīng jiàojù

159. Giáo án 教案 jiào’àn

160. Giáo trình 教程 jiàochéng

161. Sách giáo khoa 教科书 jiàokēshū

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: https://tiengtrunghoanglien.com/

162. Chương trình dạy học 教学大纲 jiàoxué dàgāng

163. Chuẩn bị bài 备课 bèikè

164. Giảng bài 讲学 jiǎngxué

165. Giáo khoa 教课 jiāo kè

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: https://tiengtrunghoanglien.com/

166. Đánh kẻng 打铃 dǎ líng

167. Bố trí bài tập 布置作业 bùzhì zuòyè

168. Tan học 下课 xiàkè

169. Thi 考试 kǎoshì

170. Thể chế thi không có giám khảo 无监考考试制 wú jiānkǎo kǎoshì zhì

171. Làm bài thi 出卷 chū juàn

174. Thi theo kiểu mô phỏng 模拟考试 mónǐ kǎoshì

175. Kiểm tra 测验 cèyàn

176. Thi giữa học kỳ 期中考试 qízhōng kǎoshì

177. Thi học kỳ 期末考试 qímò kǎoshì

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: https://tiengtrunghoanglien.com/

178. Thi viết 笔试 bǐshì

180. Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở 开卷考试 kāijuàn kǎoshì

181. Chọn đáp án 选答题 xuǎn dā tí

182. Sát hạch kết quả 成就测试 chéngjiù cèshì

183. Sát hạch năng lực 能力测试 nénglì cèshì

184. Thí sinh 考生 kǎoshēng

185. Giám khảo 监考者 jiānkǎo zhě

186. Phòng thi 考场 kǎochǎng

187. Chấm thi 批卷 pī juàn

188. Lịch làm việc của trường 校历 xiào lì

189. Báo tường 校报 xiào bào

190. Tập san của trường 校刊 xiàokān

191. Lễ kỉ niệm thành lập trường 校庆 xiàoqìng

192. Xe buýt đưa đón của trường 校车 xiàochē

193. Nội quy nhà trường 校规 xiàoguī

194. Vườn trường 校园 xiàoyuán

195. Ký túc xá 校舍 xiàoshè

196. Phòng học 教室 jiàoshì

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: https://tiengtrunghoanglien.com/

197. Phòng học lớn, giảng đường 大教室 dà jiàoshì

198. Giảng đường 阶梯教室 Jiētī jiàoshì

199. Bảng đen 黑板 hēibǎn

Học Tiếng Trung Chủ Đề Mua Sắm

批发 / Pī fā / Buôn bán

小贩 / Xiǎo fàn / Bán lẻ

讨价还价 / Tǎo jià huán jià / Mặc cả

砍价 / Kǎn jià / Hét giá

五颜六色 / Wǔ yán liù sè / Màu sắc đa dạng

赔 / Péi / Thua lỗ

赔本 / Péi běn / Hụt vốn

太贵 / Tài guì / quá đắt

泳衣 / yǒng yī / Áo bơi

外套 / wài tào / Áo choàng

大衣 / dà yī / Áo khoác

衬衣 / chèn yī / Áo sơ mi

T恤 / T xù / Áo thun

衣裙 / yī qún / Áo đầm

长袖毛衣 / cháng xiù máo yī / Áo len tay dài

西装衣 / xī zhuāng yī / Áo veston

西装 / xī zhuāng / Bộ com lê

领带 / lǐng dài / Cà vạt

体育服 / tǐ yù fú / Quần áo thể thao

短裤 / duǎn kù / Quần đùi

西装裤 / xī zhuāng kù / Quần tây

裙子 / qún zi / Váy

腰带 / yāo dài / Thắt lưng

超市 / chāo shì / siêu thị

商业中心 / shāng yè zhōng xīn / trung tâm thương mại

百货公司 / bǎi huò gōng sī / Cửa hàng bách hóa

服装店 / fú zhuāng diàn / Cửa hàng quần áo

鞋店 / xié diàn / Cửa hàng giày dép

金饰店 / jīn shì diàn / Cửa hàng nữ trang

古玩店 / gǔ wàn diàn / Cửa hàng bán đồ cổ

纪念商品店 / jì niàn shāng pǐn diàn / Cửa hàng bán đồ lưu niệm

美容品商店 / měi róng pǐn shāng diàn / Cửa hàng bán mỹ phẩm

钟表店 / zhōng biǎo diàn / Cửa hàng đồng hồ

古玩 / gǔ wàn / đồ cổ

电器 / diàn qì / Điện máy

随身用品 / suí shēn yòng pǐn / Đồ dùng cá nhân

纪念品 / jì niàn pǐn / Đồ lưu niệm

手表 / shǒu biǎo / Đồng hồ

手套 / shǒu tào / Găng tay

男装鞋 / nán zhuāng xié / Giày nam

女装鞋 / nǚ zhuāng xié / Giày nữ

丝绸 / sī chóu / Hàng tơ lụa

耳环 / ěr huán / Bông tai

手帕 / shǒu pà / Khăn mùi soa

浴巾 / yù jīn / Khăn tắm

戒指 / jiè zhǐ / Nhẫn

香水 / xiāng shuǐ / Nước hoa

钱包 / qián bāo / Ví tiền

Một số mẫu câu tiếng Trung khi đi Mua sắm

请问这个多少钱? / qǐng wèn zhè ge duō shao qián? / Xin hỏi cái này bao nhiêu tiền?

给我打个折吧。/ gěi wǒ dǎ ge zhé ba. / Giảm giá cho tôi đi.

能便宜一点给我吗? / zhè néng mài pián yì yī diǎn ma? / Bạn lấy rẻ hơn chút đi mà.

我要买一个礼物。/ wŏ yào măi yī gè lĭ wù / Tôi muốn mua một món quà.

我可以看一下吗?/ wŏ kĕ yĭ kàn yī xià ma? / Tôi có thể xem thử một chút không?

我喜欢。/ wŏ xĭ huān / Tôi thích cái này.

这个价真的太贵了,我买不起。/ zhè ge jià tài guì le, wǒ mǎi bù qǐ. / Giá này thực sự quá đắt, tôi không mua nổi.

有别的颜色吗?/ yǒu bié de yán sè ma? / Có màu khác không?

最低你能出什么价? / zuì dī nǐ néng chū shén me jià? / Anh đưa ra giá thấp nhất là bao nhiêu?

我要42号的鞋。 / Wǒ yào 42 hào de xié. / Tôi muốn giày size 42.

我要买汉语书。/ Wǒ yào mǎi hàn yǔ shū. / Tôi muốn mua sách Tiếng Trung.

Bạn đang đọc nội dung bài viết Tiếng Trung Chủ Đề Thành Ngữ ( Vần M) trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!